Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
CỦA TÂM LÝ HỌC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tâm lý con người là sự phản ánh chủ quan
@A. Thế giới khách quan, có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh và nội tiết ,
được nẩy sinh bằng hoạt động sống của tưng người và gắn bó với các quan hệ
xã hội,lịch sử
B. Thế giới vật chất vận động và biến đổi
C. Những kinh nghiệm sống
D. Những linh hồn của con người
E. Thế giới vật chất vận động và biến đổi ,những kinh nghiệm sống
Quan điểm của duy vật biến chứng cho rằng tâm lý là biểu hiện của
@A. Vật chất cao cấp, là sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất có tổ chức
cao là não bộ của con người
B. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất
C. Não bộ của con người
D. Thế giới vật chất biến đổi
E. Thế giới linh hồn
Sự bắt đầu của phản ánh tâm lý
A. Thế giới vật chất biến đổi
B. Não bộ của con người
C. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất
@D. Sinh vật có bản tính kích thích, biến đổi để thích nghi với mọi hoàn cảnh,
nhờ đó cảm giác phát triển
E. Cảm giác chuyên biệt
Khi còn sống linh hồn là nguyên nhân sinh ra quá trình sống của cơ thể và nó
truyền đạt tất cả các hiện tượng tâm lý vốn có của con người đó là quan điểm
của
A. Descrte
@B. Platon
C. Tuân Tử
D. Heghen
E. Mạnh Tử
“Những hoạt động có ý thức của con người là do linh hồn” và cho rằng linh hồn
là lý tính tối cao đó là quan điểm duy tâm của
@A. Descarte
B. Platon
C. Tuân Tử
D. Aristot
E. Mạnh Tử
Tâm lý là bản chất của vật chất cao cấp đó là
A. Quan điểm vô hình
B. Quan điểm duy tâm
@C. Quan điểm duy vật biện chứng
D. Quan điểm duy vật thô sơ
E. Quan điểm duy vật máy móc
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Sự phát triển của tâm lý luôn luôn gắn với sự phát triển của
A. Con người
B. Vật chất
@C. Hệ thống thần kinh
D. Biến đổi vật chất
E. Cảm giác
Thế giới vật chất vận động và biến đổi không ngừng từ vô cơ thành thể hữu cơ
thành sự sống. Sự phát triển đó liên tục, ngày càng phức tạp, hoàn chỉnh dần và
cuối cùng thành sự phản ánh thế giới khách quan của
A. Sinh vật
B. Sinh vật có hệ thống thần kinh
@C. Sinh vật có hệ thống thần kinh , có não bộ
D. Sinh vật có bản tính kích thích
E. Sinh vật có não bộ
Não là chỗ trú ngụ của linh hồn, là trung tâm hoạt động của tâm thần là quan
điểm duy tâm của
@A. Democrit
B. Platon
C. Tuân Tử
D. Aristot
E. Mạnh Tử
Các hiện tượng tâm lý đều mang tính chất
A. Kích thích của thế giới bên ngoài
@B. Phản xạ
C. Chủ thể
D. Vô hình
E. Phản xạ, Vô hình
Trong mỗi hiện hiện tượng tâm lý của con người đều mang dấu ấn của
A. Xã hội
B. Lịch sử
@C. Xã hội, lịch sử
D. Phản xạ
E. Phản xạ, Lịch sử
Phản ảnh tâm lý là những phản ảnh đặc biệt tạo ra hình ảnh tâm lý về
@A. Thế giới khách quan
B. Con người
C. Lịch sử
D. Xã hội
E. Thế giới linh hồn
Tâm lý là hiện tượng thuộc về thế giới bên trong song có liên quan chặt chẽ với
thế giới bên ngoài qua
A. Những sự vật
B. Những hiện tượng
@C. Những sự vật và hiện tượng bên ngoài mà nó phản ảnh
D. Não bộ
E. Hệ thần kinh
2
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
14. Mọi hiện tượng tâm lý đều có mối liên quan chặt chẽ đến nhau và chịu sự chỉ
đạo của tập trung của
A. Thần kinh
@B. Não bộ
C. Thế giới bên ngoài
D. Cảm giác
E. Tình cảm
15. Tâm lý phản ảnh thế giới khách quan nhưng khi hình thành thì tác động
A. Con người
@B. Trở lại thế giới hiện thực khách quan
C. Tình cảm con người
D. Đời sống tâm lý
E. Hiện tượng tâm lý
16. Sự phản ảnh của tâm lý bao giờ cũng mang dấu vết riêng của
@A. Chủ thể phản ảnh
B. Cảm xúc riêng
C. Kinh nghiệm
D. Tri thức của chủ thể
E. Nghề nghiệp của chủ thể phản ảnh 16
17. Bản chất của hiện tượng tâm lý là:
A. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ
@B. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ, phản ánh thế giới khách quan và
xã hội lịch sử
C. Bản chất là xã hội lịch sử
D. Phản ánh thế giới khách quan
E. E. Bản chất là xã hội lịch sử và phản ánh thế giới khách quan
18. Hiện tượng tâm lý có các đặc điểm là
A. Sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài, tính chủ thể
B. Tính chủ thể, tính tổng thể của đời sống tâm lý
@C. Tính chủ thể, tính tổng thể của đời sống tâm lý, sự thống nhất giữa hoạt
động tâm lý bên trong và bên ngoài
D. Tính tổng thể của đời sống tâm lý,ï sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý
bên trong và bên ngoài
E. Sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài
19. Hiện tượng tâm lý có thể được phân theo các dấu hiệu của hiện tượng tâm lý
sau:
A. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân
hay xã hội
B. Chức năng hiện tượng tâm lý
C. Mức độ nhận biết của chủ thể
D. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân
hay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý
@E. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân
hay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý, mức độ nhận biết của chủ thể
20. Các hiện tượng tâm lý được chia theo thời gian bao gồm:
@A. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý
B. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý
C. Các trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý
D. Các quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lý
E. Các quá trình tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân và tập thể
21. Mức độ nhận biết của chủ thể được căn cứ những hiện tượng tâm lý được
chủ thể nhận biết được như
A. Ý thức, vô thức
B. Vô thức, tiền ý thức
C. Tiền ý thức
D. Ý thức, tiền ý thức
@E. Ý thức, tiền ý thức, vô thức
22. Nhiệm vụ của tâm lý học là
A. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản
chất tâm lý cá nhân
B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
C. Bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con
người
D. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý,những
đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
@E. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản
chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
23. Những nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu tâm lý học là:
A. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động
B. Nguyên lý về cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý,mối liên hệ thống nhất
giũa các hiện tượng tâm lý với nhau.
@C. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động, cơ sở
vất chất của hiện tượng tâm lý, sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm
lý, mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau
D. Nguyên lý về sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm lý, mối liên hệ
thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau.
E. Nguyên lý về mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau,
sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động
24. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý là:
@A. Hiện tượng tâm lý
B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
C. Bản chất tâm lý cá nhân
D. Các quá trình tâm lý
E. Các trạng thái tâm lý
25. Tâm lý học là :
A. Khoa học tự nhiên.
B. Khoa học xã hội.
C. Khoa học nhân văn.
D. Khoa học trung gian.
@E. Khoa học trung gian , chuyển tiếp từ tự nhiên sang xã hội
4
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
26. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan
của:
A. Não bô, ühệ thống thần kinh cao cấp.
B. Hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết.
C. Hệ thống nội tiết.
D. Phản xạ có điều kiện.
@E. Não bộ, hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết, phản xạ có điều
kiện.
27. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan
@A. Đúng
B. Sai
28. Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chất
A. Đúng
@B. Sai
29. Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượng
vật chất:
@A. Đúng
B. Sai
30. Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử
@A. Đúng
B. Sai
31. Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bên
ngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người.
@A. Đúng
B. Sai
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC
CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ THUỘC QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Quá trình tâm lý là :
A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người.
@B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết
thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan
bên trong.
C. Quá trình ý chí.
D. Quá trình nhận thức.
E. Quá trình cảm xúc.
Trạng thái tâm lý :
A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh.
B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan.
C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất
định.
@D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong
khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài
E. Là tính do dự, lơ đãng, quyết tâm của con người.
Thuộc tính tâm lý là:
A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống.
B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý.
C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống.
D. Nét tâm lý bền vững của nhân cách cá nhân
@E. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại
trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách.
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :
@A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý.
B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.
C. Quá trình tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
D. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.
E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :
A. Thuộc tính tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.
B. Thuộc tính tâm lý là cái nền của tâm lý.
@C. Thuộc tính tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
D. Thuộc tính tâm lý là quá trình nhận thức.
E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:
A. Trạng thái tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.
@B. Trạng thái tính tâm lý là cái nền của tâm lý.
C. Trạng thái tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
D. Trạng thái tâm lý là quá trình nhận thức.
E. Trạng thái tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .
Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý :
A. Phản ảnh đơn giản nhất.
B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan.
C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng.
D. Phản ảnh mở đầu giúp con người nhận thức sự vật hiện tượng.
@E. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào
tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu
của hoạt động nhận thức.
8. Cảm giác là
A. Nhận thức cảm tính.
B. Nhận thức lý tính.
C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới.
D. Trừu tượng.
@E. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan.
9. Cảm giác bên trong là:
A. Thị giác, thính giác
B. Thăng bằng
C. Khứu giác, vị giác, xúc giác
D. Cảm giác đau, đói, khát, no
@E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng.
10. Tri giác là quá trình tâm lý :
A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động
trực tiếp vào giác quan.
B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tác
động trực tiếp vào cơ quan cảm giác.
C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên.
D. Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác.
@E. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác
động trực tiếp vào giác quan.Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật
hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác.Tri giác là cảm
giác được phát triển lên.Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác.
11. Quá trình nhận thức là :
@A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển,
điều hành các hoạt động của chủ thể
E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rung
cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.
12. Quá trình cảm xúc là :
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
@B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển,
điều hành các hoạt động của chủ thể
E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rung
cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.
7
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
13. Quá trình ý chí là :
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
@D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều
khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rung
cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.
14. Cảm giác bên ngoài là:
A. Thị giác, thính giác
B. Thăng bằng
@C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác
D. Cảm giác đau, đói, khát, no
E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng.
15. Các quy luật của cảm giác là:
A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác
B. Quy luật về sự thích ứng
C. Quy luật về sự tác động qua lại
D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại
@E. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác
động qua lại
16. Tăng cảm giác là:
@A. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Tăng khả năng thu nhận kích thích không có thật
C. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật
D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thật
E. Cảm giác không đúng
17. Giảm cảm giác là:
@A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có thật
C. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật
D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thật
E. Cảm giác không đúng
18. Mất cảm giác là:
A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có thật
C. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật
@D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thật
E. Cảm giác không đúng
19. Tri giác là quá trình :
A. Nhận thức ban đầu của lý tính
B. Nhận thức lý tính.
@C. Nhận thức cảm tính cao hơn so với cảm giác, Từ cảm giác tri giác phản
ảnh tổng hợp các thuộc tính của sự vật hiện tượng thành hình ảnh trọn vẹn
trên não bộ.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
D. Nhận thức trực quan, cụ thể.
E. Nhận thức đơn lẻ bằng cảm giác
Phân loại tri giác dựûa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là:
A. Tri giác vận động.
B. Tri giác không gian
C. Tri giác phân tích .
D. Tri giác thời gian.
@E. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian .
Qui luật của tri giác là:
A. Tính trọn vẹn.
B. Tính lựa chọn và ổn định.
C. Tính đối tượng và có ý nghĩa.
D. Tính tổng giác và có ý nghĩa.
@E. Tính đối tượng , trọn vẹn, lựa chọn, có ý nghĩa, ổn định và tổng giác.
Rối loạn tri giác gồm :
A. Ảo tưởng.
B. Ảo giác thật.
C. Ảo giác giả.
D. Tri giác sai thực tại và giải thể nhân cách.
@E. Ảo tưởng, ảo giác thật, ảo giác giả, tri giác sai thực tại và giải thể nhân
cách
Phân loại tri giác dựûa vào bộ máy phân tích là :
A. Tri giác nhìn, nghe
B. Tri giác nghe,
C. Tri giác ngửi, nếm
D. Tri giác sờ mó
@E. Tri giác nhìn, nghe, ngửi, sờ mó, nếm
Phân loại tri giác dựûa vào :
A. Hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng
B. Bộ máy phân tích
@C. Hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng, bộ máy phân tích
D. Tri giác nhìn, nghe
E. Tri giác không gian
Ảo tưởng là :
@A. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giới
khách quan
B. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng không có thật của thế
giới khách quan
C. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng có
thực trong hiện thực khách quan
D. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng không
giống trong hiện thực khách quan
E. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giới
khách quan và không có thật của thế giới khách quan.
9
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
26. Ảo tưởng là :
@A. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giới
khách quan
B. Tri giác như có thật về một sự vật hiện tượng không có thật của thế giới
khách quan
C. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng có
thực trong hiện thực khách quan
D. Những ảo giác được người bệnh chấp nhận như những sự vật tượng không
giống trong hiện thực khách quan
E. Tri giác sai lệch về toàn bộ một sự vật hiện tượng có thật của thế giới
khách quan và không có thật của thế giới khách quan.
27. Biểu tượng là:
A. Nhận thức cảm tính.
B. Nhận thức lý tính.
C. Nhận thức cảm tính và lý tính.
@D. Quá trình trung gian chuyển tiếp từ nhận thức cảm tính tới nhận thức lý
tính.
E. Quá trình chuyển từ số lượng sang chất lượng của quá trình nhận thức
28. Biểu tượng có đặc điểm là nhận thức cảm tính, nó phản ảnh sự vật hiện tượng:
A. Trực quan
B. Cụ thể.
C. Đơn lẻ
D. Khái quát.
@E. Trực quan, cụ thể, đơn lẻ
29. Biểu tượng có đặc điểm là nhận thức lý tính , nó phản ảnh sự vật hiện tượng :
A. Trừu tượng.
@B. Khái quát.
C. Tổng hợp
D. Trực tiếp
E. Gián tiếp
30. Biểu tượng là:
A. Thuộc tính tâm lý.
B. Trạng thái tâm lý.
C. Quá trình tâm lý.
@D. Quá trình tâm lý nhằm phục hồi các sự vật hiện tượng đã qua cảm giác
và tri giác.
E. Quá trình ký ức và tưởng tượng.
31. Biểu tượng là quá trình tâm lý thuộc giai đoạn nhận thức :
A. Cảm tính.
B. Lý tính.
@C. Chuyển tiếp vừa cảm tính vừa lý tính.
D. Trực quan cảm giác.
E. Trực quan cụ thể.
32. Phẩm chất của chú ý gồm :
A. Sức tập trung và sức bền của chú ý.
B. Sự di chuyển và phân phối của chú ý.
wWw.Yhocduphong.neT
33.
34.
35.
36.
37.
C. Khối lượng của chú ý.
@D. Sức tập trung và sức bền của chú ý, sự di chuyển và phân phối của chú
ý, khối lượng của chú ý.
E. Sự rèn luyện và sự tập trung.
*Trí nhớ là :
A. Quá trình tâm lý đã được tri giác.
B. Quá trình tâm lý đã qua cảm giác, tri giác.
C. Sự phản ảnh hiện thực khách quan nhưng hiện thực khách quan đó đã được
tác động trong quá khứ.
D. Quá trình lưu giữ lại ( nhận lại ) những hình tượng đã qua tri giác.
@E. Sự phản ảnh hiện thực khách quan nhưng hiện thực khách quan đó đã
được tác động trong quá khứ, quá trình lưu giữ lại ( nhận lại ) những hình
tượng đã qua tri giác.
*Tưởng tượng là:
A. Quá trình nhận thức bằng cách xây dựng các hình ảnh hoàn toàn mới.
B. Quá trình nhận thức phản ảnh cái chưa có trong kinh nghiệm.
C. Quá trình tâm lý tạo ra cái mới từ biểu tượng đã có.
D. Quá trình nhận thức tạo ra cái mới từ biểu tượng đã có, phản ảnh cái chưa
có trong kinh nghiệm.
@E. Quá trình nhận thức phản ảnh cái chưa có trong kinh nghiệm từ biểu
tượng đã có nhằm tạo ra sản phẩm mới bằng các hình ảnh mới khái quát hơn.
*Trí nhớ là:
A. Quá trình ký ức.
B. Quá trình lưu giữ hình ảnh của quá khứ gần như nguyên vẹn.
C. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được phản ảnh trong quá khứ.
D. Hình ảnh quá khứ hiện lên não bộ khi có kích thích.
@E. Ký ức, Là hình ảnh quá khứ của sự vật hiện tượng xuất hiện trên não bộ
trên cơ sở biểu tượng đã có về sự vật hiện tượng đó.
*Tưởng tượng là:
A. Quá trình biểu tượng
B. Quá trình biểu tượng cái quá khứ.
C. Biểu tượng về sự vật hiện tượng trong quá khứ nhưng không giống hình
ảnh của quá khứ.
D. Hình ảnh mới xuất phát từ hình cũ của quá khứ.
@E. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được biểu tượng trong quá khứ, nhưng
khác với quá khứ vì cho ta hình ảnh mới không có trong kinh nghiệm
*Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện
tượng
A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác.
B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác.
C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ.
D. Tưởng tượng là hình ảnh đã biểu tượng trong quá khứ nhưng cho hình ảnh
hoàn toàn mới.
@E. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượng
hoàn toàn mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng
11
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
38. *Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm :
A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng.
B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng.
C. Phản ánh bản thân đối tượng.
D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng.
@E. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu
cầu vật chất và tinh thần của con người.
39. *Tình cảm của con người có đặc điểm và nguồn gốc :
A. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội
và gắn liền với phản xạ có điều kiện.
B. Là trạng thái tâm lý có ở người và động vật, nhất thời, thực hiện chức năng
sinh vật và gắn liền với bản năng.
C. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội và
gắn liền với phản xạ có điều kiện, có sau cảm xúc.
D. Là quá trình tâm lý xuất hiện trước cảm xúc.
E. Là quá trình tâm lý chỉ có ở người xuất hiện sau cảm xúc.
40. *Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là :
A. Tính đối cực ( 2 mặt ).
B. Tính ổn định và chân thực.
C. Tính nhận thức.
D. Tính khái quát.
E. Tính đối cực , tính ổn định và chân thực, tính nhận thức, tính khái quát.
41. *Tình cảm con người có các qui luật là:
A. Lây lan.
B. Thích ứng và cảm ứng.
C. Di chuyển và pha trộn.
D. Về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc.
E. Lây lan,thích ứng và cảm ứng, di chuyển và pha trộn,về sự hình thành tình
cảm từ cảm xúc.
42. *Các sai sót trong cảm xúc tình cảm do :
A. Rối loạn cảm xúc
B. Do giảm cảm xúc.
C. Do tăng cảm xúc.
D. Do mất cảm xúc.
E. Rối loạn cảm xúc, giảm cảm xúc.do tăng cảm xúc, mất cảm xúc.
43. Khái niệm tư duy :
A. Là giai đoạn cao của quá trình nhận thức.
B. Là giai đoạn nhận thức lý tính.
C. Là sự nhận thức lý tính.
@D. Là giai đoạn phát triển cao của nhận thức, là nhận thức lý tính mang bản
chất xã hội và nẩy sinh từ hoạt động sống.
E. Tư duy mang bản chất xã hội.
44. Tư duy có các đặc điểm là:
A. Tính có vấn đề và tính khái quát.
B. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
C. Là một quá trình.
wWw.Yhocduphong.neT
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
D. Là hành động trí tuệ.
@E. Tính có vấn đề và tính khái quát,tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với
ngôn ngữ,là một quá trình,là hành động trí tuệ.
Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện :
A. Khả năng thao tác tư duy.
B. Năng lực khái quát hóa.
C. Năng lực trừu tượng hóa.
D. Phân tích, tổng hợp.
@E. Khái niệm, phạm trù...giúp chủ thể phán đoán suy lý.
Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau:
A. Phân tích
B. Tổng hợp
C. So sánh
D. Trừu tượng hóa, khái quát hóa
@E. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa.
Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy :
A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề.
B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề.
C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng.
D. Xác định vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hiện nhiệm vụ tư duy và tìm kết
quả.
@E. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả
thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề.
Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là:
A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy
B. Tính logic chặt chẽ
C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo
D. Khả năng độc lập
@E. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ
động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập
Sai sót trong tư duy là
A. Hiện tượng tâm lý bình thường
B. Do bệnh lý
@C. Sai sót thuộc về kết quả tư duy
D. Sai sót hình thức thao tác của tư duy
E. Hiện tượng tâm lý bình thường, do bệnh lý
Các sai sót trong tư duy là:
A. Sự định kiến
B. Ý tưởng ám ảnh
@C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng
D. Hoang tưởng, sự định kiến
E. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh
Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là:
A. Tư duy trực quan - hành động
@B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng
C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động
13
Trắc nghiệm TLYH - YD
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
Cactus
D. Tư duy trực quan - hình ảnh
E. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động
Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm:
A. Tư duy hình tượng
B. Tư duy ngôn ngữ - logic
C. Tư duy trực quan - hành động
D. Tư duy trực quan - hình ảnh
@E. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic
Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưng
người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn có
của nó là
A. Hoang tưởng
@B. Sự định kiến
C. Ý tưởng ám ảnh
D. Hoang tưởng, sự định kiến
E. Ảo giác
Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lý
khác như là
A. Ý thức
B. Cảm xúc
C. Chú ý
D. Năng lực, vốn hiểu biết
@E. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biết
Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết với
nhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp là
A. Tổng hợp, so sánh
B. Phân tích , so sánh
C. Trừu tượng hóa, so sánh
@D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa
E. Khái quát hóa, phân tích
Kết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ
@A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý
B. Phán đoán - Suy lý - Khái niệm
C. Suy lý - Phán đoán - Khái niệm
D. Khái niệm - Suy lý - Phán đoán
E. Phán đoán - Khái niệm - Suy lý
Phản ánh thế giới thông qua các cơ quan cảm giác ( giác quan ) chính là cảm
giác :
@A. Đúng
B. Sai
Biểu tượng là quá trình tâm lý trung gian giữa nhận thức cảm tính và nhận thức
lý tính :
@A. Đúng
B. Sai
wWw.Yhocduphong.neT
59. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ
hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là mất cảm giác
A. Đúng
@B. Sai
60. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ
hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác
@A. Đúng
B. Sai
15
Trắc nghiệm TLYH - YD
Cactus
BÄÜ MÄN Y HOÜC XAÎ HÄÜI
BIÃN SOAÛN TEST TRÀÕC NGHIÃÛM
PHÁÖN NÄÜI DUNG :
STT
1.
MAÎ
CÁU
1.
2.
2.
3.
3.
4.
4.
TÁM LYÏ HOÜC YÏ THÆÏC
NÄÜI DUNG
Sæû hçnh thaình vaì phaït triãøn tám lyï, yï
thæïc qua
A. 1 giai âoaûn
B. 2 giai âoaûn
C. @3 giai âoaûn
D. 4 giai âoaûn
E. 5 giai âoaûn
Xeït vãö màût tiãún hoïa chuíng loaûi tám
lyï, yï thæïc giai âoaûn náøy sinh vaì phaït
triãøn âáöu tiãn laì:
A. Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï caím giaïc
B. @Tæì váût cháút vä cå thaình váût cháút
hæîu cå
C. Tæì váût cháút hæîu cå thaình váût cháút vä
cå
D. Tæì âäüng váût cao cáúp khäng coï yï thæïc
,thaình chuí thãø coï yï thæïc
E. Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï yï thæïc
Xeït vãö màût tiãún hoïa chuíng loaûi tám
lyï, yï thæïc giai âoaûn hai cuía quaï trçnh
náøy sinh vaì phaït triãøn laì:
A. Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï caím giaïc
B. Tæì váût cháút vä cå thaình váût cháút hæîu
cå
C. Tæì váût cháút hæîu cå thaình váût cháút vä
cå
D. @Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï caím giaïc vaì
caïc hiãûn tæåüng tám lyï khaïc khäng coï yï
thæïc
E. Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï yï thæïc
Xeït vãö màût tiãún hoïa chuíng loaûi tám
lyï, yï thæïc giai âoaûn ba cuía quaï trçnh
náøy sinh vaì phaït triãøn laì:
A. Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï caím giaïc
wWw.Yhocduphong.neT
5.
5.
6.
6.
7. `
7.
8.
8.
9.
9.
B. Tæì váût cháút vä cå thaình váût cháút hæîu
cå
C. Tæì váût cháút hæîu cå thaình váût cháút vä
cå
D. Tæì sinh váût chæa coï caím giaïc phaït
triãøn thaình sinh váût coï caím giaïc vaì
caïc hiãûn tæåüng tám lyï khaïc khäng coï yï
thæïc
E. @Tæì âäüng váût cao cáúp khäng coï yï thæïc
phaït triãøn thaình ngæåìi, thaình chuí thãø
coï yï thæïc
Tiãu chuáøn xaïc âënh sæû náøy sinh tám lyï
laì
A. Tæì váût cháút hæîu cå thaình váût cháút vä
cå
B. @Tênh chëu kêch thêch vaì tênh caím æïng
xuáút hiãûn nhåì sæû xuáút hiãûn tháön kinh
maïu ( haûch )
C. Tênh caím æïng xuáút hiãûn nhåì sæû xuáút
hiãûn tháön kinh maïu ( haûch )
D. Tênh chëu kêch thêch
E. Tæì âäüng váût cao cáúp khäng coï yï thæïc
phaït triãøn thaình ngæåìi
Phaín aính tám lyï âáöu tiãn náøy sinh dæåïi
hçnh thaïi
A. @Tênh caím æïng ( nháûy caím)
B. Khäng coï yï thæïc
C. Coï yï thæïc
D. Tênh caím æïng ( nhaûy caím), coï yï thæïc
E. Khäng coï yï thæïc, coï yï thæïc
Caïc thåìi kyì phaït triãøn tám lyï xeït theo
mæïc âäü phaín aính coï 3 thåìi kyì:
A. Tæ Duy
Tri Giaïc
Caím
Giaïc
B. Tæ Duy
Caím Giaïc Tri Giaïc
C. Caím Giaïc Tæ Duy
Tri Giaïc
D. @Caím Giaïc Tri Giaïc
Tæ Duy
E. Tri Giaïc
Tæ Duy
Caím
Giaïc
Thåìi kyì caím giaïc laì thåìi kyì âáöu tiãn
trong phaín aính tám lyï åí
A. Loaìi caï
B. @Âäüng váût khäng xæång säúng
C. Loaìi caï, âäüng váût khäng xæång säúng
D. Loaìi ngæåìi
E. Âäüng váût coï xæång säúng
Thåìi kyì tri giaïc xuáút hiãûn âáöu tiãn åí
A. @Loaìi caï
2
B. Âäüng váût khäng xæång säúng
C. Loaìi caï, âäüng váût khäng xæång säúng
D. Loaìi ngæåìi
E. Âäüng váût coï xæång säúng
Tæ duy bàòng ngän ngæî xuáút hiãûn
A. Loaìi ngæåìi, loaìi caï
B. Loaìi ngæåìi, âäüng váût khäng xæång säúng
C. Loaìi caï, âäüng váût khäng xæång säúng
D. @Loaìi ngæåìi
E. Âäüng váût coï xæång säúng
YÏ thæïc laì hçnh thæïc phaín
aïnh tám lyï
cao nháút . Âoï chênh laì :
A. Phaín aïnh hiãûn thæûc khaïch quan bàòng
âåìi säúng tinh tháön.
B. Phaín aïnh khoa hoüc âa daûng.
C. *@Phaín aïnh bàòng ngän ngæî.
D. Phaín aïnh tám häön chuí thãø nháûn thæïc.
E. @Phaín aïnh âãø laûi dáúu vãút tám lyï.
10.
10.
11.
11.
12.
12.
YÏ thæïc laì hçnh thæïc phaín aïnh tám lyï
cao nháút . Âoï chênh laì :
A. *@Phaín aïnh cuía phaín aïnh .
B. Phaín aïnh khoa hoüc âa daûng.
C. Phaín aïnh chuí quan thãú giåïi khaïch
quan.
D. Phaín aïnh tám häön chuí thãø nháûn thæïc.
E. @Phaín aïnh âãø laûi dáúu vãút tám lyï.
13.
13.
YÏ thæïc laì
khaí nàng nháûn thæïc thãú
giåïi åí mæïc âäü cao, âoï laì :
A. *@Tri thæïc cuía tri thæïc.
B. Nháûn thæïc vãö caïi mçnh phaíi laìm
C. Nháûn thæïc vãö thãú giåïi tinh tháön tæ
tæåíng
D. Nháûn thæïc khaí nàng tæû hoaìn thiãûn
mçnh.
E. @Nháûn thæïc mçnh, vaì hoaìn thiãûn mçnh.
14.
14.
YÏ thæïc laì
khaí nàng nháûn thæïc thãú
giåïi åí mæïc âäü cao, âoï laì :
A. Nháûn thæïc vãö caïi mçnh phaíi laìm
B. Nháûn thæïc vãö thãú giåïi tinh tháön tæ
tæåíng
C. Nháûn thæïc khaí nàng tæû hoaìn thiãûn
mçnh.
D. Nháûn thæïc mçnh, vaì hoaìn thiãûn mçnh.
E. @Täön taûi âæåüc nháûn thæïc.
3
15.
15.
Thuäüc tênh cuía yï thæïc gäöm :
A. Nàng læûc nháûn thæïc thãú giåïi.
B. Caím xuïc vãö thãú giåïi.
C. Nàng læûc tæû âiãöu khiãøn haình vi nhàòm
caíi taûo thãú giåïi
D. Nàng læûc tæû hoaìn thiãûn mçnh.
E. @Nàng læûc nháûn thæïc, caím xuïc thãú
giåïi, tæû âiãöu khiãøn haình vi nhàòm caíi
taûo thãú giåïi, tæû hoaìn thiãûn mçnh.
16.
16.
Táöng cao nháút cuía yï thæïc laì:
A. YÏ thæïc.
B. *@Tæû yï thæïc.
C. YÏ thæïc táûp thãø, yï thæïc xaî häüi.
D. Vä thæïc.
E. @Tiãöm thæïc.
17.
17.
Táöng tháúp nháút cuía yï thæïc laì:
A. YÏ thæïc.
B. Tæû yï thæïc.
C. YÏ thæïc táûp thãø, yï thæïc xaî häüi.
D. *@Vä thæïc.
E. @Tiãöm thæïc
18.
18.
Táöng cao nháút cuía vä thæïc:
A. Baín nàng.
B. *@Tiãön yï thæïc
C. Hæåïng tám thãú.
D. Tiãöm thæïc
E. @Chæa yï thæïc
19.
19.
Táöng tháúp nháút cuía vä thæïc:
A.
*@ Baín nàng.
B.
Tiãön yï thæïc
C.
Hæåïng tám thãú.
D.
Tiãöm thæïc.
E.
@Chæa yï thæïc.
20.
20.
Sæû hçnh thaình vaì phaït triãøn cuía yï
thæïc gäöm :
A. Lao âäüng.
B. Ngän ngæî, lao âäüng
C. Giao tiãúp, hoaût âäüng
D. Hoaût âäüng, lao âäüng
E. @Lao âäüng, ngän ngæî, giao tiãúp , hoaût
âäüng
4
21.
21.
Sæû hçnh thaình yï thæïc vaì tæû yï thæïc
caï nhán gäöm :
A. Lao âäüng.
B. Giao tiãúp , lao âäüng
C. Lénh häüi, giao tiãúp
D. YÏ thæïc baín ngaî, giao tiãúp
E. @Lao âäüng, giao tiãúp, lénh häüi, yï
thæïc baín ngaî.
22.
22.
Cáúp âäü cuía yï thæïc laì :
A. YÏ thæïc .
B. Tæû yï thæïc, yï thæïc
C. Yï thæïc nhoïm, xaî häüi
D. YÏ thæïc xaî häüi, tæû yï thæïc
E. @YÏ thæïc, tæû yï thæïc, yï thæïc nhoïm,
xaî häüi.
23.
23.
Cáúp âäü vä thæïc laì :
A. Baín nàng.
B. Tiãön yï thæïc, baín nàng
C. Hæåïng tám thãú , tiãöm thæïc
D. @Tiãöm thæïc , baín nàng
E. *@Baín nàng, tiãön yï thæïc, hæåïng tám
thãú, tiãöm thæïc
24.
24.
Chuï yï coï vai troì quan troüng cuía yï
thæïc. Noï laì :
A. Âiãöu
kiãûn
cuía
hoaût
âäüng
yï
thæïc,traûng thaïi táûp trung tæ tæåíng
B. Traûng thaïi táûp trung tæ tæåíng, traûng
thaïi táûp trung tæ tæåíng
C. Sæû taïch sæû váût hiãûn tæåüng thoaït ly
mäüt caïch tæång âäúi âãø tri giaïc.
D. Hiãûn tæåüng tám lyï thuäüc traûng thaïi
tám lyï gàõn liãön våïi caïc quaï trçnh tám
lyï
E. @Âiãöu kiãûn cuía hoaût âäüng yï thæïc,
traûng thaïi táûp trung tæ tæåíng,sæûû taïch
sæû váût hiãûn tæåüng thoaït ly mäüt caïch
tæång âäúi âãø tri giaïc, hiãûn tæåüng tám
lyï thuäüc traûng thaïi tám lyï gàõn liãön
våïi caïc quaï trçnh tám lyï
5
- Xem thêm -