BÀI TẬP: QT SX
CHƯƠNG :
Bài 1:
DỰ BÁO NHU CẦU
_57
Dựa vào tài liệu, dự báo sản lượng sản phẩm bán ra theo P.P san bằng số mũ bậc 2 & tính độ lệch tuyệt đối bình
quân.
Biết : α = 0.2 ; β = 0.5
Lượng điều chỉnh của tháng 1 = 0
Nhu cầu thực tế( At)
Nhu cầu dự báo
Tt ( với β = 0.5)
Tháng
FITt
AD
(Ft với α = 0.2)
(cái)
1
200
180
0
180
20
2
184
2
215
186
29
3
190.2
5.1
180
195.30
15.30
4
188.16
4.08
195
192.24
2.76
5
189.53
4.77
250
194.29
55.71
6
201.62
10.82
255
212.43
42.57
7
212.30
16.15
290
228.45
61.55
Tổng
226.89
Với những công thức sau :
Ft = Ft-1 + α ( At-1 – Ft-1)
Tt = Tt-1 + β ( Ft - Ft-1 )
FITt = Ft + Tt
AD = | At - FITt |
Độ lệch tuyệt đối bình quân : MAD =
∑ | At − FITt |
𝑛
=
266.89
7
= 38.13
Bài 2: _57 (*)
a/ Dùng PP dự báo theo đường thẳng xu hướng để sự báo số sp được bán ra trong năm 2014. Cho nhận xét.
Phương pháp dự báo theo đường thẳng ( đường xu hướng) :
y = ax +b
với y là nhu cầu dự báo, x là thứ tự thời gian.
Ta có : ( trường hợp chẵn)
Quý
y
x
x2
xy
1/2012
-7
49
-1260
180
∑ 𝑥𝑦
890
2
-5
25
-950
a= ∑ =
= 5.29
190
𝐱𝟐
168
3
-3
9
-840
280
4
-1
1
-200
200
1/2013
1
1
200
200
2
3
9
660
220
∑𝑦
1830
3
5
25
1600
320
b= =
= 228.75
𝑛
8
4
7
49
1680
240
Cộng
1830
0
168
890
Đường xu hướng : y = 5.29 x + 228.75 ( yc)
Lúc này ta có dự báo số sp được bán trong năm 2014( theo quý ) như sau :
NTP_VB2K16B_QT01
Page 1
BÀI TẬP: QT SX
Năm 2014
x
Dự báo (y)
Quý
1
9
276.36
2
11
286.94
3
13
297.52
4
15
308.10
Nhận xét :Kết quả qua từng quý trong năm 2014 tăng dần do a = 5.29 >0 cho thấy tình hình phát triển. nhưng kết
quả chưa phù hợp vì kết quả sự bào luôn tăng => điều chỉnh theo chỉ số thời vụ.
b/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo sản phẩm được bán ra 2014.
Năm
Năm 2014
Quý
𝐲𝐢
𝐈𝐬
Dự báo( yc)
Dự báo có điều chỉnh( ys)
2012
2013
276.36
1
180
200
0.83
190
229.54
2
190
220
0.90
286.94
205
257.15
3
280
320
1.31
297.52
300
390.19
4
200
240
0.96
308.10
220
296.31
𝐲𝐢 : là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên
𝐈𝐬 : là chỉ số thời vụ
Is =
𝒚𝒊
𝒚𝟎
trong đó
𝐲𝟎 là nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ.
𝐲𝟎 = b = 228.75
ys = I s x y c
c/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo sp được bán ra trong năm 2014( theo
quý), biết dự báo nhu cầu cho cả năm 2014 là 1200 chiếc.
Năm
Năm 2014
Quý
𝐲𝐢
𝐈𝐬
Dự báo( yc)
Dự báo có điều chỉnh( ys)
2012
2013
300
1
180
200
0.83
190
249.18
2
190
220
0.90
300
205
268.85
3
280
320
1.31
300
300
393.44
4
200
240
0.96
300
220
288.52
( Có dự báo cả năm là 1200 chiếc => dự báo cho từng quý là 1200/4 = 300)
Bài 3:
_58
Cho số liệu thống kê về số lượng sp bán ra trong 2 năm qua tại 1 cửa hàng. Dùng PP dự báo theo đường xu hướng
có điều chỉnh theo mùa ( theo quý) để dự báo số sp bán ra trong năm 2014 ( theo quý)
Quý
y
x
x2
xy
1/2012
-7
49
320
-2240
∑ 𝑥𝑦
1620
2
-5
25
a= ∑ =
= 9.64
480
-2400
𝐱𝟐
168
3
-3
9
660
-1980
4
-1
1
370
-370
1/2013
1
1
380
380
2
3
9
540
1620
∑𝑦
3900
3
5
25
720
3600
b= =
= 487.5
𝑛
8
4
7
49
430
3010
Cộng
3900
0
168
1620
NTP_VB2K16B_QT01
Page 2
BÀI TẬP: QT SX
Đường xu hướng : y = 9.64 x + 487.5 ( yc)
Năm
Quý
𝐲𝐢
2012
2013
320
380
1
350
2
480
540
510
3
660
720
690
4
370
430
400
𝐈𝐬
0.72
1.05
1.42
0.82
Dự báo( yc)
574.26
593.54
612.84
632.10
Năm 2014
Dự báo có điều chỉnh( ys)
413.47
623.22
870.23
518.32
𝐲𝐢 : là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên
𝐈𝐬 : là chỉ số thời vụ
𝐲
Is = 𝐲 𝐢
𝟎
trong đó
𝐲𝟎 là nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ.
𝐲𝟎 = b = 487.5
ys = Is x yc
Bài 4:
_58 (*)
Tốc độ tăng năng suất lao động là yếu tố ảnh hưởng đến doanh số của công ty. Dùng p.p dự báo theo mối quan hệ
tương quan để dự báo doanh số của công ty trong tháng 7.
Với y = a.x + b
∑ 𝒙𝒚−𝒏.𝒙.
̅𝒚
̅
a=∑
̅)𝟐
𝒙𝟐 −𝒏.(𝒙
̅ − 𝒂. 𝒙̅ , 𝒙
̅=
,b=𝒚
∑𝒙
𝒏
̅=
, 𝒚
∑𝒚
𝒏
x, y có mối liên hệ tương quan tuyến tính
x- biến độc lập ( yếu tố ảnh hưởng đển y)
Doanh số
( y)
5
5.8
7
8.2
8.6
9
43.6
Tháng
1
2
3
4
5
6
∑
∑𝑥
𝑥̅ =
𝑦̅ =
a=
∑𝑦
𝑛
𝑛
=
=
18.8
6
43.6
6
Tốc độ tăng NSLĐ
(x)
2
2.4
3
3.6
3.8
4
18.8
X2
x.y
4
5.76
9
12.96
14.44
16
62.16
10
13.92
21
29.52
32.68
36
143.12
=3.13
= 7.27
143.12−6∗3.13∗7.27
62.16−6∗(3.13)2
= 1.95
b= 7.27 – 3.13*1.95 = 1.1
y=1.95x + 1.17
NTP_VB2K16B_QT01
(1)
Page 3
BÀI TẬP: QT SX
Tháng
1
2
3
4
5
6
Cộng
Tốc độ tăng
NSLĐ (y)
2
2.4
3
3.6
3.8
4
18.8
x
x2
xy
-5
-3
-1
1
3
5
0
25
9
1
1
9
25
70
-10
-7.2
-3
3.6
11.4
20
14.8
∑ 𝑥𝑦
a= ∑
b=
𝐱𝟐
∑𝑦
𝑛
=
=
14.8
70
18.8
6
= 0.21
= 3.13
y = 0.21x + 3.13
(2)
Trong tháng 7 ta có x = 7
Thế vào (2) => y7 = 0.21 * 7 +3.13 = 4.6
Với y7 = 4.6, thế vào công thức (1) ta có doanh số dự báo trong tháng & là F7= 1.95 *4.6 + 1.17 = 10.14
NTP_VB2K16B_QT01
Page 4
BÀI TẬP: QT SX
CHƯƠNG :
Bài 1:
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
_58 (*)
Tóm tắt :
Số CN tháng 12 năm trước
Định mức sản lượng
Chi phí tồn kho
Chi phí đào tạo
Chi phí sa thải
Chi phí tiền lương trong h
Chi phí ngoài h
BẢNG HOẠCH ĐỊNH:
Tháng
1
Nhu cầu
2880
0
TK ĐK
3200
MSX
PA1:
320
C.LƯỢT +/TỒN
TKCK 320
KHO
3
ĐT
2880
PA2:CL MSX
36
SX THEO Số NC
NHU
ĐT
CẦU
1
ST
2960
MSX
80
PA3: CL +/SX NG
TKCK
80
SXNG
: 37
: 80sp/tháng
: 40.000đ/sp
: 900.000đ/người
: 700.000đ/người
: 40.000đ/sp
: 60.000đ/sp( do tăng 50%)
2
2400
3
3040
4
3360
5
3120
6
4400
3200
800
1120
3200
160
1280
3200
-160
1120
3200
80
1200
3200
-1200
0
2400
30
3040
38
8
3360
42
4
3120
39
4400
55
16
2960
-80
560
2960
-400
160
6
2960
560
640
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
19200x40
= 768 000
CP sản xuất
5040 x 40 = 201 600
CP tồn kho
CPSX ngoài giờ
3 x 900 = 2 700
CP đào tạo
CP sa thải
TỔNG
972 300
NTP_VB2K16B_QT01
3
2960
-160
0
Tổng
19200
0
19200
5040
3
19200
240
28
10
17760
2960
-1440
1440
1440
1440
PHƯƠNG ÁN 2
19200x40 = 768 000
28 x 900
= 25 200
10 x 700
= 7 000
800 200
PHƯƠNG ÁN 3
17760 x 40 = 710 400
1440 x 40 = 57 600
1440 x 60 = 86 400
854 400
Page 5
BÀI TẬP: QT SX
Bài 2:
_58
Đơn vị tính ( Triệu đồng/ T)
Nhu cầu cho các tháng
Cung từ các nguồn
0
4
8
Khả năng
không sử
dụng
0
100
104
108
0
124
128
0
144
148
0
Tháng 7
Dự trữ ban đầu
SXBT
Tháng 7
1400
120
100
140
HĐP
100
SXBT
200
100
104
0
120
124
0
140
144
0
100
0
120
0
1400
SXNG
100
HĐP
300
SXBT
Tháng 9
Tháng 9
200
SXNG
Tháng 8
Tháng 8
1400
SXNG
Tổng
140
0
260
1600
2000
200
1400
100
300
1400
100
300
1400
100
100
HĐP
Tổng khả
năng cung
ứng
1500
460
260
5560
Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 7 :
Sử dụng 200 T sp tồn kho ban đầu nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
Sản xuất ngoài giờ 100 t sp để tồn kho nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Hợp đồng phụ 100 T sp để tồn kho nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 8 :
Sử dụng 200 T sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Sản xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Hợp đồng phụ 300 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 9 :
Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
Sản xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 9
Hợp đồng phụ 260 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
NTP_VB2K16B_QT01
Page 6
BÀI TẬP: QT SX
Bài 3:
_59 (*)
Tóm tắt :
Số CN tháng 12 năm trước
: 36
Lượng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1
: 60 sp
Định mức sản lượng
: 20sp/tháng
Chi phí tồn kho mỗi sp
: 240 000đ/sp/năm = 20 000đ/sp/tháng
Chi phí đào tạo
: 900 000đ/người
Chi phí sa thải
: 800 000đ/người
Chi phí tiền lương trong giờ
: 50 000đ/sp
Chi phí tiền lương ngoài giờ
: 80 000đ/sp ( tăng 60% so với trong h)
Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa
: 100sp/tháng
Lượng tồn kho cuối tháng 6
: 40sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án giữ nguyên số CN hiện có.
BẢNG HOẠCH ĐỊNH :
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
860
600
760
780
1000
820
4820
60
TK ĐK
800
800
800
800
800
800
PA1:
MSX
4800
0
200
40
20
-200
-20
C.LƯỢT +/TỒN
0
200
240
260
60
TKCK
40
800
KHO
4
ĐT
4
800
600
760
780
1000
860
MSX
4800
PA2:CL
40
30
38
39
50
43
Số NC
240
SX
THEO
TKCK
40
40
NHU
4
8
1
11
ĐT
24
CẦU
10
7
ST
17
720
720
720
720
720
PA3: CL MSX
720
4320
SX NG +/-80
120
-40
-60
-280
-100
TKCK
120
180
220
40
40
600
80
0
100
100
100
100
SXNG
480
- Vì giả thuyết có TKCK 6 = 40 sp nên ta phải đặt vào tồn kho cuối kì là 40 như các ô màu vàng
- PA1 : ta có MSX = 800 = [4820 – 60( TKĐK 1) + 40 (TKCK 6)]/6
ĐT = 4 = (800/20) – 36
- PA2 : MSX tháng 1 = 800 = 860 ( nhu cầu) – 60 ( TKĐK)
MSX tháng 6 = 860 = 820 ( nhu cầu) + 40 ( TKCK 6)
- PA3 : MSX = 720 = 36 ( số CN) x 20 (định mức)
Giả thuyết đề cho làm ngoài h tối đa 100 sp. Để tính TKCK và SXNG của các tháng ta phải tính ngược từ
tháng 6 trở lại, ví dụ như:
NTP_VB2K16B_QT01
Page 7
BÀI TẬP: QT SX
+ Trong tháng 6 : do MSX = 720 mà nhu cầu 820 nên thiếu 100, cộng thêm TKCK đề bắt buộc 40 nên
thiếu 140 sp, nhưng chỉ chi SXNG 100 nên còn 40sp ta chuyển qua tháng 5.
+ TKCK tháng 4 : tính từ tháng 5 chuyển qua ( = 280+40-100= 220)
+ Lập luận tương tự cho các tháng 3,2,1
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
4800x50 = 240 000
4800x50 = 240 000
4320 x 50 = 216 000
CP sản xuất
800 x 20 = 16 000
40 x 20 = 800
600 x 20 = 12 000
CP tồn kho
480 x 80 = 38 400
CPSX ngoài giờ
4 x 900 = 3 600
24 x 900
= 21 600
CP đào tạo
17 x 800
= 13 600
CP sa thải
TỔNG
259 600
276 000
266 400
Bài 4:
_59 Hoàn chỉnh phương án sản xuất :
Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa bằng 20 % sản xuất trong giờ : 2800x20% = 560 sp
Tháng
1
2
3
4
5
Nhu cầu
3100
2900
2500
3400
4400
100
TK ĐK
2800
2800
2800
2800
2800
SX trong giờ
220
1080
1040
0
TK CK
200
320
560
560
560
SX ngoài giờ
( lập luận như PA3 bài 3)
Bài 5:
Tóm tắt :
6
3000
Tổng
19300
2800
50
250
16800
2390
2650
_60 (*****)
Số CN tháng 12 năm trước
: 35
Lượng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1
: 80 sp
Định mức sản lượng
: 80sp/tháng
Chi phí tồn kho mỗi sp
: 40 000đ/sp/tháng
Chi phí đào tạo
: 900 000đ/người
Chi phí sa thải
: 800 000đ/người
Chi phí tiền lương trong giờ
: 50 000đ/sp
Chi phí tiền lương ngoài giờ
: 60 000đ/sp
Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa = 30% sx trong giờ
: 840 ( lấy từ PA3 bảng dưới)
Lượng tồn kho cuối tháng 6
: 80sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án không đào tạo và sa thải CN.
NTP_VB2K16B_QT01
Page 8
BÀI TẬP: QT SX
Tháng
Nhu cầu
TK ĐK
PA1:
MSX
C.LƯỢT +/TỒN
KHO
TKCK
1
2880
80
3200
400
2
3520
3
2240
4
3440
5
3360
6
3760
Tổng
19200
3200
-320
3200
960
3200
-240
3200
-160
3200
-560
19200
400
80
1040
800
640
80
3040
5
ĐT
2800
3520
MSX
PA2:CL
35
44
Số NC
SX
THEO
TKCK
NHU
9
ĐT
CẦU
ST
2800
2800
PA3: CL MSX
SX NG +/0
-720
TKCK
720
SXNG
( lập luận giống bài 3)
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
19200x50 = 960 000
CP sản xuất
3040 x 40 = 121 600
CP tồn kho
CPSX ngoài giờ
5 x 900 = 4 500
CP đào tạo
CP sa thải
TỔNG
1 086 100
NTP_VB2K16B_QT01
2240
28
3440
43
3360
42
15
16
2800
560
560
2800
-640
80
1
2800
-560
200
760
PHƯƠNG ÁN 2
19200x50 = 960 000
80 x 40 = 3 200
30 x 900
= 27 000
17 x 800
= 13 600
1 003 800
3840
48
80
6
2800
-960
80
840
5
19200
240
80
30
17
16800
840
2400
PHƯƠNG ÁN 3
16800 x 50 = 840 000
840 x 40 = 33 600
2400 x 60 = 144 000
1 017 600
Page 9
BÀI TẬP: QT SX
CHƯƠNG :
Bài 1:
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
_60 ( Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế EOQ/ 39 TLPHOTO)
Tóm tắt :
Nhu cầu hàng năm
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho)
Hoạt động
Thời gian đặt hàng
a/ Lượng mua hàng tối ưu :
Q* = √
𝟐𝑫𝑺
=√
𝑯
2.12500.5000000
20000
:
:
:
:
:
D = 12 500 kg NL
S = 5 000 000
H = 20 000đ/kg/năm
N = 250 ngày
tđh =30 ngày
:
:
:
D = 1250 kg
S = 200 000 đ
H = 8 000đ/kg/năm
= 2 500
b/ Số lần XN đặt hàng mỗi năm :
𝐷
12500
𝑄
2500
n= =
= 5 lần
c/ Khoảng cách thời gian giữa 2 lần đặt hàng :
TBO =
𝑁
𝑛
=
250
5
= 50 ngày
d/ Điểm đặt hàng lại: /39 TLPHOTO
d : mức độ sử dụng hàng tồn kho bình quân 1 ngày
p: mức độ cung ứng hàng tồn kho mức độ bình quân 1 ngày
d=
𝐷
𝑁
=
12500
250
= 50 ngày
Điểm đặt hàng lại : ROP = tđh.d = 30.50 = 1500 kg
Bài 2:
_61 (*) EOQ
Nhu cầu hàng năm
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho)
Dùng mô hình EOQ
a/ Sản lượng hàng tối ưu và số đơn hàng trong năm :
Số lượng hàng tối ưu :
Q* = √
𝟐𝑫𝑺
𝑯
=√
2.1250.200000
8000
= 250
Số đơn hàng trong năm :
𝐷
1250
𝑄
250
n= =
=5
b/ Doanh nghiệp hoạt động 250 ngày trong năm ( N = 250). Khoảng cách giữa 2 lần mua hàng :
TBO =
𝑁
𝑛
=
250
5
= 50 ngày
NTP_VB2K16B_QT01
Page 10
BÀI TẬP: QT SX
c/ Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hằng năm :
Ctk =
Cđh =
𝑄∗
2
𝑫
.H=
𝑸
250
. 8000 = 1 000 000 đ
2
. 𝑺 = n.S = 5. 200 000 = 1 000 000 đ
Vậy chi phí tổng chi phí tồn kho :
Chtk = Ctk + Cđh = 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000 đ
Cđh = 1 000 000 đ
d/ Điểm đặt lại hàng biết thời gian đặt lại hàng 6 ngày : tđh =6
d=
𝐷
𝑁
=
1250
250
= 5 ngày
Điểm đặt hàng lại : ROP = tđh.d = 6.5 = 30 kg
Bài 3:
_61 (*) POQ
Tóm tắt :
Nhu cầu hàng ngày
Chi phí một lần đặt hàng
Khả năng cung ứng của cty đối tác
Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho)
Hoạt động
Nhu cầu hàng năm : D = d. N = 100 . 360 = 36000 kg/ năm
Số lượng hàng tối ưu :
Q* = √
𝟐𝑫𝑺
=√
𝒅
𝑯(𝟏− )
𝒑
2.36000.1000000
3000.(1−
100
)
300
:
:
:
:
:
d = 100 kg /ngày
S = 1 000 000 đ
p = 300 kg/ ngày
H = 3 000đ/kg/năm
N = 360 ngày
= 6000
Số đợt công ty nên mua :
𝐷
36000
𝑄
6000
n= =
= 6 ( lần)
Thời gian giữa những đơn hàng
TBO =
𝑁
𝑛
=
360
6
= 60 ngày
Thời gian nhập hàng :
t=
𝑄∗
𝑝
=
6000
300
= 20 ngày
Tồn kho trung bình của vật tư:
Qmax=(p-d).t = (300 -100). 20=4000 kg
Qtb =
Bài 4:
𝑄𝑚𝑎𝑥
2
=
4000
2
= 2000 kg
_61 (ứng với bài toán mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất POQ /40 TLPHOTO)
Tóm tắt :
Nhu cầu hàng ngày
Chi phí một lần sản xuất ( chi phí đặt hàng)
NTP_VB2K16B_QT01
:
:
d = 100 kg /ngày
S = 1 000 000 đ
Page 11
BÀI TẬP: QT SX
Khả năng sản xuất của công ty
Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho)
Hoạt động
Bài 4 giống bài 3 nhưng chỉ khác
+ Bài 3 thì đây là công ty có nhu cầu nhập ( mua hàng)
+ Bài 4 thì đây là công ty sản xuất ( bán hàng)
Bài 5:
:
:
:
p = 300 kg/ ngày
H = 3 000đ/kg/năm
N = 360 ngày
_61 (*) Mô hình tồn kho có khấu trừ sản lượng /41 TLPHOTO
Tóm tắt :
Nhu cầu cả năm
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
Tỷ lệ chi phí tồn trữ
Bảng chiêt khấu như sau :
Số lượng mua
Đơn giá ( đồng/kg)
Dưới 1000
50 000
Từ 1000 – dưới 2000
49 000
Từ 2000
48 500
:
:
:
D= 5 000 kg
S = 500 000 đ
I = 10%
a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
Bước 1 : xác đinh Q* tương ứng với các mức khấu trừ
Q* = √
Q1 = √
2x 5000x500000
Q2 = √
2x 5000x500000
Q3 = √
2x 5000x500000
0.1 x 50000
0.1 x 49000
0.1 x 48500
𝟐𝑫𝑺
𝑯
=√
𝟐𝑫𝑺
𝑰.𝑷
= 1000 kg
= 1010 kg
= 1015 kg
Bước 2 : điều chỉnh các Q* cho phù hợp
Q1
loại ; Q2 = 1010 ; Q3 = 2000
Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2
Chtk = Cđh + Ctk + Cmh =
𝑫
𝑸
.𝑺 +
𝑸
𝟐
. 𝑰. 𝑷 + D.P
Chtk2 = 249 949 747 đồng
Chtk3 = 248 600 000 đồng
Bước 4 : kết quả chọn Q* = 2000 kg
NTP_VB2K16B_QT01
Page 12
BÀI TẬP: QT SX
b/ Hiện nay DN đang đặt hàng 800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 800
Chtk4 = Cđh + Ctk + Cmh =
𝐷
𝑄
.𝑆 +
𝑄
2
. 𝐼. 𝑃 + D.P = 255 125 000 đồng ( P =50 000đ)
Số tiền lãng phí = Chtk4 - Chtk3 = 255 125 000 - 248 600 000 = 6 525 000 đ
c/ Biểu diễn mối quan hệ giữa sản lượng tồn kho và chi phí trên một đồ thị:
số
tiền
lãng
phí
Bài 6:
_62 (*)
Tóm tắt :
Nhu cầu cả năm
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
Tỷ lệ chi phí tồn trữ
Bảng chiêt khấu như sau :
Số lượng mua
Đơn giá ( đồng/kg)
Dưới 1600
100 000
Từ 1600 – dưới 3200
98 000
Từ 3200 – dưới 4800
94 000
Từ 4800 trở lên
90 000
:
:
:
D= 800x12 = 9600 kg
S = 3 500 000 đ
I = 20%
a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
Bước 1 : xác định Q* tương ứng với các mức khấu trừ
Q* = √
𝟐𝑫𝑺
Q1 = √
2x 9600x3500000
Q2 = √
2x 9600x3500000
0.2 x 100000
NTP_VB2K16B_QT01
0.2 x 98000
𝑯
=√
𝟐𝑫𝑺
𝑰.𝑷
= 1833
= 1851
Page 13
BÀI TẬP: QT SX
Q3 = √
2x 9600x3500000
Q4 = √
2x 9600x3500000
0.2 x 94000
0.2 x 90000
= 1890
= 1932
Bước 2 : điều chỉnh các Q* cho phù hợp
Q1
loại ; Q2 = 1851 ; Q3 = 3200 ; Q4 = 4800
Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2
Chtk = Cđh + Ctk + Cmh =
𝑫
𝑸
𝑸
.𝑺 +
𝟐
. 𝑰. 𝑷 + D.P
Chtk2 = 977 092 150 đồng
Chtk3 = 942 980 000 đồng
Chtk4 = 914 200 000 đồng
Bước 4 : kết quả chọn Q* = 4800 kg
b/ Hiện nay DN đang đặt hàng 1800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 1800
Chtk5 = Cđh + Ctk + Cmh =
𝐷
𝑄
.𝑆 +
𝑄
2
. 𝐼. 𝑃 + D.P = 977 106 667 đồng ( P= 98 000đ)
Số tiền lãng phí = Chtk5 - Chtk4 = 977 106 667 - 914 200 000 = 62 906 667 đ
c/ Đồ thị minh họa:
Tiền
lãng
phí
NTP_VB2K16B_QT01
Page 14
BÀI TẬP: QT SX
Bài 7:
_62 (*)
Tóm tắt
Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng được thống kê :
Nhu cầu
40
60
80
Số lần xuất hiện
2
4
6
Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng
Thời gian đặt hàng
Sản lượng đặt hàng
Thời gian giữa hai lần đặt hàng
Số ngày hoạt động thực tế
Ta có:
Nhu cầu
40
60
80
Số lần xuất hiện
2
4
6
Xác suất
0.04
0.08
0.12
100
16
:
:
:
:
:
:
100
16
0.32
120
140
10
8
30 000 đồng/kg /năm
20 000 đồng/kg
tđh
= 5 ngày
600 kg/đơn hàng
TBO = 30 ngày
N
= 360 ngày/ năm
120
10
0.2
140
8
0.16
160
4
160
4
0.08
Số lần đặt hàng trong năm :
n=
𝑁
𝑇𝐵𝑂
=
360
30
= 12 lần
Nhu cầu bình quân :
d=
600
30
= 20 kg/ ngày
ROP = d . tđh = 20 . 5 = 100 kg
Gọi P (A) là xác suất thỏa mãn nhu cầu về hàng tồn kho
P (B) là xác suất xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho
Ta có P(A) + P(B) = 1
Khi ROP = 100 kg thì P(A) = 0.56
P(B) = 0.44
P(A) ↑ => DTAT ↑ (dự trữ an toàn)
Chi phí tồn kho ↑
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng ↓
Vấn đề đặt ra là xác định DTAT bằng bao nhiêu đề cho tổng chi phí bao gồm chi phí tồn kho và chi phí thiệt
hại do thiếu hụt hàng => min
DTAT
ROP
Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng
Tổng cộng
(20x0.2 + 40x0.16 + 60x0.08) x 12 x
0
100
0
3 648 000
20000 = 3 648 000
(20x0.16 + 40x0.08) x 12 x 20 000
20
120
600 000
2 136 000
= 1 536 000
40
140
1 200 000
(20x 0.08) x 12 x 20 000 = 384 000
1 584 000
60
160
1 800 000
1 800 000
Kết luận : DTAT là 40 kg hay ROP = 140 kg
NTP_VB2K16B_QT01
Page 15
BÀI TẬP: QT SX
CHƯƠNG :
-
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ
Phân biệt hàng gốc – hàng phát sinh ( SGK/345)
Bài 1:
_Vẽ sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian để có thể giao hàng sớm nhất:
Tóm tắt:
Để ráp 1 đvsp A cần : 3X,4M & 2Z,
1 X cần : 2W , 4K
1 K cần : 2H , 2Q
1 M cần : 3B, 4U, 1C
1 Z cần : 2W, 2U
1 U cần : 2D, 2B
Thời gian đặt hàng (đv :tuần)
Hàng
A
X
M
C
Thời gian
2
2
3
2
W
2
Q
2
Z
1
B
2
U
2
K
2
H
1
D
2
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC THEO THỜI GIAN
Thời gian có thể giao sản phẩm A sớm nhất là kết thúc tuần thứ 10
NTP_VB2K16B_QT01
Page 16
BÀI TẬP: QT SX
Bài 2:
_62 (*)
Tóm tắt:
Để ráp 1 đvsp A cần : 2X,3T & 2Z,
1 X cần : 2W , 1M & 2K
1 K cần : 1H , 2Q
1 T cần : 3B, 4U, 1C
1 Z cần : 2W, 2U
1 U cần : 2D, 2B
Thời gian đặt hàng (đv :tuần)
Hàng
A
X
T
C
W
Thời gian
1
1
3
1
3
Tồn kho đầu kỳ
10
10
5
5
10
Q
2
5
Z
1
10
B
2
10
U
2
10
K
2
5
M
1
10
H
3
10
D
2
10
a/ Sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian
NTP_VB2K16B_QT01
Page 17
BÀI TẬP: QT SX
b/ Tiến độ cung ứng các loại vật tư để lắp ráp 100A nhằm có thể giao hàng sớm nhất.
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
1475B
2090 D
670W
Đặt mua
325H
680D
160M
2090 B
260C
665Q
265T
170X
Sản xuất
1050U
335K
170Z
340U
Bài 3:
8
9
Giao
100A
90A
_63 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật tư của công ty
Tuần
1
2
3
Nhu cầu
30
40
30
4
45
5
35
6
55
7
50
8
30
9
30
10
40
11
35
Chi phí một lần đặt hàng S = 216 000 đ/lần
Chi phí tồn kho
2000 đ/kg/tuần
Xây dựng kế hoạch đặt hàng cho các loại vật tư theo các phương pháp xác định kích thước lô hàng.
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
Nhu cầu
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
1.LFL
TKCK
2.EOQ
90
90
90
90
90
TKCK
60
20
80
35
0
35
75
45
15
65
30
0
3.PPB
100
135
110
105
TKCK
70
30
90
55
60
30
65
30
-
Q* = √
𝟐𝑫𝑺
𝑯
Các thời kỳ
1
1,2
1,2,3
1,2,3,4
4
4,5
4,5,6
7
7,8
7,8,9
7,8,9,10
10
10,11
10,11,12
NTP_VB2K16B_QT01
=√
2.450.216000
2000.12
Sản lượng
30
70
100
145
45
80
135
50
80
110
150
40
75
105
12
30
TC
450
450
450
460
450
430
= 90 kg
Cđh
216 000
“
“
“
216 000
“
“
216 000
“
“
“
216 000
“
“
Ctk
80 000
200 000
470 000
70 000
290 000
60 000
180 000
420 000
70 000
190 000
Chênh lệch
216 000
136 000
16 000
254 000
216 000
146 000
74 000
216 000
156 000
36 000
204 000
216 000
146 000
26 000
Page 18
BÀI TẬP: QT SX
Kế hoạch đặt hàng
Cđh
2 592 000
1.LFT
(=12 x 216 000)
1 080 000
2.EOG
(=5 x 216 000)
864 000
3.PPB
(=4 x 216 000)
Chọn theo phương án 3 là PPB
Bài 4:
Ctk
Tổng chi phí
-
2 592 000
920 000
(= 460 x 2000)
860 000
(= 430 x 2000)
2 000 000
1 724 000
_63 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật liệu A qua các tuần:
Tuần
0
1
Nhu cầu (kg)
20
TKCK(kg)
20
2
70
3
20
4
10
5
40
6
60
7
90
8
10
Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
Chi phí tồn kho
h = 10 000 đ/kg/năm ( có thể sửa đề cho chẳn => 10 000 đ/kg/tuần)
Phương pháp xác định kích thước lô hàng nào có mô hình cung ứng nguyên vật liệu tối ưu.
Tuần
Nhu cầu (kg)
1.LFL
TKCK
2.EOQ
TKCK
3.PPB
TKCK
0
20
20
20
1
20
-
2
70
70
100
30
140
70
3
20
20
10
50
4
10
10
40
5
40
40
100
60
-
6
60
60
160
100
7
90
90
100
10
10
8
10
10
-
Tổng
320
300
300
110
300
270
D = 320 -20 = 300
Q* = √
𝟐𝑫𝑺
Các thời kỳ
2
2,3
2,3,4
2,3,4,5
6
6,7
6,7,8
NTP_VB2K16B_QT01
𝑯
=√
2.300.1 250 000
10 000.8
Sản lượng
70
90
100
140
60
150
160
= 97 ; n =
𝐷
𝑄∗
Cđh
1 250
“
“
“
1 250
“
“
=
300
97
= 3.09 ≈ 3 => Q* =
Ctk
200
400
1600
900
1100
300
3
= 100
Chênh lệch
1 250
1 050
850
350
1 250
350
150
Page 19
BÀI TẬP: QT SX
Kế hoạch đặt hàng
Cđh
7x1 250 000=8 750 000
1.LFT
3x1 250 000=3 750 000
2.EOG
2x1 250 000=2 500 000
3.PPB
Chon phương án 2 EOG
Bài 5:
_64 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật tư như sau:
Tuần
1
Nhu cầu (kg)
20
2
70
Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
Chi phí tồn kho
H = 520 000 đ/kg/năm
Tồn kho đầu kỳ : 20kg
Tồn kho cuối kỳ :40 kg
Xây dựng kế hoạch đặt hàng
Tuần
0
1
2
Nhu cầu (kg)
20
70
1.LFL
70
TKCK
20
2.EOQ
100
TKCK
30
20
3.PPB
140
TKCK
70
20
D = 280 + 40 – 20 = 300
Tổng chi phí
8 750 000
4 850 000
5 200 000
Ctk
110x 10 000=1 100 000
270x10 000=2 700 000
520 000
h=
52
Q* = √
3
20
4
10
5
40
6
60
3
20
20
10
50
4
10
10
40
5
40
40
100
60
-
6
60
60
160
100
7
50
7
50
50
100
50
50
8
10
8
10
50
40
40
40
Tổng
280
300
40
300
190
300
350
= 10 000 đ/kg/tuần
𝟐𝑫𝑺
𝑯
=√
2.300.1 250 000
10 000.8
300
= 97 ; n = 97 = 3.09 ≈ 3 => Q* =
300
3
= 100
Các thời kỳ
Sản lượng
Cđh
Ctk
Chênh lệch
2
70
1 250
1 250
2,3
90
“
200
1050
2,3,4
100
“
400
850
2,3,4,5
140
“
1600
350
6
60
1 250
1250
6,7
110
“
500
750
6,7,8
160
“
1 900
650
Chú ý cách tính Ctk:
Đối với bài toán không có tồn kho cuối kỳ : Ctk (6,7,8) = sản lượng tuần 8 x h x 2 + Ctk (6,7)
Đối với bài toán có tồn kho cuối kỳ như bài 5 (40) để tránh nhầm lẫn khi tính Ctk của dòng cuối cùng nên :
Tuần
6
7
8
Nhu cầu
60
50
10
160 = 60+50+10 + 40 (tồn kho cuối kì)
Tổng NC
160
Tồn kho
100
50
40 => ∑ 190 => Ctk(6,7,8) = 190 x 10 000 = 1 900 000
NTP_VB2K16B_QT01
Page 20