Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Thay vinh khuyen cao ve xu tri nmct st chenh len (2013) [compatibility mode]...

Tài liệu Thay vinh khuyen cao ve xu tri nmct st chenh len (2013) [compatibility mode]

.PDF
90
52
74

Mô tả:

KHUYẾN CÁO 2013 CỦA HỘI TIM HOA KỲ/ HỘI TIM ĐẠI HỌC HOA KỲ VỀ XỬ TRÍ NHỒI MÁU CƠ TIM ST CHÊNH LÊN PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Khởi bệnh NMCT 2 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị tái tưới máu bệnh nhân NMCTSTCL NMCTSTCL: Nhồi máu cơ tim ST chênh lên *Patients with cardiogenic shock or severe heart failure initially seen at a non–PCI-capable hospital should be transferred for cardiac catheterization and revascularization as soon as possible, irrespective of time delay from MI onset (Class I, LOE: B). †Angiography and revascularization should not be performed within the first 2 to 3 hours after administration of fibrinolytic therapy. TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 3 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị tái tưới máu và thời điểm I IIa IIb III Điều trị tái tưới máu: tất cả bệnh nhân NMCTSTCL trong 12 giờ đầu I IIa IIb III Can thiệp ĐMV biện pháp hàng đầu *The proposed time windows are system goals. For any individual patient, every effort should be made to provide reperfusion therapy as rapidly as possible. TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 4 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Khảo sát và xử trí bệnh nhân NMCTSTCL, có ngưng tim ngoài bệnh viện 5 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Khảo sát và xử trí bệnh nhân NMCTSTCL, có ngưng tim ngoài bệnh viện I IIa IIb III Điều trị hạ thân nhiệt: bệnh nhân có kèm hôn mê I IIa IIb III Chụp và can thiệp ĐMV ngay. TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 6 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Tái tưới máu cơ tim/ bệnh viện có thể can thiệp ĐMV 7 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Can thiệp tiên phát NMCTSTCL Loại Sốc tim hoặc suy tim cấp bất kể thời điểm của NMCT Chứng cứ còn TMCB từ 12-24 giờ sau khởi đầu PCI nhánh không gây NMCT vào thời điểm can thiệp tiên phát trên b/n không rối loạn huyết động I A I Triệu chứng TMCB < 12 giờ MCC B I B IIa B III: Harm B TMCB: thiếu máu cục bộ PCI: can thiệp ĐMV qua da TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 8 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Hút huyết khối 9 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Hút huyết khối I IIa IIb III Hút huyết khối bằng tay: hiệu quả trong can thiệp ĐMV tiên phát TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 10 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Sử dụng stent/ can thiệp ĐMV tiên phát 11 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Sử dụng stent/ can thiệp ĐMV tiên phát I IIa IIb III Có thể đặt BMS hoặc DES/ can thiệp ĐMV tiên phát I IIa IIb III BMS: bệnh nhân nguy cơ chảy máu cao, không thể sử dụng 2 kháng kết tập tiểu cầu trong 1 năm, hoặc dự định có phẫu thuật trong năm tới DES: stent phủ thuốc BMS: stent không phủ thuốc *Balloon angioplasty without stent placement may be used in selected patients. TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 12 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát 13 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát I IIa IIb III I IIa IIb III Aspirin 162 to 325 mg should be given before primary PCI. After PCI, aspirin should be continued indefinitely. TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 14 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát I IIa IIb III Liều nạp ức chế thụ thể P2Y12 cho sớm hay vào thời điểm can thiệp tiên phát NMCTSTCL • Clopidogrel 600 mg; or • Prasugrel 60 mg; or • Ticagrelor 180 mg TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 15 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát I IIa IIb III Điều trị ức chế thụ thể P2Y12 kéo dài 1 năm/ bệnh nhân NMCTSTCL có stent (DES hoặc BMS) • Clopidogrel 75 mg daily; or • Prasugrel 10 mg daily; or • Ticagrelor 90 mg twice a day* *Liều aspirin phối hợp với ticagrelor khi điều trị duy trì là 81 ms/ng . TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 16 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát I IIa IIb III Nên sử dụng liều duy trì aspirin 81 mg, hơn là liều cao sau can thiệp tiên phát. 17 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát I IIaIIb III Có thể sử dụng thuốc ức chế thụ thể GP IIb/IIIa trên một số bệnh nhân chọn lọc vào lúc can thiệp tiên phát ĐMV • Abciximab: 0.25 mg/kg IV bolus, then 0.125 mcg/kg/min (maximum 10 mcg/min); or I IIa IIb III I IIaIIb III • High-bolus-dose tirofiban: 25 mcg/kg IV bolus, then 0.15 mcg/kg/min; or • Double-bolus eptifibatide: 180 mcg/kg IV bolus, then 2 mcg/kg/min; a 2nd 180-mcg/kg bolus is administered 10 min after the 1st bolus. TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 18 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị chống kết tập tiểu cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát I IIa IIb III Harm Không sử dụng prasugrel trên b/n có tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu não thoáng qua TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510 19 K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên Điều trị kháng đông hỗ trợ can thiệp ĐMV tiên phát 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng