BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
NGUYỄN BÁ ĐẠI
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ
QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT
NAM CHI NHÁNH 3
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
NGUYỄN BÁ ĐẠI
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ
QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT
NAM CHI NHÁNH 3
Chuyên ngành :
Mã số
:
Kinh tế tài chính – Ngân hàng
60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG DỜN
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2009
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA ĐỀ TÀI
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI CHI NHÁNH 3 NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Đề tài nghiên cứu “Nâng cao chất lượng tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại
Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” đã giải quyết
được các vấn đề sau :
a) Hệ thống hóa và hoàn thiện các lý luận về chất lượng tín dụng và quản trị rủi
ro tín dụng thông qua việc tuân thủ các quy định của khách hàng và Ngân hàng.
b) Đề tài đã phân tích và đánh giá được thực trạng chất lượng tín dụng và quản
trị rủi tín dụng tại Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt
Nam, qua đó cho thấy những kết quả đạt được cũng như những hạn chế còn tồn tại cần
sửa đổi bổ sung nhằm phù hợp với những biến động quá nhanh của điều kiện môi
trường kinh doanh hiện nay.
c) Nghiên cứu này cũng đã đưa thêm được những kiến nghị và các giải pháp hỗ
trợ cần thiết để nâng cao chất lượng tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng của Chi nhánh
3 và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam phát huy hiệu quả.
Vấn đề nâng cao chất lượng tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng sẽ được các
Ngân hàng thương mại đặt nặng quan tâm nhằm góp phần giảm thiểu rủi ro trong kinh
doanh, đây chính là thuận lợi giúp đề tài này có thể tiếp tục phát triển nghiên cứu trong
tương lai.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan : Luận văn “ Nâng cao chất lượng tín dụng và quản trị rủi
ro tín dụng tại Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam” là công trình nghiên cứu riêng của tôi.
Các số liệu trong luận văn được sử dụng trung thực. Kết quả nghiên cứu được
trình bày trong luận văn này chưa từng được công bố tại bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin chân thành cám ơn các Thầy Cô trường Đại học Kinh tế TP.HCM đã
truyền đạt cho tôi kiến thức trong suốt những năm học ở trường.
Tôi xin chân thành cám ơn Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi khảo sát trong thời gian làm Luận
văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Đăng Dờn đã tận tình hướng dẫn
tôi hoàn thành tốt luận văn này.
TP HCM, ngày
tháng
năm 2010
Tác giả luận văn
Nguyễn Bá Đại
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng biểu, hình vẽ
Lời mở đầu..................................................................................................................
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ RỦI RO
TÍN DỤNG................................................................................................................ 1
1.1. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ............................................................................. 1
1.1.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng ............................................................. 1
1.1.2. Một số quy định về chất lượng tín dụng liên quan đến hiệu quả hoạt động
tín dụng ..................................................................................................................... 1
1.1.3. Chỉ tiêu biểu hiện chất lượng tín dụng...................................................... 4
1.1.3.1. Đối với Ngân hàng ................................................................................... 5
1.1.3.2. Đối với nền kinh tế................................................................................... 5
1.1.3.2. Đối với doanh nghiệp vay vốn ................................................................. 5
1.1.4. Mối quan hệ giữa tăng trưởng tín dụng với chất lượng tín dụng và hiệu
quả hoạt động tín dụng ............................................................................................ 5
1.2. RỦI RO TÍN DỤNG .......................................................................................... 6
1.2.1. Khái niệm: .................................................................................................. 6
1.2.2. Các loại rủi ro tín dụng và ảnh hưởng của nó .......................................... 6
1.2.2.1. Rủi ro do không hoàn trả nợ đúng hạn .............................................. 6
1.2.2.2. Rủi ro do không có khả năng trả nợ ................................................... 6
1.2.3. Các chỉ số tiêu phản ánh rủi ro tín dụng................................................... 7
1.2.3.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn .......................................................... 7
1.2.3.2. Nợ có vấn đề........................................................................................ 8
1.2.3.3.Tình hình tài chính và phương án của người vay, môi trường họat
động của người vay ................................................................................................... 8
1.2.3.4.Bảo đảm tiền vay .................................................................................. 8
1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ....................................................... 9
1.2.4.1.Nguyên nhân bất khả kháng ................................................................ 9
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía người đi vay...................................................... 9
1.2.4.3. Nguyên nhân do bản thân Ngân hàng................................................ 9
1.2.5. Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh ngân hàng và
đối với kinh tế xã hội .............................................................................................. 10
1.2.5.1. Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh Ngân hàng .......................... 10
1.2.5.2. Ảnh hưởng đến kinh tế xã hội .......................................................... 10
I
1.2.6. Một số mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng.............................................. 11
1.2.6.1. Mô hình 6C ......................................................................................... 11
1.2.6.2. Mô hình phân biệt tuyến tính.............................................................. 13
1.3. BASEL 2 – YÊU CẦU QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG
XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI CÁC NGÂN HÀNG VIỆT
NAM........................................................................................................................ 15
1.3.1. Basel 2 và các yêu cầu quản lý rủi ro ...................................................... 15
1.3.2. Định hướng xây dựng mô hình quản trị rủi ro tại hệ thống Ngân hàng
Việt Nam ................................................................................................................. 18
1.3.3. Kinh nghiệm quản trị rủi ro của một số Ngân hàng thương mại trên thế
giới........................................................................................................................... 21
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1: ...................................................................................... 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH 3 NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VIỆT
NAM........................................................................................................................ 24
2.1. Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ... 24
2.2. Giới thiệu về Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt Nam ................................................................................................................. 25
2.3. Bộ máy tổ chức và quản lý của Chi nhánh .................................................... 25
2.3.1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................................ 25
2.3.1.1. Mô hình tổ chức.................................................................................. 26
2.3.1.2. Nhân sự............................................................................................... 26
2.3.1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức .......................................................................... 26
2.3.2. Chức năng và nhiệm vụ chính của các phòng ban ................................. 27
2.3.2.1. Giám đốc ............................................................................................. 27
2.3.2.2. Phó giám đốc....................................................................................... 27
2.3.2.3. Phòng hành chính Nhân sự................................................................ 27
2.3.2.4. Phòng Kế hoạch kinh doanh............................................................... 27
2.3.2.5. Phòng kinh doanh ngoại hối............................................................... 27
2.3.2.6. Phòng kế toán Ngân quỹ..................................................................... 28
2.3.2.7. Phòng kiểm tra kiểm soát nội bộ......................................................... 28
2.3.2.8. Phòng dịch vụ Marketing.................................................................... 28
2.3.2.9. Phòng Công nghệ thông tin ................................................................ 28
2.3.2.10.Phòng giao dịch ................................................................................. 28
2.4. Thực trạng hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3
NHNo&PTNTVN .................................................................................................. 29
2.4.1. Tình hình kinh tế xã hội TPHCM đầu năm 2009 ................................... 29
2.4.2. Đánh giá môi trường họat động kinh doanh........................................... 30
II
2.4.3. Các kết quả kinh doanh chủ yếu của Ngân hàng ................................... 32
2.4.3.1. Huy động vốn ...................................................................................... 32
2.4.3.2. Sử dụng vốn ........................................................................................ 32
2.4.3.3. Doanh thu – Chi phí............................................................................ 33
2.4.4. Sơ đồ quy trình tín dụng tại Chi nhánh 3 ................................................ 33
2.4.5. Cơ cấu bộ máy quản lý tín dụng tại Chi nhánh 3.................................... 35
2.4.6. Phân tích hoạt động tín dụng tại Chi nhánh 3 NHNo&PTNTVN .......... 35
2.4.6.1. Cơ cấu tín dụng theo đơn vị tiền tệ ..................................................... 35
2.464.2. Cơ cấu tín dụng theo thời gian........................................................... 37
2.4.6.3. Cơ cấu tín dụng theo thành phần kinh tế ........................................... 38
2.4.6.4. Cơ cấu tín dụng theo ngành nghề....................................................... 40
2.4.7. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 NHNo&PTNTVN ........... 41
2.4.7.1. Tình hình nợ quá hạn ......................................................................... 42
2.4.7.2. Kết quả phân loại nợ ........................................................................... 44
2.4.7.3. Trích lập và xử lý dự phòng rủi ro ...................................................... 44
2.5. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 NHNo&PTNTVN 45
2.5.1. Nguyên nhân khách quan ........................................................................ 45
2.5.2. Nguyên nhân từ khách hàng vay vốn...................................................... 47
2.5.2.1. Khả năng quản lý kinh doanh kém ..................................................... 47
2.5.2.2. Khách hàng sử dụng vốn vay không đúng mục đích .......................... 47
2.5.3. Nguyên nhân từ phía ngân hàng ............................................................. 47
2.5.3.1. Lỏng lẻo trong công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ ............................. 47
2.5.3.2. Chưa quan tâm đến thẩm định thông tin khách hàng........................ 49
2.6.3.3. Chất lượng cán bộ tín dụng ................................................................ 49
2.6.3.4. Thiếu kiểm tra giám sát vốn vay.......................................................... 49
2.6. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 NHNo&PTNTVN ... 50
2.6.1. Quy định chung về chính sách quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3
50
2.6.2. Chức năng nhiệm vụ của bộ phận kiểm tra và giám sát tín dụng độc lập
tại Chi nhánh .......................................................................................................... 50
2.6.3. Nội dung phạm vi kiểm tra giám sát tín dụng của bộ phận kiểm tra và
giám sát tín dụng độc lập tại Chi nhánh................................................................ 51
2.6.4. Kết quả đạt được trong quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 ......... 54
2.6.4.1. Xây dựng quy trình cho vay chặt chẽ và phù hợp với thực tiễn.......... 54
2.6.4.2. Xây dựng chính sách tín dụng an toàn và hiệu quả ........................... 54
2.6.4.3. Áp dụng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đáp ứng yêu cầu quản trị
rủi ro........................................................................................................................ 54
2.6.4.4. Tuân thủ đúng quy định về chính sách phân loại nợ, trích lập và sử
dụng dự phòng rủi ro tín dụng ................................................................................ 54
2.6.4.5. Tích cực trong công tác thu hồi nợ xấu .............................................. 54
III
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2: ...................................................................................... 56
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN
TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH 3 NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ................................................................................ 57
3.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam đến năm 2015 ....................................................................... 57
3.2. Định hướng hoạt động kinh doanh của Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam đến năm 2015................................................. 58
3.2.1. Mục tiêu kinh doanh và định hướng chung đến 2015 ............................ 58
3.2.2. Định hướng thị trường sản phẩm và khách hàng................................... 59
3.2.2.1. Về thị trường sản phẩm....................................................................... 59
3.2.2.2. Về khách hàng .................................................................................... 59
3.3. Kiến nghị và đề xuất ....................................................................................... 60
3.3.1. Đối với các bộ ngành, Nhà nước ............................................................. 60
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ................................................. 60
3.3.3. Đối với NHNo&PTNT Việt Nam............................................................. 61
3.3.3.1. Hoàn chỉnh hệ thống chấm điểm và xếp hạng tín dụng ..................... 61
3.3.3.2. Xây dựng quy trình thẩm định và cho vay hợp lý ............................... 61
3.3.3.3. Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro tín dụng theo tiêu chuẩn quốc tế . 62
3.3.4. Đối với doanh nghiệp vay vốn ................................................................. 63
3.4. Giải pháp đối với Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam ....................................................................................................... 63
3.4.1. Giải pháp về mở rộng hoạt động tín dụng .............................................. 63
3.3.1.1. Đẩy mạnh công tác đầu tư tư vấn ....................................................... 63
3.3.1.2. Tăng cường thực hiện Marketing ....................................................... 64
3.3.1.3. Mở rộng cho vay thành phần kinh tế quốc doanh .............................. 64
3.4.2. Giải pháp về nâng cao chất lượng họat động tín dụng ........................... 65
3.4.2.1. Đổi mới chính sách tín dụng............................................................... 65
3.4.2.2. Nâng cao công tác thẩm định ............................................................. 65
3.4.2.3. Vấn đề đặt ra với chính sách tín dụng trong thời gian tới .................. 65
3.4.2.4. Cho vay kịp thời những dự án có hiệu quả kinh tế............................. 68
3.4.2.5. Tăng cường các biện pháp thu hồi nợ, bảo đảm trả nợ và lãi vay cho
ngân hàng................................................................................................................ 68
3.4.2.6. Dự báo các khách hàng tiềm ẩn rủi ro ............................................... 69
3.4.3. Giải pháp về quản trị rủi ro tín dụng...................................................... 70
3.4.3.1. Tăng cường đội ngũ cán bộ có chuyên môn nghiệp vụ cao................ 70
3.4.3.2. Đổi mới chính sách khách hàng ......................................................... 70
3.4.3.3. Thường xuyên kiểm tra giám sát vốn vay ........................................... 72
3.3.3.4. Đổi mới công tác quản lý cán bộ tín dụng .......................................... 72
IV
3.3.3.5. Nâng cao hiệu quả trong việc thu thập thông tin và sử dụng thông tin
trên báo chí phục vụ cho công tác thẩm định khách hàng...................................... 74
3.3.3.6. Thực hiện nghiêm túc công tác kiểm tra kiểm sóat nội bộ ................. 74
3.3.3.7. Hoàn thiện cơ chế bảo đảm tiền vay ................................................... 78
3.3.3.8. Tăng cường công tác thu hồi nợ và xử lý nợ xấu ............................... 76
3.3.3.9. Tăng cường đánh giá và phân loại khách hàng định kỳ .................... 77
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3: ...................................................................................... 78
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
V
Danh mục các từ viết tắt
Ngân hàng Thương mại
:
NHTM
Tổ chức thương mại thế giới
:
WTO
Ngân hàng Nhà nước
:
NHNN
Ngân hàng thương mại Nhà nước
:
NHTMNN
Ngân hàng Thương mại cổ phần
:
NHTMCP
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam: NHNo&PTNTVN
Chi nhánh 3 NHNo&PTNTVN
:
Chi nhánh
Rủi ro tín dụng
:
RRTD
Tổ chức tín dụng
:
TCTD
Sản xuất kinh doanh
:
SXKD
Tài sản cố định
:
TSCĐ
Tài sản lưu động
:
TSLĐ
Nguyên vật liệu
:
NVL
Thu nhập
:
TN
Lợi nhuận sau thuế
:
LNST
Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản
:
ROA
Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
:
ROE
Chỉ số giá tiêu dùng
:
CPI
Ngân hàng Thế giới
:
WB
Ngân hàng ngoại thương
:
NHNT
Ngân hàng Xuất nhập khẩu
:
NHXNK
Thành phố Hồ Chí Minh
:
TP.HCM
Công nghiệp hóa hiện đại hóa
:
CNH- HĐH
Kiểm tra kiểm sóat nội bộ
:
KTKSNB
Cán bộ tín dụng
:
CBTD
Cán bộ nhân viên
:
CBNV
Kinh tế ngoài quốc doanh
:
KTNQD
Kinh tế quốc doanh
:
KTQD
Tài sản bảo đảm
:
TSBĐ
Trung tâm thông tin tín dụng
:
CIC
Danh mục bảng biểu, hình vẽ
Trang
Bảng 2.1. Huy động vốn ............................................................................ 32
Bảng 2.2. Sử dụng vốn............................................................................... 32
Bảng 2.3. Doanh thu – Chi phí................................................................... 33
Bảng 2.4. Cơ cấu tín dụng theo đơn vị tiền tệ............................................. 35
Bảng 2.5. Cơ cấu tín dụng theo thời gian ................................................... 37
Bảng 2.6. Cơ cấu tín dụng theo thành phần kinh tế .................................... 38
Bảng 2.7. Cơ cấu tín dụng theo ngành nghề ............................................... 40
Bảng 2.8. Tình hình nợ xấu........................................................................ 42
Bảng 2.9. Kết quả phân loại nợ .................................................................. 44
Bảng 2.10. Trích lập và xử lý dự phòng rủi ro............................................ 44
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Đất nước đang chuyển mình với những bước đi đúng hướng, những thành
tựu mới trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội. Xu hướng toàn cầu hoá
trên thế giới cùng với việc Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của WTO đã mở
ra nhiều cơ hội mới cho mọi nhà, mọi doanh nghiệp, mọi lĩnh vực trong đó không
thể không nói tới ngân hàng - một lĩnh vực hết sức nhạy cảm ở Việt Nam. Chúng ta
đang bắt đầu thực hiện các cam kết mở cửa, khiến cho các doanh nghiệp đứng trước
sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, cơ hội nhiều nhưng thách thức cũng không nhỏ.
Điều này tạo ra những ảnh hưởng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp, vì thế ảnh hưởng đến hoạt động của các ngân hàng thương mại
(NHTM) nói chung và hoạt động tín dụng ngân hàng nói riêng. Trong hoạt động
của các NHTM Việt Nam hiện nay, hoạt động tín dụng là một nghiệp vụ truyền
thống, nền tảng, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tài sản và cơ cấu thu nhập, nhưng
cũng là hoạt động phức tạp, tiềm ẩn những rủi ro lớn cho các NHTM. Hoạt động tín
dụng và quản lý rủi ro tín dụng trong điều kiện trong nền kinh tế mở, cạnh tranh và
hội nhập vẫn tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong kinh doanh ngân hàng và
đang đặt ra những yêu cầu mới về nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng và quản lý
rủi ro tín dụng
Hơn nữa, yêu cầu đạt ra đối với ngân hàng là không những phải phát triển
không ngừng để thích nghi và tồn tại mà còn phải giữ vai trò tiên phong trong việc
định hướng cho những hoạt động của các doanh nghiệp. Do vậy, các ngân hàng
càng cần phải năng động hơn, nhậy cảm hơn và tỉnh táo hơn để có thể thực hiện
được vai trò của mình, đáp ứng những yêu cầu càng ngày càng cao của nền kinh tế.
Ngân hàng thương mại hiện nay hoạt động trong môi trường kinh tế thị
trường bên cạnh những đóng góp cho nền kinh tế, nhưng vẫn còn bộc lộ những rủi
ro tiềm ẩn và những hạn chế nhất định. Từ những lí do thực tế trên, cùng với sự
hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn, tôi đã chọn đề tài: “Nâng cao chất lượng
tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông Thôn Việt Nam”.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài:
Nghiên cứu và đánh giá chất lượng tín dụng, thực trạng hoạt động kinh
doanh tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông
nghiệp& Phát triển Nông thôn Việt Nam.
Một số kiến nghị, đề xuất và các giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng
và quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp& Phát triển
Nông thôn Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Luận văn nghiên cứu chủ yếu về chất lượng tín dụng, quản lý rủi ro tín dụng
và những vấn đề tồn tại của nó tại Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp& Phát
triển Nông thôn Việt Nam
4. Phương pháp nghiên cứu:
Luận văn sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích kinh tế, phân tích
tổng hợp, hệ thống hoá lý luận…
5. Cấu trúc của đề tài: gồm 3 chương
Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng.
Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh
3 Ngân hàng Nông nghiệp& Phát triển Nông thôn Việt Nam.
Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại
Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp& Phát triển Nông thôn Việt Nam.
6. Kết quả và những vấn đề mới của luận văn:
Nêu được tổng quan về chất lượng tín dụng ngân hàng, quản trị rủi ro tín dụng
của Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp& Phát triển Nông thôn Việt Nam.
Nghiên cứu, hệ thống hoá các biện pháp có thể áp dụng tại Chi nhánh 3 Ngân
hàng Nông nghiệp& Phát triển Nông thôn Việt Nam trong việc nâng cao chất lượng
tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng.
Một số kiến nghị và đề xuất với các bộ ngành, Nhà nước, Ngân hàng Nhà
nứơc Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam, Các
đơn vị vay vốn và Chi nhánh 3 Ngân hàng Nông nghiệp& Phát triển Nông thôn Việt
Nam Chi nhánh 3 với mục đích nâng cao chất lượng tín dụng và quản trị rủi ro tín
dụng.
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
VÀ RỦI RO TÍN DỤNG
1.1. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
1.1.1 Khái niệm về chất lượng tín dụng:
Chất lượng tín dụng là một phạm trù rộng, bao hàm nhiều nội dung trong đó có
nội dung quan trọng và có tính lượng hóa nhất là tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
Theo quan điểm thông thường của các NHTM Việt Nam và trong một số trường hợp
theo nghĩa hẹp khi nói đến chất lượng tín dụng, người ta chỉ nói đến tỷ lệ giữa nợ quá
hạn trên tổng dư nợ, tỷ lệ này càng cao có nghĩa là chất lượng tín dụng kém và ngược
lại. Theo thông lệ quốc tế nếu tỉ lệ nợ quá hạn dưới 5% và tỷ lệ nợ khó đòi trong tổng
nợ quá hạn thấp thì được coi là tín dụng có chất lượng tốt, trên mức 5% thì chất lượng
tín dụng được xem là có vấn đề.
1.1.2. Một số quy định về chất lượng tín dụng liên quan đến hiệu quả hoạt
động tín dụng:
Theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam “V/v ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng
để xử lý RRTD trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng” và Quyết định
18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 “V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý RRTD trong hoạt động ngân
hàng của tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/4/2005” thì dư nợ cho vay của các tổ chức tín dụng được chia làm 05 nhóm, cụ thể:
Nợ nhóm 1 (nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi
đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn;
1
- Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả
năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn còn
lại;
- Đối với các khoản nợ quá hạn, khách hàng trả đầy đủ phần nợ gốc và lãi bị quá
hạn (kể cả lãi áp dụng đối với nợ gốc quá hạn) và nợ gốc và lãi của các kỳ hạn trả nợ
tiếp theo trong thời gian tối thiểu sáu (06) tháng đối với khoản nợ trung và dài hạn, ba
(03) tháng đối với các khoản nợ ngắn hạn, kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi
bị quá hạn.
- Đối với các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ, khách hàng trả đầy đủ nợ gốc
và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu sáu (06) tháng, ba
(03) tháng đối với các khoản nợ ngắn hạn, kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi
theo thời hạn được cơ cấu lại.
Nợ nhóm 2 (nợ cần chú ý) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là doanh
nghiệp, tổ chức thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả năng trả
nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn được điều chỉnh lần đầu).
Nợ nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại có thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu được phân loại vào nhóm 2 theo quy định.
- Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả
lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng.
Nợ nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời
hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.
2
Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo
thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả
nợ được cơ cấu lại lần thứ hai;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá
hạn hoặc đã quá hạn;
- Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý.
Ngoài những quy định phân loại nợ như trên, Tổ chức tín dụng còn phải chuyển
khoản nợ vào nhóm có rủi ro cao hơn trong các trường hợp sau đây:
- Toàn bộ dư nợ của một khách hàng tại một tổ chức tín dụng phải được phân
loại vào cùng một nhóm nợ. Đối với khách hàng có từ hai (02) khoản nợ trở lên tại tổ
chức tín dụng mà có bất cứ một khoản nợ nào bị phân loại theo quy định phân loại nêu
trên vào nhóm có rủi ro cao hơn các khoản nợ khác, tổ chức tín dụng phải phân loại lại
các khoản nợ còn lại của khách hàng vào nhóm có rủi ro cao nhất đó.
- Đối với các khoản cho vay hợp vốn, tổ chức tín dụng làm đầu mối phải thực
hiện phân loại nợ đối với khoản cho vay hợp vốn theo các quy định nêu trên và phải
thông báo kết quả phân loại nợ cho các tổ chức tín dụng tham gia cho vay hợp vốn.
Trường hợp khách hàng vay hợp vốn có một hoặc một số các khoản nợ khác tại tổ chức
tín dụng tham gia cho vay hợp vốn đã phân loại vào nhóm nợ không cùng nhóm nợ của
các khoản nợ vay hợp vốn do tổ chức tín dụng làm đầu mối phân loại, tổ chức tín dụng
tham gia cho vay hợp vốn phân loại lại toàn bộ dư nợ (kể cả phần dư nợ cho vay hợp
vốn) của khách hàng vay hợp vốn vào nhóm nợ do tổ chức tín dụng đầu mối phân loại
hoặc do tổ chức tín dụng tham gia cho vay hợp vốn phân loại tùy theo nhóm nợ nào có
rủi ro cao hơn.
3
- Tổ chức tín dụng phải chủ động phân loại các khoản nợ được phân loại vào
các nhóm theo quy định phân loại nợ nêu trên vào nhóm nợ có rủi ro cao hơn theo đánh
giá của tổ chức tín dụng khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây:
+ Có những diễn biến bất lợi tác động tiêu cực đến môi trường, lĩnh vực kinh
doanh của khách hàng;
+ Các khoản nợ của khách hàng bị các tổ chức tín dụng khác phân loại vào
nhóm nợ có mức độ rủi ro cao hơn (nếu có thông tin);
+ Các chỉ tiêu tài chính của khách hàng (về khả năng sinh lời, khả năng thanh
toán, tỷ lệ nợ trên vốn và dòng tiền) hoặc khả năng trả nợ của khách hàng bị suy giảm
liên tục hoặc có biến động lớn theo chiều hướng suy giảm;
+ Khách hàng không cung cấp đầy đủ, kịp thời và trung thực các thông tin chính
theo yêu cầu của tổ chức tín dụng để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng.
Việc phân loại nợ theo Quyết định 493 và Quyết định 18 sửa đổi, bổ sung Quyết
định 493 của Ngân hàng Nhà nước không chỉ dựa vào tiêu chí thời gian quá hạn mà
còn dựa vào tiêu chí rủi ro của khoản vay. Điều đó cho thấy Ngân hàng Nhà nước
muốn các NHTM phải đánh giá thực sự các khoản nợ đã cho khách hàng vay hay nói
chính xác là đánh giá chính xác hơn về chất lượng tín dụng của mình để dần sớm phù
hợp với những chuẩn mực quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng.
1.1.3. Chỉ tiêu biểu hiện chất lượng tín dụng:
1.1.3.1. Đối với Ngân hàng:
* Nợ quá hạn: Đến thời điểm trả nợ gốc và/hoặc lãi đã được thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng giữa ngân hàng và khách hàng mà khách hàng không trả nợ đúng
hạn hoặc không được ngân hàng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ thì toàn bộ dư nợ
gốc của hợp đồng tín dụng là nợ quá hạn.
* Nợ xấu:
Nếu chỉ dựa vào chỉ tiêu NQH để đánh giá chất lượng tín dụng của một ngân
hàng thì sẽ không chính xác. Vì vậy Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/4/2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 sửa đổi Quyết định
4
493 của Ngân hàng Nhà nước ra đời, Ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và
sử dụng dự phòng để xử lý RRTD trong hoạt động ngân hàng của TCTD đã đánh giá
chính xác hơn chất lượng tín dụng của các TCTD và dần tiếp cận theo thông lệ quốc tế.
Theo những Quyết định trên thì dư nợ của các TCTD được chia làm 05 nhóm, nợ xấu
là nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5 theo cách phân loại nợ như đã nêu ở phần trên.
* Vòng quay vốn tín dụng:
Vòng quay vốn tín dụng phản ánh tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng
vay vốn đối với ngân hàng, quy mô hoạt động của ngân hàng, đóng góp của vốn tín
dụng cho nền kinh tế. Vòng quay vốn tín dụng càng lớn chứng tỏ chu chuyển vốn tín
dụng nhanh, tình hình hoạt động tín dụng lành mạnh, ngân hàng thu phí được nhiều
hơn.
1.1.3.2. Đối với nền kinh tế
Chất lượng tín dụng gắn liền với quá trình và hiệu quả sử dụng vốn tín dụng của
các doanh nghiệp nói riêng và của nền kinh tế nói chung. Doanh nghiệp, cá nhân sử
dụng đồng vốn tín dụng mà ngân hàng đầu tư có hiệu quả sẽ góp phần thúc đẩy nền
kinh tế tăng trưởng, phát triển; chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống kinh tế - xã
hội ổn định, lưu thông tiền tệ và lưu thông hàng hóa phát triển bình thường, góp phần
ổn định tiền tệ, kiềm chế lạm phát.
1.1.3.4. Đối với cá nhân, doanh nghiệp vay vốn
Doanh nghiệp, cá nhân sử dụng vốn vay có hiệu quả sẽ tạo ra nhiều sản phẩm
hàng hoá, dịch vụ cung cấp cho xã hội, thực hiện dúng cam kết trả nợ gốc và lãi đúng
hạn cho ngân hàng, góp phần làm lành mạnh tình hình tài chính của doanh nghiệp, trên
cơ sở đó mà thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp về mọi lĩnh vực.
1.1.4. Mối quan hệ giữa tăng trưởng tín dụng với chất lượng tín dụng và
hiệu quả hoạt động tín dụng:
Tăng trưởng tín dụng thông thường được hiểu là sự gia tăng về mặt lượng của
tín dụng như dư nợ cho vay trong một thời kỳ nhất định.
5
- Xem thêm -