Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
MỤC LỤC
PHẦN I..................................................................................- 1 MỞ ĐẦU................................................................................- 1 1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch...........................- 1 2. Mục tiêu..............................................................................- 1 2.1. Mục tiêu tổng quát.............................................................- 1 2.2. Mục tiêu cụ thể...............................................................- 1 3. Phạm vi lập quy hoạch......................................................- 2 4. Các căn cứ lập quy hoạch.......................................................- 2 PHẦN I..................................................................................- 4 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG......................................- 4 I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI......- 4 1. Điều kiện tự nhiên................................................................- 4 1.1. Vị trí địa lý........................................................................- 4 1.2. Địa hình...........................................................................- 4 1.3. Khí hậu............................................................................- 4 1.4. Thủy văn........................................................................- 4 1.5. Địa chất..........................................................................- 4 2. Đánh giá hiện trạng về kinh tế - xã hội..............................- 5 2.1. Tình hình phát triển kinh tế..............................................- 5 2.2. Các vấn đề về xã hội.......................................................- 5 3. Hiện trạng sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản các công trình
hạ tầng phục vụ phát triển sản xuất......................................- 6 3.1 Hiện trạng sản xuất nông nghiệp.....................................- 6 3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp..........- 7 3.2.1. Giao thông nội đồng........................................................- 7 3.2.2. Thủy lợi.........................................................................- 9 II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ. .- 12 1. Nhà ở nông thôn..............................................................- 12 2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng.................- 12 2.1. Khu trung tâm xã.........................................................- 12 2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND.......................................- 13 2.3. Trường học:..................................................................- 13 2.4. Trạm Y tế xã:......................................................................- 13 2.5. Bưu điện văn hóa:........................................................- 13 2.6. Khu văn hóa - thể thao:................................................- 13 2.7. Di tích, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.......................................- 14 2.8. Chợ nông thôn.................................................................- 14 3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường....- 14 Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
1
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước khu dân cư..................- 14 3.2. Nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang nhân dân......................................- 15 3.3. Bãi rác và tình hình xử lý rác thải...............................................- 15 4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn............................- 16 4.1. Hệ thống giao thông.....................................................- 16 4.1.1. Đường quốc lộ:..........................................................- 16 4.1.2. Đường liên xã:...................................................................- 16 4.1.2. Đường trục xã:..................................................................- 16 4.1.3. Đường trục xóm:................................................................- 17 4.1.4. Đường ngõ xóm:.................................................................- 19 4.1.5. Hệ thống cầu, cống:.............................................................- 20 4.2. Hiện trạng cấp điện..........................................................- 21 4.3. Cấp nước sinh hoạt...........................................................- 21 III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI.....- 21 1. Hiện trạng sử dụng đất......................................................- 21 2. Biến động sử dụng đất giai đoạn (2005 – 2010).......................- 22 IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG..........................................................- 23 1. Thuận lợi...........................................................................- 23 2. Khó khăn, hạn chế..................................................................- 23 V. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THEO 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI- 23
PHẦN II..............................................................................- 25 DỰ BÁO TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN..............- 25 I. DỰ BÁO TIỀM NĂNG.........................................................- 25 1. Về tiềm năng phát triển nông lâm nghiệp thuỷ sản, du lịch côộng
đồng và sinh thái.................................................................- 25 2. Dự báo dân số, lao động, số hộ theo các giai đoạn quy hoạch.....- 25 II. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI..........................- 26 1. Tiềm năng phát triển của xã về nhân lực, nguồn lực KTXH, điều kiện tự
nhiên...................................................................................- 26 2. Định hướng phát triển kinh tế xã hội...............................- 26 2.1. Phương hướng..............................................................- 26 2.2. Mục tiêu............................................................................- 27 2.3. Phương hướng phát triển các ngành chính.....................................- 27 PHẦN III.............................................................................- 29 NỘI DUNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI.............- 29 I. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ.................- 29 1. Xác định ranh giới quy mô sử dụng đất............................- 29 2. Định hướng quy hoạch cải tạo khu dân cư các xóm..........- 29 3. Định hướng tổ chức công trình hạ tầng kỹ thuật..............- 30 3.1. Giao thông:..................................................................- 30 Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
2
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
3.2. Quy hoạch cấp nước:....................................................- 30 3.3. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải:...............................- 30 3.4. Quy hoạch cấp điện:.....................................................- 30 3.5. Vệ sinh môi trường:......................................................- 30 II. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT..................................................- 31 1. Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2012 - 2020:................- 31 1.1. Phân bổ nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích sử dụng- 31 1.1.1. Đất nông nghiệp:.......................................................- 31 1.1.2. Đất phi nông nghiệp:.................................................- 32 1.1.3. Đất chưa sử dụng......................................................- 33 1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch.....- 33 1.2.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp...................- 33 1.2.2. Chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.........- 33 1.3. Diện tích các loại đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.............- 33 2. Kế hoạch sử dụng đất hàng năm giai đoạn (2012 – 2015)..........- 34 2.1. Kế hoạch sử dụng đất phân theo từng năm..........................- 34 2.1.1 Năm 2012 :................................................................- 34 2.1.2. Năm 2013:................................................................- 34 2.1.3 Năm 2014:.................................................................- 35 2.1.4 Năm 2015:.................................................................- 35 2.2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2020:..............- 36 III. QUY HOẠCH SẢN XUẤT.....................................................- 36 1. Quy hoạch phát triển nông nghiệp...................................- 36 1.1. Quy hoạch sản xuất lúa................................................- 37 1.2. Quy hoạch sản xuất chè................................................- 38 1.3. Quy hoạch phát triển trồng hoa và rau sạch...................................- 38 1.4. Cây ăn quả.........................................................................- 38 2. Quy hoạch phát triển lâm nghiệp.....................................- 39 3. Quy hoạch phát triển chăn nuôi.......................................- 39 4. Quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản........................................- 40 5. Quy hoạch mạng lưới hạ tầng phục vụ sản xuất.......................- 40 5.1. Quy hoạch giao thông nội đồng..........................................- 40 5.2. Quy hoạch thủy lợi.........................................................- 41 6. Quy hoạch công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp và thương mại dịch vụ.45 IV. QUY HOẠCH XÂY DỰNG......................................................- 45 1. Quy hoạch khu dân cư.....................................................- 46 1.1. Quy mô dân số và số hộ................................................- 46 1.2. Cải tạo khu dân cư cũ và quy hoạch khu dân cư mới...............- 46 2. Quy hoạch mạng lưới công trình, hệ thống hạ tầng xã hội - 47 2.1. Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã:..................................- 47 Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
3
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
2.2. Trường học:..................................................................- 47 2.3. Trạm Y tế:....................................................................- 47 2.4. Bưu điện văn hoá xã:....................................................- 47 2.5. Quy hoạch khu văn hoá, thể thao, nhà văn hoá.............- 48 2.6. Di tích, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.......................................- 49 2.7. Chợ nông thôn:.............................................................- 49 3. Quy hoạch mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật............- 49 3.1. Quy hoạch hệ thống giao thông....................................- 49 4.1.1. Đường quốc lộ:..........................................................- 49 4.1.2. Đường liên xã:...................................................................- 49 4.1.3. Đường trục xã:..................................................................- 49 3.1.2. Giao thông trục xóm:.................................................- 50 3.1.3. Đường ngõ xóm:........................................................- 51 3.1.4. Hệ thống cầu, cống:.............................................................- 53 3.2. Chuẩn bị kỹ thuật.........................................................- 53 3.3. Quy hoạch hệ thống cấp điện........................................- 53 3.4. Cấp nước......................................................................- 55 3.5. Thoát nước thải và vệ sinh môi trường..........................- 55 3.6. Quy hoạch nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang nhân dân....- 57 V. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH..........................- 57 1. Triển khai xây dựng các Chương trình, Đề án:..................- 57 2. Tập trung huy động, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để đẩy
nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
hướng bền vững..................................................................- 57 3. Giải pháp về vốn:............................................................- 58 4. Giải pháp về tuyên truyền:..............................................- 58 5. Giải pháp về ứng dụng KHCN:..........................................- 58 PHẦN IV..............................................................................- 59 DỰ KIẾN CÁC HẠNG MỤC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ...........................- 59 I. CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ...................................................- 59 II. KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ............................................- 59 PHẦN V...............................................................................- 63 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI.............- 63 VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG.......................................- 63 1. Hiệu quả kinh tế...............................................................- 63 2. Hiệu quả xã hội..................................................................- 64 3. Hiệu quả môi trường...........................................................- 64 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.........................................................- 65 -
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
4
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
PHẦN I
MỞ ĐẦU
1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch
Thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt trương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010 – 2020; Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết
định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc Phê
duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 20112015, định hướng đến 2020, trong đó có kế hoạch triển khai lập quy hoạch xây
dựng nông thôn mới cấp xã.
