Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Thủ tục hành chính Vdk qp02 wi01_huong dan the thuc va trinh bay ban ve thiet ke...

Tài liệu Vdk qp02 wi01_huong dan the thuc va trinh bay ban ve thiet ke

.DOC
4
266
113

Mô tả:

Công ty TNHH Tân Việt Tín Hướng dẫn trình bày bản vẽ kỹ thuật PHÂN PHỐI TÀI LIỆU ----  ---TT Bộ phận được phân phối Số bản TT phân phối Bộ phận được phân phối Số bản phân phối HỒ SƠ SỬA ĐỔI TÀI LIỆU ----  ---Lần sửa đổi TVT-I02 Tóm tắt nội dung sửa đổi Lần sửa đổi : 00 Phê duyệt Ngày ban hành : 01/09/2007 Ngày ban hành Trang 1/4 Công ty TNHH Tân Việt Tín Hướng dẫn trình bày bản vẽ kỹ thuật 1. MỤC ĐÍCH: Tạo ra sản phẩm của quá trình thiết kế được thống nhất một kiểu mẫu để kiểm soát, bao gồm các yếu tố: 1.1 Định dạng các khổ bản vẽ 1.2 Quy định về các nét vẽ 1.3 Quy định về việc trình bày bản vẽ 1.4 Quy định về khung bản vẽ và khung tên 2. PHẠM VI ÁP DỤNG : Hướng dẫn này được áp dụng cho tất cả các loại bản vẽ do công ty thiết kế 3. TRÁCH NHIỆM : Trưởng phòng quản lý kỹ thuật có trách nhiệm giám sát việc tuân thủ và thực hiện đúng theo hướng dẫn này một cách thống nhất và hiệu quả 4. TÀI LIỆU VIỆN DẪN : - Điều khoản 4.2.3 tiêu chuẩn ISO 9001:2000 - Quy trình kiểm soát tài liệu - TVT-P01 - Sổ tay chất lương – TVT-QM 5. ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT (không có) 6. NỘI DUNG : A/ QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY BẢN VẼ 6.1 Định dạng khổ bản vẽ: 6.1.1 Khổ bản vẽ thường được sử dụng như sau: Khổ A3: 420mm x 297mm Khổ A1: 840mm x 594mm Khổ A0: 1188mm x 840mm 6.1.2 Phạm vi sử dụng: Khổ A0, A1: Dùng báo cáo khi tổ chức các hội nghị bàn về các vấn đề có liên quan; niêm yết ở văn phòng của các ban điều hành và phòng quản lý kỹ thuật của công ty Khổ A3: Dùng cho các tài liệu thiết kế kỹ thuật 6.2 Quy định các nét vẽ: Nét đậm dày 0,3mm Nét bình thường dày 0,2mm Nét mảnh dày TVT-I02 0,1mm Lần sửa đổi : 00 Ngày ban hành : 01/09/2007 Trang 2/4 Công ty TNHH Tân Việt Tín Hướng dẫn trình bày bản vẽ kỹ thuật 6.3 Quy định về trình bày bản vẽ thiết kế A3 6.3.1 Kiểu chữ và số: - Chữ viết in và chữ thường: Dùng loại Times New Roman - Chữ số: Theo kiểu chữ VNI-Helve 6.3.2 Chiều cao chữ viết và chữ số: TÊN BẢN VẼ Chi tiết Các ghi chú Chữ viết Times New Roman Times New Roman Times New Roman Chiều cao 5mm 5mm 2mm Chữ số cao 2mm 6.3.3 Đường kích thước: đường gióng và khoảng cách: HÌNH VẼ 1mm Đường gióng 1500 Đường khoảng cách 5mm 1,5mm 6.3.4 Tỷ lệ bản vẽ: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;1;2 1000 500 250 200 100 75 50 25 10 5 Tuỳ thuộc vào kích thước các chi tiết để chọn tỷ lệ phù hợp với sự sắp xếp các nội dung cần trình bày trong khuôn khổ bản vẽ, nhưng bản vẽ phải rõ ràng, ghi đầy đủ các thông tin để người đọc kiểm tra và thực hiện đúng mục đích thiết kế. 6.4 Khung bản vẽ và khung tên trên khổ giấy A3: 6.4.1 Khung bản vẽ: - Là một hình chữ nhật kích thước 358x277mm - Cạnh trái khung cách mép bản vẽ 25mm - Cạnh trên, dưới và phải cách mép bản vẽ 10mm. - Bề rộng nét khung bản vẽ là 0,2mm TVT-I02 Lần sửa đổi : 00 Ngày ban hành : 01/09/2007 Trang 3/4 Công ty TNHH Tân Việt Tín Hướng dẫn trình bày bản vẽ kỹ thuật 6.4.2 Khung tên: - Các bản vẽ cho dự án vốn trong nước do Phòng Quản lý kỹ thuật quy định - Nội dung khung tên: + Tên và địa điểm của dự án + Đơn vị quản lý dự án + Người thiết kế + Người kiểm tra + Chủ nhiệm đồ án + Bản vẽ số + Tên bản vẽ + Ngày hoàn thành - Các bản vẽ cho dự án có vốn vay nước ngoài do khách hàng(đối tác) quy định. Nếu không có quy định nào khác từ phía khách hàng thì Phòng Quản lý kỹ thuật quy định TVT-I02 Lần sửa đổi : 00 Ngày ban hành : 01/09/2007 Trang 4/4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan