Trường Đại Học Vinh
Trường THPT Chuyên
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc Gia Năm 2015
Môn Hóa Học
Thời gian làm bài 90 phút
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
Mã đề 209
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N. Cho 14,85 gam X phản ứng
vừa đủ với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2
khí ( đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam mối khan. Giá
trị của m có thể là:
A. 12,5
B. 11,8
C. 10,6
D. 14,7
Câu 2: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là:
A. etylpropionat
B.metyl butirat
C.isopropyl axetat
D.propyl axetat
Câu 3: Một học sinh nghiêm cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3và AgNO3
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, , HNO3
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung Dịch Mg(NO3)2
D. Dung dịch FeCl2
Câu 4: Phenol không phản ứng với:
A. Kim loại Na
B. Dung dịch NaOH C. Nước Brom
D. Dung dịch NaCl
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm( từ Li đến Cs) có bán kính
nguyên tử tăng dần
B. Các kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài phản ứng hạt nhân
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Câu 6: Phát biểu sai là:
A. Khi cho dung dịch Axit Nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím
xuất hiện
B. Amilozo là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
Câu 7: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
loãng đun nóng?
A. Xenlulozo
B. Mantozo
C. Tinh bột
D. Fructozo
Câu 8: Trong dung dịch chất nào sau đây không có khả năng tham gia với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường?
A. Saccarozo
B. Ancol etylic
C. Glucozo
D. axit axetic
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (dktc). Giá trị của m là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacbonxylic đơn chức X, Y và một este
đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết
với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được N. Cô cạn toàn
bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không
đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH. Giá trị của m là:
A. 31,5
B. 33.1
C. 36,3
D. 29,1
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaCO3
(IV). Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3
(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4
A.2
B.3
C.5
D.4
Câu 12: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là :
A. CaSO4 . H2O
B. CaSO4 . 2H2O
C. CaSO4
D. CaSO4 . 0,5H2O
Câu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Fe
B.Ag
C. Ca
D.Cu
Câu 14: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CuO (rắn) + CO (khí)
B. NaOH + NH4Cl (rắn)
C. Zn + H2SO4( loãng)
to
to
to
o
Cu
+ CO2
NH3
+ NaCl + H2O
ZnSO4 + H2
t
D. K2SO3( rắn) + H2SO4
K2SO4 + SO2 + H2O
Câu 15: Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
A. H2SO4
B. H2S
C. NaNO3
D.HBr
Câu 16: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm
hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Axit ε-aminocaproic
B.Vinyl Clorua
C.Caprolaclam
D.Acrilonitrin
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường:
A. Cho SiO2 vào dung dịch HF
B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch vào NH4NO3 dung dịch NaOH
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4
Câu 18: Phát biểu sai là
A. Lực bazo của anilin lớn hơn lực bazo của amoniac
B. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitrơ
C. Anilin có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
Câu 19: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.3
B.4
C.1
D.2
Câu 20: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các ∝-amino axit đều có công thức dạng
H2NCxHyCOOH . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5
Mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH
1M và đung nóng , thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là:
A. 9 và 27,75
B. 10 và 33,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 27,75
Câu 21: Hồn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng
hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung
dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch chứa m gam muối (
không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với
H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 117,95
B. 96,25
C. 80,75
D.139,50
Câu 22: Cho dãy các chất : CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3 Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hidrocacbon không no Y (
phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên từ cacbon ), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần
trăm khối lượng của Y trong M là:
A.19,85%
B.75%
C.19,4%
D.25%
Câu 24: X là quặng hematit đỏ chứa 64% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe) . Y là
quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4 ( còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe) . Trộn m1 tấn quặng
X với m2 tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem toàn bộ Z luyện gang, rồi luyện thép thì thu
được 420,42 kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là
75%. Tỉ lệ m1 : m2 là:
A. 2:1
B. 3:4
C. 1:1
D. 1:2
Câu 25: Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau
đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A.Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali penmanganat
B.Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
C.Có một chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D.Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
Câu 26: Hòa tan 12.4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6.72 lít H2 (dktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A.33,7
B. 34,3
C. 23,05
D. 23,35
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d)Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein
Số phát biểu đúng là
A.2
B.1
C.4
D.3
Câu 28: Hỗn hợp X gồm valin và glyxin alanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 (l) 0,5 M
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1.75M
đun nóng, thu được dung dịch chứa 30.725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,275
D.0,15
Câu 29: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 39,74%
B.45,51%
C. 19,87%
D.91,02%
Câu 30: Cho các sơ đồ phản ứng: Propen
HBr
X
NaOH
Y
CuO
Z
Trong đó X,Y,Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3COCH3
B.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3CH2CHO
C.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3COCH3
D.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3CH2CHO
Câu 31: Cho cân bằng hóa học ( trong bình kín có dung tích không đổi ):
N 2 O 2 (k)
2NO 2 (k) ∆H > 0
(không màu)
(màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi giảm áp suất của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm
B. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 tăng
D. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng N2O thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 32: Cho X,Y,Z là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOH, C6H5COOH, HCOOH,
C2H5COOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
100,5
118,2
249,0
141,0
Nhiệt độ sôi (oC)
A. X là C2H3COOH
B. Y là CH3COOH
C. T là C6H5COOH
D. Z là HCOOH
Câu 33: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn
hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 39,20%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 60,80%
Câu 34: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng là
2:3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ T trong dung dịch HCl, thu
được 1,12 lít khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại
M
A. Ca
B. K
C. Al
D. Na
Câu 35: Cho 1,792 lít O2 tác dụng với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp Y gồm các oxit
và kim loại dư. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn
10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Các
thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 14,75
B. 39,4
C. 29,55
D. 44,32
Câu 36: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và các tính
chất X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH: X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim
loại Na. Khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì số các sản phẩm thu được có một chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3 , C2H5COOH , HCOOC2H5
B. C2H5COOH , HCOOC2H5 , CH3COOCH3
C. HCOOC2H5, C2H5COOH ,CH3COOCH3
D. HCOOC2H5 CH3COOCH3 C2H5COOH
Câu 37: Một dung dịch chứa các ion x mol Mg2+, y mol K+ , z mol Cl- và t mol SO42- . Biểu thức liên
hệ x, y, z, t lần lượt là:
A. 2x + 2t = y+ z
B. x + 2y = 2 z + t
C. 2x + t = z+ 2t
D. x + y = z + t
Câu 38: Cho dung dịch chứa FeCl2 , ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem toàn bọ lượng kết tủa thu được nung nóng trong
không khí đến
2
khối lượng không đổi thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. FeO, CuO, ZnO.
B. Fe2O3, CuO, ZnO
C. FeO, CuO
D. Fe2O3, CuO
Câu 39: Cho các hợp kim sau: Al-Zn (1), Fe-Zn (2), Zn – Cu (3), Mg – Zn (4) khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn là:
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 40: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ X vào lương dư NaOH, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của a là:
A. 1,95
B. 3,78
C. 2,56
D. 2,43
Câu 41: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ
đều không làm mất màu nước brom?
A. CH3CH2COOCH
B. CH3COOCH2CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCHCH3
Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng?
A. FeCl3
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịc CrCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 44: Hoàn tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm CuSO4, H2SO4 và Fe2(SO4)3
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam chất rắn Z và 0,224 lít H2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 12,80
B. 8,96
C. 17,92
D. 4,48
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
Câu 45: Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO tron khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm
khối lượng của CuO trong X là:
A. 17,54 %
B. 35,08%
C. 52,63%
D. 87,72%
Câu 46: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,30
B. 0,10 và 0,15
C. 0,05 và 0,15
D. 0,10 và 0,30
Câu 47: Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn một
lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương
ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được thu được 1,35 mol
khí CO2, và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8
B. 27,0
C. 32,4
D. 43,2
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ O2, thu được CO2 và 0,5
mol H2O.Công thức của X là:
A. C3H6
B. C4H10
C. C3H8
D. C4H8
Câu 49: Hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở X và Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X mọt
liên kết π). Hiđro hóa hoàn toàn 10,1 gam M cần dùng vừa đủ 7,84 lít H2 (đktc), thu được hỗn hợp N
gồm hai ancol tương ứng. Cho toàn bộ lượng N phản ứng hết với 6,9 gam Na. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 17,45 gam chất rắn. Công thức của X và Y lần lượt là:
A. CH3CHO và C2H3CHO
B. HCHO và C3H5CHO
C. CH3CHO và C3H5CHO
D. HCHO và C2H3CHO
Câu 50: Cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch trong ống
nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam
B. chuyển từ mày da cam sang màu vàng
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh
C. chuyển từ màu da cam sang mày tím.
Thông báo lịch thi thử lần 8 – Nguyễn Anh Phong
20h ngày 11/4/2015
Đề và đường link gửi đáp án được post tại :
https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 :Chọn đáp án D
Từ dữ kiện của để bài ta suy ra X là :
CH3COONH 4 : a(mol)
NaOH
NH 4 CO3 NH3CH3 : b(mol)
a 2b 0, 25
a
0, 05(mol)
77a 110b 14,85
b 0,1(mol)
BTNT.C
M
NH3 : a b
CH3 NH 2 : b
CH3COONa : 0, 05
Na 2CO3 : 0,1
m 0,05.82 106.0,1 14,7(gam)
Câu 2 : Chọn đáp án D
Chú ý : Gọi tên este ta gọi tên gốc ancol trước,sau đó đến axit tương ứng.
Câu 3 : Chọn đáp án A
Nhìn nhanh thấy Mg(NO3)2, CuSO4, FeCl2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH nên loại B,C,D
ngay lập tức.
Câu 4 : Chọn đáp án D
Câu này quá dễ.Mức độ thi tốt nghiệp.
Câu 5 : Chọn đáp án D
A. Đúng vì số lớp e tăng nên bán kính tăng.
B. Đúng.Theo SGK lớp 12.
C. Đúng theo SGK lớp 12.
D. Sai.Be và Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 6 : Chọn đáp án A
A. Sai .Kết tủa xuất hiện màu vàng.
Câu 7 : Chọn đáp án D
monosaccarit không có khả năng thủy phân.
Câu 8 : Chọn đáp án B
Axit và các hợp chất có các nhóm –OH kề nhau có khả năng phản ứng với Cu(OH)2
Câu 9 : Chọn đáp án B
Để ý nhanh thấy các chất đều có M = 100 .
BTNT.C
Câu 10 : Chọn đáp án B
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
nCO2
0,5
m 50(gam)
Vì lượng M ở hai thí nghiệm khác nhau nên ta quy hết về số lượng ở TN 2 để tránh nhầm lẫn.
CO2 : 0, 75.1,5 1,125(mol)
Đốt cháy 24,6 gam M có
BTKL
M
n Trong
O
H 2O : 0,5.1,5 0, 75(mol)
24, 6 1,125.12 0, 75.2
16
0, 6(mol)
nM
0,3(mol)
Khối lượng nước có trong dung dịch NaOH : 160.0,9 = 144(gam)
M
n Trong
axit
BTKL
146, 7 144
18
24, 6 160
Trong M
n este
0,15
0,15
m 0,15.32 146, 7
n CH3OH
0,15
m 33,1(gam)
Câu 11 : Chọn đáp án B
Các thí nghiệm có kết tủa là : I, II, V
(I) 5SO2
2KMnO4
(II) Cl2 2NaOH
2H 2 O
t o thêng
K 2SO4
2MnSO4
NaCl NaClO H2O
(III) Na 2 CO3 2HCl
2NaCl CO 2
(IV) Fe2O3 6HNO3
2Fe(NO3 )3 3H 2 O
(V) Mg H 2SO4
MgSO4
2H2SO4
H 2O
H2
Câu 12 : Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 12 thạch cao sống là CaSO4.2H2O
Thạch cao nung là CaSO4.H2O hay CaSO4.0,5H2O dùng để bó bột, đúc tượng.
Câu 13 : Chọn đáp án C
Các kim loại kiềm và Ca, Ba, Sr phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 14 : Chọn đáp án C
Mô hình thí nghiệm trên có chất rắn và dung dịch nên không thể là khí CO (loại A) ngay.
NH3 tan rất nhiều trong nước nên Z không thoát ra được (Loại B)
SO2 tan rất nhiều trong nước nên Z không thoát ra được (Loại D)
Câu 15 : Chọn đáp án C
Câu 16 : Chọn đáp án D
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
Tơ nitron hay olon: nCH2
trung hop
CH CN
CH2
CH CN
n
Câu 17 : Chọn đáp án D
A. Có SiO 2
4HF
B. Có SO 2
SiF4
2NaOH
C. NH 4 NO3
2H 2 O
Na 2SO3 H 2O
NaOH
NaNO3
NH3 H 2 O
D. Không
Câu 18 : Chọn đáp án A
Tính bazo của anilin rất yếu (Không làm đổi màu quỳ tím ẩm) trong khi NH3 có thể.
Câu 19: Chọn đáp án D
BTKL
12, 225 6, 75
36,5
nX
0,15
Các đồng phân của X là : C2 H5
MX
45
NH 2
C2 H 7 N
CH3 NHCH3
Câu 20 : Chọn đáp án C
Thủ thuật khi thi trắc nghiệm:
Để ý thấy : Số C trong X là
Và
BTNT.Na
m
1,5
0, 05
30 .Nếu có 10 mắt xích (9 liên kết peptit) thì số rất đẹp
H 2 N CH 2 CH 2 COONa : 0, 25
NaOH : 0,15
m 33, 75(gam)
Nếu chơi đẹp
(Không nên quân tử kiểu này các em nhé ! Tốn thời gian, không để làm gì khi mục đích của mình là
khoanh đúng đáp án).Nhưng anh vẫn giải vì anh không phải đi thi nữa…hi.
Đốt cháy 0,05 mol X
Giả sử : X
BTNT.O
n
BTNT.O
X
n Trong
O
2.1,875 1,5.2 1,3
0,05(2n n 1) 0,55
n OTrong X
0,55(mol)
n 10
Lại tư duy :
Nếu đốt 0,5 mol H 2 N C x H y COOH thì số mol nước thu được là: 1,3+0,05.9=1,75
BTNT.H
Sè H trong aminoaxit =
1, 75.2
0,5
7
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
H 2 N C2 H 4 COOH
Cũng không mất thời gian lắm.Tuy nhiên, một số bạn sẽ chưa quen kiểu tư duy này.Với trắc nghiệm
hãy nhớ. “Tài năng có hạn thì thủ đoạn phải vô biên”.
Câu 21 : Chọn đáp án A
Kim lo¹i : 28,05(gam)
Ta có: mM
n CO
M
0,3
Lại có :
BTKL
35, 25(gam)
CO : (mol)
CO2 : 0,15(mol)
NO : 0,15
N 2O : 0, 05
m
35, 25 28, 05
16
M
n Trong
O
ne
N
n Trong
O
m
n Trong
NO
0, 45(mol)
0, 45 0,15 0,3(mol)
0,3.2 0,15.3 0, 05.8 1, 45(mol)
3
28, 05 1, 45.62 117,95(gam)
Câu 22 : Chọn đáp án C
Các chất có nhóm – CHO sẽ có khả năng tráng bạc.Gồm : CH3CHO, HCOOH
Câu 23 : Chọn đáp án C
0, 65
3, 25
0, 2
Ta có :
0, 4
H
.2 4
0, 2
C
X : HCOOCH CH 2
X : HCOOCH3
Y : C3 H 4
BTNT
Y : C4 H 4
(loại) vì n Y
n CO2
HCOOCH CH 2 : 0,15
C4 H 4 : 0, 05
n H2O
0, 25(mol)
%Y 19, 4%
Nhận xét: Có vẻ đề chưa chặt chẽ vì vẫn có 1 trường hợp (theo CTPT) nữa là :
X : HCOOCH 2 CH3
BTNT
Y : C4 H 2
HCOOCH 2 CH3 : 0,15(mol)
C4 H 2 : 0, 05(mol)
%Y 18,38%
Câu 24 : Chọn đáp án C
thÐp
m Trong
Fe
m1
m Trong
Fe
m2
m Trong
Fe
420, 42.0,999
0, 75
560(kg)
0, 64m1
.2.56 0, 448m1 (kg)
160
0,928m 2
.3.56 0, 672m 2 (kg)
232
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
0, 448m1 0, 672m 2
m1 m 2
1000
560
m1
m2
500
1
500
Câu 25 : Chọn đáp án C
Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là C2 H 4 , C2 H 2 , C6 H5CH
CH 2 (A.Sai)
B.Sai vì CH4 không có phản ứng cộng.
C.Đúng .Đó là CH CH
D.Sai .Có 4 chất là C3H 6 , C2 H 4 , C2 H 2 , C6 H 5CH
CH 2
Câu 26 : Chọn đáp án A
Ta có : nH2
BTNT.H
0,3
nCl
0,6
BTKL
m 12, 4 0,6.35,5 33,7(gam)
Câu 27 : Chọn đáp án D
(a) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(b) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(c) Sai.Đây là phản ứng một chiều.
(d) Đúng.Vì tristearin là chất béo rắn còn triolein là chất béo lỏng.
Câu 28 : Chọn đáp án A
Ta có : nOH
Khi đó : X
x
0,075
y 0,05
0,1(1 1,75) 0, 275
BTDT
n
COOH
0, 275 0,1 0,175(mol)
Val : x(mol)
x 2y 0,175
Gly Ala : y(mol)
116x (75 89 2).y 0,1.23 0,175.39 0,05.96 30,725
a
x y 0,125
Câu 29 : Chọn đáp án B
Giả sử có 100 gam
Ca(H 2 PO4 )2 : 75(gam)
BTNT.P
ChÊt tr¬ : 25(gam)
ph©n
mTrong
P2O5
75
.142 45,51(gam)
234
Câu 30 : Chọn đáp án A
Theo quy tắc cộng HX thì X sẽ cộng vào C bậc cao cho sản phẩm chính.
Câu 31: Chọn đáp án C
Phản ứng thuận là thu nhiệt.
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
A.Đúng. Khi giảm áp thì cân bằng dịch phải,số mol khí tăng M giảm.
B. Đúng. Khi hạ nhiệt cân bằng dịch trái (tỏa nhiệt)
C. Sai. Tăng nhiệt cân bằng dịch phải → số mol khí tăng → M giảm.
D. Đúng.Cân bằng dịch trái để giảm lượng NO2
Câu 32 : Chọn đáp án B
Về nhiệt độ sôi :
C6 H5COOH C2 H5COOH CH3COOH HCOOH
Z
T
Y
X
Câu 33 : Chọn đáp án A
BTKL
30, 225
n O2
30, 225 24, 625
32
KMnO4 : a
BTKL
KClO3 : b
BTE
0,175(mol)
158a 122,5b 30, 225
5a 6b 0,175.4 0,8 3a
a
0, 075
b 0,15
0, 075.158
.100% 39, 20%
30, 225
%KMnO 4
Chú ý : lượng HCl phản ứng 3a mol chui vào MnCl2 và KCl không đóng vai trò chất khử.
Câu 34 : Chọn đáp án B
Ta có :
n Cl2
0,15
n H2
0, 05
ne
M : 2a
Giả sử 7,5
Mg : 3a
0, 4 .
2aM 24.3a 7,5
2am 6a 0, 4
m 1
M 39 (K)
m
M 57, 75
2
m 3(loai)
Câu 35 : Chọn đáp án C
Ta có :
n
0, 2
Với nCO2
n O2
0, 08
n H2
0,14
BTNT.Ba
0, 45
BTDT
n Ba
n CO2
Z
n Trong
OH
0, 08.4 0,14.2 0, 6(mol)
0, 2(mol)
0,6 0, 45 0,15
3
Câu 36 : Chọn đáp án C
X và Z không tác dụng với Na → loại B, D
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
m 0,15.197 29,55(gam)
Thủy phân X cho sản phẩm tráng gương → Loại A
Câu 37 : Chọn đáp án C
BTDT
2x y
z 2t
Câu 38 : Chọn đáp án D
Chú ý : Zn(OH)2 tan trong NaOH dư
Khi nung Fe(OH)2 trong không khí được Fe2O3.
Câu 39 : Chọn đáp án D
Zn bị ăn mòn khi trong hai kim loại thì Zn có tính khử mạnh hơn.
Câu 40 : Chọn đáp án B
Vì X + NaOH có khí nên Al có dư.
Ta có :
BTKL
Fe : 2x
Fe2 O3 : x(mol)
t0
Al : a(gam)
11, 78 Al2O3 : x
Al : 0, 04
56.2x 102x 0, 04.27 11, 78
x
BTKL
0, 05
a 160.0, 05 11, 78
a
3, 78(gam) Câ
u 41 : Chọn đáp án A
Câu 42 : Chọn đáp án A
Câu 43 : Chọn đáp án C
Với (1) Ag
I
AgI
Với (2) Ba 2
SO 24
BaSO 4
Với (3) Al3
3OH
Al OH
Với (4) Ca 2
CO32
CaCO3
Với (5) Cr3
3OH
Cr OH
3
3
Cr OH
3
OH
CrO2 2H2O
Câu 44 : Chọn đáp án B
n Fe3
Ta có : n H2
n CuSO4
0, 02
0, 01 Vì khối lượng chất rắn không đổi nên lượng tan ra bằng lượng bám vào.
a
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
n Fe3
n H2
0, 02
0, 01
n CuSO4
64a
0, 01 0, 01 a .56
a
0,14
a
m
n Trong
Fe
0,14 0, 02
0,16
m 8,96(gam)
Câu 45 : Chọn đáp án A
Ta có : 22,8
Cu(NO3 )2 : a
t0
CuO : b
HCl
CuO : a b
a b 0,15
a
0,1(mol)
188a 80b 22,8
b 0,05(mol)
a b 0,15(mol)
%CuO 17,54%
Câu 46 : Chọn đáp án C
OH : 2x(mol)
Trong dung dịch có :
AlO 2 : 2y(mol)
2x
Nhìn vào đồ thị ta có :
0,1
x
0,05
x
0,7 0,1 2y 3(2y 0, 2)
0,05(mol)
y 0,15(mol)
Câu 47 : Chọn đáp án A
X
Vì n X
0, 6
CO 2 :1,35
H 2 O :1,35 n X
nY
BTNT.O
CO 2 :1,35
Y
n Ag
Ch¸y
m Ag
Ch¸y
H 2 O :1,35 n X
n X 3, 75 1,35.2 1,35 n X
n Ag
2
64,8(gam)
Câu 48 : Chọn đáp án B
Ta có : n H2O
0,5
nTrongX
1 .Nhìn vào đáp án dễ dàng suy ra C4H10
H
Câu 49 : Chọn đáp án D
Nhìn vào các đáp án dễ thấy X có 1 liên kết pi và Y có 2 liên kết pi.
BTKL
10,1 0,7 6,9 17, 45 mH2
Khi đó : 10,1
mH2
0, 25(gam)
X : x(mol)
x 2y 0,35
x 0,15
Y : y(mol)
x y 0, 25
y 0,1
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
n Ag
2
Nhận thấy 0,15.30 0,1.56 10,1
Câu 50 : Chọn đáp án B
Ta có :
2CrO24
(vµng)
2H
Cr2O72
H2 O
(da cam)
Nên khi cho NaOH vào thì cân bằng sẽ dịch trái (dung dịch chuyển sang màu vàng)
Thông báo lịch thi thử lần 8 – Nguyễn Anh Phong
20h ngày 11/4/2015
Đề và đường link gửi đáp án được post tại :
https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015
MÔN : HÓA HỌC
(Thời gian làm bài : 90 phút)
Mã đề 357
Câu 1 : Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol
bằng nhau) đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y.Cho Y phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc).Giá trị của m là :
A. 47,2
B. 46,4
C. 54,2
D. 48,2
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O2 , thu được H2O và
26,88 lít CO2.Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa
NaOH 0,5M và KOH 0,75M.Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là :
A. 16,8
B. 29,12
C. 8,96
D. 13,44
Câu 3 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.
Câu 4 : Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản
ứng kết thúc thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối.Giá
trị của m có thể là :
A. 56,20
B. 59,05
C. 58,45
D. 49,80
Câu 5 : Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Câu 6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. NaOH
B. CaO
C. O2
D. Mg
Câu 7 : Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Aminozo
D. Glucozo
Câu 8 : X là dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M.Y là dung dịch chứa NaOH 1M và KOH
1M. Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y đến khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 1 lít dung dịch Z có PH = 13. Khi cô cạn toàn bộ dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan ?
A. 90,11
B. 75,31
C. 68,16
D. 100,37
Câu 9 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít. X 2(k ) Y2(k ) 2Z(k )
Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là :
A. 4.10 4 mol / (l.s). B. 2, 4 mol / (l.s).
C. 4, 6 mol / (l.s).
D. 8.10 4 mol / (l.s).
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit
axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam
hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá
trị gần nhất của m là :
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
Câu 11 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng
sinh lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không
làm chủ được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn
chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ
dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói KHÔNG với ma túy.Nhóm chất nào sau đây là ma túy
(cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Thái Bình : Nguyễn Anh Phong
Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt
trong dung dịch H2SO4 loãng, rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp
muối trung hòa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là :
A. 1,68 và 6,4
B. 2,32 và 9,28
C. 4,56 và 2,88
D. 3,26 và 4,64
Câu 13 : Trong các phân tử : CO2, NH3, C2H2, SO2, H2O có bao nhiêu phân tử phân cực?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 15 : Cho các phương trình phản ứng sau :
2R 2nHCl
RCln
t0
nNH3 (d )
2RCln
nH 2
R(OH) n
nNH 4Cl
R(OH)n (4 n)NaOH Na (4 n) RO2 2H 2O
Kim loại R là :
A. Zn.
B. Cr.
C. Ni.
D. Al.
Câu 16 : Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc
hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 .Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung
dịch Y chỉ chứa hai muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị
của m và V lần lượt là :
A. 2,4 và 6,72
B. 2,4 và 4,48
C. 1,2 và 22,4
D. 1,2 và 6,72
Câu 17 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproait (nilon – 6 )?
A. Hexametylenđiamin
B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic
C. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa
đủ thì thu được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 , H2O và N2 .Các thể tích khí đều đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất. Sô đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là :
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
H3O ,t 0
H 2 O,xt,H
CuO,t 0
HCN
X
Y
Z
T.
Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Etilen
T có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3CH(OH)COOH
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2(OH)CH2COOOH
Câu 20 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 21 : Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala
– Ala – Gly thu được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly;
Ala – Ala và Ala. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn hợp X bởi 500ml dung dịch
NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị gần nhất của m là :
A. 100,5
B. 112,5
C. 96,4
D. 90,6
Câu 22 : Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali.
Khi đốt chý hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2.Giá trị của m1, m2 lần lượt là :
A. 12,2 và 18,4
B. 13,6 và 11,6
C. 13,6 và 23,0
D. 12,2 và 12,8
Thái Bình : Nguyễn Anh Phong
Câu 23 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị
oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có
mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 24 : Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau.Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2,
NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỷ khối của Z so với heli là :
A. 10,5
B. 21,0
C. 9,5
D. 19,0
Câu 25 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 8,5 gam hỗn hợp X cho tác
dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m và hai kim loại kiềm lần lượt là :
A. 32,6 và Na, K
B. 46,8 và Li, Na
C. 32,6 và Li, Na
D. 19,15 và Na, K
Câu 26 : Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, M X M Y 16 ).
Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp R thu được CO2 và H2O có tỷ lệ tương ứng là 2 : 3. Phần trăm
khối lượng của X trong R là :
A. 57,40%
B. 29,63%
C. 42,59%
D. 34,78%
Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là
5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 28 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol
Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
Số mol BaCO3
0,6
0,2
Số mol CO2
0
Giá trị của x, y, z lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
Thái Bình : Nguyễn Anh Phong
z
1,6
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
D. 0,3 ; 0,6 và 1,4
Câu 29 : Hình vẽ sau do một học sinh
vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn
điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn
(được nối với nhau bằng một dây dẫn)
vào dung dịch H2SO4 loãng:
Trong hình vẽ bên chi tiết nào chưa
đúng ?
A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+.
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C. Ký thiệu các điện cực
D. Chiều dịch chuyển của electron
trong dây dẫn
e
Nguyen Anh Phong
Cu
Zn
2+
Zn
H2
Dung dich H2SO4
Câu 30: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,
CH2(Cl)COOC2H5, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH
Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Thế điện cực chuẩn (E0) có giá trị rất âm và có tính khử rất mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33: Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của teepen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có
mùi thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm.
Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại
là oxi. Công thức của geraniol là:
A. C20H30O
B. C18H30O
C. C10H18O
D. C10H20O
Câu 34: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ
dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
Câu 35: Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 dư . Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO
và NO2 có tỉ khối so với H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 11,52
B. 2,08
C. 4,64
D. 4,16
Câu 36: Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
Câu 37: các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có
mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn
là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 38: Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ
CH 4 H 2 80% C2 H 2 H 2 80% C2 H 4 H 2 80% PE
Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo
thể tích). Giá trị của V là
Thái Bình : Nguyễn Anh Phong
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
Câu 39: cho các dung dịch sau: NaOHCO3, NaHSO4, CH3COONa, BaCl2, NaNO2, NaF. Có bao
nhiêu dung dịch có pH>7?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 40: Cho các số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 7, 9, 15, 19. Dãy các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:
A.T
- Xem thêm -