Tiên Hội là một xã trung du miền núi phía Bắc, nằm ở khu vực trung tâm
của huyện Đại Từ, cách trung tâm huyện 2 km, có tổng diện tích đất tự nhiên của
xã là 1.095,40 ha.
Cơ sở hạ tầng (giao thông, thuỷ lợi, khu trung tâm xóm, xã …) phát triển
chưa đồng bộ, chưa xứng tầm với một xã nằm trong khu vực trung tâm huyện. Việc
quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiên Hội nhằm đánh giá rõ các điều kiện tự
nhiên, kinh tế xã hội và đưa ra định hướng phát triển về mọi mặt, nhằm khai thác
hết tiềm năng thế mạnh của địa phương. Chính vì vậy việc lập đồ án Quy hoạch
xây dựng nông thôn mới cho xã Tiên Hội đến năm 2020 là cần thiết.
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu tổng quát
- Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng được yêu
cầu hiện đại hóa nông thôn về sản xuất nông nghiệp, công nghiệp - TTCN, phát
triển dịch vụ, nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống người dân nông thôn tiến tới
thu hẹp khoảng cách với cuộc sống đô thị;
- Ổn định đời sống dân cư, phát triển bền vững kinh tế trong các ngành như:
Nông, lâm nghiệp, chăn nuôi; các cơ sở sản xuất kinh doanh…;
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cải tạo và chỉnh trang làng xóm, phải có
cảnh quan đẹp, nâng cao hưởng thụ cho cư dân cộng đồng;
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa, tập quán của địa phương, bảo vệ môi
trường sinh thái;
- Khai thác hiệu quả quỹ đất; có phương án sử dụng đất hợp lý trên cơ sở
phát triển bền vững, làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý, hướng dẫn xây dựng theo
quy hoạch trên địa bàn xã.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Rà soát đánh giá, phân tích hiện trạng tổng thể toàn xã, phân tích hiện trạng
sử dụng đất đai, nhu cầu sử dụng đất đai trong từng giai đoạn và 19 tiêu chí trong
Bộ tiêu chí quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
5
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Qua đó đưa ra các giải pháp quy hoạch
nhằm xây dựng các lộ trình để trở thành xã nông thôn mới;
3. Phạm vi lập quy hoạch
- Lập Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tiên Hội giai đoạn
(2012 – 2020); trong quá trình lập quy hoạch đảm bảo sự liên kết, phát triển của xã
gắn liền với quy hoạch chung của huyện và các xã giáp ranh.
- Ranh giới nghiên cứu quy hoạch bao gồm toàn bộ ranh giới địa lý xã Tiên
Hội, với tổng diện tích tự nhiên là 1.095,40 ha. Địa giới hành chính xác định như sau:
+ Phía Bắc giáp xã Bản Ngoại và xã Tân Linh, huyện Đại Từ.
+ Phía Đông giáp xã Hùng Sơn và thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ.
+ Phía Tây giáp xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ.
+ Phía Nam giáp xã Khôi kỳ, huyện Đại Từ.
4. Các căn cứ lập quy hoạch
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 04 năm 2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 2933/BGTVT-KHĐT ngày 11/5/2009 của Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn tiêu chí nông thôn mới trong lĩnh vực giao thông nông thôn.
- Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 31/2009 TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban
hành Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn. Thông tư số 32/2009/TT-BXD
ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy
hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất
nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ
Phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010 – 2020;
- Thông tư 09/2010/TT-BXD ngày 4 tháng 8 năm 2010 của Bộ xây dựng về
việc Quy định về việc lập nhiệm vụ đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây
dựng xã nông thôn mới.
- Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày
28/10/2011 của liên Bộ xây dựng, Bộ Nông nghiệp & PTNT, Bộ Tài nguyên &
Môi trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông
thôn mới.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
6
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
- Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở Xây dựng Thái
Nguyên V /v: Ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao Thông vận
tải Thái Nguyên V/v: Ban hành hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao
thông trên địa bàn xã, đường liên xã, đường liên thôn, liên xóm;
- Quyết định số 253/QĐ- STNMT ngày 09/8/2011 của Sở tài nguyên môi
trường Thái Nguyên V/v: Hướng dẫn lập, thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất chi tiết cấp xã;
- Quyết định số 2412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Thái Nguyên V/v: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã
theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1282/QĐ-UBND, ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020.
- Quyết định số: 3132/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND huyện Đại Từ
V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng NTM xã Tiên Hội, huyện Đại Từ,
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2015), định hướng đến năm 2020;
- Nghị quyết Đại hội đảng bộ huyện Đại Từ khoá XXII, nhiệm kỳ 2010-2015;
- Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Đại Từ, giai đoạn 2010-2020;
- Quy hoạch phát triển cây chè huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến 2030;
- Quy hoạch phát triển chăn nuôi của huyện Đại Từ đến năm 2020;
- Quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020;
- Các chương trình, Đề án phát triển kinh tế xã hội của huyện Đại Từ đến 2015;
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 xã Tiên Hội tỷ lệ 1/10.000;
- Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn các ngành có liên quan;
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
7
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
PHẦN I
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI
1. Điều kiện tự nhiên
1.1. Vị trí địa lý
Xã Tiên Hội là một xã nằm phía Tây Bắc của huyện Đại Từ, cách trung tâm
huyện khoảng 2 km, với vị trí địa lý tiếp giáp các xã sau:
Phía Bắc giáp xã Bản Ngoại và xã Tân Linh, huyện Đại Từ.
Phía Đông giáp xã Hùng Sơn và thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ.
Phía Tây giáp xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ.
Phía Nam giáp xã Khôi kỳ, huyện Đại Từ.
Xã Tiên Hội có tổng diện tích tự nhiên là 1.095,40 ha, chia thành 16 xóm,
dân số tính đến năm 2011 là 6.293 người.
1.2. Địa hình
Tiên Hội có địa hình chủ yếu là đồi núi. Tổng diện tích tự nhiên của xã là
1.095,40 ha, trong đó diện tích đất lâm nghiệp 119,15 ha; diện tích đất trồng chè
310,50 ha, diện tích đất trông lúa là 230,53 ha,....
1.3. Khí hậu
Có 2 mùa rõ rệt; mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, khí hậu nóng ẩm và mưa
nhiều; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 3, gió đông bắc chiếm ưu thế, lượng mưa ít,
thời tiết hanh khô. Đặc trưng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thể hiện rõ qua các chỉ số:
nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 22,90C; tổng tích ôn từ 7.000 – 8.0000C. Lượng
mưa phân bố không đều có chênh lệch lớn giữa mùa mưa và mùa khô. Về mùa mưa
cường độ mưa lớn, chiếm tới gần 80% tổng lượng mưa trong năm.
1.4. Thủy văn
Hệ thống thủy văn của xã Tiên Hội có Sông Công chảy dọc chiều dài xã,
ngoài ra còn có diện tích, các ao, hồ, đập và các vai chắn để giữ nước, nằm rải rác
trên địa bàn xã là nguồn dự trữ nước chính phục vụ cho sinh hoạt và phục vụ tưới
tiêu trong sản xuất. Toàn xã có 47,55 ha diện tích đất ao hồ, đầm và 54,17 ha đất
sông suối, mặt nước chuyên dùng. Nhìn chung nguồn nước suối và ao, đầm trên địa
bàn xã khá rồi dào, rất thuận lợi cho việc tưới tiêu trồng trọt, phát triển chăn nuôi thủy
sản và cung cấp nước sinh hoạt cho người dân.
1.5. Địa chất
Khu đồi núi nền đất cấu tạo là đất đá gan trâu kết hợp đất đỏ Bazan, khu
ruộng phẳng bề mặt là lớp đất màu phía dưới là lớp đất đỏ Bazan. Về cơ bản không
có hiện tượng lún, sụt đất hoặc động đất xảy ra.
- Minh hoạ: Bản vẽ minh hoạ hiện trạng kèm theo thuyết minh là bản số: QH01 Bản đồ tổng hợp hiện trạng sử dụng đất Nông thôn mới xã Tiên Hội.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
8
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
2. Đánh giá hiện trạng về kinh tế - xã hội
2.1. Tình hình phát triển kinh tế
- Cơ cấu kinh tế năm 2011 là: - Nông nghiệp 88%; Công nghiệp – TTCN–
XD 5%; Thương mại – dịch vụ 7%. Thu nhập bình quân đầu người năm 2011 đạt
16 triệu đồng/người/năm.
- Sản lượng lương thực năm 2011 đạt 2.290 tấn, trong đó thóc đạt 2.235,7 tấn,
ngô đạt 54,5 tấn. Đàn trâu, bò 272 con; Đàn lợn 1.826 con; Đàn gia cầm: 44.007 con.
- Tổng diện tích chè năm 2011 là 310,5 ha, trong đó, diện tích chè kinh
doanh là 265ha, chè thâm canh 90 ha, trồng mới và trồng lại chè 20 ha. Sản lượng
chè búp tươi đạt 2.751 tấn.
2.2. Các vấn đề về xã hội
- Dân số tính đến năm 2011 toàn xã Tiên Hội có 6.259 người, với 1.645 hộ.
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: 1,04%; Tỷ lệ tăng dân số cơ học: 0,3%.
Bảng 1. Phân tích đánh giá số dân gia tăng giai đoạn 2007-2011
STT
Năm
Số hộ
Số Khẩu
Số người tăng
tự nhiên
Số người
tăng cơ học
1.39
5.7
95
165
6
98
1.42
5.8
2
2008
80
134
1
76
1.47
6.0
3
2009
83
104
6
36
1.57
6.0
4
2010
95
107
8
98
1.64
6.2
5
2011
88
132
5
59
- Đặc điểm phân bố dân cư : Dân cư xã Tiên Hội phân bố thành 16 điểm dân
cư chính nằm tại 16 xóm:
Bảng 2. Tổng hợp đặc điểm dân cư các xóm năm 2011
1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
2007
Tên xóm
Xóm Phố Dầu
Xóm Soi Chè
Xóm Thắng Lợi
Xóm Phố Điệp
Xóm Phúc Lẩm
Xóm Đại Quyết
Xóm Đồng Chung
Xóm Bãi Cải
Xóm Trung Na 1
Xóm Trung Na 2
Xóm Đồng Mạc
Xóm Gò
Xóm Lập Mỹ
Số hộ (hộ)
153
55
82
97
156
147
123
84
73
65
147
87
83
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
Số khẩu (người)
585
203
315
378
601
578
467
331
222
229
542
337
325
9
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
14
15
16
81
133
79
1.645
Xóm Tiên Hội
Xóm Tiên Trường 1
Xóm Tiên Trường 2
Tổng cộng
310
528
308
6.259
- Lao động và việc làm: Số người trong độ tuổi lao động toàn xã có 3.844
người, chiếm trên 61,42% dân số xã, chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông
nghiệp.
Hiện tại trên địa bàn xã còn 213 hộ nghèo, chiếm tỷ lệ 13,72% tổng số hộ.
3. Hiện trạng sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản các công trình hạ tầng
phục vụ phát triển sản xuất
3.1 Hiện trạng sản xuất nông nghiệp
- Trong sản xuất nông lâm nghiệp, xác định cây lúa là trọng tâm, cây chè là cây
mũi nhọn để phát triển kinh tế, trong những năm qua sản xuất nông lâm nghiệp thuỷ
sản của xã Tiên Hội có những bước phát triển khá toàn diện; năm 2011 giá trị sản xuất
trên 01 ha đất trồng trọt đạt 85 triệu đồng/01 ha.
Bảng 3: Tổng hợp diện tích năng suất, sản lượng một số cây
trồng chủ yếu giai đoạn 2006 – 2011
Năm 2006
Cây
trồng Diện Năng Sản
tích suất lượng
(ha) (tạ/ha) (tấn)
Năm 2007
Diện
tích
(ha)
Lúa 349,8 54,4 1.902,6 390,0
Ngô 23,8 40,5 96,4 17,7
Khoai 53,0 65 344,6 31,5
lang
9,1
Lạc 8,4 14,2 11,9
Đậu 46,9 101,6 476,5 52,6
tương
Đậu
các 349,8 54,4 1.902,6 390,0
loại
Sắn 23,8 40,5 96,4 17,7
Rau
các 53,0 65 344,6 31,5
loại
Chè
170,0 89,0 1.513,0 174,0
KD
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năng
suất
tạ/ha)
Sản
lượng
(tấn)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
tạ/ha)
Sản
lượng
(tấn)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
tạ/ha)
Sản
lượng
(tấn)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
tạ/ha)
Sản
lượng
(tấn)
Diện
tích
(ha)
Năng
suất
tạ/ha)
Sản
lượng
(tấn)
48,2
1.878,1
393,2
54,7
2.150,4
399,8
54,7
2.184,9
395,8
54,4
2.153,9
399,8
55,9
2.235,7
41,9
74,2
43,0
39,8
171,1
12,7
38,7
49,1
14,0
40,0
56,0
13,5
40,4
54,5
66,5
209,5
49,8
48,7
242,5
36,0
58,0
208,8
32,5
53,4
173,6
30,0
63,4
190,2
14,0
12,7
31,0
17,5
54,3
12,9
14,6
18,8
17,0
18,4
31,3
9,7
15,5
15,0
99,3
522,3
85,2
139,7
1.190,2
92,5
135,0
1.248,8
112,3
283,4
3.182,6
119,4
139,7
1.668,0
48,2
1.878,1
393,2
54,7
2.150,4
399,8
54,7
2.184,9
395,8
54,4
2.153,9
399,8
55,9
2.235,7
41,9
74,2
43,0
39,8
171,1
12,7
38,7
49,1
14,0
40,0
56,0
13,5
40,4
54,5
66,5
209,5
49,8
48,7
242,5
36,0
58,0
208,8
32,5
53,4
173,6
30,0
63,4
190,2
91,0
1.583 180,0
94,0 1.692,0 180,0 100,0 1.800,0 273,0 101,8
2.779
265
104
2751
- Về sản xuất lương thực: Qua số liệu đánh giá tại biểu 1 cho thấy trong
những năm qua diện tích, năng suất lúa, sản lượng lúa khá ổn định và tăng đều qua
các năm; trong cả giai đoạn 2006-2011 diện tích trồng lúa tăng 50 ha. Năm 2011
năng suất lúa bình quân đạt 55,9 ta/ha, (bằng 99,8% năng suất lúa bình quân của
huyện), sản lượng lúa đạt 2.235,7 tấn.
- Về sản xuất chè: Phát huy tiềm năng, điều kiện của địa phương, xác định
sản xuất chè nhằm tạo bước phát triển mạnh về kinh tế, trong những năm qua đã tập
trung triển khai đưa các giống chè mới, có năng suất, chất lượng cao vào sản xuất,
cải tạo giống bằng cách trồng thay các giống chè trung du bằng các gống chè mới;
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
10
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
đầu tư phát triển các vùng chè sạch, chè an toàn. Do chỉ đạo, đầu tư đúng hướng,
năng suất, sản lượng chè hàng năm tăng nhanh. Đến năm 2011, diện tích chè đạt 265
ha, sản lượng chè búp tươi năm 2011 đạt 2.751 tấn.
- Cây ăn quả: trên địa àn xã có tổng diện tích toàn xã có 36,60 ha, trong đó
Vải thiều 11,6 ha, bưởi Diễn 10,0 ha và các loại cây ăn quả khác là 15,00 ha.
- Lâm nghiệp: Trên địa bàn xã tổng diện tích lâm nghiệp là 119,15 ha, chủ
yếu là đất rừng sản xuất, công tác quản lý bảo vệ rừng được triển khai thực hiện
tốt.
- Thuỷ sản: Diện tích nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn có 46,00 ha, chủ yếu
là các ao, đầm nhỏ nằm xen kẽ, rải rác tại các xóm trên địa bàn xã, sản lượng thủy
sản năm 2011 đạt 73 tấn.
- Chăn nuôi: Theo thống kê đến cuối năm 2011: Đàn trâu, bò có 272 con,
đàn lợn có 1.826 con, đàn gia cầm có 44.007 con.
Bảng 4: Tình hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
giai đoạn 2006-2011
Năm
Đàn
trâu
(con)
Đàn bò
Đàn lợn
(con)
(con)
Đàn gia cầm (con)
Tổng số
2006
2007
2008
2009
2010
2011
490
453
412
411
380
271
76
60
7
2
0
1
1.520
1.733
1496
2900
2.000
1826
11.480
11.480
29.786
50.000
40.000
44.007
Trong đó
Thủy
Gia cầm
cầm
8.524
2.956
8.524
2.956
21.191
8.595
35.573
14.427
35.940
4.060
32.613
11.394
Thuỷ sản
Diện
tích (ha)
45,84
45,84
46,00
46,00
46,00
46,00
Sản
lượng
(tấn)
46,0
46,0
53,0
60,0
83,0
73,0
Qua biểu 4 cho thấy đàn gia súc, gia cầm của xã trong giai đoạn (2006-2011)
có xu thế giảm, nhất là đàn trâu, bò, đàn lợn; nguyên nhân giảm chủ yếu được đánh
giá là do diễn biến phức tạp của dịch bệnh, trong khi giá giống, thức ăn tăng cao,
giá bán sản phẩm không ổn định lại luôn chịu sức ép cạnh tranh của các sản phẩm
nhập khẩu. Tuy nhiên số hộ chăn nuôi theo quy mô trang trại, gia trại tăng, nhiều
giống vật nuôi mới được đưa vào sản xuất như lợn hướng nạc.
3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp
3.2.1. Giao thông nội đồng
Các tuyến giao thông nội đồng của xã hầu hết đều chưa được cứng hóa và
nhỏ hẹp, chưa đáp ứng được nhu cầu sản xuất của người dân. Tổng chiều dài các
tuyến giao thông nội đồng của xã có 18,6 km, rộng trung bình 1,5m-3m (trong đó
mới cứng hóa được 0,1 km), còn lại đều là đường đất, cần phải mở rộng và cứng
hóa trong kỳ quy hoạch.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
11
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
Bảng 5. Thống kê hệ thống đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã
Tên tuyến đường
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
2
2.1
2.2
3
3.1
4
4.1
4.2
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
6
6.1
6.2
6.3
7
7.1
7.2
7.3
7.4
8
8.1
Điểm đầu
Điểm cuối
Xóm Trung Na 1
nhà ông Hiển
Vai Đồng Nhậu
Đồng Dộc
ngã ba cổng anh Phong
Xóm Trung Na 2
Trạm BA
Cổng ông Mão
Cổng ông Lập
Đường đi Vai Thang
Xóm Bãi Cải
Cửa nhà ông Nghiêm
Gò Quán
Xóm Phố Dầu
Nhà ông Đô
Nhà ông Kha
Nhà ông Ngọc
Nhà ông Bỉ
Xóm Đồng Mạc
Ông Mai
Anh Trọng
Ruộng ông Bản
đường bê tông Soi Chè
Từ nhà ông Hợp
ruộng ông Thuyết
Ruộng bà Huân
Suối Long
Kho vật tư
đồng Dộc
Xóm Đồng Chung
Từ suối vai đầu dốc
soi ông Thêm
Từ nhà ông Cử
Đủng Cầu
Từ ông Khánh
đường bờ Vùng
Xóm Gò
Ruộng ông Việt
ruộng ông Tiến
Từ cửa ông Bình
cửa ông Tiến
Từ ông Trường Xuyến
xã Khôi Kỳ
Từ nhà ông Trị
đồng La ta
Xóm Lập Mỹ
Từ nhà bà Lộc
ruộng nhà ô.Cường xóm Tiên Hội
Từ cổng nhà ông Tuyên
8.2
kênh Bê tông
Trọng
8.3 Từ nhà ông Vững
nghĩa trang
8.4 Từ nhà ông Bình Bắc
Cổng ông Quý
9
Xóm Tiên Hội
9.1 Cổng nhà ông Dũng
xóm La Dây, xã Hoàng Nông
9.2 Từ nhà ông Dũng
Vai Hương
9.3 Từ ao ông Tuyên
ruộng ông Cuờng xóm Lập Mỹ
9.4 Nhà ông Khang
ruộng ông Cường - xóm Lập Mỹ
9.5 Nhà ông Hảo
Vực Vải
9.6 Nhà ông Họa
kênh xây
9.7 Từ nhà ông Ngọc
đồng La Chùa
9.8 Từ bãi chè ông Thuyết
Bãi chè ông Bình
10
Xóm Đại Quyết
10.1 Cửa Khâu
Gò Chè
10.2 Từ nhà ông Hội
nhà ông Vân
10.3 Từ bà Sinh
tuyến Gò Chè
Vai Thang
Ao ông Hưởng
Đường Đồng gò Thang
Cổng ông Hiển
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
Chiều
dài
(Km)
Hiện trạng
Bề
rộng
Kết cấu
nền
(M)
1,20
0,35
0,30
0,10
3,0
3,0
3,0
3,0
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
0,10
0,10
2,0
2,0
Đường đất
Đường đất
0,15
2,5
Đường đất
0,25
0,25
2,5
2,5
Đường đất
Đường đất
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
3,0
2,0
2,0
2,0
3,0
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
0,70
0,40
0,20
2,0
2,0
1,5
Đường đất
Đường đất
Đường đất
0,30
0,30
0,30
0,10
2,5
2,5
2,5
2,0
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
0,50
3,0
Đường đất
0,35
2,5
Đường đất
0,45
0,65
2,5
2,5
Đường đất
Đường đất
0,50
0,15
0,20
0,30
0,20
0,30
0,50
0,20
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,5
2,0
2,0
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
1,00
0,80
0,30
2,0
2,0
2,5
Đường đất
Đường đất
Đường đất
12
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
11
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
Từ nhà ông Chiều
Từ nhà ông Thông
Từ nhà ông Lâm
Từ nhà ông Khoái
Từ nhà ông Chầu
Xóm Phúc Lẩm
Phai Sáng
nhà ông Quý
cuối đồng năm tấn
La Mận
Cao khản
0,50
0,40
1,50
1,00
1,00
17,40
Tổng
2,0
2,0
2,5
2,5
2,0
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
Đường đất
-
3.2.2. Thủy lợi
* Hệ thống kênh mương: Xã có 49,70 km kênh mương, hàng năm cung cấp
nước, tưới tiêu cho diện tích đất lúa, chè, rau màu, các loại cây ăn quả
Bảng 6. Hiện trạng hệ thống kênh mương tưới tiêu
Tên tuyến mương
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
2
2.1
2.2
2.3
2.4
3
3.1
3.2
3.3
3.4
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
5
5.1
5.2
5.3
5.4
Điểm đầu
Điểm cuối
Xóm Trung Na 1
Vai Thang – Đồng
Đồng Cánh Hàn
Kho Nọi
Ao ông Tân
Đồng Cánh Hàn
Cửa ông Quảng
Đồng cánh Hàn
Cửa ông Hùng
Ruộng ông Đinh Hải
Giáp mương xã Hùng
Đồng xóm Trung Na 3
Sơn
Cửa nhà ông Hồng
Ao ông Hưởng
Xóm Trung Na 2
Cửa bà Sơn
Quán Hồng Sang
Huệ Sơn - Trạm BA
Nhà Ông Mão
Nhà anh Mão
Nhà Hồng sang
Đồng Vai Nhậu
Đồng Thị trấn
Xóm Bãi Cải
QL 37
Vai Thang
Nhà ông Nghiêm- Nhà ông
Nghĩa trang gò quán
Đông
Nhà ông Hợi
Đồng Gò Quán
Nhà ông Báu
Nhà ông Hợi
Xóm Phố Dầu
QL 37
Bờ sông
Vai Đồng Phố
Nhà Ông Bỉ
Ruộng ông Mạch – Bờ
Nhà chị Thắm
sông
Quán ông Huân
Nhà ông Kha – Ông Hoa
Nhà ông Bang
Đồng mạ
Xóm Đồng Mạc
Nhà ông Coóng
Đồng Sa
QL 37 giáp nhà Quang
Nhà ông Nhất
Lan
Nhà bà Uy
Dốc đỏ
Nhà ông Cậu
Nhà ông Loong – ông
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
Chiều
dài
tuyến
(Km)
Bề
rộng
lòng
mương
(M)
1,40
0,6
1,20
1,50
0,50
0,4
Kết cấu
Đã
Chưa
cứng
cứng
hóa
hóa
(Km)
(Km)
1,40
1,20
1,50
0,50
0,40
0,40
0,50
0,5
0,50
1,50
0,30
0,30
0,40
0,4
0,4
1,00
0,6
0,30
0,4
0,30
0,50
0,30
0,4
0,4
0,50
0,30
0,45
0,60
40 x 45
0,4
0,70
0,4
0,40
0,50
0,4
0,4
0,40
0,70
0,6
0,70
0,60
0,6
0,60
0,40
0,30
0,4
0,4
0,40
0,30
0,70
0,30
0,80
0,30
0,40
0,4
1,00
0,30
0,60
0,15
0,70
0,50
13
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
5.5
5.6
5.7
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
7
7.1
7.2
7.3
8
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
9
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
10
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
11
11.1
11.2
Khải
Cửa khâu
Ba cống
Đầm Đồng Chung
Cống Đồng Dộc
Đổng Cò
Ba Cống
Xóm Đồng Chung
Vai Thang
Đồng Đám Mạ
Vai Đầu Dốc
Nhà ông Nhất
Nhà ông Ngọc
Nhà ông Báu
Suối Long(cửa nhà Trường
ÔngVĩnh
Vy)
Ruộng ông Quang
Ruộng ông Cường
Ruộng nhà ông Hải
Ruộng ông Lâm
Ruộng ông Cử
Giữa đồng ruộng ông Tỵ
Ruộng ông Khánh
Ruộng ông Khoản
Ruộng ông Thường
Nhà ông Cử
Xóm Soi Chè
Nhà ông Coóng
Cầu Soi Chè
Nhà ông Loong
Ông Trọng
Nhà ruộng ông Cơ
Suối Luôn
Xóm Gò
Nối mương bê tông
Nhà ông Trị
xóm Lập Mỹ
Vai Hương
Cửa nhà ông Trường
Cửa nhà ông Bình
Ông Viện
Cống Đầm Sen
Suối
Cửa nhà ông Trị
Đồng đám mạ
Xóm Lập Mỹ
Cuối xóm Tiên Hội
Xóm Gò
Nhà ông Hoạ
Nhà Ông Nghĩa
Từ kênh bê tông
Giữa đồng
Cuối đầm Dân quân
Đầm Sen
Ruộng ông Cường
Ruộng ông Cơ
Vai nhà bà Hào
Cửa ông Nghĩa
Xóm Tiên Hội
Trục đường rẽ nhà ông
Vai Hương
tuyên
Xóm La Dây
Ruộng ông Tuyên
( H.nông)
Đồng La
Cửa nhà ông Dũng
dây( H.nông)
Nhà ông Biển
Nhà Bà Tùng
Vai Hương
Đồng Soi
Nhà ông Vân
Cầu nhà ông Quý
Mương bê tông ruộng ông
Nhà ông Quý
Đức
Ruộng ông Thuyết
Ruộng ông Thi
Cửa nhà ông Vân
Nhà ông Mỹ
Xóm Đại Quyết
Đầm Du Kích
Cửa Khâu
Hồ khánh Hoà
Nhà ông Hội
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
0,30
0,40
0,50
0,30
0,40
0,50
0,5
0,30
0,50
0,60
0,6
0,6
0,6
1,20
0,6
1,20
0,40
0,30
0,20
0,20
0,40
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,40
0,30
0,20
0,20
0,40
1,00
0,30
0,30
0,6
0,4
0,6
1,00
0,30
0,30
0,35
0,6
0,90
0,50
0,35
0,50
0,6
0,6
0,6
0,50
0,80
0,80
0,60
0,30
0,40
0,4
1,0
0,4
0,4
0,4
0,4
0,50
0,40
0,6
0,40
0,30
0,6
0,30
0,40
0,6
0,40
0,20
0,20
0,50
0,6
0,6
1,2
0,20
0,20
0,50
0,20
0,4
0,20
0,20
0,10
0,3
0,4
0,20
0,10
0,80
1,00
0,6
0,8
0,80
1,00
0,30
0,50
0,60
0,35
0,90
0,50
0,50
0,50
0,80
0,80
0,60
0,30
0,40
14
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
12
12.1
13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
13.6
14
14.1
14.2
14.3
14.4
14.5
Nhà ông Hội
Trại lợn
Nhà ông Nghiệp
Nhà ông Phượng
Nhà ông Hứng
Nhà ông Châu
Vai Bà Toàn
Nhà bà Kế
Trạm bơm phố Điệp
Nhà ông So
Nhà ông Kẻ
Nhà ông So
Lò vôi
Cầu Thông
Xóm Phố Điệp
Vai nhà anh Thắng
Cuối đồng
Xóm Thắng Lợi
Ruộng anh Mạnh
Ruộng anh Lập
Ao ông Hoa
Đồng Gốc Vải
Cửa ông Tài
Đồng Khe
Nhà ông Lập
Nhà ông Sít
Nhà anh Tuyến
Ruộng anh Sáu
Ruộng ông Chính
Ruộng bà Lý
Xóm Phúc Lẩm
Đầm Chòi
Nhà ông Sáng
Nhà ông Liệu
Vực thờ
Đầm Phhai Luông
Nhà ông Quý
Cửa nhà Hải Phượng
Đến mương chính nhà Dụ
Cuối đường năm tấn
Nhà ông Long
Tuyến mương nhà ông
Đầm Vối
Liệu
Tổng
14.6
2,00
0,80
0,60
0,35
0,60
-
0,6
0,6
0,5
0,6
1,00
0,5
1,00
3,00
1,00
0,30
0,20
0,40
0,40
0,5
0,6
0,4
0,6
2,00
0,6
0,40
0,80
4,50
0,90
0,40
-
0,6
0,8
0,9
0,4
0,4
0,80
4,50
0,90
0,40
0,90
0,9
0,90
0,40
0,30
2,00
0,80
0,20
0,35
0,30
0,4
1,0
50,10
11,55
1,00
1,00
0,30
0,20
38,30
* Hệ thống hồ đầm tích thủy: Hệ thống hồ đầm tích thủy của xã là nguồn
cung cấp nước mặt quan trọng cho sinh hoạt và sản xuất kết hợp với nuôi trồng
thủy sản, điều hòa khí hậu và tạo cảnh quan môi trường.
Bảng 7. Hệ thống hồ đầm tích thủy
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên công trình
Hồ Đầm Vối
Hồ khe Vừng
Hồ Việt Hoa
Hồ Khánh Hòa
Hồ Đầm Sen
Hồ du kích
Hồ Hồng Gấm
Hồ Đoàn Kết
Địa điểm
Xóm Phúc Lẩm
Xóm Phúc Lẩm
Xóm Tiên Trường 2
Xóm Tiên Trường 2
Xóm Lập Mỹ
Xóm Đồng Chung
Xóm Tiên Trường 2
Xóm Tiên Trường 2
Tổng
Diện tích
mặt nước
(ha)
1,07
2,00
3,00
9,00
2,39
2,89
1,00
1,50
22,85
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
Diện tích tưới (ha)
Tổng
Lúa
Chè
40,00
25,00
7,00
30,00
10,00
25,00
10,00
18,00
165,00
30,00
5,00
10,00
20,00
7,00
20,00
4,00
15,00
10,00
18,00
104,00
10,00
6,00
10,00
61,00
15
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
* Hệ thống vai đập,trạm bơm: Huyện quan tâm đầu tư xây dựng kiên cố
một số công trình phần nào đáp ứng cho nhu cầu tưới tiêu phục vụ sản xuất.lúa ,
màu, trong khi do thiếu nguồn vốn chưa đầu tư cho tưới chè, cây ăn quả như bưởi
diễn là cây mũi nhọn của xã.
Bảng 8. Hệ thống vai đập, trạm bơm
TT
1
2
3
4
5
6
7
Tên công trình
Vai thang
Vai Đồng Phố
Vai Đầu Dốc
Vai La ta
Vai Đồng Mận
Vai Hương
Trạm Bơm
sau:
Địa điểm
Trung na 1
Phố Dầu
Đồng Chung
Xóm Gò
xóm Lập Mỹ
Tiên Hội
Phố Điệp
Tổng
Loại công
trình
Kiên cố
Kiên cố
Kiên cố
Tạm
Tạm
Kiên cố
Tốt
Tổng
Diện tích
tưới : lúa,
màu (ha)
62,60
5,00
40,00
14,00
13,00
45,00
Địa bàn tưới tiêu
T.Na 1, T.Na 2. B.Cải, P.Dầu
P.Dầu
Đ.Chung, Đ.Mạc, Soi Chè
Đồng Chung
Cánh Đồng Mận
T.Hội, L.Mỹ, X.Gò
P.Điệp, Đ.Quyết
179,60
* Hệ thống kè: Hiện trên địa bàn xã có các hệ thống kè
- Kè Suối Long:
+ Thượng lưu bên tả dài 320m, đã cứng hóa.
+ Thượng lưu bên hữu dài 500m, đã cứng hóa (200m), còn
lại chưa cứng hóa.
+ Hạ lưu bên tả dài 320m, đã cứng hóa.
+ Hạ lưu bên hữu dài 200m, chưa cứng hóa.
- Kè Suối Điệp:
+ Thượng lưu bên tả dài 300m, đã cứng hóa.
+ Thượng lưu bên hữu dài 300m, đã cứng hóa (50m), còn lại
chưa cứng hóa.
+ Hạ lưu bên tả dài 300m, chưa cứng hóa.
+ Hạ lưu bên hữu dài 300m, chưa cứng hóa.
- Kè Lập Mỹ: Bên tả dài 700m, chưa cứng hóa.
II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ
1. Nhà ở nông thôn
Hệ thống nhà ở trên địa bàn xã chủ yếu là dạng nhà ở nông thôn truyền
thống, phân bố ven các tuyến đường liên xã và các trục đường xã đã dần được kiên
cố hóa, tầng cao trung bình 1-2 tầng, hình thức kiến trúc đa dạng phong phú. Toàn
xã có 1.659 ngôi nhà chủ yếu là nhà cấp bốn kiên cố và bán kiên cố.
Số nhà kiên cố là 362 nhà, chiếm 21,80 % tổng số nhà ở trong xã.
Số nhà bán kiên cố là 1.271 nhà, chiếm 76,60%.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
16
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
Số nhà tạm còn 23 nhà, chiếm 1,38%.
2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng
2.1. Khu trung tâm xã
Khu trung tâm xã có các cơ quan, đơn vị, các công trình công cộng như: trụ
sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã; trường Mầm non, trường Tiểu học, trường THCS,
Trạm Y tế.
2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND
Trụ sở UBND xã nằm sát trục đường Quốc lộ 37, thuộc xóm Đồng Mạc,và
được xây dựng trên khuôn viên có diện tích 2252 m2. Diện tích xây dựng là 400
m2, nhà xây 02 tầng, bao gồm 14 phòng làm việc. Hiện tại UBND xã đang sử dụng
nhà hội trường nhỏ dưới 100 chỗ ngồi, nhà cấp 04, đang xuống cấp.
2.3. Trường học:
a/ Trường Mầm non:
Trường Mầm non được đặt tại xóm Đồng Chung, có diện tích đất sử dụng
3.080 m2. Đã được xây nhà 2 tầng gồm 8 phòng học, khu nhà xây cấp IV gồm 10
phòng chức năng. Hiện tại năm học (2012-2013) rường có 270 trẻ, 21 cán bộ giáo
viên. Trường đã đạt chuẩn quốc gia ở mức độ 2.
b/ Trường Tiểu học:
Trường chính được đặt tại xóm Đồng Mạc, có diện tích đất sử dụng 4979
2
m , với diện tích xây dựng 2.048 m2 . Đã được xây dựng nhà 2 tầng, gồm 14 phòng
học, khu nhà cấp IV gồm 8 phòng chức năng.
Điểm trường Tiểu học đặt tại xóm Đồng Chung, có diện tích đất sử dụng
965 m2, sử dụng lại nhà cấp IV gồm 4 phòng học đã xuống cấp của trường Mầm
non cũ.
Hiện tại năm học (2012-2013) trường có 409 học sinh, 31 cán bộ giáo
viên.Trường đã đạt chuẩn quốc gia ở mức độ II.
c/ Trường trung học cơ sở:
Trường THCS được đặt tại xóm Đồng Chung, có diện tích đất sử dụng
10.962 m2 , trường đã được xây dựng nhà 02 tầng với 10 phòng, khu nhà xây cấp
IV gồm 10 phòng chức năng đã xuống cấp. Hiện tại năm học (2012-2013) trường
có 312 học sinh, 23 cán bộ giáo viên. Trường chưa đạt chuẩn quốc gia.
2.4. Trạm Y tế xã:
Trạm Y tế đặt tại xóm Đồng Mạc, có diện tích đất sử dụng 1.600 m2 .Diện
tích xây dựng của trạm y tế là 300 m2 , nhà xây cấp IV, với 7 phòng làm việc và
điều trị, 8 giường bệnh và 1 vườn thuốc nam rộng 500 m 2. Xã đã đạt chuẩn Quốc
gia về y tế năm 2006.
2.5. Bưu điện văn hóa:
Điểm bưu điện văn hóa đã xây dựng năm 2003 trong khuôn viên trụ sở
UBND xã, do nhu cầu mở rộng trụ sở UBND xã, hiện điểm bưa điện văn hóa xã đã
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
17
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
được chuyển sang vị trí khác, đang chờ xây dựng, xã đã có mạng internet đến các
xóm.
2.6. Khu văn hóa - thể thao:
- Nhà văn hóa: Xã chưa xây dựng trung tâm văn hóa và nhà văn hóa cấp xã,
hiện toàn xã có 15/16 xóm đã có nhà văn hóa, trong đó một số nhà văn hóa xóm đã
xuống cấp.
Bảng 9. Hiện trạng nhà văn hóa các xóm
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên nhà văn hóa
Xóm Phố Dầu
Xóm Soi Chè
Xóm Phố Điệp
Xóm Phúc Lẩm
Xóm Đại Quyết
Xóm Đồng Chung
Xóm Bãi Cải
Xóm Trung Na 1
Xóm Trung Na 2
Xóm Đồng Mạc
Xóm Xóm Gò
Xóm Lập Mỹ
Xóm Tiên Hội
Xóm Tiên Trường 1
Xóm Tiên Trường 2
Tổng
Diện tích
đất (m2)
Diện tích
xây dựng
(m2)
290
200
1.090
250
286
110
250
800
156
200
130
353
200
291
341
4.947
80
80
40
40
40
80
80
80
95
80
80
60
80
40
40
995
Hiện trạng công
trình
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Nhà xây 01 tầng
Ghi chú
Đảm bảo
Đảm bảo
Xuống cấp
Xuống cấp
Xuống cấp
Đảm bảo
Đảm bảo
Xuống cấp
Đảm bảo
Đảm bảo
Đảm bảo
Xuống cấp
Đảm bảo
Xuống cấp
Xuống cấp
- Sân thể thao: Xã đã có sân thể thao trung tâm xã đặt tại xóm Tiên Trường 1
với diện tích sử dụng đất 10.530 m2. Các xóm hầu hết chưa có sân thể thao, khu vui
chơi giải trí.
2.7. Di tích, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
- Di tích: Hiện nay trên địa bàn xã có 01 điểm di tích tại Đồi Giang (xóm
Thắng Lợi), là nơi Đại sứ quán Trung Quốc là nước đầu tiên đặt cơ sở ngoại giao
với nước ta và nơi trình quốc thư của Đại sứ quán Trung Quốc lên Hồ Chủ Tịch đã
được công nhận di tích cấp tỉnh.
- Các cơ sở tôn giáo: Trên địa bàn xã có hai cơ sở tôn giáo là chùa Trung Na
và chùa Tiên Hội, hiện trạng đang xuống cấp.
- Các cơ sở tín ngưỡng: Trên địa bàn xã có 03 cơ sở tín ngưỡng là Đình Yên
Bình, Đình Tiên Tả và Đình Trung Na, trong đó có Đình Trung Na còn công trình
đã xuống cấp, còn lại 02 cơ sở chỉ còn lại nền móng cũ.
2.8. Chợ nông thôn
Hiện nay, xã đã có một chợ thuộc địa phận xóm Tiên Trường 1, với tổng
diện tích 2.000 m2.Tuy nhiên hoạt động chưa được hiệu quả, chưa đáp ứng được
nhu cầu trao đổi hàng hóa của người dân.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
18
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường
3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước khu dân cư
Hiện trạng hệ thống thoát nước khu dân cư trên địa bàn xã có tổng chiều dài
2,01 km, chủ yếu là mương đất.
Bảng 10. Hiện trạng hệ thống thoát nước khu dân cư
Tên tuyến mương
STT
1
1.1
2
2.1
3
3.1
3.2
3.3
4
4.1
4.2
5
5.1
5.2
5.3
Điểm đầu
Cống La Kỵ
Cống La Kỵ
Điểm cuối
Xóm Trung Na 2
Suối mang
Xóm Bãi Cải
Suối Long
Xóm Phố Dầu
Nhà ông Hiền
Suối Mang (cửa ông Nhuận)
Oanh
Nhà ông Mão Bính Nhà ông Bảo
Nhà ông Đô
Nhà ông Nhì
Xóm Đồng Mạc
Kho dự trữ
Dốc Đỏ
Ba Cống
Suối Long
Xóm Đại Quyết
Nhà ông Tài
Nhà bà lan
Nhà bà Thúy
Nhà bà Hồng
Cầu Điệp
Xóm Đại Quyết
Tổng
Chiều
dài
tuyến
(Km)
Hiện trạng
Rộng
(M)
Kết cấu
0,35
0,5
Mương đất
0,20
0,5
Mương đất
0,45
0,5
Mương đất
0,13
0,08
1,5
1,5
Mương đất
Mương đất
0,20
0,30
0,5
1,0
Mương đất
Mương đất
0,12
0,12
0,06
2,01
1,5
1,5
0,5
Mương đất
Mương đất
Mương đất
3.2. Nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang nhân dân
- Nghĩa trang liệt sỹ xã: Thuộc xóm Bãi Cải, đã được xây dựng khang
trang, có khuôn viên đẹp, với diện tích 1.054 m2
- Nghĩa trang nhân dân: Ttoàn xã có 09 nghĩa trang nhân dân, với diện
tổng diện tích 5,60 ha. Các khu mộ đều chôn tự do, không theo quy hoạch gây lãng
phí quỹ đất và ảnh hưởng đến cảnh quan chung của xã. Những khu nghĩa trang chủ
yếu của xã bao gồm:
Bảng 11: Hiện trạng đất nghĩa trang
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên nghĩa trang
Nghĩa trang xóm Tiên Trường 1
Nghĩa trang Gò Chẩu – xóm Tiên Trường 2
Nghĩa trang Gò Mai Trang – xóm Lập Mỹ
Nghĩa trang Gò Khế - xóm Đồng Chung
Nghĩa trang Đại Quyết
Nghĩa trang Gò Lò – xóm Thắng Lợi
Nghĩa trang Đồi Thông – xóm Phố Điệp
Nghĩa trang xóm Phúc Lẩm
Nghĩa trang Gò Quán – xóm Trung Na 2
Diện tích (ha)
0,14
0,48
1,69
0,21
0,19
0,34
0,64
1,60
0,31
Tổng
5,60
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
19
Thuyết minh QHXD xã nông thôn mới xã Tiên Hội, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
3.3. Bãi rác và tình hình xử lý rác thải
Hiện nay, xã chưa có bãi chôn lấp và xử lý rác tập trung mà chủ yếu các hộ
gia đình tự xử lý bằng hình thức đốt, chôn lấp trong vườn nhà. Vì vậy, trong thời
gian tới, cần phải quy hoạch các bãi tập kết rác, bãi chôn lấp và xử lý tập trung
theo khu vực dân cư.
4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn
4.1. Hệ thống giao thông
4.1.1. Đường quốc lộ:
Trên địa bàn xã có tuyến đường quốc lộ 37 đi qua, với chiều dài 2 km, chiều
rộng nền 11m, mặt đường trải nhựa.
4.1.2. Đường liên xã:
Xã có 3 tuyến đường giao thông liên xã, có tổng chiều dài 10,00 km, gồm:
- Tuyến Tiên Hội – Hoàng Nông, dài 4 km, rộng nền 6 m, bề rộng mặt 3,5,
kết cấu trải nhựa.
- Tuyến Tiên Hội – Bản Ngoại – Hoàng Nông, dài 3 km, rộng nền 6 m, bề
rộng mặt 3,5 m, hiện là đường đất, đang có dự án triển khai xây dựng.
- Tuyến Bản Ngoại – Tiên Hội – Hùng Sơn, dài 3 km, rộng nền 6 m, bề
rộng mặt 3,5 m, hiện là đường đất, đang có dự án triển khai xây dựng.
4.1.2. Đường trục xã:
Xã có 12 tuyến đường trục xã, tổng chiều dài là 17,8 km. Trong đó 4,9 km
đã được bê tông hóa, còn lại là đường đất (12,9 km).
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á
20
- Xem thêm -