Mô tả:
QUY TRÌNH
Mã số
QP10
Ngày ban hành
TƯ VẤN ĐẤU THẦU
01/04/2011
Lần sửa đổi
00
Trang
1/6
1. Những người có liên quan phải đọc, hiểu và thực hiện theo đúng nội dung của qui trình này
2. Nội dung trong qui trình này có hiệu lực như sự chỉ đạo của Ban Giám đốc
KIỂM SOÁT PHÂN PHỐI
TT
Nơi nhận
Số bản
TT
Nơi nhận
Số
bản
KIỂM SOÁT SỬA ĐỔI
Lần
sửa
đổi
Nội dung trước
sửa đổi
Nội dung sau
sửa đổi
Ngày sửa đổi
Phê duyệt
KIỂM SOÁT SOẠN THẢO & PHÊ DUYỆT TÀI LIỆU
Trách nhiệm
Chữ ký
Họ & Tên
Người biên soạn
Người soát xét & phê duyệt
QUY TRÌNH
Mã số
Ngày ban hành
TƯ VẤN ĐẤU THẦU
QP10
01/04/2011
Lần sửa đổi
00
Trang
2/6
1. Mục đích :
Quy trình này được ban hành và áp dụng nhằm mục đích:
-
Hướng dẫn và kiểm soát quá trình Tư vấn đấu thầu
-
Đảm bảo phù hợp với yêu cầu tương ứng của hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn ISO 9001
-
Góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác Tư vấn đấu thầuBỘ XÂY DỰNG
2. Phạm vi áp dụng:
Qui trình này được áp dụng khi triển khai công tác Tư vấn đấu thầu
E
E
E
E
E
USCo.
E
3. Tài liệu tham khảo :
ISO 9001 -2008
4. Định nghĩa :
Quy trình tư vấn đấu thầu là trình tự thực hiện các công tác đấu thầu bao gồm
việc lập hồ sơ mời thầu và xét thầu để lựa chọn Nhà thầu phù hợp, đáp ứng
được các yêu cầu của Dự án.
5. Nội dung:
5.1 Mô tả quy trình tư vấn đấu thầu:
5.1.1. Lưu đồ :
QUY TRÌNH
Mã số
Ngày ban hành
TƯ VẤN ĐẤU THẦU
QP10
01/04/2011
Lần sửa đổi
00
Trang
3/6
5.1.2. Kế hoạch phân giao:
-
P.TVDA tiếp nhận kế hoạch thực hiện tư vấn đấu thầu từ Ban Giám đốc
-
P.TVDA tổ chức lập Tổ TVĐT bao gồm Tổ Trưởng và các thành viên của Tổ
-
P.TVDA trình Giám đốc duyệt danh sách Tổ tư vấn đấu thầu.
5.1.3. Dữ liệu đầu vào:
Tổ trưởng TVĐT có trách nhiệm nhận các Dữ liệu đầu vào từ phòng P.TVDA. Dữ
liệu đầu vào bao gồm:
-
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán đã được thẩm định.
-
Các yêu cầu về kỹ thuật và tiến độ của dự án.
-
Các yêu cầu khác của khách hàng.
5.1.4. Kiểm tra dữ liệu đầu vào:
-
Tổ trưởng TVĐT có trách nhiệm kiểm tra Dữ liệu đầu vào. Nếu dữ liệu yêu cầu
phục cho công tác tư vấn chưa đầy đủ hoặc sai thì Tổ trưởng TVĐT sẽ phản
hồi cho P.TVDA hoặc khách hàng để đề nghị khách hàng bổ sung hoặc sửa
đổi.
5.1.5. Lập kế hoạch thực hiện và triển khai chi tiết:
Tổ trưởng TVĐT có trách nhiệm lập kế hoạch thực hiện chi tiết (MS Project) (trên cơ
sở Kế hoạch phân giao của P.TVDA).
5.1.6. Triển khai lập hồ sơ mời thầu:
Nội dung Hồ sơ mời thầu bao gồm:
- Thư mời thầu
- Mẫu đơn dự thầu
- Chỉ dẫn đối với Nhà thầu
- Các điều kiện ưu đãi nếu có
- Các loại thuế theo quy định của Pháp luật
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật kèm theo bản tiên lượng và chỉ dẫn kỹ thuật.
- Tiến độ dự án
- Tiêu chuẩn đánh giá
- Điều kiện chung và cụ thể của hợp đồng
- Mẫu bảo lãnh dự thầu
- Mẫu thoả thuận hợp đồng
QUY TRÌNH
Mã số
Ngày ban hành
TƯ VẤN ĐẤU THẦU
QP10
01/04/2011
Lần sửa đổi
00
Trang
4/6
5.1.7. Kiểm tra hồ sơ mời thầu :
Sau khi Hồ sơ mời thầu đã dược lập, Tổ trưởng TVĐT có trách nhiệm kiểm tra trên
máy tính (hoặc trên bản in nháp). Các sai sót được thành viên trong tổ tư vấn sửa
chữa và sau đó in ra. Toàn hồ sơ mời thầu này được Tổ trưởng TVĐT giao cho
P.TVDA để tổ chức kiểm tra. Nội dung kiểm tra được thể hiện ở “Phiếu kiểm tra theo
biểu mẫu (QF01-QP10). Khi những sửa chữa cần thiết đã hoàn thành hồ sơ sẽ
được in xuất.
5.1.8. Xác định hiệu lực của hồ sơ mời thầu:
Ban Giám đốc xem xét và ký duyệt để đảm bảo rằng hồ sơ mời thầu phù hợp với
yêu cầu của khách hàng và các yêu cầu khác đã được xác định.
5.1.9. Đóng gói giao hồ sơ:
Sau khi Hồ sơ mời thầu đã được xác định hiệu lực, Tổ tư vấn đấu thầu có trách
nhiệm đóng gói và giao nộp cho Văn thư để chuyển cho khách hàng.
5.1.10. Thực hiện Xét thầu:
Việc thực hiện mở thầu và xét thầu sẽ được thực hiện theo địa điểm, thời gian
ghi trong hồ sơ mời thầu. Kết quả đấu thầu bao gồm những nội dung sau:
1. Biên bản mở thầu: có chữ ký xác nhận của Đại diện bên mời thầu, đại diện
Nhà thầu, đại diện các cơ quan tham dự mở thầu (nếu có).
2. Biên bản kết quả chấm thầu
Tổ Tư vấn lập biên bản kết quả chấm thầu và bàn giao hồ sơ cho khách hàng,
đồng thời lưu 01 bộ kết quả chấm thầu & 01 bộ hồ sơ mời thầu.
6. Lưu hồ sơ :
Tất cả các hồ sơ phát sinh trong quá trình này đều được kiểm soát theo “Quy trình
kiểm soát hồ sơ”
St
t
1
2
3
4
5
6
7
Tên hồ sơ
Kế hoạch thực hiện tư vấn đấu thầu
Sổ giao nhận hồ sơ tư vấn đấu thầu
Mẫu Phong bì HSMT & HSDT
Mẫu Hồ sơ kinh nghiệm của nhà thầu
Mẫu Bố trí nhân lực
Mẫu Tổng hợp đơn giá và dự thầu
Mẫu Kê khai các loại máy và thiết bị
Mã số
MS Project
QF01-QP02
QF01-QP10
QF02-QP10
QF03-QP10
QF04-QP10
QF05-QP10
Thời gian
lưu
>=01 năm
>=01 năm
NA
NA
NA
NA
NA
Nơi lưu
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
QUY TRÌNH
Mã số
Ngày ban hành
TƯ VẤN ĐẤU THẦU
8
9
10
11
12
13
Mẫu Tiến độ thi công
Mẫu đơn dự thầu
Mẫu thư giảm giá
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Mẫu thỏa thuận hợp đồng kinh tế
Mẫu báo cáo phân tích kết quả xét thầu
QF06-QP10
QF07-QP10
QF08-QP10
QF09-QP10
QF10-QP10
QF11-QP10
01/04/2011
Lần sửa đổi
00
Trang
5/6
NA
NA
NA
NA
NA
>=01 năm
7. PHỤ LỤC :
Kế hoạch thực hiện tư vấn đấu thầu
Sổ giao nhận hồ sơ tư vấn đấu thầu
Mẫu Phong bì HSMT & HSDT
Mẫu Hồ sơ kinh nghiệm của nhà thầu
Mẫu Bố trí nhân lực
Mẫu Tổng hợp đơn giá và dự thầu
Mẫu Kê khai các loại máy và thiết bị
Mẫu Tiến độ thi công
Mẫu đơn dự thầu
Mẫu thư giảm giá
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Mẫu thỏa thuận hợp đồng kinh tế
Mẫu báo cáo phân tích kết quả xét thầu
QP10
MS Project
QF01-QP02
QF01-QP10
QF02-QP10
QF03-QP10
QF04-QP10
QF05-QP10
QF06-QP10
QF07-QP10
QF08-QP10
QF09-QP10
QF10-QP10
QF11-QP10
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
P.TVDA
- Xem thêm -