NGUYỄN THUÝ VÂN
I i i í í l r hdă
n
ĐHQGHN
TRUNG TÂM TT-TV
G :L C
L U Ạ C L - í.
u
621.38
NG-V
2001
NHA XUẤT BẢN KNOA HỌC VÀ K f THUẬT
s
ố
N G U Y Ễ N T H Ú Y VÂN
THIET KE LOGIC
MẠCH SO
Giáo trình cho sinh viên cấc truòng đại học
In lần th ứ 4 có sửa chữa
NHÀ X U Ấ T B Ả N KHOA H Ọ C VÀ KỸ T H U Ậ T
HÀ N Ộ I 2001
Lời nói đầu
3
LÒ I NÓI DẦU
T h iế t k ế lo g ic ià m ộ t n h iệ m vụ q u a n tr ọ n g tr o n g q u á t r ì n h t h iế t kế m ạ ch số.
S ự p h á t t r iể n n h ư v ũ b ã o c ủ a n ê n c ô n g n g h ệ v i đ iệ n tử v ớ i v iệ c c h o r a đ ờ i c á c v i m ạ c h
cờ vừa (M S I), cỡ lớ n (L S I) và cực lớ n (V L S I) cò k h ả n â n g lậ p t r ì n h n g à y cà n g cao, g iá th à n h
ngày c à n g hạ đả là m cho p h ư ơ n g p h á p t h iế t k ế có n h ữ n g th a y d ổ i d á n g kể: th iế t k ế d ù n g
M S I, L S I k h á c h oàn to à n so vớ i th iế t kế d ù n g lin h k iệ n rời h a y các v i m ạ ch cờ n h ỏ (S S I).
M ạ t k h á c, n h iệ m vụ của các n h à ch u yê n m ô n , các kỹ sư k h ô n g c h i là k h a i th á c , sử d ụn g ,
phàn tíc h các sơ đồ có sẵn m à còn p h ả i t h iế t kế được m ạch th e o yêu càu của th ự c tế. V iệc
thiết
kè n à y k h ô n g c h ỉ dựa vào k in h n g h iệ m m à cầ n p h ả i g iả i q u y ế t m ộ t cách k ê th ố n g tiế n
đến tự đ ộ n g hoá q u á t r in h t h iế t kế.
C u ố n sách n à y n h ằ m đ áp ứ n g các yêu càu đò và p h ụ c vụ cho chư ơ ng t r ì n h đ ổ i m ớ i đào
tao n g àn h Đ iệ n tử - T in học - V iễ n th ô n g củ a Bộ G iá o dục v à Đ ào tạo.
Với 9 chương, 116 b à i th iế t k ế cò ứ ng d ụ n g cụ th ể tr o n g th ự c tế, tà i liệ u n à y g iú p cho
người đọc h o à n c h in h và bổ s u n g th ê m n h ữ n g k iế n th ứ c lý th u y ế t (đă t r in h b ày tr o n g cuốn
K ỹ th u ậ t số - N h à x u ấ t bản K h o a học và K ỹ th u ậ t - 1996) đồng thời n á m được các phương
phá p t h iế t k ế m ộ t cách có hệ th ố n g . B ẽn cạ n h các bài to á n th iế t k ế th ô n g th ư ờ n g , cu ốn sách
ưu tiê n t r in h bày n h ữ n g b à i to á n th iế t k ế kh ó , m ớ i, tà i liệ u th a m khảo còn h ạ n c h ế n hư th iế t
k ế m ạ ch d á y (k h ô n g đ ồ n g bộ, đ ô n g bộ), th iế t k ế d ù n g v i m ạch lậ p t r in h m ớ i,...
"T h iế t k ế lo g ic m ạ ch sô" là g iá o tr ì n h học tậ p cho s in h viê n , đ ồ n g th ờ i là m tà i liệ u th a m
kh ảo cho các n h à ch u y ê n m ô n tr o n g các n g à n h k ỷ th u ậ t Đ iệ n tử - T in học - V iễ n th c n g Đ iỏ u k h iế n - Do lư ờ n g ...
T u y đă d à n h th ờ i g ia n th íc h đ á n g cho việ c b iê n soạn q u y ế n sách so n g chác rà n g vẫ n còn
n h iê u th iê u sót. T á c g iả sẽ h ế t sức cá m ơn các ý k iế n đ ó n g góp của các hạn đ ồ n g n g h iệ p và
bạn đọc. T h ư góp ý x in gử i vê kh o a Đ iệ n tử và V iễ n th ô n g trư ờ n g Đ ạ i học B ách kh o a H à
N ộ i h o ặ c n h à x u ấ t b ả n K h o a h ọ c v à K ỹ t h u ậ t , 7 0 T r à n H ư n g Đ ạ o , H à N ộ i.
Tác giả
Đ ạ i số Boote và vi m ạch số
Chương 1
ĐẠI SỐ BOOLE VÀ VI MẠCH s ố
K.HẤI NIỆM CO BAN
1. Biến lo g ic
Xi là biến logic khi Xi chí lấy m ột tron g hai giá trị 0 hoặc 1
X| G B = {0, 1} ( B là viết tá t của Binary - nhị phởn
).
2. T ậ p h ợ p n b iê n logic có 2n tổ hợp giá trị khác nhau.Giá trị thập phân tương ứng biểu
diễn các tổ hợp
này là 0 + 2 n - 1 .
3. Hàm logic
í < XI, X2,
x n ) là hàm logic khi các biến của hàm là biến logic và f chi lấy m ột trong hai
.giá trị 0 hay 1
fe B
X, E B với ¥ i = 1-7- n.
4. Các hàm lo g ic cơ bán
c. Hàm ĐÀO hay hàm PH Ủ D ỊN H ( N O T )
f = X
Khi
X =0
thì f = 1
X =1
thi f = 0
t. Ham VẢ ( tích - AN D )
f = XỊ.X2 ... Xn
f = 1 ** X| = X2 = ... Xn = 1
í Hàm N A N D
f = X| . X2 ... xn
f = 0 +* X| = X2 = ... = Xn = 1.
c. Hàm HOẠC ( tồng - OR )
f = XI + X2 + ... + Xn
f = 1
và chỉ khi ít nhát một trong các biến vào bảng 1
Đại số Đoole và vi m ạcỉh ĨSCỐ
6
e. H à m N O R
f = XI + X2 + ... + Xn
f =
0 khi ít n h ấ t m ột trong các biến vàobàng
f =
1 khi tấ t cả các biến vào bằng 0 .
1
g. H àm cộng M ODƯL2 ( không tương dương, hoặc vói sự loại trừ ) XO R
Trườríg hợp hai biến :
f = XI + X2 hoặc XI © X2
f =
1 k h i v à c h ỉ k h i 2 b iế n c ó g iá tr ị k h á c n h a u
: X| /
X2
h. H àm tương dương hai biến
f = XI ~
X2
f = 1 khi và chỉ khi 2 biến có giá trị trùng nhau : XỊ = X2
5. C ác p h ư ơ n g p h á p b iể u d iến hàm B oole
a. B ảng chân lý ( bảng giá trị, bàng logic )
Liệt kê các giá trị cùa tổ hợp n biến vào và giá trị tương đương của hàm. Bảng có :
n + 1 cột :
n cột tương ứng với n biến vào
1 cột tương ứng với hàm số
2 n hàng :
2 n giá trị khác nhau của tổ hợp n biến
b. Biểu thức dại số
D ạng CTT : Tổng của nhiêu thành phàn, mỗi thành phân là 1 tích
D ạng CTH : Tích của nhiêu thành phần, mỗi thành phàn ỉà m ột tổng.
c. Bảng Karnaugh
Lưu ý
Dể cho giá trị m ột hàm logic, thường ký hiệu như sau :
- Cho giá trị th ập phân của tổ hợp biến m ã hàm bằng 1, không xác định
f = ỵ
0,5,7 với N = 2, 3, 6 ;
0, 5, 7 là giá trị th ập phàn của các tổ hợp biến m à giá trị của hàm bầng 1;
2, 3, 6 là giá trị th ập phàn của các tổ hợp biến m à giá trị của hàm không xác địnhi.
- Cho giá trị th ập phân của tổ hợp biến mã hàm bằng 0, không xác định
f = n M với N = 2, 3, 6 ;
1,4 là giá trị th ập phân của tổ hợp biến mà giá trị của hàm bằng 0;
2, 3, 6 là giá trị th ập phàn của tổ hợp biến m à giá trị của hàm không xác định
Đ ạ i số Boole và vi m ạch số
6 . C ác h ệ th ứ c cơ bản tr o n g đại sô B o o le
2 A . 1= A
4 A . 0= 0
6A . A = A
8
10A . B = B . A
12 A( A + B ) = A\
141A + B ) ( A + B ) = A
16 A B . c = A (B . C) = (A . B) c
18 A B = Ấ+ B
7. C ác ký h iệ u m ạch
Phùđịnh
(NOT)
Va
(AND)
VàK
(NAND)
Hoặc
p>
D
---
-T L
-
o-
(OR)
hay
HoặcK
(NOR)
hay
Không tưong đuơng
(Cộng modul 2
Cộng có loại trừ
XOR)
hay
Tương đƯỡng
L —
o
I
K
<
1A + 0= A
3 A + 1= 1
5A + A = A
7 A + Ã=1
9A+ B = B + A
11 A + AB = A i
(Vvỉs-0T*1
13 AB + AB = A
15 A+ B+ C = (A+ B) + C
= A+ (B + C)
17Ã'+B= A.B
ĩ >
1
I__
8
Đại số Đoole và vi mạch sổ ố
8 . Khi
sử
dụng vi mạch
s ố c h ú ý đ ế n c á c đ ặ c t ín h k ỷ t h u ậ t c ủ a m ạ c h , đ ặ c b iệ t l à m ứ r ír
lo gỉc, k h ả n à n g tả i đầu vào, đàu ra, cô n g s u ấ t tiê u tá n , ... các lo ạ i m ạ ch ra của v i m ạ c h vớiới
ưu nhược đ iể m củ a từ n g lo ạ i p h ả i được x é t đến k h i m á c m ạ c h .
1.1 HỆ T H Ố N G BÁO HIỆU CỦA HỘI Đ ồ N G GIÁM K H Ả Đ è bài : Đ è n báo hiệu củ a hệ thố ng đảm bảo bỏ p hif
n ạ t cho m ột hội đông g iá m kh áo io
gồm 3 th à n h v iê n sẽ sá n g n ế u đa số tr o n g sô các th à n
a đ ã đ ó n g c ô n g tắ c báo b ỏ phiêu*u
th u ậ n . H ã y đư a ra cách b iể u d iễ n q u a n hệ lo g ic được I11Ó tả n h ư trê n .
Lời giải
T a k ý h iệ u các b iế n độc lậ p và p h ụ th u ộ c của q u a n hệ lo g ic n h ư sau :
Các b iế n dộc lậ p (các g iả th iế t lo g ic ) : các cô ng tá c báo bỏ p h iế u A , B ,
c.
C h ú n g có g iá t r ị rị
là 1 nếu c ô n g tá c được đóng lạ i, ngược lạ i là 0.
B iế n p h ụ th u ộ c : Đ è n báo Y s á n g ứ ng với giá t r ị 1. T a có th ể g iả i b à i to á n b ằ n g cách đưafa
ra b ả n g c h â n lý. T r o n g b ả n g n à y c h ú n g ta liệ t kê các tổ hợp có th ể của các b iế n độc lậ p , đ ồ n g ig
th ờ i gán cho b iế n p h ụ th u ộ c g iá t r ị 0 hoặc 1 tr o n g từ n g trư ờ n g hợp sao cho p h ù hợp với n ộ i 31
d u n g lo g ic đ ả t r ì n h b â y b à n g lờ i. N h ư v ậ y t a sẽ n h ậ n đ ư ợ c m ộ t b ả n g c h â n lý . T r o n g b ả n g n à y i y
ta cho Y g iá t r ị 1 ở các h à n g m à số lư ợ ng biến độc lậ p b à n g 1 n h iê u hơn, do v ậ y Y còn g ọ iọ i
là h à m đ a số. C ác h à n g còn lạ i có Y là 0 (h ìn h 1.1.a).
A
Ị
B
c
Y
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
2
0
1
0
0
3
0
1
1
1
4
1
0
0
0
5
1
0
1
1
6
1
1
0
1
7
1
1
1
1
hfmh 1.1. a
V ê n g u y ê n tá c ta cò th ế v iế t các h à n g của b ả n g ch â n lý m ộ t cách tu ỳ ý, x o n g việ c đ ặ t c h ú n g g
th e o t r in h tự n hư ở b ả n g tr ê n có ích hơn, n h ấ t là đ ố i với việ c t h iế t k ế hệ th ố n g m à c h ú n g ta a
sẽ x e m x é t sau n à y. M ỏ i h à n g tr o n g b ả n g được coi như số n h ị p h â n có g iá t r ị tư ơ n g ứ n g với íi
số th ứ tự c ủ a h à n g .
Đ ại số Đ oole và vi m ạch số
9
Ta có th ể quan niệm việc
liệt kê các giá trị tro n g bảng
tư ơ n g tự việc án h xạ tập hợp
các giá trị th ay th ế có sô thứ tự
0 ủ 7 t ạ o bởi c á c biến đ ộ c lập
A, B, c vào tập hợp Y bao gồm
hai giá trị 0 và 1 (hình 1 . 1 .b).
Một cách tổ n g q u át công
thức mô tả quan hệ logic trên
là
Y = F ( A, B, c ) ,
F là quan hệ giữa các giả thiết
logic và kết quà. T a có th ể biểu
thị với các phép tín h HOẶC và
VẢ như sau :
Y = AB + AC + BC ,
hay, đèn biểu th ị sán g khi hoặc
A và B, hoặc A và c , hoặc B và
c cùng được đóng tro n g m ột
thời gian.
Hình 1.1.b
Hình 1.2 là sơ đồ hệ thống
logic sử d ụ n g các cổng logic.
hTmh 1.2
10
Đại số Đoole và vi mạch số
1.2. BẢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀM
Đề bài : T h à n h lậ p b ả n g ch â n lý cho h à m số sau :
Y = ABD + BCD + Ã C
Lời giải
B ản g c h â n lý sẽ có 16 h à n g vì h à m số có 4 b iế n sô độc lậ p
( 2 4 = 16 ). M ỗ i
tíc h tro n g v ế p h ả i của b iể u th ứ c được b iể u diễn bởi m ộ t cộ t số t r o n g b ả n g
và tổ n g logic* c ủ a i
c h ú n g sẽ cho k ế t q u ả h à m sô Y (h ìn h 1.3).
A
B
c
D
ABD
BCD
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
ÃC
Y
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1
1
0
0
1
0
0
1
1
1
0
1
0
0
0
0
1
1
1
0
1
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
híinh 1.3
th à n h p h à m
ị
I
Ị
Oại số Đoole và vỉ m ạch số
11
1.3 HÀM CỘNG M O D U L VÀ HÀM TƯONG ĐƯ ONG
Đề bài : Hãy dùng các phép tính
sau :
~
: tương đương
©
: cộng modul
NOT - AND- OR để viết các hàm modul và tương đương
F3 = A © B © c
T3 = A ~ B ~ c
F4 = A © B © c ®
D
t 4 = a ~ b ~ c ~ d
Hãy khái quát sự phụ thuộc của kết quà vào sô lượng các giá trị 0 và 1 của các biến sô trong
trường hợp hàm n biến.
Lời giải :
Phép tính cộng modul và so sánh tương đương luôn luôn liên quan tới 2 toán hạng và thứ
tự thực hiện các phép tính và tuỳ ý.
= (AB + XB) c + (AB + ẤB) c = AB c + ẤBC + Ẫ BC + ABC
F 4 = (ABC + ABC + ẪBC + ABC) D + (AB u + ẪBU + s B C + ABC) D
= A B C D + ABC D + Ẫ BCD + ABCD + Ấ B C D + ẪBCD + AECD + ABCD
T3 = (AB 4- Ẫ B) c + (AE -f Ấ B) c = AB c + ẪBC + A BC + ABC
T 4 = (A E c + ẪBC + s B C + ABC) D + (Ã B c + ẪBC + ABC + ABC) D
= ABUD + ABCD + ẤBCD + ABCD + Ẫ B C D + ABCD + ABCD + ABCD
Bàng sau đảy giúp ta xác định dễ dàng kết quả của hàm cộng modul và tương đương với
hàm nhiéu biến số :
Số thành p hần 1, 0 của n
biến mà hàm số bằng 1
Phép tính
Ký hiệu
Số biến n
Số số 1
Số số 0
chẩn
lẻ
lẻ
lẻ
lẻ
chẩn
chẩn
chẩn
chẵn
lẻ
lẻ
chẵn
©
~
Kết lu ổi : H àm cộng modul n biến có giá trị bằng 1 nếu cđ số lẻ số biến m ang giá trị 1 ;
hàm tương đươr 4 11 biến cổ giá trị bàng 1 nếu cò số chẵn
số biến mai g giá trị 0 , (hoặc
không có biến nào bằng không). ‘
\
12
Đ ại số Đoole và vi m ạch SỐ5
1.4 CHỨNG M IN H DỪN G BẢNG LOGIC
Hãy dùng bảng logic chứng m inh đảng thức sau :
A © ( B ~ C )
= ( A ©B ) ~ C
Lời giải :
Ký hiệu Fp và F'I là các hàm bên phải và trái của đảng thức, Chúng ta xây dựng bảng logicc
cho Fị» và F ị theo các biến A, B, c .
.....
A 0 B
Fr
.....
Fp
A
B
c
0
0
0
1
0
1
1
0
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
1
1
1
1
0
0
0
B -
c
Từ bàng logic ta nhận thấy hai cột ghi giá trị của F|» và F r hoàn toàn giống nhau, tức lài
đảng thức Fy = Fị» luôn luôn đúng. Công thức đã được chứng minh.
1.5 CÁC ĐẲNG TH Ứ C CỦA HÀM CỘNG MODƯL VÀ HÀM TƯONG
Đề bài : Cho trước
m ột
đ ư ơ n g
sô đ ản g thức sau :
A© B = Ẫ © B
A © B = Ẫ © B = Ẫ © E = A ~ B
A ~ B
= Ẫ ~ B
= A~ B
= A © B
Dùng các đảng thức trê n đế chứng minh :
A© B © c
= A ~ B ~ C
Lời giải
A© B © c
- Ã © (B © C) = Ẫ ©
Vy = 0,2V
T »•
y =_ L
=>
Vy = 3,4V
y = "H"
2V
0 ,8 V ^
y
^
ov
XA I
y
3,4V
0 ,2 V
ov
x
L
W
H
7/ / / ỵ
1I
1
/ / / / / / / / / A
1'
1
W
í
1
'i
1
i
1
!
1
1
1
!
1
1
1
1
'
1
í
1
L
.............. -
hTinh 1.6
!
1
1
1
Đại số Boole và vi m ạch số
19
1.16 TH IẾT KÊ MẠCH HAI TANG AND / OR
Đề bài : Vẽ mạch điện hai tán g ( tần g một dùng mạch AND, tàn g hai dùng mạch OR ) tạo
hàm sau :
Y;t = ỵ
1,2,4,7
Yh = 2 0,2,3,5,6
Lời giải
A A B B c c
AABBcc
0
- 1
3> 1
0
Yb
m
&■
>
>
Hình 1.7
1.17 THỰC HIỆN HÀM LOGIC D Ù N G NAND ( NOR )
Đề bài : Thực hiện hàm logic sau bàng các cổng NAND và NOR
Y = A(B + CD)
Lời giải
a) NAND : Ya = A.B . ACD
b)Y b = Ẩ + B + C + D
Kinh 1.8
Đại số Đoole và vi m ạch số
20
1.18 CÁC P H Ư O N G ÁN THỰC HIỆN HÀM T Ư Ơ N G ĐƯONG
Đề bài : Khi sử dụng IC giải quyết các bài toán cụ th ể thường phải dùng các IC có sản,
hoặc vì lý do kinh tế chúng ta nên sử dụng hết các phàn tử chưa được dùng trong mạch. Do
đó hàm só đả cho càn phải được biến đói thành các dạng phù hợp với loại IC cụ thể cho trước.
Hãy vẽ tấ t cả các khả nàng thực hiện hàm tương đương hai biến bàng các loại IC khác
nhau.
Lời giải
Y= A ~ B
= A © B = A © B = AB + A B = AB + ẤB = A + B + A + B =
= A B .Ấ B = AB + Ã B = ẤE.
7Ĩ+E = ẤB . A + ẤB . B =
T ất cà có 10 cách thực hiện hàm A — B như sau :
hímh 1.9
A+B + A + A+B + B
21
Đại số Boole và vi m ạch số
1.19 DỪNG NOT VÀ CÁC C ổ N G LOGIC AND, OR HAI ĐAU VÀO T H ự C
ÍIIỆN HÀM LOGIC
Đè bài : Hãy dùng cổng AND và OR hai đàu vào để thực hiện hàm :
Y= 2
3,5,6
Lời giải
Dạng đại sô của hàm Y :
Y = ABC + ABC + ABC = Ấ (BC) -í \(BC 4- BC)
hCinh 1.10
1.29 THIẾT KẾ MẠCH D Ù N G NAND HAI ĐÂU VÀO
Oe bài : Thực hiện
hàm
sau đây
bàng
Y = 2 0,5,6
Liời giài :
Y = ẪBC + ABC + ABC
- Ẫ B C + A ( B C + BC)
= Ấ (B . ư) + A (B c + B C)
= Ẫ.B.C + A.BC.BC
= S .fC + A.BC.BC
Y= S.BC + A .f ẽ .B C
mạch NAND hai đàu vào :
- Xem thêm -