Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý Tài liệu ôn thi vật lí lớp 12 luyện thi cao đẳng đại học có gợi ý tham khảo...

Tài liệu Tài liệu ôn thi vật lí lớp 12 luyện thi cao đẳng đại học có gợi ý tham khảo

.DOC
291
201
72

Mô tả:

ĐỀ THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính R. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Vị trí điểm B mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là A. 100 m. B. 1000 m. C. 50 m. D. 500 m. Câu 2: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 6,28 m/s. B. 0 m/s C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. - 8 cm. B. 0 cm. C. - 3 cm. D. - 4 cm. Câu 4: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ α 0 rồi buông không vận tốc ban đầu. Coi rằng trong quá trình dao động lực cản của 1 môi trường tác dụng lên con lắc không đổi và bằng 1000 trọng lượng của con lắc. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được cho đến khi dừng lại là A. 500. B. 25. C. 50. D. 1000. Câu 5: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 2L. B. L. C. 0,25L. D. 0,5L. Câu 6: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. không thay đổi. Câu 7: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s. Câu 8: Nguồn phát sóng có phương trình u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là  A. u = 3cos(20t + 2 ) (cm). B. u = 3cos(20t) (cm). C. u = 3cos(20t - ) (cm). D. u = 3cos(20t - 2 ) (cm).  Trang 1/291 - Mã đề thi 108 Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t – 0,02x), trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 200 cm. B. 50 cm. C. 159 cm. D. 100 cm. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 4 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng T đứng với chu kì T thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 3 . Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 3 2 cm. Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 12: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 70 cm/s. B. 80 cm/s. C. 72 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 13: Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình là x 1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Độ lớn cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 5 N. B. 5 3 N. C. 0,5 3 N. D. 50 3 N. Câu 14: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t T . 8 B. t T . 6 C. t T . 2 D. t T . 4 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,15 s đầu tiên là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Trang 2/291 - Mã đề thi 108 B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải 20 A. giảm tần số đi còn 3 Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz. C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. tăng tần số thêm 20 3 Hz. Câu 18: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 4,4 lần. Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A. x = ± A 2 2 . B. x = ± A 2 4 . A C. x = ± 2 . A D. x = ± 4 . Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận T tốc không vượt quá 5  cm/s là 3 . Tần số dao động của vật là 1 1 A. 0,5 Hz. B. 3 Hz. C. 4 Hz. D. 2 3 Hz. Câu 21: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t + ) cm. Biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng A. 9 3 cm. B. 5 3 cm. C. 6 3 cm. D. 7 cm.  Câu 22: Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + 2 ) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 0,25 s. B. 1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s. Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. F = k(A - l) B. F = kl. C. F = kA. D. F = 0. Câu 24: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng Trang 3/291 - Mã đề thi 108 đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 3 s. D. 3 2 s. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T 1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T 2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m 1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng A. T12 T22 + . 3 2 B. 2T12 + 3T22 . C. 3T12 + 2T22 . D. T12 T22 + . 2 3 Câu 26: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. biên độ không đổi. B. cơ năng của dao động giảm dần. C. động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi. D. cơ năng của dao động không đổi. Câu 27: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc /2 cách nhau A. 0,15 m. B. 0,40 m. C. 0,10 m. D. 0,20 m. Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được số lần sóng dừng trên dây là A. 10 lần. B. 5 lần. C. 12 lần. D. 4 lần. Câu 29: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 100 cm. B. 144 cm. C. 80 cm. D. 60 cm. Câu 30: Một đồng hồ được điều khiển bởi một con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng ở mực ngang mặt biển. Đưa đồng hồ lên độ cao 3,2 km so mặt biển (nhiệt độ không đổi). Biết R = 6400 km. Để đồng hồ chạy đúng thì phải A. tăng chiều dài 1%. B. giảm chiều dài 1%. C. tăng chiều dài 0,1%. D. giảm chiều dài 0,1%. Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động là A. 0,5 s. B. 5 s. C. 1 s. D. 0,1 s. Trang 4/291 - Mã đề thi 108 Câu 32: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m 1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Hệ thức đúng là A. m2 = 2 m1. B. m2 = 0,25 m1. C. m2 = 0,5 m1. D. m2 = 4 m1. Câu 33: Phương trình dao động điều hoà của một con lắc có dạng x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. li độ x= - A/2, chuyển động theo chiều âm. B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. C. li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. Câu 34: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Tần số của họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là A. 112 Hz. B. 168 Hz. C. 19 Hz. D. 28 Hz. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật m1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m 2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 là µ = 0,2; lấy g = 10 m/s2. Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1 là A. m2 ≥ 0,5 kg. B. m2 ≤ 0,5 kg. C. m2 ≥ 0,4 kg. D. m2 ≤ 0,4 kg. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 19,8 N. B. 1,5 N. C. 2,2 N. D. 1,98 N. Câu 37: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là A. 8 cm. B. 32 cm. C. 24 cm. D. 14 cm. Câu 38: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 40 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 30 dB. Câu 39: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Trang 5/291 - Mã đề thi 108 C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. Câu 40: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng  u 2 sin  4    x  cos  20t   (cm), 2   trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với 0 <  < 0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều cảm thuần có độ tự cảm L 1 2 � � u  U 0 cos � 100 t  � (V ) 3� � vào hai đầu một cuộn (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. C. � � i  2 3 cos � 100 t  � ( A) . 6� � � � i  2 2 cos � 100 t  � ( A) . 6� � B. D. � � i  2 2 cos � 100 t  � ( A) . 6� � � � i  2 3 cos � 100 t  � ( A) . 6� � Câu 43: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2200 V. B. 2500 V. C. 4400 V. D. 2420 V. Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có Trang 6/291 - Mã đề thi 108 cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 (rad / s) và 2 200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với 1 và 2 đó là A. 1 2 1 . B. 2 . C. 2 . 13 3 12 D. . Câu 45: Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng, điện áp U1 = 220 V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10 V, I2 = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ 2 có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. I1 = 0,023 A. B. I1 = 0,045 A. C. I1 = 0,035 A. D. I1 = 0,055 A. Câu 46: Một khung dây dẫn có 10 vòng dây, diện tích S = 60 cm 2 quay đều với tốc độ n = 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc t = 0   pháp tuyến n của khung dây ngược hướng với B . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là  A. e 48 .10 cos(40t   )(V ) . B. e 48.10 cos(40t  2 )(V ) . 3 3 C. e 48.10  3 cos(40t   )(V ) . D. e 48 .10  3 cos( 40t   )(V ) . 2 Câu 47: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì A. công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. Câu 48: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là  . 6 Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 2 . 3 B.  4   C. 3 . D. 2 . Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần), thay đổi điện dung C của tụ điện đến giái trị C0 khi đó dung kháng có giá trị là ZC và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là 0 A. ZL  4 ZC 3 0 B. ZL  3 ZC 4 0 C. ZL  Z C0 3 2 D. Z L  Z C0 Trang 7/291 - Mã đề thi 108 Câu 50: Đặt điện áp  u  100cos( t  ) (V) 6 vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức của mạch điện là A. 50 3 . B. 50 .  i  2 cos( t  ) (A). 3 C. 25 . D. Điện trở thuần 25 3 . B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C 1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C 1 thì tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 40 MHz. C. 35 MHz. D. 30 MHz. Câu 52: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là A. 2 R  . B. 4 R  . C. R  . D. R . Câu 53: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. C. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. D. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R. Câu 54: Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi M = 3 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 7 kgm2/s. B. 6 kgm2/s. C. 4 kgm2/s. D. 2 kgm2/s. Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20 rad/s và có mômen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là A. 800 J. B. 400 J. C. 30 J. D. 40 J. Câu 56: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi W , W lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. W  W . B. W �W . C. W  W . D. W  W . Câu 57: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10 -9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 5.105 rad/s. B. 25.105 rad/s. C. 5.104 rad/s. D. 25.104 rad/s. C C T C T C T C T T Trang 8/291 - Mã đề thi 108 Câu 58: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 35 2 µH. B. 30 2 µH. C. 34 2 µH. D. 32 2 µH. ` Câu 59: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu 0 cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40 rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là A. 100 rad. B. 60 rad. C. 80 rad. D. 50 rad. Câu 60: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến ? A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu hình (Ti vi). C. Máy thu thanh. D. Chiếc điện thoại di động. ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: VẬT LÝ, khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề Câu 1:Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình 2 sóng tại nguồn O là: u = Asin( T ) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là: 4 A. 2cm B. 3 cm C. 4cm D. 2 3 cm Câu 2: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos (40t +/6)  (mm) và u2 =5cos(40t + 7/6) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Trang 9/291 - Mã đề thi 108 Câu 3: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol? A. 7 gợn sóng B. 6 gợn sóng C. 5 gợn sóng D. 4 gợn sóng Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nứoc là A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s Câu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm 2,5 H và tụ điện có điện dung 500 pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nằm trong giới hạn nào? lấy 2 = 10. A. Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. B. Ghép song song, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. Câu 6.Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u =  220 2 cos(100t - 2 ) ( V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị  110 2 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì là 1 1 2 1 A. 150 s B. 50 s C. 75 s D. 75 s Câu 7: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 2.10-5 F B. 1.10-5 F C. 3.10-5 F D. 6.10-5 F Câu 8: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,752 (A). Tính U0. A. 220 (V) B. 1102 (V) C. 2202 (V) D. 4402 (V) Câu 9: Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X nhanh pha /2 so với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào Trang 10/291 - Mã đề thi 108 phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các phần tử X và Y. A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm. B. Y là tụ điện, X là điện trở. C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r  0. D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm. Câu 10: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là: A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm Câu 11: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây người ta xác định được có 10 18 electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là: A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA Câu 12: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 13, N2 =12 B. N1 = 11, N2= 10 C. N1 = 15, N2= 14 D. N1 =13, N2=14 Câu 13: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là : A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron A=2eV được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s ; |e| = 1,6.10-19C. Số photon tới catot trong mỗi giây là: A. 1,5.1015 photon B. 2.1015 photon C. 2,5.1015 photon D. 5.1015 photon Câu 15: Chất phóng xạ 209 là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối 84 Po lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là : A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ; Câu 16: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia βthì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. Trang 11/291 - Mã đề thi 108 C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. Câu 17: Cho phản ứng: 11 H 13H  42 He11n  17,6Mev . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 25,488.1023 MevB. 26,488.1023 Mev C. 254,88.1023 Mev D. 26,488.1024 Mev Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Câu 19: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm 1  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  200 2cos100 t (V) .Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V. Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụđiện. D. tụđiện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 21: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 22: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị  trí cân bằng của nó với phương trình dao động x = cos(5πt + 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x = 5cos(πt -  ) 6 (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 2. B. 1. C. 1/5 D.1/2 . Trang 12/291 - Mã đề thi 108 Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1 2 LC thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng  bằng A. 0, 48 m B. 0,50 m C. 0, 60 m D. 0, 75 m Câu 25. Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1  F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’: A. 8  F B. 6  F C. 7  F D. 2  F. Câu 26. Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu: A. 5Hz B. 50Hz C. 12,5Hz D. 75Hz Câu 27. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 28: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1  0, 72 m và bức xạ màu cam 2 chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ màu cam và số vân màu đỏ trong khoảng trên là: A: 0, 64  m ; 9 vân B: 0, 64 m ; 7 vân C. 0, 62 m ; 9 vân D. 0,59 m ; 7 vân Câu 29: Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh Trang 13/291 - Mã đề thi 108 A. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím Câu 30: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần -27 Câu 31: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/sC. 8,8.10-20kg.m/s. D. 7,75.1020 kg.m/s. Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm. Câu 33: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin wt. Với U không đổi và w cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. L = R2 + 1 Cω2 1 Cω2 B. L = 2CR2 + 1 Cω2 C. L = CR2 + 1 2Cω2 D. L = CR2 + Câu 34: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt  sinh ra có động năng K  =61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A: 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV Câu 35: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 36: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. Trang 14/291 - Mã đề thi 108 B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 37: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = 2/  H và C = 2.10 - 4/  F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f  12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz Câu 38: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C 1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6 μ s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8 μ s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10 μ s B: 4,8 μ s C. 14 μ s D. 3,14 μ s Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng. Nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ 1 và 2 .Trên màn ảnh (E) thấy vân sáng bậc ba của bức xạ 1 trùng với vân tối thứ tư của bức xạ 2 . Tỉ số 1 2 có gía trị A. 6/5 B. 7/5 C. 7/6 D. 8/7 Câu 40: Trong ba tia phóng xạ , , , tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là A. tia  B. tia  C. tia  D. cả 3 tia lệch như Câu 41:Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện. B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện. C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện. Câu 42: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U 0cos  t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos  . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó: A. P = U2 2 ZL  ZC C. P = U2 Z L  ZC , cos  = 1. , cos  = 2 2 . B. P = U2 2R , cos  = D. P = U2 R , cos  = 1. 2 2 . Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S 1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4  m đến 0,75  m . Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối Trang 15/291 - Mã đề thi 108 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 24  Câu 44 : 11 Na là chất phóng xạ  . sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%. Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1  0,5 m và 2  0, 75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 46: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713 Al là A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022. Câu 47: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì ta phải tốn năng lượng  E = ( m0 - m) c 2 để thắng lực hạt nhân B. Hạt nhân có năng lượng liên kết  E càng lớn thì càng bền vững C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững Câu 48: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M  L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M  K bằng A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm . Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100  t (V). Biết R = 50  , C = 10  4  F ,L= 2 H  . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A. R’ = 50  , ghép nối tiếp. B. R’ = 100  , ghép nối tiếp.. C. R’ = 50  , ghép song song. D. R’ = 100  , ghép song song. Câu 50: Ðặt vào hai đầu đọan mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây Trang 16/291 - Mã đề thi 108 thuần cảm (cảm thuần) có L = 1  H. Ðể hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch  trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. -----------------------------------------Sỡ GD&ĐT Hà Tĩnh Đề thi thử đại học lần III năm học 2009-2010 Trường THPT Cẩm Bình Môn Vật lý Mã đề 123 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN. (gồm 40 câu:Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cosπt (cm). Vận tốc trung bình của vật trong thời gian một chu kì là A. 8cm/s B. 0 cm/s C. 20 cm/s. D. 32cm/s Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là: A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác không. C. Tụ điện. D. Điện trở thuần Câu 3. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn  phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u 1 = acos(40t- 2 )mm; u2 =  bcos(40t + 2 )mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D là hai đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD, BC =12cm. Tìm số cực đại trên đoạn CD. A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: x=5sin(4t+/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s 2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn là A. 0,8 N B. 1,6 N C. 3,2 N D.6,4 N Câu 5 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 200 2 cos100t V.R Hệ sốLcông C N suất B A của toàn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cos2 = V 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96V B. UAN = 72V C. UAN = 90V D. UAN = 150V Trang 17/291 - Mã đề thi 108 Câu 6. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D  1 D � z X  0 n Biết độ hụt khối của hạt nhân D là m p  0, 0024u và của hạt nhân X là mx  0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u  931MeV / c 2 A.Tỏa năng lượng 4, 24MeV B.Tỏa năng lượng 3, 26MeV C.Thu năng lượng 4, 24MeV D.Thu năng lượng 3, 269MeV Câu 7. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? 2 2 A 1 A. Vùng hồng ngoại B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 8. Mạch điện như hình vẽ. uAB =80 2 cos100  t(V), R =160  , ZL=60  . Vôn kế chỉ 20V. Biết rằng UAB = UAN + UNB. Điện trở thuần R’, và độ tự cảm L’ của cuộn dây có giá trị: A. R’=160  , L’= 1/(2  ) H B. R’=160/3  , L’= 1/(3  ) H C. R’=160  , L’= 1/(5  ) H D. R’=160/3  , L’= 1/(5  ) H (1) k (2) Câu 9 . Trong mạch dao động (h.vẽ) bộ tụ điện gồm 2 tụ giống nhau được cấp năng lượng W0 = 10-6J từ nguồn điện một chiều có suất điện động E = 4V. Chuyển K từ (1) sang (2). Cứ sau những khoảng thời gian như nhau: T1= 10-6s thì năng lượng điện trường trong tụ điện và Cnăng 1 lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau. E Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây. C2 A. 1,57mA B. 0,785A C. 1mA D. 0,1A Câu 10. Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos(t +). cm Lấy gốc tọa độ là vị trí biên dương. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = /30 s kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là A. 16.10-2 J B. 32.10-2 J C. 48.10-2 J D. Tất cả đều sai Câu 11.Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn. B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch. Trang 18/291 - Mã đề thi 108 L D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch. Câu 12. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A.dao động với biên độ lớn nhất B.dao động với biên độ bé nhất C.đứng yên không dao động D.dao động với bên độ có giá trị trung bình Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở R = 300  , và độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 15.000 đồng cho mỗi kW tiêu thụ. Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy điện hàng tháng (30 ngày) là: A. 183.600 đồng B. 324.000 đồng C. 20.400đồng D. 22.950 đồng Câu 14. Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh=2  A và hiệu suất quang điện H=0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là: A. 15 15 15 25.10 B. 2,5.10 C. 0,25.10 D. 2,5.1013 Câu 15.Ánh sáng trắng là ánh sáng: A. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính C. gồm bảy màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím D. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Câu 16. Một con lắc treo trong thang máy, khi thang máy đứng yên nó đánh giây (có chu kì 2s). Lấy g =10m/s2. Để chu kì dao động của con lắc giảm 1% so với chu kì lúc thang máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động lên trên A.Nhanh dần đều độ lớn gia tốc 0,2m/s2 B.Chậm dần đều độ lớn gia 2 tốc 0,1m/s C.Thẳng đều D.Cả A và B Câu 17. Dao động điện từ trong một mạch dao động có đường biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Hãy viết biểu thức điện tích tức thời trên tụ điện.    25  25  .10 4 t   ( nC ) B. q 120 cos  .10 4 t   (nC ) 3 6 2  3 i (mA)    25  25 10 4 .10 t   ( C ) C. q 120 cos 3 .10 4 t  6  (C) D. q 120 cos 3  5 2 A. q 120 cos O . 10 . t (s)  Trang 19/291 - Mã đề thi 108 Caâu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 22,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm B. λ = 0,75 µm C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ = 650 nm. Câu 19. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R =80  . Cuộn dây có r =20  , L = 1/  H và tụ điện có điện dung C = 15,9 F . Hiệu điện thế cực đại hai đầu mạch ổn định. Tần số f cần thiết để UC cực đại là? A. 50Hz B. 100Hz C. 61Hz D. 41Hz  Câu 20. Cơ chế phân rã phóng xạ  có thể là A. một pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra B. một prôtôn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt khác để chuyển thành nơtrôn C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pôzitrôn D. một êlectrôn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pôzitrôn Câu 21. Gọi  và  lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H  và H trong dãy Banme. Gọi 1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ  ,  ,  1   A. 1 1   = 1  1 +  B. 1 =  -  C. 1 1 = 1  - 1  D.  1 =  +  Câu 22. Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng A dần tần số dòng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu k sai? A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện m trở giảm B Câu 23. Mộtvật nặng có khối lượng 100g, một lò xo có khối lượng không đang kể có độ cứng k =100 N/m, một sợi dây và một ròng rọc có khối lượng không đáng kể được mắc thành hệ cơ như hình vẽ. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tính chu kì dao động của vật A. T =0,2s B. T= 0,1s C. T =0,4s D. T= 0,8s Câu 24. Chất phóng xạ Poloni (Po210) có phóng xạ  tạo thành hạt nhân chì (Pb206). Ban đầu có 105 gam Po, sau một chu kì lượng chì tạo thành là: A. 105g B. 206g C. 103g D. 51,5g  Trang 20/291 - Mã đề thi 108
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan