BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
TRƯƠNG THỊ THU HIỀN
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH
SINH HỌC CÂY DẤU DẦU LÁ NHẴN
(Tetradium glabrifolium (Benth.) Hartl.)
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
HÀ NỘI, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
TRƯƠNG THỊ THU HIỀN
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH
SINH HỌC CÂY DẤU DẦU LÁ NHẴN
Tetradium glabrifolium (Benth.) Hartl.
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
Chuyên ngành:
Hoá học hữu cơ
Mã số:
62.44.27.01
Hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Phan Văn Kiệm
2. GS. TS. Nguyễn Văn Tuyến
HÀ NỘI, 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Phan Văn Kiệm và GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến.
Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tác giả
Trương Thị Thu Hiền
i
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa sinh biển và Viện Hoá học - Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Trong quá trình nghiên cứu, tác giả đã
nhận được nhiều sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các nhà khoa học, các đồng
nghiệp, bạn bè và gia đình.
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc, sự cảm phục và kính trọng nhất tới PGS. TS.
Phan Văn Kiệm và GS. TS. Nguyễn Văn Tuyến - những người Thầy đã tận tâm hướng
dẫn khoa học, động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong
suốt thời gian thực hiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Hóa sinh biển và Ban lãnh đạo
Viện Hóa học cùng tập thể cán bộ của hai Viện đã quan tâm giúp đỡ và đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn phòng Nghiên cứu cấu trúc - Viện Hóa Sinh biển,
đặc biệt là TS. Hoàng Lê Tuấn Anh, TS. Nguyễn Xuân Nhiệm, TS. Phạm Hải Yến, TS.
Nguyễn Văn Thanh và CN. Đan Thị Thúy Hằng về sự ủng hộ to lớn, những lời khuyên
bổ ích và những góp ý quý báu trong việc thực hiện và hoàn thiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Phòng Hợp chất tự nhiên, Đại học Osaka, Nhật Bản
đã giúp đỡ tôi trong việc sàng lọc và thử hoạt tính kháng lao.
Tôi xin chân thành cảm ơn tới các đồng nghiệp tại Bộ môn Độc học và phóng
xạ quân sự - Học viện Quân Y và Ban Giám đốc Học viện Quân y đã ủng hộ và tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới toàn thể gia đình,
bạn bè và những người thân đã luôn luôn quan tâm, khích lệ, động viên tôi trong suốt
quá trình học tập và nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Trương Thị Thu Hiền MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. vi
ii
DANH MỤC BẢNG ...............................................................................................
viii
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................
x
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................
1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................
3
1.1.
GIỚI
THIỆU
VỀ
CHI
TETRADIUM
............................................................... 3
1.1.1. Đặc điểm thực vật chi Tetradium .............................................................. 3
1.1.2 Các nghiên cứu về thành phần hóa học của chi Tetradium ....................... 4
1.1.2.1. Các hợp chất alkaloid ...........................................................................
7
1.1.2.2. Các hợp chất triterpenoid ................................................................... 10
1.1.2.3. Các hợp chất limonoid ....................................................................... 11
1.1.2.4. Các hợp chất flavonoid ...................................................................... 13
1.1.2.5. Các hợp chất coumarin ...................................................................... 14
1.1.2.6. Các hợp chất benzenoid ..................................................................... 15
1.1.2.7. Các hợp chất sterol .............................................................................
16
1.1.2.8. Các hợp chất khác .............................................................................. 16
Kết luận ...........................................................................................................
17
1.1.3. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của chi Tetradium ....................... 18
1.1.3.1. Tác dụng kháng ung thư..................................................................... 18
1.1.3.2. Tác dụng với hệ tim mạch .................................................................. 19
1.1.3.3. Tác dụng đối với hệ thần kinh ........................................................... 21
1.1.3.4. Tác dụng kháng viêm, giảm đau ........................................................ 21
1.1.3.5. Các tác dụng khác .............................................................................. 22
Kết luận ...........................................................................................................
26
1.2. Giới thiệu về cây dấu dầu lá nhẵn .................................................................. 27
1.2.1. Đặc điểm thực vật ................................................................................... 27
1.2.2. Công dụng chữa bệnh .............................................................................. 27
1.2.3. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .......................................................... 28
1.2.4. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam .......................................................... 29
iii
Kết luận .............................................................................................................
29
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 30
2.1. Mâu thực vật .................................................................................................. 30
2.2. Phương pháp phân lập các hợp chất ............................................................... 30
2.3. Phương pháp xác định cấu trúc hóa hoc ........................................................ 31
2.4. Phương pháp xác định hoạt tính sinh học ..................................................... 32
CHƯƠNG 3 THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ ........................................................ 39
3.1. Phân lập các hợp chất từ cây dấu dầu lá nhẵn ................................................
39
3.1.1. Phân lập các hợp chất từ mẫu lá của cây dấu dầu lá nhẵn ...................... 39
3.1.2. Phân lập các hợp chất từ mẫu vỏ thân của cây dấu dầu lá nhẵn ............. 41
3.2. Hằng số vật lý và dữ kiện phổ của các hợp chất phân lập được từ cây dấu dầu
lá nhẵn ...................................................................................................................
44
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................. 50
4.1. Phân lập các hợp chất từ cây dấu dầu lá nhẵn ................................................
50
4.2 Xác định cấu trúc các hợp chất ....................................................................... 51
4.2.1. Hợp chất TG1 (chất mới): Tetraglabrifolioside ...................................... 51
4.2.2. Hợp chất TG2: 6-Acetonyl-N-methyldihydrodecarine .......................... 58
4.2.3. Hợp chất TG3: 6-Acetonyldihydrochelerythrine ................................... 64
4.2.4. Hợp chất TG4: Decarine .........................................................................
66
4.2.5. Hợp chất TG5: Iwamide ......................................................................... 68
4.2.6. Hợp chất TG6: Rutaecarpine .................................................................. 72
4.2.7. Hợp chất TG7: 12α-Hydroxyevodol ...................................................... 74
4.2.8. Hợp chất TG8: Rutaevine .......................................................................
79
4.2.9. Hợp chất TG9: Lupeol ............................................................................
83
4.2.10. Hợp chất TG10: Friedelan-3-one.......................................................... 85
4.2.11. Hợp chất TG11: Phellamurin ................................................................
90
4.2.12. Hợp chất TG12: Epimedoside C........................................................... 95
4.2.13. Hợp chất TG13: Astragalin .................................................................. 97
4.2.14. Hợp chất TG14: Nicotiflorin ................................................................ 98
iv
4.2.15. Hợp chất TG15: Trifoline ...................................................................
104
4.2.16. Hợp chất TG16: Quercetin ................................................................. 105
4.2.17. Hợp chất TG17: α-Tocopherol ...........................................................
106
4.2.18. Hợp chất TG18: (2E,4E) N-Isobutyltetradeca-2,4-dienamide............ 110
4.2.19. Hợp chất TG19: (2E,4E)-N-Isobutyldeca-2,4-dienamide .................. 115
4.2.20. Hợp chất TG20: (2E,4E,8E)-N-Isobutyltetradeca-2,4,8-trienamide .. 117
4.2.21. Hợp chất TG21: Syringin ................................................................... 119
4.2.22. Hợp chất TG22: Saikolignannisode A ................................................
120
4.2.23. Hợp chất TG23: Picraquassioside D .................................................. 122
4.2.24. Hợp chất TG24: Stigmatsterol ............................................................
123
4.2.25. Hợp chất TG25: Daucosterol ..............................................................
125
4.2.26. Hợp chất TG26: 5-Hydroxymethylfurfural ........................................ 127
Kết luận: ..........................................................................................................
128
4.3. Kết quả thử hoạt tính sinh học ..................................................................... 131
4.3.1. Kết quả kiểm tra hoạt tính gây độc tế bào in vitro ................................ 131
4.3.2. Kết quả kiểm tra hoạt tính kháng lao .................................................... 132
4.3.3. Kết quả kiểm tra hoạt tính chống oxi hóa ............................................. 133
4.3.4. Kết quả kiểm tra hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định ....................... 134
Kết luận: ..........................................................................................................
135
KẾT
LUẬN
............................................................................................................. 137
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................
138
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................. 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................
140
PHỤ LỤC ....................................................................................................................
I
Phụ lục 1. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG3. ............................ II
Phụ lục 2. Phổ NMR của TG4. ..................................................................................
V
Phụ lục 3. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG6. ......................... VIII
Phụ lục. Phổ NMR của TG9. .................................................................................. XII
v
Phụ lục 5. Phổ NMR của TG12. ............................................................................. XV
Phụ lục 6. Phổ khối lượng và phổ NMR của TG13. ........................................... XVIII
Phụ lục 7. Phổ khối lượng và phổ NMR của TG15. ............................................ XXII
Phụ lục 8. Phổ NMR của TG16. ......................................................................... XXVI
Phụ lục 9. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG19. .................. XXVII
Phụ lục 10. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG20. .................. XXXI
Phụ lục 11. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG21. ............... XXXIV
Phụ lục 12. Phổ NMR của TG22. .................................................................. XXXVII
Phụ lục 13. Phổ NMR của TG23. .......................................................................... XLI
Phụ lục 14. Phổ khối lượng và phổ NMR của TG24. ......................................... XLIV
Phụ lục 15. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG25. .................. XLVI
Phụ lục 16. Phổ khối lượng phân giải cao và phổ NMR của TG26. .................. XLIX
Phụ lục 17. Kết quả xác định hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định. .................... LII
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Kí hiệu
c.c
CCR
CGRP
Tiếng Anh
Carbon-13 Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
Proton Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
5-hydroxytryptamine (hay
Serotonin)
Column chromatography
CC chemokine receptor
Calcitonin gene related peptide
COX
Cyclooxygenase
DEPT
Distortionless Enhancement by
Polarisation Transfer
Dimethyl sulfoxide
1,1- diphenyl -2-picrylhydrazyl
Effective concentration at 50%
13
1
C-NMR
H-NMR
5-HT
DMSO
DPPH
EC50
ESI-MS
Fl
Gal
Electron Spray Ionization Mass
Spectra
Fibril sarcoma of Uteus
Galactopyranoside
vi
Diễn giải
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
cacbon 13
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
proton
5-hydroxytryptamine
Sắc kí cột
Thụ thể CC chemokine
Đối kháng thụ thể peptid liên hệ
đến gen calcitonin
Enzyme hình thành các chất
trung gian sinh học prostanoid
Phổ DEPT
Nồng độ gây ra tác động sinh học
cho 50% đối tượng thử nghiệm
Phổ khối lượng ion hóa phun mù
điện tử
Ung thư màng tử cung
GI50
Grow inhibitory at 50%
Glc
HeLa
HepG2
HMBC
Glucopyranoside
Henrietta lacks
Human hepatocellular carcinoma
Heteronuclear mutiple Bond
Connectivity
HR-ESI-MS High Resolution Electronspray
Ionization Mass Spectrum
HPLC
High Performance Liquid
Chromatography
HSQC
Heteronuclear Single-Quantum
Coherence
IC50 Inhibitory concentration at 50%
ID50 Inhibitory dose at 50%
iNOS Inducible nitric oxide synthase
Khả năng ức chế tăng trưởng 50
%
Ung thư cổ tử cung
Ung thư gan người
Phổ tương tác dị hạt nhân qua
nhiều liên kết
Phổ khối lượng phân giải cao
phun mù điện tử
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
Phổ tương tác dị hạt nhân qua 1
liên kết
Nồng độ ức chế 50% đối tượng
thử nghiệm
Liều ức chế tối thiểu 50%
Một enzyme tạo ra nitric oxide từ
amino L-arginine acid
Ung thư biểu mô người
KB Human epidemoid carcinoma
KH
Ký hiệu
LNCaP
Human prostatic carcinoma
Ung thư tiền liệt tuyến người
LU
Human Lung Carcinoma Ung thư phổi người
MIC
Minimum Inhibitory Concentration Nồng độ ức chế tối thiểu, hay
nồng độ kiềm khuẩn tối thiểu
NOS
Nitric oxide synthases
Các enzyme tổng hợp nitric
oxide
OD
Optical density
Mật độ quang học
Rha
Rhamnopyranoside
ROS
Reactive oxygen species
Các gốc tự do ôxy hóa
RD
Rhabdo sarcoma
Ung thư màng tim
RP18
Reserve phase C-18
Silica gel pha đảo RP-18
PGE2
Prostaglandin E2
Có tác dụng giãn mạch trực tiếp,
giãn cơ trơn
TCA
Trichloracetic acid
Trichloracetic acid
TGF-β
Transforming growth factor β
Yếu tố chuyển dạng tăng trưởng β
kiểm soát sự tăng sinh, biệt
hóa tế bào
TLC
Thin layer chromatography
Sắc ký lớp mỏng
TMS
Tetramethylsilane
TNF-α
Tumor necrosis factor α
Yếu tố hoại tử khối u α
TPH
Enzyme tryptophan hydroxylase
Enzyme thủy phân tryptophan
vii
SC
SW480
Xyl
UCP-1
Scavenging capacity
Khả năng bẫy các gốc tự do
Human colon adenocarcinoma cell Ung thư tuyến đại tràng ở người
line
Xylopyranoside
Uncoupling protein-1
Protein tách cặp -1
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các hợp chất alkaloid được phân lập từ một số loài của chi Tetradium .......
7 Bảng 2. Các hợp chất triterpenoid phân lập từ một số loài của chi Tetradium .........
10
Bảng 3. Các hợp chất limonoid được phân lập từ một số loài của chi Tetradium ....
12
Bảng 4. Các hợp chất flavonoid được phân lập từ một số loài của chi Tetradium ... 13
Bảng 5. Các hợp chất coumarin được phân lập từ một số loài của chi Tetradium ... 14
Bảng 6. Các hợp chất benzenoid được phân lập từ cây dấu dầu lá nhẵn .................. 15
Bảng 7. Các các hợp chất sterol được phân lập từ một số loài của chi Tetradium ... 16
Bảng 8. Số liệu phổ NMR của TG1 và hợp chất tham khảo .................................... 53
Bảng 9. Số liệu phổ NMR của TG2 và hợp chất tham khảo .................................... 59
Bảng 10. Số liệu phổ NMR của TG3 và hợp chất tham khảo .................................. 66
Bảng 11. Số liệu phổ NMR của TG4 và hợp chất tham khảo .................................. 67
Bảng 12. Số liệu phổ NMR của TG5 và hợp chất tham khảo .................................. 69
Bảng 13. Số liệu phổ NMR của TG6 và hợp chất tham khảo ................................. 73
Bảng 14. Số liệu phổ NMR của TG7 và hợp chất tham khảo .................................. 75
Bảng 15. Số liệu phổ NMR của TG8 và hợp chất tham khảo .................................. 83
Bảng 16. Số liệu phổ NMR của TG9 và hợp chất tham khảo ................................. 84
Bảng 17. Số liệu phổ NMR của TG10 và hợp chất tham khảo ................................ 86
Bảng 18. Số liệu phổ NMR của TG11 và hợp chất tham khảo ................................ 91
Bảng 19. Số liệu phổ NMR của TG12 và hợp chất tham khảo ................................ 96
Bảng 20. Số liệu phổ NMR của TG13 và hợp chất tham khảo ................................ 98
Bảng 21. Số liệu phổ NMR của TG14 và hợp chất tham khảo ................................ 99
Bảng 22. Số liệu phổ NMR của TG15 và hợp chất tham khảo .............................. 105
Bảng 23. Số liệu phổ NMR của TG16 và hợp chất tham khảo .............................. 106
Bảng 24. Số liệu phổ NMR của TG17 và hợp chất tham khảo .............................. 107
viii
Bảng 25. Số liệu phổ NMR của TG18 và hợp chất tham khảo. ............................. 111
Bảng 26. Số liệu phổ NMR của TG19 và hợp chất tham khảo .............................. 116
Bảng 27. Số liệu phổ NMR của TG20 và hợp chất tham khảo .............................. 118
Bảng 28. Số liệu phổ NMR của TG21 và hợp chất tham khảo .............................. 120
Bảng 29. Số liệu phổ NMR của TG22 và hợp chất tham khảo .............................. 121
Bảng 30. Số liệu phổ NMR của TG23 và hợp chất tham khảo ............................. 123
Bảng 31. Số liệu phổ NMR của TG24 và hợp chất tham khảo .............................. 124
Bảng 32. Số liệu phổ NMR của TG25 và hợp chất tham khảo .............................. 126
Bảng 33. Số liệu phổ NMR của TG26 và hợp chất tham khảo ............................. 127
Bảng 34. Thống kê hợp chất phân lập được từ các bộ phận cây dấu dầu lá nhẵn .. 130
Bảng 35. Kết quả xác định hoạt tính gây độc tế bào in vitro .................................. 131
Bảng 36. Hoạt tính kháng lao trên chủng M. bovis và M. smegmatis ..................... 133
Bảng 37. Kết quả xác định hoạt tính chống oxi hóa ............................................... 134
ix
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Mẫu thực vật và mẫu tiêu bản khô của cây dấu dầu lá nhẵn. .......................
30
Hình 2. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ mẫu lá cây dấu dầu lá nhẵn. .......................
40 Hình 3. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ mẫu vỏ cây dấu dầu lá nhẵn.......................
43
Hình 4. Cấu trúc và các tương tác HMBC chính của hợp chất TG1 ........................ 51
Hình 5. Phổ HR-ESI-MS của TG1. .......................................................................... 51
Hình 6. Phổ 1H-NMR của TG1. ................................................................................
54
Hình 7. Phổ 1H-NMR giãn (a) của TG1. .................................................................. 54
Hình 8. Phổ 1H-NMR giãn (b) của TG1. .................................................................. 55
Hình 9. Phổ 13C-NMR của TG1. .............................................................................. 55
Hình 10. Phổ DEPT của TG1. .................................................................................. 56
Hình 11. Phổ HSQC của TG1................................................................................... 56
Hình 12. Phổ HMBC của TG1. ................................................................................ 57
Hình 13. Sắc kí đồ của các dẫn xuất TMS của D-glucose, L-Glucose và TG1. ...... 57
Hình 14. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG2. ...................... 58
Hình 15. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất TG2. ......................................................... 60
Hình 16. Phổ 1H-NMR của TG2. ..............................................................................
61
Hình 17. Phổ 1H-NMR giãn của TG2. ......................................................................
61
Hình 18. Phổ 13C-NMR của TG2. ............................................................................ 62
Hình 19. Phổ DEPT của TG2. .................................................................................. 62
Hình 20. Phổ HSQC của TG2................................................................................... 63
Hình 21. Phổ HMBC của TG2. ................................................................................ 63
Hình 22. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG3. ...................... 64
Hình 23. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG4. ...................... 66
Hình 24. Cấu trúc hoá học và các tương tác HMBC chính của TG5. ...................... 68
Hình 25. Phổ 1H-NMR của TG5. ..............................................................................
69
x
Hình 26. Phổ 1H-NMR giãn của TG5. ......................................................................
70
Hình 27. Phổ 13C-NMR của TG5. ............................................................................ 70
Hình 28. Phổ DEPT của TG5. .................................................................................. 71
Hình 29. Phổ HSQC của TG5................................................................................... 71
Hình 30. Phổ HMBC của TG5. ................................................................................ 72
Hình 31. Cấu trúc hoá học và các tương tác HMBC chính của TG6. ...................... 72
Hình 32. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG7. ...................... 74
Hình 33. Phổ 1H-NMR của TG7. ..............................................................................
76
Hình 34. Phổ 1H-NMR giãn của TG7. ......................................................................
77
Hình 35. Phổ 13C-NMR của TG7. ............................................................................ 77
Hình 36. Phổ DEPT của TG7. .................................................................................. 78
Hình 37. Phổ HSQC của TG7................................................................................... 78
Hình 38. Phổ HMBC của TG7. ................................................................................ 79
Hình 39. Cấu trúc hoá học và các tương tác HMBC chính của TG8. ...................... 79
Hình 40. Phổ 1H-NMR của TG8. ..............................................................................
80
Hình 41. Phổ 13C-NMR của TG8. ............................................................................ 80
Hình 42. Phổ 1H-NMR giãn của TG8. ..................................................................... 81
Hình 43. Phổ HSQC của TG8................................................................................... 81
Hình 44. Phổ HMBC của TG8. ................................................................................ 82
Hình 45. Cấu trúc hóa học của hợp chất TG9. ......................................................... 83
Hình 46. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG10. .................... 85
Hình 47. Phổ 1H-NMR của TG10. ............................................................................
87
Hình 48. Phổ 1H-NMR giãn của TG10. ....................................................................
87
Hình 49. Phổ 13C-NMR của TG10. .......................................................................... 88
Hình 50. Phổ DEPT của TG10. ................................................................................ 88
Hình 51. Phổ HSQC của TG10. ............................................................................... 89
Hình 52. Phổ HMBC của TG10. .............................................................................. 89
Hình 53. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG11. .................... 90
xi
Hình 54. Phổ 1H-NMR của TG11. ...........................................................................
92
Hình 55. Phổ 1H-NMR giãn của TG11. ................................................................... 92
Hình 56. Phổ 13C-NMR của TG11. ......................................................................... 93
Hình 57. Phổ DEPT của TG11. ................................................................................ 93
Hình 58. Phổ HSQC của TG11. ............................................................................... 94
Hình 59. Phổ HMBC của TG11. .............................................................................. 94
Hình 60. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG12. .................... 95
Hình 61. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG13. .................... 97
Hình 62. Cấu trúc và các tương tác HMBC chính của TG14. ..................................
98 Hình 63. Phổ 1H-NMR của TG14. ..........................................................................
100
Hình 64. Phổ giãn 1H-NMR của TG14 (a). ............................................................ 101
Hình 65. Phổ giãn 1H-NMR của TG14 (b) ............................................................. 101
Hình 66. Phổ 13C-NMR của TG14. ........................................................................ 102
Hình 67. Phổ DEPT của TG14. .............................................................................. 102
Hình 68. Phổ HSQC của TG14. ............................................................................. 103
Hình 69. Phổ HMBC của TG14. ............................................................................ 103
Hình 70. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG15. .................. 104
Hình 71. Cấu trúc hóa học của TG16. .................................................................... 105
Hình 72. Cấu trúc hóa học của hợp chất TG17. ..................................................... 106
Hình 73. Phổ 1H-NMR của TG17. ..........................................................................
108
Hình 74. Phổ 1H-NMR giãn của TG17. ................................................................. 108
Hình 75. Phổ 13C-NMR của TG17. ........................................................................ 109
Hình 76. Phổ DEPT của TG17. .............................................................................. 109
Hình 77. Cấu trúc và các tương tác HMBC chính của TG18. ................................ 110
Hình 78. Phổ HR-ESI-MS của TG18. .................................................................... 112
Hình 79. Phổ 1H-NMR của TG18. ..........................................................................
112
Hình 80. Phổ 1H-NMR giãn của TG18. ..................................................................
113
Hình 81. Phổ 13C-NMR của TG18. ........................................................................ 113
Hình 82. Phổ DEPT của TG18. .............................................................................. 114
xii
Hình 83. Phổ HSQC của TG18. ............................................................................. 114
Hình 84. Phổ HMBC của TG18. ............................................................................ 115
Hình 85. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG19. .................. 115
Hình 86. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG20. .................. 117
Hình 87. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG21. .................. 119
Hình 88. Cấu trúc và các tương tác HMBC chính của TG22. ................................ 120
Hình 89. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG23. .................. 122
Hình 90. Cấu trúc hóa học của hợp chất TG24. ..................................................... 123
Hình 91. Cấu trúc hóa học và các tương tác HMBC chính của TG25. .................. 125
Hình 92. Cấu trúc hóa học của TG26 ..................................................................... 127
Hình 93. Các hợp chất được phân lập từ cây dấu dầu lá nhẵn. ............................... 129
Hình 94. Kết quả thử hoạt tính các hợp chất phân lập từ cây dấu dầu lá nhẵn. ...... 136
xiii
MỞ ĐẦU
Thế giới thực vật là nguồn tài nguyên phong phú và vô cùng quý giá về những
hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học. Không chỉ các nước phương đông mà các
nước phương tây cũng tiêu thụ một lượng rất lớn dược liệu. Theo thống kê, ở các nước
có nền công nghiệp phát triển, một phần tư số thuốc kê trong các đơn đều có chứa hoạt
chất có nguồn gốc từ thảo mộc. Nhiều hợp chất thứ cấp có hoạt tính sinh học tốt đã
được phân lập và đưa vào sử dụng với mục đích chữa bệnh. Xu hướng đi sâu nghiên
cứu và tìm kiếm các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học cao từ các loài thực vật
làm dược phẩm chữa bệnh đang ngày càng thu hút được sự quan tâm của các nhà khoa
học bởi ưu điểm của chúng là độc tính thấp, dễ hấp thu và chuyển hóa trong cơ thể
hơn so với các dược phẩm tổng hợp.
Việt Nam là một nước nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nên có hệ
thực vật đa dạng và phong phú. Theo ước tính, nước ta có khoảng gần 13000 loài thực
vật bậc cao trong đó có khoảng hơn 4000 loài được sử dụng làm thuốc. Việc sử dụng
nguồn tài nguyên đó để phòng, chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ cho con người đã có
một quá trình lịch sử hàng nghìn năm và ngày càng trở nên quan trọng.
Ngoài sự đa dạng về thành phần chủng loại, nguồn dược liệu Việt Nam còn có
giá trị to lớn ở chỗ chúng được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng để chữa nhiều loại
bệnh khác nhau. Các cây thuốc được sử dụng dưới hình thức độc vị hay phối hợp với
nhau tạo nên các bài thuốc quý giá. Ngoài ra, hàng trăm cây thuốc đã được khoa học
y - dược hiện đại chứng minh về giá trị chữa bệnh của chúng.
Cây dấu dầu lá nhẵn (Tetradium glabrifolium (Benth.) Hartl.) là một cây thuốc
thuộc họ Cam quýt (Rutaceae) thường được sử dụng trị một số bệnh như: trị tổn thương
do ngã, gãy xương, thấp khớp. Thân và lá cây dùng để trị viêm thận, phù thũng, dùng
ngoài chữa chấn thương, ngứa, eczema. Lá cây được dùng nấu nước tắm cho bà đẻ
hoặc nấu nước đặc để rửa vết thương, tắm ghẻ lở. Lá cây còn được giã chưng với giấm
để đắp chống sưng, tắc tia sữa. Quả và vỏ được dùng sắc uống để lợi tiểu hoặc đại tiểu,
chữa kiết lị, táo bón và thấp khớp... Các nghiên cứu về thành phần hóa học của loài
này đã chỉ ra sự có mặt của các lớp chất alkaloid, triterpenoid, benzenoid và
1
coumarin... Nhiều hợp chất trong số đó đã thể hiện nhiều hoạt tính tốt như
evomeliaefolin, rutaevinexic acid, isolimonexic acid.
Nhằm mục đích nghiên cứu làm rõ thành phần hóa học và hoạt tính sinh học
của cây dấu dầu lá nhẵn (Tetradium glabrifolium), chúng tôi lựa chọn đề tài: ‘‘Nghiên
cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây dấu dầu lá nhẵn Tetradium
glabrifolium (Benth.) Hartl.”.
Mục tiêu của luận án: Nghiên cứu để làm rõ thành phần hoá học chủ yếu của
cây dấu dầu lá nhẵn nhằm tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính sinh học, làm cơ sở khoa
học cho những nghiên cứu tiếp theo để tạo ra sản phẩm chăm sóc sức khỏe cộng đồng
và góp phần giải thích được tác dụng chữa bệnh của vị thuốc này.
Nội dung luận án bao gồm:
1. Phân lập các hợp chất từ lá và vỏ thân cây dấu dầu lá nhẵn bằng các phương
pháp sắc ký;
2. Xác định cấu trúc hoá học các hợp chất phân lập được bằng các phương pháp
vật lý và hóa học;
3. Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào, hoạt tính kháng lao, hoạt tính chống oxi hóa
và hoạt tính kháng vi sinh vật của các hợp chất phân lập được.
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CHI TETRADIUM
1.1.1. Đặc điểm thực vật chi Tetradium
Họ Cam quýt (Rutaceae) hay còn gọi là họ Cửu lý hương là một họ thực vật
trong bộ Bồ Hòn (Sapindales) với khoảng 161 chi với hơn 2070 loài, phân bố chủ yếu
ở vùng nhiệt đới và ôn đới ấm, đặc biệt là Nam Phi, châu Úc và châu Á [1].
Chi Tetradium là một chi trong họ Cam quýt (Rutaceae), phân bố từ vùng núi
Himalaya đến vùng nhiệt đới Đông Nam Á. Trong các tài liệu cũ, các loài của chi
Tetradium thường bị xếp vào chi Euodia (nhiều tài liệu viết là Evodia), nhưng bắt đầu
2
- Xem thêm -