Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng hệ thống quản lý chi tiêu cho các thành viên trong gia đình3...

Tài liệu Xây dựng hệ thống quản lý chi tiêu cho các thành viên trong gia đình3

.PDF
63
1239
77

Mô tả:

Project 1 Sdf sdfsadf TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TRUYỀN THÔNG TRƯỜNG ĐẠI TIN HỌCVÀ BÁCH KHOA HÀ NỘI ---------VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------- BÀI TẬP LỚN MÔN : PROJECT 1 ĐỀ TÀI 15: Xây dựng hệ thống quản lý chi tiêu cho các thành viên trong gia đình Nhóm thực hiện : Nhóm 6 Sinh viên thực hiên : Hồ Thúc Đồng 20112574 Hà Xuân Thuyên 20112302 Nguyễn Thanh Cường 20112551 Lớp : CNTT-TT 2.2 -K56 Giảng viên hướng dẫn : TS. VŨ THỊ HƯƠNG GIANG Ths. NGUYỄN NGỌC DŨNG Hà nội, tháng 12-2013 1 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 Contents Lời mở đầu ........................................................................................................................... 4 Phần công công việc trong nhóm .......................................................................................... 5 CHƯƠNG I: KHẢO SÁT ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN ....................................................... 6 1. Mô tả yêu cầu bài: ......................................................................................................... 6 1.1 yêu cầu hệ thống quản lí chi tiêu trong gia đình ....................................................... 6 1.2 Hệ thống quản lí chi tiêu gia đình có các chức năng chính....................................... 6 2. Biểu đồ Usecase: .......................................................................................................... 8 2.1 . Các tác nhân của hệ thống: ................................................................................... 8 2.2 . Các Usecase của hệ thống .................................................................................... 8 2.3 Biểu đồ Usecase tổng quan: .................................................................................. 10 2.4 Biểu đồ Usecase phân rã mức 2 : ......................................................................... 12 3. Đặc tả Usecase: ......................................................................................................... 17 3.1.Đặc tả chức năng đăng nhập: ................................................................................ 17 3.2.Đặc tả Usecase đăng kí: ........................................................................................ 18 3.3.Đặc tả chức năng tìm kiếm: ................................................................................... 19 3.4.Đặc tả chức năng giao dịch:................................................................................... 22 3.5.Đặc tả Usecase thống kê: ...................................................................................... 24 CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TOÁN ................................................................. 26 1. Cấu trúc dữ liệu: ....................................................................................................... 26 2. Biểu đồ trình tự: ........................................................................................................... 28 2..1 Biểu đồ trình tự đăng nhập:................................................................................... 28 2.2 Biểu đồ trình tự đăng kí thành viên mới : .............................................................. 29 2.3 Biểu đồ trình tự thêm giao dịch: ............................................................................. 30 2.4 Biểu đồ trình tự xác nhận giao dịch: ....................................................................... 31 2.5 Biểu đồ trình tự tham gia chi chung: ....................................................................... 32 2.6 Biểu đồ trình tự thống kê: ....................................................................................... 33 3. Biểu đồ lớp : ................................................................................................................ 34 3.1 Biểu đồ lớp :........................................................................................................... 34 3.2 Các lớp của hệ thống: ............................................................................................ 36 4. Thiết kế chi tiết lớp : .................................................................................................... 42 4.1 Thiết kế chi tiết lớp Control: ................................................................................... 42 4.2 Thiết kế chi tiết lớp Connect() ................................................................................ 43 CHƯƠNG III : CÔNG NGHỆ VÀ THUẬT TOÁN SỬ DỤNG................................................ 45 1.Ngôn ngữ lập trình Java: .................................................................................................. 45 1.1 Giới thiệu về Java: ................................................................................................. 45 2 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 1.2. Công cụ sử dụng :................................................................................................. 46 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL: ............................................................................... 46 3. Trình điều khiển JDBC – kết nối ngôn ngữ Java và MySQL: ....................................... 47 3.1 Giới thiệu về JDBC: ............................................................................................... 47 3.2 Kiến trúc JDBC: ..................................................................................................... 47 3.3 Một số lớp JDBC quan trọng: ................................................................................. 47 CHƯƠNG IV : KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA..................................................... 49 1.Kết quả chương trình mình họa : .................................................................................. 49 2. Giao diện chương trình:............................................................................................... 50 2.1 Giao diện khởi động của chương trình: .................................................................. 50 2.2 Chức năng đăng nhập : ......................................................................................... 51 2.3 Chức năng đăng kí người dùng mới. ..................................................................... 52 2.4 Chức năng thêm giao dịch: .................................................................................... 53 2.5 Chức năng duyệt giao dịch: ................................................................................... 54 2.6 Chức năng tham gia giao dịch chung: .................................................................... 55 2.7 Chức năng tìm kiếm: .............................................................................................. 56 2.8 Chức năng thống kê : ............................................................................................ 57 2.9 Chức năng cập nhật thông tin, cấp lại mật khẩu: ................................................... 58 2.10 Chức năng phân quyền thành viên. ..................................................................... 59 CHƯƠNG V : KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ......................................................... 61 1.Kết luận: ....................................................................................................................... 61 1.1 Kết quả đạt được : ................................................................................................. 61 1.2 Hạn chế: ................................................................................................................ 61 2. Hướng phát triển : ....................................................................................................... 62 Tài liệu tham khảo:.............................................................................................................. 63 3 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 Lời mở đầu Trong những năm gần đây, khi nền khoa học công nghệ thông tin đang ngày càng phát triển như vũ bão thì vấn đề quản lí và khai thác dữ liệu đã trở thành một trong những hướng nghiên cứu chính trong lĩnh vực khoa học máy tính và công nghệ tri thức. Lĩnh vực này đã và đang ứng dụng thành công vào rất nhiều các lĩnh vực khác nhau như thương mại, tài chính, thị trường chứng khoán, y học, thiên văn học, sinh học, giáo dục và viễn thông…. Không chỉ vậy, vấn đề khai thác dữ liệu và quản lí dữ liệu đang ngày càng trở nên thiết thực hơn đóng vai trò không nhỏ trong cuộc sống. Cùng với quá trình phổ cập tin học thì phần lớn cá nhân, gia đình đều có và biết cách sử dụng máy tính. Nắm bắt được xu thế đó đã có rất nhiều phần mềm ra đời phục vụ nhu cầu của cá nhân, gia đình. Trong cuộc sống, gia đình cũng như cơ quan tổ chức, chi tiêu cũng cần phải được quản lí tránh những thất thoát không đáng có. Trong gia đình thì người mẹ, người vợ là người nắm sổ sách chi tiêu, thế nhưng nhiều lúc sổ sách ấy lại không được ghi chép lại, mà chỉ là trí nhớ vụn vặt và thống kê không đầy đủ. Do đó khi người phụ nữ bộn bề công việc trong gia đình thì quản lí chi tiêu là việc vặt nhưng cũng mất rất nhiều thời gian. Nắm bắt được điều đó, trong khi tiếp cận môn Project 1, nhóm chúng em đã lựa chọn đề tài “ quản lí chi tiêu cho các thành viên trong gia đình”. Phần mềm không chỉ nhằm áp dụng khả năng quản lí dữ liệu của công nghệ vào cuộc sống mà mục đích chính là giảm bớt gánh nặng đối với người mẹ, người vợ đang từng ngày tất bật với công việc gia đình và xã hội. Đó cũng chính là lý do chúng em chọn đề tài này. Trong quá trình hoàn thành bài tập lớn, chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến:  Cô giáo hướng dẫn TS. Vũ Thị Hương Giang và thầy giáo hướng dẫn Ths. Nguyễn Ngọc Dũng giảng viên trường đại học Bách Khoa Hà Nội đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ tạo mọi điều kiện để chúng em hoàn thành bài tập lớn.  Nhóm các bạn sinh viên lớp Project 1 đã góp ý và giúp đỡ trong quá trình hoàn thành bài tập này. Hà Nội , tháng 12 - 2013 4 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 Phần công công việc trong nhóm Họ và tên Hồ Thúc Đồng Công việc        Mức độ hoàn thành Phân tích xác định yêu cầu từ đề tài và Công việc được người dùng, xác định yêu cầu của hệ thống, giao 33%. Đánh giá mức độ vẽ các biểu đồ Usecase chính. hoàn thành 95% Thiết kế cơ sở dữ liệu. Xây dựng chức năng đăng nhập/đăng xuất. Xây dựng chức năng nhập dữ liệu, thêm giao dịch. Xây dựng chức năng tham gia chi chung. Xây dựng chức năng cập nhật thông tin người dùng. Kiểm thử chương trình. Hà Xuân Thuyên  Phân tích xác định yêu cầu từ đề tài và người dùng, xác định yêu cầu của hệ thống, vẽ các biểu đồ Usecase chính.  Phân tích thiết kế hệ thống.  Xây dựng lớp kết nối.  Xây dựng chức năng thống kê.  Xây dựng chức năng duyệt của Manager.  Xây dựng chức năng cấp lại mật khẩu và phân quyền của Admin.  Xây dựng và thiết kế giao diện.  Kiểm thử chương trình. Công việc được giao 33%. Đánh giá mức độ hoàn thành 95% Nguyễn Thanh Cường  Phân tích xác định yêu cầu từ đề tài và người dùng, xác định yêu cầu của hệ thống, vẽ các biểu đồ Usecase chính.  Thiết kế cơ sở dữ liệu.  Xây dựng chức năng truy xuất dữ liệu.  Xây dựng chức năng đăng kí.  Xây dựng chức năng tìm kiếm.  Xây dựng chức năng hướng dẫn người sử dụng.  Làm báo cáo và slide. Công việc được giao 33%. Đánh giá mực độ hoàn thành 90% 5 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 CHƯƠNG I: KHẢO SÁT ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN 1. Mô tả yêu cầu bài: 1.1 yêu cầu hệ thống quản lí chi tiêu trong gia đình Xây dựng phần mềm quản lí chi tiêu của các thành viên trong gia đình. 1. Phần mềm có yêu cầu đăng nhập hệ thống, phân quyền người dùng. 2. Phần mềm có thông tin lưu trữ cho một phần chi tiêu bao gồm: thời gian, lí do, mục chi tiêu, hình ảnh liên quan… 3. Phần mềm có thể thống kê, đánh giá theo các khoảng thời gian nhất định. 4. Phần mềm có các danh mục chi tiêu có thể được tạo bởi người một cách linh hoạt. 5. Chức năng tìm kiếm theo tên, ngày tháng, mô tả… 6. Phần mềm có chức năng đánh tag phục vụ tìm kiếm.  Đầu vào : thông tin về chi tiêu của cá nhân và chi tiêu chung của gia đình  Đầu ra : quản lí thông tin chi tiêu của các thành viên trong gia đình với các chức năng: thêm, xóa, cập nhật, thống kê giao dịch. 1.2 Hệ thống quản lí chi tiêu gia đình có các chức năng chính.  Chức năng đăng kí thành viên:  Để sử dụng hệ thống quản lí chi tiêu thì mỗi thành viên cần có tài khoản riêng.  Thành viên đăng kí trực tiếp từ giao diện khởi động của hệ thống  Tài khoản đó sau khi đăng kí thành công có thể đăng nhập vào hệ thống. Đăng kí thành công thì mặc định tài khoản đó là Member.  Chức năng đăng nhập/đăng xuất hệ thống có phân quyền người dùng:  Tài khoản đăng nhập hệ thống với đúng tài khoản và mật khẩu mà hệ thống cung cấp.  Tài khoản đăng nhập nếu không còn nhu cầu sử dụng hệ thống hoặc cần đăng nhập tài khoản khác có thể tiến hành đăng xuất. 6 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1  Chức năng lưu trữ thông tin giao dịch:  Thành viên có thể lưu thông tin giao dịch cá nhân hoặc giao dịch chung trong gia đình vào hệ thống.  Thành viên có thể tham gia giao dịch chung của gia đình hay nhóm thành viên bằng cách đóng góp tiền vào hệ thống.  Manager sẽ duyệt để biết giao dịch đã hoàn thành hay chưa.  Chức năng cập nhật thông tin:  Hệ thống cho phép thành viên thay đổi thông tin cá nhân của mình.  Admin có thể cấp lại mật khẩu cho thành viên.  Chức năng tìm kiếm theo từ khóa và ngày tháng:  Hệ thống cho phép tìm kiếm theo từ khóa.  Hệ thống cho phép tìm kiếm theo ngày tháng.  Hệ thống cho phép tìm kiếm theo số tiền.  Chức năng thống kê, đánh giá theo từng khoảng thời gian nhất định:  Hệ thống có sự thống kê chi tiêu các thành viên trong một tháng  Hệ thống có sự thống kê thu nhập của thành viên trong một tháng  Hệ thống đánh giá cá nhân chi tiêu trong tháng, còn dư tiền hay tiêu quá thu nhập hàng tháng 7 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 2. Biểu đồ Usecase: 2.1 . Các tác nhân của hệ thống: 1 Tên tác nhân Admin 2 Manager STT      3 4 Member  Actor   Chức năng Quản trị hệ thống hệ thống Phân quyền người dùng. Cấp lại mật khẩu cho người dùng. Quản lí chi tiêu của cá nhân bằng cách duyệt giao dịch hoàn thành. Quản lí chi tiêu chung của gia đình bằng cách duyệt giao dịch hoàn thành Người sử dụng hệ thống, thực hiện các giao dịch và quản lí chi tiêu cá nhân. Đăng nhập, xem giao dịch, thêm, cập nhật, xóa giao dịch. Người dùng hệ thống với chức năng đăng kí tài khoản. 2.2 . Các Usecase của hệ thống: o Các Usecase chính: 1 2 Tên Usecase chính Đăng nhập Đăng xuất 3 4 5 6 7 8 Đăng ký Giao dịch Tìm kiếm Thống kê Bảo mật Hướng dẫn Stt Ý nghĩa Người dùng đăng nhập để sử dụng hệ thống. Người dùng thoát khỏi hệ thống khi không có nhu cầu sử dụng. Thêm người dùng vào hệ thống, mặc định sẽ là Member Hiện thị giao dịch của các thành viên trong gia đình. Tìm kiếm dữ liệu hệ thống. Thực hiện chức năng thống kê cho người dùng. Cập nhật thông tin cá nhân của tài khoản đăng nhập. Hướng dẫn người dùng sử dụng hệ thống. o Các Usecase con:  Usecase giao dịch: STT 1 2 3 4 Tên Usecase con Ý nghĩa Thêm giao dịch Lưu trữ giao dịch mới của người dùng. Xem giao dịch cá Hệ thống hiển thị giao dịch cá nhân của các thành viên. nhân Xem giao dịch chung Hệ thống hiển thị giao dịch chung của trong gia đình để các thành viên có thể tham gia. Xem thông tin hạng Hệ thống hiển thị các giao dịch chung đã hoàn thành mục 8 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1  Usecase tìm kiếm: STT 1 2 3 Tên Usecase con Tìm kiếm theo từ khóa Tìm kiếm theo ngày tháng Tìm kiếm theo số tiền Ý nghĩa Người dùng nhập từ khóa để hệ thống tìm kiếm dữ liệu phù hợp. Người dùng nhập ngày tháng để hệ thống tìm kiếm dữ liệu phù hợp. Người dùng nhập khoản tiền thấp và cao để hệ thống tìm kiếm giao dịch trong giới hạn đó.  Usecase thống kê: STT 1 2 3 4 Tên Usecase con Thống kê chi chung Chi tiêu trong tháng Thu nhập trong tháng Thống kê thu chi Ý nghĩa Xem các giao dịch chi chung. Tổng nguồn chi trong tháng. Tổng nguồn thu trong tháng. Số dư còn lại của cá nhân với các thu chi trong tháng.  Usecase bảo mật: STT 1 Tên Usecase con Ý nghĩa Cập nhập thông Cập nhập thông tin tài khoản bao gồm họ tên, mật khẩu, tin địa chỉ, số điện thoại, đơn vị công tác  Usecase hướng dẫn: STT 1 2 3 4 Tên Usecase con Ý nghĩa Trang chủ Hướng dẫn người dùng trong giao diên trang chủ. Giao dịch Hướng dẫn người dùng thao tác giao dịch trong giao diện. Bảo mật Hướng dẫn người dùng cập nhật và bảo mật thông tin. Tìm kiếm Hướng dẫn người dùng tìm kiếm dữ liệu trong giao diện tìm kiếm. 9 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 2.3 Biểu đồ Usecase tổng quan: Hình 1.1 : Biểu đồ Usecase tổng quan. Biểu đồ Usecase tổng quan: o Tác nhân : Admin, Manager, Member, Actor. o Hệ thống :  Đăng kí: đăng kí thành viên mới.  Cập nhật thông tin: cấp lại mật khẩu cho thành viên.  Đăng nhập/đăng xuất: đăng nhập hệ thống bằng tài khoản cá nhân của thành viên và đăng xuất đối với tài khoản đó.  Bảo mật: thông tin của thành viên đối với tài khoản đang đăng nhập hệ thống. Bao gồm họ tên, tên tài khoản, mật khẩu, số điện thoại, địa chỉ, đơn vị công tác.  Giao dịch: hiển thị thông tin giao dịch của các thành viên, cho phép thực hiện các chức năng hệ thống bao gồm thêm, cập nhật, xóa giao dịch.  Thống kê: chức năng thống kê, đánh giá chi tiêu trong tháng.  Tìm kiếm : chức năng tìm kiếm dữ liệu của hệ thống.  Phân quyền: phân quyền tài khoản thành viên gồm : Member, Manager, Admin. Mỗi tài khoản phân quyền như trên sẽ có những chức năng và giới hạn riêng. 10 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 o Mô tả:  Actor có thể thực hiện chức năng:  Đăng kí.  Admin có thể thực hiện các chức năng :  Đăng nhập/đăng xuất.  Bảo mật.  Thống kê.  Tìm kiếm.  Cập nhật thông tin.  Phân quyền.  Manager có thể thực hiện các chức năng :  Đăng nhập/đăng xuất.  Bảo mật.  Giao dịch.  Tìm kiếm.  Member có thể thực hiện các chức năng :  Đăng nhập/đăng xuất.  Bảo mật.  Giao dịch.  Thống kê.  Tìm kiếm. 11 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 2.4 Biểu đồ Usecase phân rã mức 2 : 2.4.1 Biểu đồ Usecase về đăng nhập: Biểu đồ Usecase đăng nhập: Hình 1.2 : Sơ đồ Usecase đăng nhập. o Tác nhân : Admin, Manager, Member. o Hệ thống : đăng nhập. o Mô tả :  Người dùng nhập tài khoản và mật khẩu vào hệ thống.  Hệ thống tìm kiếm tài khoản tương ứng trong cơ sở dữ liệu  Nếu tài khoản đúng thì hệ thống hiển thị giao diện sử dụng các chức năng hệ thống. 2.4.2 Biểu đồ Usecase về đăng kí. Biểu đồ Usecase đăng kí: Hình 1.3 : biểu đồ Usecase đăng kí 12 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 Biểu đồ Usecase đăng kí: o Tác nhân : Actor. o Hệ thống : Đăng kí. o Mô tả:  Actor – thành viên đăng kí tài khoản với hệ thống mới có thể sử dụng hệ thống.  Hệ thống phân quyền mặc định là user cho tài khoản mới đăng kí. 2.4.3 Biểu đồ Usecase về giao dịch: Hình1.4 : Biểu đồ Usecase giao dịch. Biểu đồ Usecase giao dịch: o Tác nhân : Member , Manager. o Hệ thống : giao dịch, tham gia chi chung, thêm giao dịch, duyệt giao dịch, cập nhật. o Mô tả :  Member đăng nhập thực hiện giao dịch thêm giao dịch cá nhân hoặc thêm giao dịch chung. 13 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1  Member khác có thể tham gia giao dịch chung nếu giao dịch đó là giao dịch chung, không tham gia vào giao dịch cá nhân của Member khác.  Manager tiến hành duyệt giao dịch.  Manager duyệt các giao dịch đã hoàn thành và cập nhật thông tin. 2.4.4 Biểu đồ Usecase tìm kiếm : Hình1.5: Biểu đồ Usecase tìm kiếm. Biểu đồ Usecase tìm kiếm : o Tác nhân : Admin, Manager, Member. o Hệ thống : tìm kiếm, tìm kiếm theo từ khóa, tìm kiếm theo ngày tháng, tìm kiếm theo số tiền. o Mô tả :  Người dùng sử dụng chức năng tìm kiếm theo từ khóa.  Người dùng sử dụng chức năng tìm kiếm theo ngày tháng.  Người dùng sử dụng chức năng tìm kiếm theo số tiền. 14 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 2.4.5 Biểu đồ Usecase thống kê: Hình 1.6 : Biểu đồ Usecase thống kê. Biểu đồ Usecase thống kê: o Tác nhân : Human bao gồm: Admin, Manager, Member. o Hệ thống : thống kê, xem chi tiêu cá nhân, xem chi tiêu chung, xem chi tiêu trong tháng, xem thu nhập. o Mô tả:  Người dùng có thể xem giao dịch cá nhân của tất cả thành viên.  Người dùng có thể xem các giao dịch chung của gia đình.  Hệ thống có thể thống kê thu nhập các cá nhân trong gia đình.  Hệ thống có thể thống kê chi tiêu trong tháng của các cá nhân trong gia đình. 15 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 2.2.4 Biểu đồ Usecase bảo mật: Hình 1.7: Biểu đồ Usecase bảo mật Biều đồ Usecase bảo mật: o Tác nhân : human bao gồm : Member, Admin, Manager. o Hệ thống : bảo mật, cập nhật họ tên, cập nhật mật khẩu, cập nhật số điện thoại, cập nhật đơn vị công tác, địa chỉ. o Mô tả :  Người dùng có thể cập nhật lại mật khẩu.  Người dùng có thể cập nhật lại họ tên.  Người có thể cập nhật lại địa chỉ.  Người dùng có thể cập nhật lại số điện thoại.  Người dùng có thể cập nhật lại đơn vị công tác. 16 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 3. Đặc tả Usecase: 3.1.Đặc tả chức năng đăng nhập: o Tóm tắt : Người dùng sử dụng chức năng này đăng nhập vào hệ thống để có thể sử dụng được các chức năng của hệ thống. o Sơ đồ hoạt động đăng nhập: Hình 1.8 : sơ đồ hoạt động đăng nhập o Mô tả :  Dòng sự kiện chính:  B1 : thành viên nhập tài khoản và mật khẩu vào giao diện đăng nhập  B2 : Hệ thống tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu để đối chiếu  B3 : So sánh : o B3.1 Nếu không tồn tại hoặc nhập sai tài khoản, mật khẩu thì hệ thống hiện thông báo sai tài khoản hoặc mật khẩu và nhấn ok để về giao diện đăng nhập B1 o B3.2 Nếu tài khoản đúng thì sang bước B4  B4 : Hiện thị giao diện người dùng. 17 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1  Dòng sự kiện phụ:  Dòng thứ nhất : - Người dùng hủy yêu cầu đăng nhập. - Hệ thống đóng lại. - Kết thúc Usecase.  Dòng thứ hai : - Người dùng nhập thông tin sai. - Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. - Kết thúc Usecase.  Hệ thống trước khi Usecase đăng nhập được thực hiện :  Không yêu cầu gì.  Hệ thống sau khi Usecase đăng nhập được thực hiện :  Nếu đăng nhập thành công thì hệ thống sẽ hiển thị giao diện chính. Người dùng có thể thực hiện chức năng theo đúng quyền hạn của mình.  Nếu đăng nhập thất bại: Hệ thống sẽ đưa ra thông báo.  Giao diện :  Giao diện form đăng nhập. 3.2.Đặc tả Usecase đăng kí: o Mô tả :  Tóm tắt : Thành viên trong gia đình muốn tham gia hệ thống sẽ phải đăng kí tài khoản người dùng. Người dùng cần cung cấp thông tin để xác nhận tài khoản.  Dòng sự kiện :  Dòng sự kiện chính:  Thành viên gia đình khởi động hệ thống.  Hệ thống hiển thị form đăng nhập bao gồm form đăng kí người dùng.  Thành viên nhập thông tin người dùng : tên đăng nhập, mật khẩu, họ và tên, số điện thoại, địa chỉ, đơn vị công tác.  Thành viên chọn button đăng kí.  Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ thông tin và thêm người dùng vào hệ thống.  Kết thúc Usecase. 18 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1  Dòng sự kiện phụ :  Dòng thứ nhất: - Người đăng kí hủy bỏ việc đăng kí. - Hệ thống bỏ qua form đăng kí trở về form chính. - Kết thúc Usecase.  Dòng thứ hai: -Thông tin người dùng nhập không hợp lệ. -Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. -Kết thúc Usecase.  Trạng thái hệ thống trước khi Usecase đăng kí được thực hiện: Hệ thống không có yêu cầu gì.  Trạng thái hệ thống sau khi Usecase đăng kí thực hiện:  Trường hợp thành công: tài khoản mới được thêm vào hệ thống.  Trường hợp thất bại : hệ thống thông báo lỗi và không thêm người dùng vào hệ thống.  Giao diện : giao diện giao diện đăng kí. 3.3.Đặc tả chức năng tìm kiếm: o Tóm tắt : Người dùng sử dụng chức năng để tìm kiếm dữ liệu mong muốn, thông qua các hình thức tìm kiếm theo từ khóa, thời gian và số tiền. o Sơ đồ hoạt động tìm kiếm: 19 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15 Project 1 Hình 1.9: Sơ đồ hoạt động tìm kiếm o Mô tả:  Dòng sự kiện chính : B1 : Người dùng vào giao diện tìm kiếm. B2 : Người dùng chọn cách thức tìm kiếm của hệ thống.  B2.1 Người dùng chọn tìm kiếm từ khóa.  B2.2 Người dùng chọn tìm kiếm theo ngày tháng.  B2.3 Người dùng chọn tìm kiếm theo số tiền. B3 : Người dùng nhập từ khóa và đến B6. B4 : Người dùng nhập ngày tháng và đến B6. B5 : Người dùng nhập số tiền và đến B6. 20 Nhóm 6 – Lớp CNTT-TT 2.2 - K56 – Đề tài 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan