Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Trắc nghiệm sinh học phân tử có đáp án full...

Tài liệu Trắc nghiệm sinh học phân tử có đáp án full

.PDF
34
5910
101

Mô tả:

DI TRUY N PHÂN T 1. Vị trí các cacbon trong cấu trúc của đư ng đ ôxyribô trong 1 nuclêôtit được thêm dấu phẩy vì: A. Phân tử axit photphoric không có nguyên tử cacbon. B. Để đánh dấu chiều của chuỗi pôlynuclêôtit. C. Để phân biệt với các vị trí của nguyên tử C và N trong cấu trúc dạng vòng của bazơ nitric. D. Mục đích phân biệt đư ng đêôxyribô và đư ng ribô. E. Mục đích xác định vị trí gắn axit photphoric và bazơ nitric. 2. Trong quá trình hình thành chuỗi pôlypeptit, nhóm photphat của nucleotit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước vị trí: A. Cacbon thứ 3 của đư ng đềôxyribô. B. Nhóm photphat. C. Bazơ nitric. D. Oxy của đư ng đềôxyribô. E. Cacbon thứ nhất của đư ng đềôxyribô. 3. Sự đa dạng của phân t axit đ ôxyribônuclêic được quy t định b i: A. Số lượng của các nuclêôtit. B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia. C. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit. D. Cấu trúc không gian của axit đềôxyribônuclêic. E. Tất cả đều đúng. 4. Liên k t photphodieste được hình thành giữa hai nuclêôtit xảy ra giữa các vị trí cacbon: A. 1’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau. B. 5’ của nuclêôtit trước và 3’ của nuclêôtit sau. C. 5’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau. D. 3’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau. 5. Sự b n vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo b i: A. Các liên kết photphodieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlynuclêôtit. B. Liên kết giữa các bazơ nitric và đư ng đêôxyribô. C. Số lượng các liên kết hyđrô hình thành giữa các bazơ nitric của 2 mạch. D. Sự kết hợp của ADN với prôtêin histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc. E. Sự liên kết giữa các nuclêôtit. 6. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo b i: A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste. B. Tính yếu của các liên kết hyđrô trong nguyên tắc b sung. C. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN. D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc. E. Đư ng kính của phân tử ADN. 7. ADN có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy : A. Vi khuẩn. B. Lạp thể. C. Ti thể. D. B và C đúng. E. A, B và C đều đúng. 8. Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truy n là: A. Vi khuẩn. B. Virut. C. Một số loại vi khuẩn. D. Một số loại virut. E. Tất cả các tế bào nhân sơ. 9. Thông tin di truy n được mã hoá trong ADN dưới dạng: A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nuclêôtit. B. Trình tự của các nucleotit trên gen quy định trình tự của các axit amin. C. Nguyên tắc b sung trong cấu trúc không gian của ADN. D. Trình tự của các đềôxyribô quy định trình tự của các bazơ nitric. 10. Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách sau: A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc b sung. B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc b sung. C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’ đến 5’. D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn. 11. Hai mạch ADN mới được hình thành dưới tác dụng của enzym pôlymeraza dựa trên 2 mạch của phân t ADN cũ theo cách: A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới). B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới). C. Một mạch mới được t ng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’. D. Hai mạch mới được t ng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym. 12. Đoạn Okazaki là: A. Đoạn ADN được t ng hợp một cách liên tục trên ADN cũ trong quá trình nhân đôi. B. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen. C. Các đoạn ADN mới được t ng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của ADN cũ trong quá trình nhân đôi. D. Các đoạn ARN ribôxôm được t ng hợp từ các gen của nhân con. E. Các đoạn ADN mới được t ng hợp trên cả 2 mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân đôi. 13. Sự nhân đôi của ADN trên cơ s nguyên tắc bổ sung có tác dụng: A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền n định qua các thế hệ. B. Sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN, duy trì tính chất đặc trưng và n định của phân tử ADN qua các thế hệ. C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị t hợp. D. A và B đúng. E. A, B và C đều đúng. 14. Định nghĩa nào sau đây v gen là đúng nhất: A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc t ng hợp một prôtêin quy định tính trạng. B. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm t ng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh t ng hợp prôtêin. C. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà sinh t ng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen kh i hành, gen vận hành. D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm t ng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm. E. Là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền. 15. Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng: A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể. B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh t ng hợp prôtêin. C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền n định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá. E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh t ng hợp prôtêin. 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Các đoạn Okazaki sau khi được t ng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym ADN ligaza. B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được t ng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô. C. Sự nhân đôi có thể diễn ra nhiều điểm trên ADN. D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 ADN mới được t ng hợp từ ADN mẹ theo nguyên tắc bán bảo toàn. E. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được t ng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ, trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô. 17. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do: A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST. B. Hiện tượng lặp đoạn do trao đ i chéo bất thư ng giữa 2 NST tương đ ng. C. Hiện tượng tiếp hợp và trao đ i chéo của cặp NST tương đ ng kì đầu lần phân bào 1 của giảm phân. D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên của các NST trong cặp đ ng dạng của kì sau lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm. E. Đột biến đảo đoạn NST. 18. Phát biểu nào dưới đây là không đúng: A. Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ s cho sự nhân đôi của NST. B. Phân tử ADN đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm. C. Các liên kết photphođieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi là các liên kết bền vững do đó tác nhân đột biến phải có cư ng độ mạnh mới có thể làm ảnh hư ng đến cấu trúc ADN. D. Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc b sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác. E. Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN đều được t ng hợp từ các gen trên ADN. 19. Một đoạn mạch đơn của phân t ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: …ATG XAT GGX XGX A… Trong quá trình tự nhân đôi ADN mới được hình thành t đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự: A. …ATG XAT GGX XGX A… B. …TAX GTA XXG GXG T… C. …UAX GUA XXG GXG U… D. …ATG XGT AXX GGXGT… 20. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các y u tố sau quy t định: A. Số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc. B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN. C. Thành phần và trật tự các loại ribônuclêôtit. D. Cấu trúc không gian của các loại ARN. E. Số lượng các loại ribônuclêôtit. 21. Mô tả nào sau đây là đúng nhất v tARN: A. tARN là một pôlyribônuclêôtit có số ribônuclêôtit tương ứng với số nuclêôtit trên mỗi mạch của gen cấu trúc. B. tARN là một pôlyribônuclêôtit g m từ 80 đến 100 ribônuclêôtit không tạo xoắn, một đầu tự do còn một đầu mang axit amin. C. tARN là một pôlyribônuclêôtit g m từ 80 đến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn một đầu trên cơ s nguyên tắc b sung thực hiện trên tất cả các ribônuclêôtit của tARN, một đầu mang axit amin và một đầu mang bộ ba đối mã. D. tARN là một pôlyribônuclêôtit g m từ 80 đến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn một đầu, có đoạn các bazơ liên kết theo nguyên tắc b sung và có những đoạn không b sung tạo nên các thuỳ tròn. Một đầu tự do mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã. E. tARN có dạng mạch đơn hay cuộn xoắn một đầu với số ribônuclêôtit từ 160 đến 1300, những tARN này sẽ kết hợp với những prôtêin đặc hiệu để tạo nên các tiểu phần ribôxôm. 22. Cấu trúc không gian của ARN có dạng: A. Mạch thẳng. B. Xoắn kép tạo b i 2 mạch pôlyribônuclêôtit. C. Xoắn đơn tạo nên 1 mạch pôlyribônuclêôtit. D. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ thuộc vào giai đoạn phát triển của ARN. E. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN. 23. Sự hình thành chuỗi pôlyribônuclêotit được thực hiện theo cách sau: A. Nhóm HO- vị trí 3’ của ribônuclêôtit trước gắn vào nhóm phôtphat vị trí 5’của ribônuclêôtit sau. B. Nhóm HO- vị trí 3’ của ribônuclêôtit sau gắn vào nhóm phôtphat vị trí 5’của ribônuclêôtit trước. C. Phát triển chuỗi pôlynuclêôtit từ 5’ đến 3’ hoặc từ 3’ đến 5’ một cách ngẫu nhiên. D. Phát triển chuỗi pôlyribônuclêôtit từ đầu 3’đến 5’. E. B và D đúng. 24. Sự tổng hợp ARN được thực hiện: A. Theo nguyên tắc b sung trên 2 mạch của gen. B. Theo nguyên tắc b sung và chỉ trên một mạch của gen. C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được t ng hợp ngoài nhân. D. Trong hạch nhân đối với rARN, mARN được t ng hợp các phần còn lại của nhân và tARN được t ng hợp tại ti thể. E. Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm. 25. Chọn trình tự thích hợp của các ribônuclêôtit được tổng hợp t 1 gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là: “AGX TTA GXA” A. AGX UUA GXA. B. UXG AAU XGU. C. TXG AAT XGT. D. AGX TTA GXA. E. TXG AAT XGT. 26. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra : A. Kỳ trung gian. B. Kỳ đầu của nguyên phân. C. Kỳ sau của nguyên phân. D. Kỳ cuối của nguyên phân. E. Kỳ giữa của nguyên phân. 27. chi A. B. C. D. E. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzym ARN pôlymeraza đã di chuyển theo u: Từ 5’ đến 3’. Từ 3’ đến 5’. Chiều ngẫu nhiên. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. Tất cả đều sai. 28. Nội dung nào dưới đây là đúng: A. mARN mang thông tin cho việc t ng hợp 1 loại prôtêin, hoạt động của ARN có thể kéo dài qua nhiều thế hệ tế bào. B. rARN kết hợp với các prôtêin đặc hiệu để hình thành nên sợi nhiễm sắc. C. tARN đóng vai trò vận chuyển axit amin, có thể sử dụng qua nhiều thế hệ tế bào và 1 tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin. D. mARN mang thông tin cho việc t ng hợp một loại prôtêin, có th i gian t n tại trong tế bào tương đối ngắn. E. tARN thực hiện vận chuyển các axit amin đặc hiệu, th i gian t n tại của tARN trong tế bào là rất ngắn. 29. Phân t mARN được sao ra t mạch mang mã gốc của gen được gọi là: A. Bộ ba mã sao. B. Bản mã gốc. C. Bộ ba mã gốc. D. Bản mã sao. E. Bộ ba đối mã. 30. Các rARN được tổng hợp chủ y u : A. Ribôxôm. B. Ty thể và lạp thể. C. Trung thể. D. Hạch nhân. E. ADN trong nhân. 31. Sự giống nhau trong cấu trúc của ADN và ARN là: A. Trong cấu trúc của các đơn phân có đư ng rib«. B. Cấu trúc không gian xoắn kép. C. Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân. D. Cấu trúc không được biểu hiện trên cơ s nguyên tắc b sung. Mỗi đơn phân được kiến tạo b i một phân tử H3PO4, 1 đư ng 5 cacbon và bazơ nitric. 32. Những tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của mã di truy n: A. Tính ph biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính bán bảo t n. Tính liên tục trong trình tự của các mã bộ ba. 33. Mã di truy n trên mARN được đọc theo: A. Một chiều từ 5’ đến 3’. B. Một chiều từ 3’ đến 5’. C. Hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzym. D. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của ribôxôm với mARN. E. Vị trí có mã bộ ba UAA. 34. Giả s 1 gen chỉ được cấu tạo t 2 loại nu G và X. Trên mạch gốc của gen đó có thể có tối đa: A. 2 loại mã bộ ba. B. 64 loại mã bộ ba. C. 16 loại mã bộ ba. D. 8 loại mã bộ ba. E. 32 loại mã bộ ba. 35. Ba mã bộ ba nào dưới đây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu k t thúc việc tổng hợp prôtêin là: A. AUA AUG UGA. B. UAA UAG UGA. C. AUA UAG UGA. D. AAU GAU GUX. E. UAA UGA UXG. 36. Hiện tượng sao chép ngược là hiện tượng: A. Được gặp một số loại virut. B. Xảy ra chủ yếu vi khuẩn. C. ARN làm mẫu để t ng hợp ADN. D. Prôtêin được dùng để làm mẫu để sao ra gen đặc hiệu. E. A và C đúng. 37. Mã bộ ba m đầu trên mARN là: A. AAG. B. AUG. C. UAA. D. UAG. E. UGA. 38. Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng: A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin. B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau. C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới. D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một axit amin E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các axit amin. 39. Trong và sau quá trình giải mã di truy n, ribôxôm sẽ: A. Tr lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc t ng hợp prôtêin. B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG. C. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN. D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã. E. Chỉ tham gia giải mã cho một loại mARN. 40. ARN vận chuyển mang axit amin m đầu ti n vào ribôxôm có bộ ba đối mã là: A. AUA. B. XUA. C. UAX. D. AUX. E. GUA. 41. Một phân t mARN có chi u dài 5100 Å, phân t này mang thông tin mã hoá cho: A. 600 axit amin. B. 499 axit amin. C. 9500 axit amin. D. 498 axit amin. E. 502 axit amin. 42. Sự hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi pôlypeptit : A. Ty thể và lưới nội sinh chất. B. Tế bào chất và lưới nội sinh chất. C. Bộ Gôngi và lưới nội sinh chất. D. Lyzôxôm và thể vùi. E. Trung thể và thoi vô sắc. t bào có nhân xảy ra 43. Quá trình giải mã k t thúc khi: A. Ribôxôm r i khỏi mARN và tr lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé. B. Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG. C. Ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit. D. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG. E. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA. 44. Trong quá trình giải mã, axit amin tự do: A. Trực tiếp đến ribôxôm để phục vụ cho quá trình giải mã. B. Đến ribôxôm dưới dạng ATP hoạt hoá. C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nh ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu để tạo nên phức hợp [axit amin-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym đặc hiệu. D. Được gắn với tARN nh enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ axit amin tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ribôxôm. E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribôxôm để tham gia vào quá trình giải mã. 45. Trong quá trình giải mã, axit amin đ n sau sẽ được gắn vào chuỗi pôlypeptit đang được hình thành: A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau. B. Trước khi tARN của axit amin kế trước tách khỏi ribôxôm dưới dạng tự do. C. Khi ribôxôm đi khỏi bộ ba mã kh i đầu. D. Khi ribôxôm di chuyển bộ ba mã tiếp theo. E. Giữa nhóm cacbôxyl kết hợp với nhóm amin của axit amin kế trước để hình thành một liên kết peptit. 46. Trong cơ thể, prôtêin luôn luôn được đổi mới qua quá trình: A. Tự nhân đôi. B. T ng hợp từ mARN sao ra từ gen trên ADN. C. T ng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen. D. Sao mã của gen. E. Điều hoà sinh t ng hợp prôtêin. 47. Các mã bộ ba khác nhau b i: A. Số lượng các nuclêôtit. B. Thành phần các nuclêôtit. C. Trật tự của các nuclêôtit. D. A, B và C đúng. E. B và C đúng. 48. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các axit amin là: A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. E. 32. 49. Trong quá trình tổng hợp ARN: A. 1 đoạn ADN tương ứng với 1 gen sẽ được tháo xoắn. B. Quá trình t ng hợp ARN được thực hiện trên một mạch của gen. C. Nhiều phân tử ARN có thể được t ng hợp từ cùng một gen. D. Sau khi t ng hợp ARN, đoạn ADN đóng xoắn lại. E. Tất cả đều đúng. 50. Trong phân t ARN nguyên tắc bổ sung được thực hiện giữa: A. A và U bằng 3 liên kết hyđrô; G và X bằng 2 liên kết hyđrô. B. A và T bằng 2 liên kết hyđrô; G và X bằng 3 liên kết hyđrô. C. A và T bằng 3 liên kết hyđrô; G và X bằng 2 liên kết hyđrô. D. A và U bằng 2 liên kết hyđrô; G và X bằng 3 liên kết hyđrô. E. A và G bằng 2 liên kết hyđrô; T và X bằng 3 kiên kết hyđrô. 51. Một gen có số nuclêôtit là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần sao mã đã đòi hỏi môi trư ng cung cấp bao nhiêu ribonuclêôtit: A. 1500. B. 9000. C. 4500. D. 21000. E. 6000. 52. Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trư ng cung cấp ribônuclêôtit các loại A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng t ng loại nuclêôtit của gen: A. A= 760; G= 720. B. A= 360; T= 400; X= 240; G= 480. C. A= 380; G= 360. D. T= 200; A= 180; X= 120; G= 240. E. A= 200; T= 180; G= 120; X= 240. 53. Đơn vị cấu trúc cơ bản của chuỗi pôlypeptit là: A. Nuclêôtit. B. Ribônuclêôtit. C. Axit amin. D. Glucô. E. Pôlymeraza. 54. Các axit amin trong chuỗi pôlypeptit được nối với nhau bằng liên k t: A. Phôtphôđieste. B. Peptit. C. Hyđrô. D. Iôn. E. Cao năng. 55. Cấu trúc xoắn anpha của mạch pôlypeptit là cấu trúc không gian: A. Bậc 1. B. Bậc 3. C. Bậc 2. D. Bậc 4. E. Bậc 5. 56. Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững bằng: A. Các liên kết peptit. B. Nguyên tắc b sung giữa các nuclêôtit. C. Các liên kết hyđrô. D. Các cầu nối đisulfua. E. Các liên kết cộng hoá trị. 57. Cơ ch đi u hoà hoạt động của các gen đã được Jaccốp và Mônô phát hiện : A. Ru i giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Vi khuẩn E.Coli. D. Virút. E. Ngư i. 58. Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là: 1. Tự sao. 2. Sao mã. 3. Tái sinh. 4. Giải mã. 5. Sinh t ng hợp ADN. 6. Tái bản. Câu trả l i đúng là: A. 1 và 2. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 4. D. 1, 5 và 6. E. 1, 3, 4, 5 và 6. 59. Sự khác nhau trong cấu trúc của ADN trong và ngoài nhân là: A. ADN ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép mạch vòng còn ADN trong nhân có cấu trúc xoắn kép dạng thẳng. B. ADN trong nhân có số lượng nuclêôtit lớn hơn so với ADN ngoài nhân. C. ADN trong nhân có nuclêôtit loại T, còn ADN ngoài nhân T được thay bằng U. D. ADN trong nhân có cấu trúc không gian dạng B, ADN ngoài nhân có cấu trúc không gian dạng Z. E. A và B đúng. 60. Phân t đư ng có mặt trong cấu trúc của phân t ARN là: A. Glucô. B. Fructô. C. Đêôxyribô. D. Galactô. E. Ribô. 61. Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đôi và sao mã là: A. Đều có sự xúc tác của ADN pôlymeraza. B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ s nguyên tắc b sung. D. Trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện được nhiều lần. 62. Trong quá trình sao mã của 1 gen: A. Chỉ có thể có 1 mARN được t ng hợp từ gen đó trong chu kỳ tế bào. B. Có thể có nhiều mARN được t ng hợp theo nhu cầu của prôtêin tế bào. C. Nhiều tARN được t ng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình giải mã. D. Nhiều rARN được t ng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình giải mã. E. Từ gen đó đã t ng hợp nên phân tử prôtêin tương ứng. 63. Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn t nguyên liệu do môi trư ng nội bào cung cấp là: A. 31. B. 30. 32. D.16. E. 64. 64. ADN là vật chất mang thông tin di truy n đặc trưng cho mỗi loài, thông tin này có nhiệm vụ: A. Thông tin về cấu trúc của ADN qua các thế hệ để duy trì tính đặc trưng của ADN. B. Thông tin về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN qua quá trình nhân đôi. C. Thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin trong tế bào và do đó quy định mọi tính trạng và tính chất của cơ thể. D. Quy định th i điểm nhân đôi của ADN và do đó quyết định sự sinh sản của tế bào và phát triển của cơ thể. E. Quy định th i điểm và vị trí t ng hợp các loại ARN cũng như chi phối cơ chế điều hoà sinh t ng hợp prôtêin. 65. Thông tin di truy n được truy n đạt tương đối ổn định qua nhi u th hệ t bào là nh : A. Hoạt động sao mã của ADN. B. Cơ chế tự sao của ADN. C. Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. B và C đúng. E. A, B và C đúng. 66. Gen là một đoạn ADN làm nhiệm vụ: A. Gen cấu trúc mang thông tin quy định 1 loại prôtêin. B. Tham gia vào cơ chế điều hoà sinh t ng hợp prôtêin qua vai trò của các gen điều hoà, kh i động, vận hành. C. T ng hợp các ARN vận chuyển. D. T ng hợp các ARN ribôxôm. E. Tất cả đều đúng. 67. Dựa trên cơ ch nhân đôi của ADN: A. Chất liệu di truyền được duy trì n định qua các thế hệ. B. Đặt cơ s cho sự nhân đôi của NST. C. Tạo điều kiện cho sự xuất hiện đột biến gen do sai sót trong quá trình nhân đôi. D. A, B và C đúng. E. A và B đúng. 68. Sau khi k t thúc hoạt động nhân đôi của ADN đã tạo nên: A. 2 ADN mới hoàn toàn. B. 1 ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ. C. 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được t ng hợp. D. 2 ADN theo kiểu bán bảo toàn. E. C và D đúng. 69. Trong quá trình nhân đôi, enzym ADN pôlymeraza: A. Di chuyển cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ. B. Di chuyển ngược chiều nhau trên 2 mạch của phân tử ADN. C. Di chuyển theo sau các enzym xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô. D. Gắn các đoạn Okazaki lại với nhau. 70. Enzym nào không tham gia quá trình tự sao của ADN: A. Enzym ligaza. B. Enzym helicaza. C. Enzym và pôlimeraza I, II, III. D. Enzym peptitdaza. E. Enzym primaza. 71. Chi u xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc của phân t ADN: A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái. C. Ngược chiều kim đ ng h . D. Thuận chiều kim đ ng h . E. Cả A và C. 72. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao? A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN tạo ra (vì không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử prôtêin bị đột biến ít hơn do đó không ảnh hư ng mấy đến chức năng của cơ thể. B. Quá trình sao mã không bao gi có sai sót nên không gây hậu quả gì. C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hư ng xấu đến sức sống của cơ thể. D. mARN t n tại trong một th i gian ngắn, ADN t n tại trong một th i gian dài. 73. Thể Barr là: A. Thể Barr là hình ảnh của NST X không hoạt động. B. Thể Barr là hình ảnh của NST Y không hoạt động. C. Thể Barr là hình ảnh của NST X hoạt động. D. Thể Barr là hình ảnh của NST Y hoạt động. 74. Quá trình tự sao của vi khuẩn được thực hiện b i bao nhiêu đơn vị sao chép? A. 1 đơn vị sao chép. B. 2 đơn vị sao chép. C. 3 đơn vị sao chép. D. Nhiều đơn vị sao chép. 75. Thành phần nào có trong một operon: A. Gen chỉ huy. B. Gen kh i động. C. Gen cấu trúc. D. Gen điều hoà. E. Cả A và C. F. Cả B và C. 76. K t luận nào là sai khi nói v vật chất di truy n: A. Vật chất di truyền nằm trong nhân và các bào quan ti thể, lục lạp của sinh vật nhân chuẩn; trong vùng nhân của các tế bào nhân sơ. B. Một trong những tính chất của vật chất di truyền là truyền đạt thông tin di truyền. C. Vật chất di truyền của sinh vật là ADN hoặc ARN. D. Vật chất di truyền có tính bền vững tuyệt đối. 77. Ý ki n nào trong các ý ki n sau là đúng khi nói v cấu trúc không gian của mạch nuclêôtit trong không gian: A. Chiều xoắn từ trái sang phải (ngược chiều kim đ ng h ). B. Khoảng cách giữa 2 mạch là 20 Ao. C. Các bazơ đứng đối diện nhau giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau luôn luôn theo nguyên tắc b sung. 78. Công thức nào sau đây là công thức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số nuclêôtit của gen) A. 2A + 2A = N. B. A + G = T + X C. A+T >T+X D. Số liên kết hoá trị D-P trong cả ADN là 2(N-1). 79. Số nucleotit môi trư ng nội bào cung cấp hoàn toàn mới cho quá trình tự sao của ADN được tính theo công thức: (N: số nucleotit của gen, x là số lần tự sao) A. N(2x - 1). B. N.2x - 1. C. N.2x – 2 D. N.(2x – 2). 80. Đặc tính của mã di truy n là: A. Thông tin trên mã di truyền được đọc theo từng cụm ba nuclêôtit một cách liên tục không ngắt quãng. B. Thông tin được đọc theo một chiều. C. Mang tính thoái hoá. D. Mang tính ph biến. E. Các sinh vật khác nhau không thể dùng chung một loại thông tin. G. Cả A, B, C,D. 81. Khái niệm v gen đã được MenĐen tìm ra khi thực hiện lai tạo trên đậu Hà Lan: A. Là 1 đoạn ADN có chức năng di truyền. B. Là nhân tố di truyền qui định tính trạng. C. Là 1 đoạn NST mang thông tin di truyền. D. Là các phân tử ADN nằm trong nhân tế bào. 82. Đoạn ADN quấn quanh một nuclêôxôm được xác định là: A. Quấn ¾ vòng quanh nucleoxom. B. Quấn 1¾ vòng quanh nucleoxom. C. Quấn 1¾ vòng quanh NST. D. Quấn 1¾ vòng quanh các nucleoxom. 83. Dạng axit nuclêic nào dưới đây là thành phần di truy n cơ s thấy có nhóm sinh vật: virut, procaryota, eucaryota? A. ADN sợi kép vòng. B. ADN sợi kép thẳng. C. ADN sợi đơn vòng. D. ADN sợi đơn thẳng. 84. Liên k t -OH-CO- giữa các đơn phân có trong các phân t nào dưới đây: A. Prôtêin. B. ADN. C. ARN. D. ADN và ARN. E. Pôlisaccarit. 85. Một mạch đơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ như sau: (A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là: A. 0,60. B. 2,5. C. 0,52. D. 0,32. E. 0,46. cả ba 86. Một gen có số lượng nuclêôtit là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson - Crich là: A. 338. B. 340. C. 680. D. 100. 87. Tái bản ADN sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với sự tái bản ADN là: 1. Chiều tái bản. 2. Hệ enzym tái bản. 3. Nguyên liệu tái bản 4. Số lượng đơn vị tái bản. 5. Nguyên tắc tái bản. Câu trả l i đúng là: A. 1 và 2. C. 2 và 4. B. 2 và 3. D. 3 và 5. E.Coli 88. Giả s có một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30 phân đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản của chính đơn vị tái bản đó: A. 30. C. 32. E. 62. B. 31. D. 60. 89. Trong một đơn phân của ADN nhóm phôtphat gắn với gốc đư ng tại vị trí: A. Nguyên tử cacbon số 1 của đư ng. B. Nguyên tử cacbon số 2 của đư ng. C. Nguyên tử cacbon số 3 của đư ng. D. Nguyên tử cacbon số 4 của đư ng. E. Nguyên tử cacbon số 5 của đư ng. 90. Đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN? 1. Loại enzym xúc tác. 2. Kết quả t ng hợp. 3. Nguyên liệu t ng hợp. 4. Động lực t ng hợp. 5. Chiều t ng hợp. Câu trả l i đúng là: A. 1, 2, 3 và 4. B. 2, 3, 4 và 5. C. 1, 3, 4 và 5. D. 1, 2, 3 và 5. 91. Một phân t mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể là: A. 8 loại. B. 6 loại. C. 4 loại. D. 2 loại. E. 10 loại. 92. N u cho rằng các phân t cảm ứng lactôzơ không có mặt thì việc tổng hợp các enzym thuộc operon-lac sẽ xảy ra trong trư ng hợp nào dưới đây? A. Đột biến vùng kh i động nhưng không ảnh hư ng đến chức năng của gen này. B. Đột biến gen cấu trúc. C. Đột biến gen điều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng. D. Đột biến gen qui định enzim sao mã. 93. Trong NST, các phân t histon liên k t bằng: A. Mối liên kết đ ng hoá trị. B. Mối liên kết hyđrô. C. Mối liên kết photphođieste. D. Mối liên kết tĩnh điện. 94. Một t bào sinh tinh trùng của ong đực (đơn bội) phát sinh giao t bình thư ng tạo nên số loại tinh trùng là: A. 4. C. 1. B. 2. D. 8. E. 6. 95. Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/dE, thì tạo tối đa bao nhiêu loại giao t ? A. 4 loại giao tử. B. 10 loại giao tử C. 20 loại giao tử. D. 16 loại. 96. Chất nào dưới đây là vật chất di truy n A. Axit đêôxiribônuclêic. B. Axit ribônuclêic. C. Axit nuclêic. D. Nuclêôprôtêin. cấp độ phân t có các loài sinh vật: 97. Đơn phân cấu tạo nên đại phân t ADN là: A. Ribônuclêôtit. B. Nuclêôtit. C. Nuclêôxôm. D. Pôlynuclêôtit. E. Ôctame. 98. Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau b i: A. Nhóm photphat. B. Gốc đư ng. C. Một loại bazơ nitric. D. Cả A và B. E. Cả B và C. 99. Nội dung chủ y u của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là: A. Hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau. B. Purin chỉ liên kết với primiđin. C. Một loại bazơ lớn (A, G) được bù với một bazơ bé (T, X) và ngược lại. D. Lượng (A + G) luôn bằng (T + X). E. Tỷ lệ (A + T)/(G + X) đặc trưng đối với mỗi loài sinh vật. 100. Một gen có chi u dài phân t 10200 A0, số lượng nuclêôtit A chi m 20%, lượng liên k t hyđrô có trong gen là: A. 7200. C. 7800. B. 3900. D. 3600. 101. Quá trình nguyên phân t một hợp t của ruồi giấm đã tạo ra 8 t bào mới. Số lượng NST đơn kì cuối của đợt nguyên phân ti p theo là: A. 64. C. 256. B. 128. D. 512. E. 32. 102. Y u tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là: A. Số lượng nuclêôtit. B. Thành phần của các loại nuclêôtit. C. Trình tự phân bố của các loại nuclêôtit. D. Cả A và B. E. Cả A, B và C. 103. Lý do nào khi n cho thực khuẩn thể tr thành đối tượng nghiên cứu quan trọng của Di truy n học? A. Dễ chủ động khống chế môi trư ng nuôi cấy. B. Sinh sản nhanh, dễ quan sát qua hình thái khuẩn lạc. C. Vật chất di truyền đơn giản. D. Dễ bảo quản trong phòng thí nghiệm trong th i gian dài. E. Tất cả đều đúng. 104. Trong tổng hợp prôtêin, ARN vận chuyển (tARN) có vai trò: A. Vận chuyển các axit amin đặc trưng. B. Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axit amin. C. Gắn với các axit amin trong môi trư ng nội bào. D. Cả A và B. 105. Một operon E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào? A. Một gen cấu trúc và một gen điều hoà. B. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành. C. Một gen cấu trúc và một gen kh i động. D. Một nhóm gen cấu trúc, 1 gen vận hành, 1 gen kh i động, 1 gen điều hoà. 106. cấp độ phân t , cơ ch nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ? A. Quá trình nhân đôi ADN. B. Sự t ng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN. C. Quá trình t ng hợp ARN. D. Cả A, B và C. 107. Vì sao nói mã di truy n mang tính thái hoá? A. Một bộ mã hoá nhiều axit amin. B. Một axit amin được mã hoá b i nhiều bộ ba. C. Một bộ mã hoá một axit amin. D. Do có nhiều đoạn ARN vô nghĩa. E. Có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin. 108. Bản chất của mã di truy n là gì: A. Thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin. B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin. C. 3 ribônuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin. D. Mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử ADN. E. Các mã di truyền không được gối lên nhau. 109. Cấu trúc đặc thù của mỗi prôtêin do y u tố nào quy định? A. Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN. B. Trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc. C. Trình tự axit amin trong prôtêin. D. Chức năng sinh học của prôtêin. 110. Sự tổng hợp ARN xảy ra kì nào của quá trình phân bào? A. Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân. B. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân C. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân.. D. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân. E. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân. 111. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra A. Nhân. B. Nhiễm sắc thể. C. Nhân con. D. Eo thứ nhất. bộ phận nào của t bào? E. Eo thứ hai. 112. Trong nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất : A. Cuối kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau. 113. Với Di truy n học sự kiện đáng quan tâm nhất trong quá trình phân bào là: A. Sự hình thành trung tử và thoi vô sắc. B. Sự tan rã của màng nhân và hoà lẫn nhân vào chất tế bào. C. Sự nhân đôi, sự phân li và t hợp của NST. D. Sự phân đôi các cơ quan tử và sự phân chia nhân. E. Sự thay đ i hình thái NST theo chu kỳ xoắn. 114. Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nuclêôxôm? A. 8 phân tử histon liên kết với các vòng xoắn ADN. B. 8 phân tử histon tạo thành một octame, bên ngoài quấn 1. 3/4 vòng ADN, g m 146 cặp nuclêôtit. C. Phân tử ADN quấn 1 ¾ vòng quanh khối cầu g m 8 phân tử histon. D. Một phân tử ADN quấn 1 ¾ vòng quanh khối cầu g m 8 phân tử histon. E. Một phân tử ADN quấn quanh octame g m 8 phân tử histon. 115. Bộ phận nào của ADN là nơi tích tụ nhi u rARN? A. Tâm động. B. Eo sơ cấp. C. Eo thứ cấp. D. Thể kèm. 116. T bào lưỡng bội của một loài sinh vật mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp, sắp x p như sau Ab/aB. Khi giảm phân bình thư ng có thể hình thành những loại giao t : A. AB và ab (liên kết gen hoàn toàn). B. A, B, a, B. C. Ab, ab, AB, aB (hoán vị gen). D. AA, BB, Aa, BB. 117. Một t bào sinh trứng có kiểu gen . Khi giảm phân bình thư ng thực t cho mấy loại trứng? A. 1 loại trứng. B. 2 loại trứng. C. 4 loại trứng. D. 8 loại trứng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng