Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng chiến lược digital marketing cho hải tàu logistics...

Tài liệu Xây dựng chiến lược digital marketing cho hải tàu logistics

.PDF
66
1
61

Mô tả:

LỜI MỞ ĐẦU Trong cuộc sống hiện nay, Internet đã trở thành phƣơng tiện quan trọng giúp mọi ngƣời có thể trao đổi, tìm kiếm và chia sẻ thông tin và kết nối mọi ngƣời trên toàn cầu. Đặc biệt, cùng với việt phổ biến của Internet và sự phát triển của Thƣơng mại điện tử (TMĐT), các doanh nghiệp đã và đang chú trọng vào việc tiếp cận lƣợng khách hàng trực tuyến. Ngày càng nhiều website đƣợc lập lên để phục vụ cho việc phát triển của doanh nghiệp. Hiện nay nhiều các doanh nghiệp hoạt động 100% dựa trên hình thức kinh doanh trực tuyến. Đòi hòi các doanh nghiệp phải đƣa ra những kế hoạch tiếp thị kĩ thuật số (Digital Marketing) bằng các hình thức khác nhau để tiếp cận đƣợc tới đối tƣợng khách hàng tiềm năng. Vì vậy, em lựa chọn đề tài “Xây dựng chiến lược Digital Marketing cho Hải Tàu Logistics”. Đối tƣợng nghiên cứu là xây dựng chiến lƣợc Digital Marketing chocông ty chuyên về dịch vụ đặt hàng Quảng Châu Trung Quốc và vận chuyển hàng Trung Việt. Với phạm vi nghiên cứu cụ thể cho thƣơng hiệu Hải Tàu Logistics. Nội dung báo cáo gồm 3 chƣơng: CHƢƠNG 1: KHẢO SÁT DỰ ÁN. CHƢƠNG 2: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC. CHƢƠNG 3: TRIỂN KHAI CHIẾN LƢỢC. GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành báo cáo thực tập này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Ngọc Tú đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nhận đề tài, triển khai đề tài và viết nên cuốn báo cáo thực tập này. Em chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa Công Nghệ Thông Tin – trƣờng Đại học Điện Lực đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho em trong 4,5 năm học vừa qua. Những kiến thức thầy cô giảng dạy là nền tảng, hành trang cho em vững bƣớc trên đƣờng đời và sự nghiệp trong tƣơng lai. Em xin cảm ơn Ban giám đốc Công ty TNHH Công nghệ và Thƣơng Mại quốc tế An Phúc đã tạo điều kiện cho em đƣợc học hỏi và phát huy năng lực của bản thân trong suốt thời gian thực tập và làm việc tại công ty. Và lời cuối cùng, em xin bày tỏ lòng chân thành và biết ơn tới cha mẹ, anh chị, những ngƣời trong gia đình và bạn bè đã luôn ở bên cạnh em những lúc khó khăn nhất, giúp tôi vƣợt qua khó khăn trong học tập cũng nhƣ trong cuộc sống. Hà nội, ngày 1 tháng 1 năm 2019 Sinh viên thực hiện Trần Thị Diệu Ái GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC BẢNG BIỂU CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN DỰ ÁN ................................................................... 1 1.1. Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp ......................................................... 1 1.2. Thực trạng hoạt động Digital Marketing của Hải Tàu Logistics................. 3 1.2.1. Xác định mục tiêu Marketing ................................................................... 5 1.2.1.1. Phân tích đối tƣợng marketing ........................................................... 5 1.2.1.2. Xác định mục tiêu, ngân sách........................................................... 12 CHƢƠNG 2. XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC........................................................ 14 2.1. Xác định chiến lƣợc cho từng kênh Digital Marketing ............................. 14 2.1.1. Kênh Paid Media ................................................................................. 14 2.1.1.1. Google Search Ads ........................................................................ 14 2.1.1.2. Kênh PR báo điện tử (PR-Booking) ........................................... 20 2.1.2. Kênh Owned Media: SEO Website ..................................................... 23 2.1.3. Kênh Earned Media: Seeding .............................................................. 32 2.2. Xây dựng kế hoạch chi tiết cho từng kênh ................................................ 35 2.2.1. Kế hoạch kênh Paid Media .................................................................. 35 2.2.1.1. Google Search Ads ........................................................................ 35 2.2.1.2. Kế hoạch PR- Báo điện tử............................................................. 36 2.2.2. Kế hoạch kênh Owned Media: SEO Website ..................................... 37 2.2.3. Kế hoạch kênh Earned Media: Seeding .............................................. 39 2.3. Xác định KPIs cho từng kênh Digital Marketing ...................................... 39 2.3.1. KPIs kênh Paid Media ......................................................................... 39 2.3.1.1. Google Search Ads ........................................................................ 39 2.3.2. KPIs kênh Owned Media: SEO website ............................................. 39 2.3.3. KPIs kênh Earned Media: Seeding ...................................................... 40 CHƢƠNG 3. TRIỂN KHAI DỰ ÁN .................................................................. 41 3.1. Triển khai các kênh Digital Marketing ...................................................... 41 3.1.1. Triển khai kênh Paid Media ................................................................ 41 3.1.2. Triển khai kênh Owned Media: SEO Website .................................... 42 GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 3.1.3. Triển khai kênh Earned Media: Seeding ............................................. 47 3.2. Đo lƣờng, đánh giá chiến lƣợc................................................................... 51 3.2.1. Đo lƣờng kế hoạch dựa trên các công cụ ............................................ 51 3.2.1.1. Đo lƣờng kênh Paid Media ........................................................... 51 3.2.1.2. Đo lƣờng kênh Owned Media: SEO Website ............................... 52 3.2.2. Đo lƣờng kế hoạch thông qua kết quả kinh doanh .............................. 54 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 58 GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái DANH MỤC VIẾT TẮT STT 1 Từ viết tắt SEO Tiếng Việt Tối ƣu hoá công cụ tìm kiếm Tiếng Anh Search Engine Optimization 2 TMĐT Thƣơng mại điện tử 3 PR Quan hệ công chúng 4 KPIs Chỉ số đo lƣờng hiệu quả công Key Performance Public Relations việc Indicator 5 CPC Chi phí trên 1 lần nhấp chuột Cost Per Click 6 Ads Quảng cáo Advertising GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1 Logo thƣơng hiệu Hải Tàu Logistics .................................................... 1 Hình 1. 2 Mô hình tổng quát các kênh Digital Marketing .................................... 3 Hình 1. 3 Mô hình ứng dung các kênh Digital Marketing tại Hải Tàu Logistics . 4 Hình 1. 4 Trang web haitau.vn .............................................................................. 4 Hình 1. 5 Fanpage doanh nghiệp........................................................................... 5 Hình 1. 6 Phân khúc độ tuổi khách hàng .............................................................. 6 Hình 1. 7 Tỉ lệ giới tính ......................................................................................... 7 Hình 1. 8 Vị trí địa lí ............................................................................................. 7 Hình 1. 9 Mục đích của Digital Marketing ......................................................... 12 Hình 1. 10 Timeline triển khai các công cụ ........................................................ 13 Hình 1. 11 Biểu đồ thống kê tình hình doanh thu và chi phí Marketing ............ 55 Hình 2. 1 Mô hình mục tiêu kế hoạch Google Search Ads................................. 14 Hình 2. 2 Mô hình tạo ra chuyển đổi .................................................................. 14 Hình 2. 3 Quy trình triển khai chiến lƣợc Google Search Ads ........................... 15 Hình 2. 4 Quảng cáo của đối thủ cạnh tranh ....................................................... 16 Hình 2. 5 Quy trình nghiên cứu – xác định từ khóa (1)........................................ 17 Hình 2. 6 Thực hiện setup tài khoản chạy quảng cáo Google Ads ..................... 19 Hình 2. 7 Mẫu quảng cáo nhóm quảng cáo Taobao ........................................... 20 Hình 2. 8 Kế hoạch triển khai Earned Media trên báo........................................ 21 Hình 2. 9 Xây dựng các tuyến nội dung PR........................................................ 21 Hình 2. 10 Quy trình triển khai chiến lƣợc SEO................................................. 23 Hình 2. 11 Đối thủ cạnh tranh SEO hiện tại ....................................................... 24 Hình 2. 12 Xu hƣớng ngƣời dùng sử dụng qua các thiết bị ................................ 25 Hình 2. 13 Các nhóm từ khóa ............................................................................. 26 Hình 2. 14 Mô hình xây dựng backlinks Pyramid .............................................. 31 Hình 2. 15 Mô hình Links Wheel........................................................................ 31 Hình 2. 16 Quy trình Seeding ............................................................................. 32 Hình 2. 17 Mô hình Seeding ............................................................................... 33 GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1 Danh sách đối thủ cạnh tranh ............................................................... 7 Bảng 1. 2 Phân tích đối thủ cạnh tranh ................................................................. 9 Bảng 1. 3 Bảng dự kiến ngân sách tổng quan ..................................................... 13 Bảng 1. 4 Mẫu thực hiện 1 nhóm quảng cáo....................................................... 19 Bảng 1. 5 Thống kê doanh số và chi phí Marketing 2018 .................................. 54 Bảng 2. 1 Bảng đối thủ cạnh tranh Google Search Ads...................................... 16 Bảng 2. 2 Các nhóm quảng cáo ........................................................................... 17 Bảng 2. 3 Danh sách các đầu báo ........................................................................ 22 Bảng 2. 4 Bảng thống kê đối thủ cạnh tranh tiêu biểu ........................................ 23 Bảng 2. 5 Danh sách các Landing Page .............................................................. 27 Bảng 2. 6 Bảng đầu mục công việc tối ƣu Onpage (2) ......................................... 28 Bảng 2. 7 Kế hoạch chi tiết Google Search Ads ................................................. 35 Bảng 2. 8 Timeline chuẩn bị PR ......................................................................... 36 Bảng 2. 9 Timeline triển khai .............................................................................. 37 Bảng 2. 10 Kế hoạch chi tiết 6 tháng đầu ........................................................... 38 Bảng 2. 11 Kế hoạch chi tiết 6 tháng sau ............................................................ 38 Bảng 2. 12Kế hoạch chi tiết Seeding .................................................................. 39 Bảng 2. 13 KPIs Google Search Ads .................................................................. 39 Bảng 2. 14 KPIs SEO .......................................................................................... 39 Bảng 2. 15 KPIs Seeding..................................................................................... 40 GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 1 CHƢƠNG 1. KHẢO SÁT DỰ ÁN Trong chương này, đề cập đến khảo sát dự án, tổng quan về doanh nghiệp. Đưa ra thực trạng và giải pháp tiếp thị trực tuyến cho doanh nghiệp – Hải Tàu Logistics. 1.1. Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp Hải Tàu Logistics là thƣơng hiệu chuyên cung cấp dịch vụ đặt hàng Quảng Châu Trung Quốc và vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam cho các chủ thể kinh doanh dẫn đầu về giá và dịch vụ hậu mãi. Hình 1. 1 Logo thương hiệu Hải Tàu Logistics Website Hải Tàu Logistics đƣợc xây dựng vào tháng 5 2018 và ra mắt thị trƣờng vào tháng 6 2018. Với mục đính gia nhập vào thị trƣờng ngành nhập khẩu và vận chuyển hàng Trung Quốc, xác lập các tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu cụ thể nhƣ sau:  Tầm nhìn : Hải Tàu Logistics trở thành thƣơng hiệu số 1 Việt Nam về dịch vụ vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam.  Sứ mệnh : Cung cấp giải pháp nhập hàng với chi phí thấp nhất.  Mục tiêu : - Năm 2018 : Hỗ trợ khách hàng đổi trả hàng nếu không ƣng ý. - Năm 2020 : Tối ƣu hệ thống để đƣa phí dịch vụ về mốc 1%. - Năm 2023 : Xây dựng thẻ thành viên, cho phép khách nhập hàng với phí cọc chỉ từ 20%. GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 2  Sản phẩm cung cấp : - Dịch vụ đặt hàng trên các trang TMĐT hàng đầu Trung Quốc: Taobao.com, 1688.com, Tmall.com, Alibaba.com. - Vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam - Dịch vụ đổi tiền Alipay - Nhập khẩu hàng hoá chính ngạch - Dẫn khách sang Trung Quốc đánh hàng  Giá trị cốt lõi : - Công nghệ: Tập trung phát triển các công cụ phần mềm giúp cho việc mua hàng trở nên nhanh gọn - thuận tiện hơn. Hệ thống quản lý đơn hàng chuyên nghiệp, giúp khách dễ dàng theo dõi. - Trách nhiệm: Hiểu rõ tinh thần trách nhiệm không chỉ với khách hàng và cho cả từng kiện hàng để đạt hiệu quả cao nhất. - Tinh thần dịch vụ: Luôn hƣớng tới sự hợp tác lâu dài thông qua việc chia sẻ và cung cấp giải pháp có lợi cho đôi bên. Luôn phục vụ khách hàng với tinh thần phục vụ cao nhất.  Triết lý kinh doanh: „Vị khách đầu tiên’ – Chúng tôi tâm niệm mỗi chủ thể kinh doanh là vị khách đầu tiên để luôn luôn giữ tinh thần phụng sự tốt nhất. Khách hàng tăng nhƣng chất lƣợng dịch vụ không giảm.  Điểm khác biệt tại Hải Tàu - Giá rẻ nhất : Cam kết phí dịch vụ thấp nhất thị trƣờng. - Phí đặt cọc thấp nhất : Chỉ từ 30%. - Thƣờng xuyên có chƣơng trình khuyến mãi, giảm giá. - Luôn bảo vệ quyền lợi của khách hàng, hỗ trợ đổi trả hàng nếu không ƣng ý. - Cam kết đền 100% hàng nếu mất hoặc vỡ do vận chuyển. - Cam kết hàng đúng mua đúng link, đúng mẫu sản phẩm khách yêu cầu. - Mua hàng ngay sau 8h. - Thời gian vận chuyển 2 – 4 ngày kể từ khi nhận hàng của shop. GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 3 - Việc mua hàng đƣợc tự động hóa bằng phần mềm & công cụ hỗ trợ tiết kiệm thời gian và chi phí. 1.2. Thực trạng hoạt động Digital Marketing của Hải Tàu Logistics Hiện nay, nhiều hình thức và nhiều các thuật ngữ Digital Marketing đƣợc định nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, khi tổng quát lại Digital Marketing gồm các kênh chính nhƣ hình sau (Hình 1.2). Hình 1. 2 Mô hình tổng quát các kênh Digital Marketing Trong mô hình, 3 kênh chủ yếu trong Digital Marketing đó chính là: Owned, Paid và Earned Media. - Paid Media là tất cả các hình thức quảng cáo tính phí để hiển thị trên các trang web, báo điện tử, forum,.. nhằm đƣa dịch vụ tiếp cận tới khách hàng. Hình thức này có tính lan tỏa và hiệu quả cao, tuy nhiên lại tốn kém chi phí. Bao gồm các công cụ nhƣ Google Ads, Facebook Ads, PR- báo điện tử,.. - Owned Media là việc truyển thông bằng những kênh thuộc sở hữu của doanh nghiệp bao gồm Website, Fanpage, mạng xã hội,.. - Earned Media là các thảo luận tự nhiên, khi đó khách hàng trở thành kênh quảng bá của thƣơng hiệu, họ sẽ chia sẻ, đánh giá về thƣơng hiệu ở nhiều các phƣơng tiện khác nhau. GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 4 Áp dụng mô hình vào Hải Tàu Logistics hiện nay: Hình 1. 3 Mô hình ứng dung các kênh Digital Marketing tại Hải Tàu Logistics Dựa vào đặc thù của ngành order hàng và vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam, mọi hoạt động kinh doanh, giao dịch đƣợc thực hiện hóa bằng hình thức trực tuyến qua 2 hình thức chính: qua trang web và qua mạng xã hội Facebook. Hình 1. 4 Trang web haitau.vn GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 5 Hình 1. 5 Fanpage doanh nghiệp Đánh giá: Việc ứng dụng 3 kênh Paid – Owened – Earned là rất cần thiết đối với một doanh nghiệp mới trên thị trƣờng. Đặc biệt, cần xây dựng chiến lƣợc thực hiện sao cho phù hợp với doanh nghiệp. Để xây dựng một thƣơng hiệu mới trên thị trƣờng kinh doanh online không thể thiếu đƣợc các công cụ nhƣ Google Ads để tiếp cận nhanh chóng nhất tới khách hàng có nhu cầu, SEO Website tiếp cận tự nhiên nhƣng cần thời gian dài, không thể thiếu đƣợc hoạt động Facebook và các công cụ hỗ trợ khác sao cho phù hợp với doanh nghiệp. 1.2.1. Xác định mục tiêu Marketing 1.2.1.1. Phân tích đối tƣợng marketing  Đối tƣợng khách hàng sử dụng dịch vụ - Dịch vụ đặt hàng Quảng Châu Trung Quốc thông qua các website Taobao, Alibaba, 1688, Tmall. - Vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam.  Đối tƣợng khách hàng có nhu cầu - Đặt hàng tiêu dùng. - Đặt hàng về kinh doanh. - Đặt hàng về sản xuất.  Mong muốn của khách hàng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 6 - Phí dịch vụ rẻ, chi phí vận chuyển thấp. - Thời gian vận chuyển nhanh chóng. - Hàng hóa đảm bảo, không móp méo, hỏng vỡ do quá trình vận chuyển. - Đặt đƣợc hàng chất lƣợng với mức giá rẻ . - Thời gian order ngắn. - Chế độ hậu mãi tốt.  Xác định đối tƣợng khách hàng - Đối tƣợng: 85% là các chủ thể kinh doanh, 15% là khách hàng lẻ nhập về tiêu dùng. - Độ tuổi : Độ tuổi 50% 40% 30% 20% 10% 0% 18-24 Series1 41.33% 25-34 35-44 45-54 55-64 65+ 46.70% 2.92% 4.12% 3.64% 1.28% Hình 1. 6 Phân khúc độ tuổi khách hàng Theo nhƣ thống kê, độ tuổi từ 20-34 là độ tuổi trung bình của lƣợng khách hàng kinh doanh nguồn hàng Quảng Châu Trung Quốc. Trong số đó, chiếm ¼ là lƣợng khách hàng lẻ nhập về tiêu dùng. Nhóm khách hàng thuộc độ tuổi này, thông thƣờng là những ngƣời biết cách tiếp cận công nghệ, tìm hiểu thông tin từ Internet để nhập hàng từ Trung Quốc về kinh doanh. Với độ tuổi này, rất dễ dàng tiếp cận họ thông qua các hình thức Digital Marketing. - Giới tính: GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 7 Giới tính Nam 35% Nữ 65% Hình 1. 7 Tỉ lệ giới tính - Khu vực địa lí : Vị trí địa lí 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0% TP Hồ Hà Nội Chí Minh Series1 27.41% Đà Nẵng Bình Dương Hải Phòng Đồng Nai Khác 4.75% 2.20% 1.84% 1.70% 5.98% 26.60% Hình 1. 8 Vị trí địa lí  Xác định đối thủ cạnh tranh *Đối thủ cạnh tranh chung của ngành: Bảng 1. 1 Danh sách đối thủ cạnh tranh Đối thủ cạnh tranh Đối thủ trực tiếp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú Đối thủ khác SVTH: Trần Thị Diệu Ái 8 1-seudo.vn 2- thuongdo.com 3- tomahawk.vn - Các cá nhân tự order hàng Quảng Châu, nhận order. - Các công ty chuyển vận chuyển hàng hoá quốc tế. 4- dathangquangchau.com 5- nhaphangtaobao.com 6- quynam.net 7- alo1688.com 8- shopquangchau.vn 9- shiphangquangchau24h.com 10- alibaba1688.vn 11- viettrungorder.vn 12- hangorder.com 13- nhaphangsaigon.com 14- giaonhan247.vn 15- muachina.com 16- baogam.com 17- davitrans.com 18- taobaovietnam.vn 19- xorder.vn 20- quangchauorder.vn 21- orderalibaba.vn 22- nhaphangsieutoc.com 23- dathangtrungquoc.com.vn 24- pugo.vn 25- shopquangchau.vn 26- emeraldaresort.com 27- nhaphangvevietnam.com 28- nguonhang24h.vn 29- xinfengorder.com 30- taobaotrungquoc.vn 31- next1688.vn 32- alibaba.edx.vn 33- sapo.vn GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 9 34- leeorder.com 35- blackcat.vn 36- ordersi1688.com 37- ochivi.com 38- vanchuyentrungquoc.vn 39- nhaphangali.com Phân tích chung về một số đối thủ nổi bật trong ngành: Bảng 1. 2 Phân tích đối thủ cạnh tranh Phân tích đối thủ cạnh tranh Sếu đỏ Thƣơng Đô Tomahawk Phí dịch vụ mua hàng Phí vận chuyển Rất thấp. Thấp Cao so với mặt nhất thị trƣờng. bằng chung. Mức giá trung Cao bình Thời gian Nhanh chóng. 3-5 ngày vận chuyển Trung bình khoảng 2-4 ngày Hải Tàu Logistics Mức giá trung Rất thấp bình Mức giá trung Thấp so với bình mặt bằng chung 3-5 ngày Trung bình khoảng 2-4 ngày Các dịch Đều cung cấp các dịch vụ đi kèm nhƣ kiểm đếm sản phẩm trƣớc khi về vụ khác tay khách hàng, dịch vụ đóng gỗ bảo đảm hàng hoá khi vận chuyển. Đặt hàng Có trên Mobile Chƣa có Chƣa có Đang khai triển Ngành dịch vụ đặt hàng Quảng Châu và vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam là một ngành dịch vụ có sự cạnh tranh cao. Có rất nhiều những công ty chuyên về dịch vụ này, ngoài ra còn có các cá nhân tự order. Với nhiều đối thủ cạnh tranh, việc thực hiện các chiến lƣợc Marketing là hết sức cấp bách. Đánh giá chung: - Để cạnh tranh cùng với các ông lớn khác trong ngành, Hải Tàu cần tối ƣu hệ thống để đƣa mức phí dịch vụ về thấp nhất. - Nhanh chóng triển khai và thực hiện việc đặt hàng trên điện thoại. - Thực hiện việc tối ƣu hoá công cụ tìm kiếm, tiếp cận đến lƣợng ngƣời dùng Internet. GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 10 - Có nhiều doanh nghiệp lớn đã SEO website trong khoảng thời gian dài, để cạnh tranh cùng với các website đó cần có chiến lƣợc cụ thể, chính xác và có hƣớng đi đúng đắn. Khảo sát hoạt động Marketing của đối thủ cạnh tranh lớn: - Thuongdo.com Hình 1. 9 Thống kê traffic vào website của Thương Đô Logistics Nguồn traffic chủ yếu vào website thuongdo.com là từ nguồn Direct hay chính là ngƣời dùng gõ trực tiếp đƣờng dẫn website trên thanh công cụ tìm kiếm. Nguồn Direct cao là do nhiều ngƣời đã từng biết đến website thuongdo.com cũng nhƣ thƣơng hiệu Thƣơng Đô. Trong khi nguồn Search chỉ chiếm khoảng 22,61% trong đó chiếm gần ½ là nguồn Paid Media (hình 1.10). Hình 1. 10 Thống kê nguồn Paid Media của Thuongdo.com GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 11 Nguồn Paid Media của thuongdo.com chỉ chiếm khoảng 10% trên tổng số nguồn traffic vào website, tƣơng đƣơng với mất ít chi phí. Thƣơng Đô Logistics đã triển khai chiến lƣợc PR- Báo trên nhiều đầu báo lớn. Ví dụ: http://www.baogiaothong.vn/top-3-kenh-thuong-mai-dien-tu-duocnguoi-viet-nam-tin-dung-d242543.html https://tintuconline.com.vn/kinh-doanh/dat-hang-tu-trung-quoc-cungthuong-do-logitics-n-337043.html http://tiin.vn/chuyen-muc/sanh/giao-dich-quoc-te-rao-can-lon-cua-thitruong-thuong-mai-dien-tu.html - quynam.net Hình 1. 11 Thống kê traffic vào website của Qúy Nam Nguồn traffic chủ yếu đến từ lƣợng tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm, chiếm tới gần 70%. Trong đó, traffic đến từ kết quả của SEO (Owned Media) chiếm đến ~98% và đến từ Paid Media là rất ít. Từ đó, có thể đánh giá đƣợc chi phí đầu tƣ cho kênh Paid Media là tƣơng đối thấp. Hình 1. 12 Quảng cáo Google Search Ads của Qúy Nam - seudo.vn GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 12 Đây đƣợc xem là ông lớn của ngành dịch vụ đặt hàng và vận chuyển hàng Trung Việt. Nguồn traffic của seudo.vn chủ yếu đến từ nguồn Direct. Không thể phủ nhận thƣơng hiệu Sếu Đỏ ngày càng phổ biến trên thị trƣờng dịch vụ này. Hình 1. 13 Hình 1. 14 Thống kê traffic vào website của Sếu đỏ Logistics 1.2.1.2. Xác định mục tiêu, ngân sách Với một website mới xây dựng, chƣa có mặt trên thị trƣờng, việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh là một việc hết sức quan trọng. Đặc biệt với một ngành dịch vụ 100% kinh doanh qua hình thức Online thì kế hoạch Digital Marketing chính là cầu nối quan trọng giữa doanh nghiệp với khách hàng. Hình 1. 15 Mục đích của Digital Marketing Để thực hiện một chiến lƣợc Digital Marketing tổng thể, cần xác định đƣợc ngân sách dự kiến trƣớc khi thực hiện dự án. Việc dự kiến ngân sách có thể đƣợc điều chỉnh khi thực hiện chiến lƣợc. Với một doanh nghiệp vừa hoạt động, ngân sách đƣợc đầu tƣ nhƣ sau: GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái 13 Bảng 1. 3 Bảng dự kiến ngân sách tổng quan Kênh Nội dung Ngân sách Paid Media Google Search Ads 400 triệu PR- Báo điện tử 50 triệu Owned Media SEO website 150 triệu / 12 tháng Earned Media Seeding 10 triệu Tổng ~760 triệu - Quy trình triển khai Hình 1. 16 Timeline triển khai các công cụ GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Tú SVTH: Trần Thị Diệu Ái
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan