Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bài tập môn robot có lời giải xây dựng mô hình robot...

Tài liệu Bài tập môn robot có lời giải xây dựng mô hình robot

.DOCX
15
324
123

Mô tả:

Bài số 2 Cho một cơ cấu robot 2DOF như hình vẽ Sử dụng matlab- Simulink 1. Xây dựng mô hình toán học robot 2. Thiết kế bộ điều khiển PID bù trọng trường. Chạy mô phỏng Số liệu của robot: Chiều dài thanh nối 1: l1 = 0,5 m Chiều dài thanh nối 2: l2 = 0,4 m Khối lượng thanh nối 1: m1 = 1 Kg Khối lượng thanh nối 2: m2 = 1 Kg Momen quán tính khớp 1 quay quanh tâm khối: J1 = 0,5 Kgm2 Momen quán tính khớp 2 quay quanh tâm khối: J2 = 0,5 Kgm2 Khoảng cách từ khớp 1 đến tâm thanh nối 1: lg1 = 0,25 m Khoảng cách từ khớp 2 đến tâm thanh nối 2: lg2 = 0,2 m Góc ban đầu của các thanh nối: θ1 = 0 rad ; θ2 = Л/6 rad Góc đặt của các thanh nối: θ1 = Л/3 rad ; θ2 = Л/2 rad y m2 J2 l1 lg1 J1 1 z 2 l2 lg2 m1 Hình 1: Cơ cấấu Robot x 1. Xây dựng mô hình robot Giả thiết khớp 1 sinh ra momen M 1 tác dụng giữa bệ và thanh nối 1; khớp 2 sinh ra momen M2 tác dụng giữa thanh nối 1 và 2; trọng lực có hướng theo trục y Ký hiệu động năng và thế năng của thanh nối i là Ki và Pi (i=1,2) Ta có: Động năng thanh nối 1: . 2 . 2 1 1 2 K1  m1l g 1  1  J1  1 2 2 Thế năng thanh nối 1: P1  m1 glg1 sin 1 Tọa độ tâm khối thanh nối 2:  x2  l1cos1  lg 2cos(1 + 2 )   y2  l1 sin 1  l g 2sin(1 + 2 ) Tốc độ tâm khối thanh nối 2: . . . .  x 2  l1 sin 1  1  lg 2sin(1 + 2 )( 1   2 ) . . . .  y 2  l1cos1  1  l g 2cos(1 + 2 )( 1   2 )  →Bình phương tốc độ dài tâm thanh nối 2: . 2 . 2 . 2 v  x2  y2  l  1  l 2 2 2 1 2 g2 . . . 2 . . ( 1   2 )  2l1lg 2cos 2 ( 1   1  2 ) 2 Động năng thanh nối 2: K2  . . 1 1 m2v22  J 2 ( 1   2 ) 2 2 2 . 2 . . . 2 . . . . 1 1 2 2 2 K 2  m2 [l1  1  l g 2 ( 1   2 )  2l1lg 2cos 2 ( 1   1  2 )]  J 2 ( 1   2 ) 2 2 2 Thế năng thanh nối 2: P2  m2 g [l1 sin 1  l g 2 sin(1   2 )] Hàm lagrange của robot: L  ( K1  K 2 )  ( L1  L2 ) . 2 . 2 1 1 2  m1l g 1  1  J1  1  2 2 . 2 . . . 2 . . 1 2 2 2  m2 [l1  1  l g 2 ( 1   2 )  2l1l g 2cos 2 ( 1   1  2 )]  2 . . 1  J 2 ( 1   2 ) 2  m1 gl g 1 sin 1  m2 g[l1 sin 1  l g 2 sin(1   2 )] 2 Mômen của khớp 1: M1  d L L ( . )( ) dt    1 1 ..  [m1l g21  J1  m2 (l12  l g22  2l1l g 2cos 2 )  J 2 ]1 [m2 (l 2 g2 .. . . .  l1lg 2cos 2 )  J 2 ] 2  m2l1l g 2 sin  2 (21  2   22 )  m1 gl g 1cos1  m2 g [l1 sin 1  l g 2cos(1   2 )] Mômen của khớp 2: M2  d L L ( . )( ) dt   2 2  [m2 (l 2 g2 ..  l1l g 2cos 2 )  J 2 ]1  ( m l 2 2 g2 M 1  1  M  q     M 2   2 , Ta có mô hình toán học robot: .. . M  H ( q ) q  V ( q, q )  G ( q ) Trong đó: H11 H12  H   H 21 H 22  : ma trận quán tính .  J 2 ] 2  m2l1l g 2 sin  2 12  m2 gl g 2cos(1   2 ) Đặt .. Với:  H11  m1l g21  J1  m2 (l12  lg22  2l1l g 2cos 2 )  J 2  2  H12  H 21  m2 (lg 2  l1lg 2cos 2 )  J 2  2  H 22  m2lg 2  J 2 . . .   2  m l l sin  (   2   ) 2 1 g 2 2 2 1 2   V   . 2   m2l1l g 2 sin  2 1  : thành phần momen nhớt và hướng tâm  g1  G  g 2  : thành phần momen trọng lực Với:   g1  m1 gl g 1cos1  m2 g[(l1cos1  l g 2cos(1   2 )]   g 2  m2 glg 2cos(1   2 ) Thực hiện mô phỏng trên matlab: Mô hình trên matlab: Trong đó: - Hàm tính G: function y = G(q) % thong so ro bot m1 = 1; m2 = 1; l1 = 0.5; l2 = 0.4; g = 9.8; J1 = 0.5; J2 = 0.5; lg1= l1/2; lg2 = l2/2; % ma tran G g1 = m1*g*lg1*cos(q(1))+m2*g*[l1*cos(q(1))+lg2*cos(q(1)+q(2))]; g2 = m2*g*lg2*cos(q(1)+q(2)); y = [g1;g2]; - Hàm tính V: function y = V(q,dq) % thong so robot m1 = 1; m2 = 1; l1 = 0.5; l2 = 0.4; g = 9.8; J1 = 0.5; J2 = 0.5; lg1= l1/2; lg2 = l2/2; % ma tran V V1 = -m2*l1*lg2*sin(q(2))*[dq(2)^2+2*dq(1)*dq(2)]; V2 = m2*l1*lg2*sin(q(2))*dq(1)^2; y = [V1;V2]; H 1 ( q ) - Khối H 1 (q ) Hàm tính function y = H(q,M) % thong so robot m1 = 1; m2 = 1; l1 = 0.5; l2 = 0.4; g = 9.8; J1 = 0.5; J2 = 0.5; lg1 = l1/2; lg2 = l2/2; % bien khop theta1=q(1); theta2=q(2); % ma tran H(q) H11=m1*lg1^2+J1+m2*(l1^2+lg2^2+2*l1*lg2*cos(theta2))+J2; H12=m2*(lg2^2+l1*lg2*cos(theta2))+J2; H21=H12; H22=m2*lg2^2+J2; H = [H11 H12;H21 H22]; % ma tran nghich dao H^(-1)(q) Hinv = inv(H); % Gia toc khop y = Hinv * M; Tạo khối robot (Create Subsystem) 2. Thiết kế bộ điều khiển PD bù trọng trường - Mô hình toán học robot: .. . M  H (q ) q  V ( q, q )  G ( q ) Trong đó các ma trận H, V, G được xác định theo trên - Thuật toán điều khiển: . M dk  K P e  K D q  G ( q) Trong đó: sai lệch góc qay: Tham số bộ điều khiển K 0  KP   1  0 K1  e  qd  q Tao khối: K 0  KD   2  0 K 2  Tạo khối: Mô hình bộ điều khiển trên matlab:  / 3  qd     / 2  0  q0     / 6  Các hệ số khuếch đại tỷ lệ và đạo hàm được lựa chọn: 150  KP    0 15 Kết quả mô phỏng: và 3.50  KD    0 3.5  Góc quay khớp 1,2: Sai lệch góc quay khớp 1,2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Năng lượng gió...
130
78479
145