1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện n y để đo và giám sát á th m số ủ
nhi u quy tr nh
thuật
ủ
ng nghệ thuộ
u kh h
ng khá nh u như nhiệt kỹ
o đư
h nh xá
á th m số
o hất lư ng độ n định độ tin ậy và uy tr đư
á tr ng thiết ị kỹ thuật trong
lưu lư ng vận tố
ng
hất, khai thác khoáng sản
hất lưu g p ph n n ng
t nh n ng ủ
á l nh v
hất lưu rất qu n tr ng trong
ng nghệ V
như đo
nhiệt độ áp suất ủ m i hất lạnh tr n đư ng ống
n ủ hệ
thống đi u hò kh ng kh
y huy n
ng nghiệp để đánh giá hệ thống
đi u kiện ho phép kh ng; đo nhiệt độ áp suất ủ
làm việ đúng theo
u trong máy ép nh
; đo độ
iến ạng và áp suất ủ lốp xe để kiểm tr độ n toàn khi hoạt động ủ xe tải
n ng máy
y; đo nhiệt độ áp suất lưu lư ng và vận tố
ủ nướ trong hệ thống
đi u hò w ter hiller để đi u khiển máy nén và ơm đ ng ắt theo đúng nhiệt độ
đ t; đo nhiệt độ độ ẩm ủ kh quyển giúp ho
áo th i tiết và kh hậu; đo nhiệt
độ áp suất lưu lư ng luồng kh giúp ho ảnh áo háy n trong h m lò kh i thá
khoáng sản
lưu là rất đ
Như vậy l nh v
ạng và
ng
ng đo và giám sát các th ng số ủ
n thiết trong rất nhi u ngành kho h
hất
khá nh u.
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
a. Ý ngh kho h
Cá th m số ủ
ho
hất lưu là nh m á đại lư ng kh ng điện (đại lư ng ve tơ
v hướng) Trong th
này ngư i t sử
tế để n ng
o độ h nh xá
ng h i nh m giải pháp:
ng nghệ
ủ phép đo á đại lư ng
ấu trú
Trong đi u kiện
Việt N m hiện n y th giải pháp ấu trú là khả thi hơn ả v n v
h nh xá
á phép đo v
giảm đư
n ng
hi ph đ u tư Trong đo lư ng kh ng điện
vấn đ giảm s i số phi tuyến ủ phương tiện đo là nhiệm v qu n tr ng
ung luận v n đi s u nghi n
s i số ủ phương tiện đo
o độ
u và phát triển nhằm đ
ạng h
y là nội
á giải pháp giảm
2
b. Ý ngh th
Trong th
h nh xá
tiễn
tế hiện n y l nh v
đo lư ng và đi u khiển đòi hỏi tố độ xử lý độ
o và khả n ng th y đ i linh hoạt ph n
ng ủ hệ thống Hiện n y á
thiết ị đo lư ng giám sát và đi u khiển ở Việt n m đ số là nhập ngoại Do đ
thành đắt và kh ng hủ động v
vậy việ nghi n
độ
u tạo r
ng nghệ n n sẽ kh xử lý khi g p s
á thiết ị đáp ng đư
y u
ố Ch nh v
u v độ h nh xá tố
o và đi u khiển linh hoạt để th y thế ho á thiết ị nhập ngoại là đi u rất
thiết hiện n y
ng
ng á kết quả nghi n
thiết ị đo và giám sát á th m số ủ
đắn ủ hướng nghi n
còn là một đ ng g p
giá
n
u lý thuyết đ tài sẽ thiết kế hế tạo
hất lưu Ngoài việ minh h ng t nh đúng
u kh ng định độ tin ậy ủ
n đ u làm ơ sở ho việ
á kết quả nghi n
u; đ tài
hế tạo phương tiện đo đ n ng
th y thế một ph n á thiết ị ngoại nhập Như vậy t sẽ hủ động v
ng nghệ
thuận l i trong việ vận hành kh i thá và ảo tr giá thành rẻ
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghi n
u lý thuyết t nh toán và m phỏng để kiểm h ng kết quả nghi n
u;
thiết kế hế tạo phương tiện đo thử nghiệm
- Lý thuyết:
+ Nghi n
u ấu trú
ủ phương tiện đo kh ng điện s i số đo và á phương
pháp xử lý s i số;
+ Nghi n
u phương pháp kết h p nội suy ậ 2 qu 3 điểm ữ liệu kế tiếp và nội
suy Spline để x y
+ Nghi n
u sử
- M phỏng và th
+X y
ng thuật toán xử lý th ng tin đo;
ng vi đi u khiển PIC để thiết kế mo ul xử lý th ng tin đo;
nghiệm:
ng m h nh và m phỏng thuật toán hiệu hỉnh s i số ng
ng phương
pháp kết h p nội suy ậ 2 qu 3 điểm ữ liệu kế tiếp và nội suy Spline
+X y
ng ấu trú ph n
ng phương tiện đo sử
ng vi đi u khiển PIC
+X y
ng hương tr nh xử lý th ng tin đo xử lý và hiển thị kết quả đo
+ Hiệu huẩn và đánh giá kết quả ủ phương tiện đo hế thử
3
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ĐO THÔNG SỐ CHẤT LƢU, SAI SỐ
ĐO VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP HIỆU CHỈNH SAI SỐ
1.1 Tổng quan về phƣơng pháp đo lƣờng các đại lƣợng không điện
1.1.1 Phép đo các đại lượng không điện
Cá đại lư ng kh ng điện và theo xu hướng hung hiện n y
đư
đo ằng phương pháp điện
hi đ
n
á
(
LSC) để iến đ i húng thành đại lư ng điện và sử
để đo và hiển thị kết quả Quá tr nh iến đ i ở á
kh ng điện
n đo là khá nh u và thư ng đư
[2], [4], [5], [15], [20] Chúng đư
th
toán h
và đư
húng thư ng
ộ iến đ i đo lư ng sơ ấp
ng á thiết ị đo điện
ộ
LSC với mỗi đại lư ng
xá định ằng th
nghiệm [1]
m tả ưới ạng ảng giá trị đồ thị ho
g i hung là hàm iến đ i ủ
iểu
LSC
1.1.2 Khái quát về phép đo và PTĐ đại lượng không điện
1.1.2.1 Khái quát về phép đo các đại lượng không điện [2], [4], [5]
Quá tr nh sử
ng phương tiện đo để đánh giá định lư ng một ho
lư ng kh ng điện để
kết quả ằng số theo th nguy n ủ đại lư ng
là phép đo á đại lư ng kh ng điện
ủ đại lư ng
h y nhỏ hơn
n đo X và đơn vị đo X0 Như vậy Xkq hỉ rõ đại lư ng đo lớn hơn
o nhi u l n đơn vị ủ n và quá tr nh đo
thể viết ưới ạng:
X
X0
:
X = Xkq.X0
C ng th
n
kết quả
n
n đo với m u và ho r kết
ũng thấy rằng kh ng phải ất kỳ đại lư ng kh ng điện nào
theo (1 1) v kh ng phải ất kỳ đại lư ng nào ũng ho phép so sánh
với giá trị ủ n mà
đo
(1.1)
(1 1) iểu iễn s so sánh đại lư ng
quả ằng số T đ t
ũng đo đư
n đo g i
ết quả ủ phép đo Xkq là một giá trị ằng số
X kq
T đ t
một số đại
n phải
quá tr nh iến đ i trung gi n
vào đối tư ng đo đi u kiện đo PT
và y u
ể th
hiện phép
u v độ h nh xá
ủ
4
Trong đo lư ng á đại lư ng kh ng điện t
thể sử
ng nhi u á h khá
nh u như s u:
o tr
D ng
tiếp: Là á h đo mà kết quả nhận đư
đo sử
Cá h đo này đư
ng để th
sử
t một phép đo uy nhất
hiện phép đo thư ng tương ng với đại lư ng
n đo
ng khá rộng rãi ho nhi u phép đo như: đo nhiệt độ ùng
nhiệt kế đo áp suất ùng áp kế
o gián tiếp: Là á h đo mà kết quả ủ phép đo đư
ủ nhi u phép đo tr
lỏng th ng qu
tiếp V
á phép đo tr
:
suy r t s phối h p
o khối lư ng ri ng hơi nướ độ nhớt ủ
tiếp nhiệt độ áp suất; đo lưu lư ng th ng qu
hất
á
phép đo áp suất h nh lệ h
o h p ộ: Là á h đo
lư ng phép đo theo á h tr
nguy n tắ tương t như phép đo gián tiếp nhưng số
tiếp nhi u hơn và thư ng phải giải một phương tr nh
h y hệ phương tr nh để t m kết quả
o thống k : Là á h đo (tr
s u đ lấy giá trị trung
tiếp ho
h nh xá
ủ
ng
th
nh á kết quả đo Cá h đo này n ng
xá nhưng mất th i gi n n n thư ng hỉ sử
u v độ h nh xá
gián tiếp) đư
hiện nhi u l n
o đư
độ h nh
ng trong một số trư ng h p như: y u
ủ kết quả t n hiệu đo là ng u nhi n ho
khi kiểm tr độ
đo
1.1.2.2 Khái quát về PTĐ các đại lượng không điện
a. Cấu trúc của PTĐ các đại lượng không điện
Cấu trú t ng quát ủ PT đo á đại lư ng kh ng điện
gồm
ạng như h nh 1 1
LSC k nh truy n th ng tin đo ( TTT ) phương tiện đo th
ấp
(PT TC) và ộ hỉ thị ( CT)
X
Y'
Y
LSC
TTT
N
PT TC
BCT
Hình 1.1: Cấu trúc tổng quát của PTĐ các đại lượng không điện
Cá PT số hiện n y thư ng đư x y ng theo h i phương pháp đo: Phương
pháp đo theo ấu trú
iến đ i th ng và phương pháp đo theo ấu trú
iến đ i
n
5
ằng ( ấu trú so sánh) Cấu trú PT số theo kiểu iến đ i th ng
1 2 gồm
(HTS)
LSC
ại lư ng
qu một ho
HTS PT
iến đ i (
)
iến đ i tương t - số (
n đo X s u khi qu
LSC đư
TT-S) và hiển thị số
iến đ i thành đại lư ng điện
một số kh u iến đ i trung gi n uối ùng đư
ấu trú kiểu này
h nh xá kh ng
sơ đồ như h nh
ưu điểm là đơn giản m
hiển thị kết quả tr n
tá động nh nh nhưng độ
o lắm
X
Y'
Y
LSC
N
TT-S
HTS
Cấu
trúCấu
PTtrúcsốcủa
theo
kiểu
i nkhông
ằng điện
ph theo
tạp hơn
o đổi
th thẳng
m kh u
Hình
1.2:
PTĐ
cáciến
đạiđlượng
kiểu biến
phản hồi để th
hiện so sánh như h nh 1 3 Ngoài á khối như h nh 1 2
khối iến đ i ngư
(
N) và so sánh (SS) để th
hiện so sánh đại lư ng Y với
đại lư ng Ym ùng loại s o ho Y lu n ằng 0 (trạng thái
kiểu này ho độ h nh xá
thuộ lớn vào kh u
X
o nhất hiện n y nhưng kh
n ằng) PT
ấu trú
hế tạo và độ h nh xá ph
N
Y
Y
Y'
SS
LSC
th m
N
TT-S
HTS
Ym
L
L
N
S
S
C
C
a)
X
Y
Y
Y'
SS
LSC
N
TT-S
HTS
Ym
L
S
C
N
b)
L
S
C
Hình 1.3: Cấu trúc của PTĐ các đại không điện theo kiểu biến đổi cân bằng
6
b. Các tham số cơ bản của PTĐ [2], [4], [5]
Trong trư ng h p hung hàm iến đ i th
tế
đ y đủ á thành ph n s i số tr n và
thể
(1 2)
Y
Y = f(X)
m tả như h nh 1 4.
Trong th
Y = hX
tế hàm iến đ i ủ PT
òn
o
X
gồm một loạt á th m số
nh định đ
thể đư
0
t nh khắ độ ủ PT : a1, a2, ..., an và
m tả t ng quát như s u:
Y = fdđ(X, a1, a2, ..., an)
Hình 1.4: Đồ thị biểu diễn
hàm biến đổi của PTĐ
(1.2)
1.1.2.3 Phân loại PTĐ các đại lượng không
điện
C nhi u á h ph n loại á PT
theo đại lư ng
n đo ph n loại theo
tiết nhất là ph n loại theo nguy n tắ
ủ
như ph n loại theo kiểu ấu trú
ng nghệ
ph n loại
Tuy nhi n á h ph n loại hi
huyển đ i vật lý ho
theo phương pháp đo
LSC [2] [4], [5] như h nh 1 5 :
C
SC đo kh ng điện
Theo t nh hất
nguồn điện
Theo nguyên lý
huyển đ i
Chuyển
đ i điện
trở
Chuyển
đ i t nh
điện
Chuyển
đ i
điện t
Chuyển
đ i
nhiệt
điện
Chuyển
đ ih
điện
Chuyển
đ i
thông
số
Chuyển
đ i phát
điện
Chuyển
đ i
thông
số
Theo phương
pháp đo
Chuyển
đ i tr
tiếp
Chuyển
đ i điện
tử và
ion
Hình 1.5: Phân loại BCĐ ĐSC đo các đại lượng không điện
Ph n loại
tr n nguy n lý huyển đ i
Chuyển
đ i ù
7
Ph n loại
tr n t nh hất nguồn điện
Ph n loại theo phương pháp đo:
1.2. Sai số của phƣơng pháp đo (PPĐ) không điện
1.2.1 Các thành phần sai số đo đại lượng không điện
Các thành ph n s i số đo đại lư ng kh ng điện rất đ
quy luật xuất hiện trong quá tr nh th
như h nh 1 1) thư ng đư
ạng và ph
hiện phép đo (với PT
ấu trú t ng quát
ph n r thành h i nh m h nh là s i số hệ thống và s i
số ng u nhi n [2] [4], [5] S i số hệ thống là một hàm xá định ủ
kh ng ng u nhi n và g y r s s i lệ h giữ hàm iến đ i th
nh định V nguy n tắ s i số hệ thống
s i số kh ng ố định đư
tạp Theo
thể loại tr đư
á th m số
tế và hàm iến đ i
S i số ng u nhi n là
đánh giá theo quy luật xá suất và thống k toán h
1.2.2 Sai số tổng cộng của PTĐ không điện
S i số t ng ộng ủ PT
á đại lư ng kh ng điện gồm h i thành ph n h nh
là s i số hệ thống và s i số ng u nhi n T
1 1 ho thấy: s i số t ng ộng ủ PT
ấu trú t ng quát ủ PT đư r ở h nh
sẽ là t ng s i số ủ
s i số ủ PT TC Việ t nh s i số t ng ộng là một vấn đ ph
tế mỗi thành ph n đư
xá định t
LSC
TTT
và
tạp và trong th
á phương pháp khá nh u
Một trong những phương pháp giảm s i số hệ thống đư
ng
ng rộng rãi
hiện n y là hiệu hỉnh s i số ủ phương tiện đo ằng phương pháp ấu trú Nh m
phương pháp này rất đ
nhi u thành t u trong th
đ xuất và nghi n
ạng đã đư
tế
ế th
nghi n
u phát triển t rất sớm và đạt đư
kết quả ủ
á
ng tr nh trướ luận v n sẽ
u một phương pháp ấu trú hiệu hỉnh phi tuyến giảm s i số
tr n ơ sở kết h p nội suy ậ h i qu
điểm ữ liệu kế tiếp và nội suy Spline
1.3 Hiệu chỉnh sai số của phƣơng tiện đo không điện bằng phƣơng pháp cấu
trúc
1.3.1 Tổng quan về hiệu chỉnh sai số của PTĐ
Hiệu huẩn s i số đo là tập h p á th o tá nhằm phát hiện đánh giá s i số và
tạo r t n hiệu hiệu hỉnh tương ng tá động vào PT
n thiết ủ PT
tiến
n đến đ
nhằm đạt đến độ h nh xá
ản hất ủ quá tr nh này là làm ho hàm iến đ i th
t nh iến đ i
t nh
nh định nh t n hiệu hiệu hỉnh T n hiệu này là
8
hiệu giữ hàm iến đ i th
t nh và đ
t nh iến đ i
nh định t
là s i số ủ
PT
hi x y
n
vào đ
động
ng hệ thống hiệu hỉnh trong PT
điểm ủ đối tư ng đo; y u
mà x y
ng hệ thống
h p á phương th
á đại lư ng kh ng điện
u v độ h nh xá độ tin ậy m
tr n ấu trú nào ho phù h p Cũng
hiệu hỉnh tr n để n ng
nh m á phương pháp ấu trú thư ng th
o hất lư ng ủ PT
n
tá
thể kết
Hiện n y
hiện theo á phương pháp
thể s u:
Phương pháp hiệu hỉnh đơn á s i số thành ph n phương pháp iến đ i ngư
phương pháp ùng m u và phương pháp iến đ i l p
1.3.2 Các phư ng pháp t động hiệu chỉnh sai số của PTĐ không điện
1.3.2.1 Phương pháp hiệu chỉnh đơn các sai số thành phần
Phương pháp hiệu hỉnh đơn á s i số thành ph n h y òn g i là phương
pháp đo ph
tr n ơ sở t nh toán á thành ph n s i số o ảnh hưởng ủ
yếu tố tá động l n hàm iến đ i th
trị th
và
nh định ủ
á
ủ thiết ị đo [26], [27] ; hiệu số giữ giá
á yếu tố i xá định là t n hiệu đi u khiển quá tr nh hiệu
hỉnh
TBTT
X
P1
P2
Pn
1
1
1
T
zk()
Y
P2 pháp đo phụ
Hình 1.6: Sơ đồ cấu trúc của phương
Quá tr nh này đư th hiện theo ấu trú h nh 1 6 gồm á khối đo ph :
P1
P2
Pn Cá khối này để đo á yếu tố ảnh hưởng 1, 2, …, n và tiến
9
hành t nh s i số đo theo những th m số đã iết đối với PT
theo s ph
thuộ :
= (1, 2, …, n)
(1.3)
1.3.2.2 Phương pháp biến đổi ngược
Phương pháp iến đ i ngư
đư
th
hiện theo sơ đồ ấu trú như h nh 1 10.
Trong phương pháp này t n hiệu đi u khiển quá tr nh hiệu hỉnh là s i số quy v đ u
vào ủ PT
t
là hiệu giữ giá trị
nh định khi iết giá trị đ u r
đ
n
n ph
nh định (đư
ủ PT ) và giá trị th
hồi lại v m t vật lý giá trị
với giá trị th
Nhiệm v
tr n đư
sử
th
ủ đ
t nh iến đ i
ủ đại lư ng đ u vào Do
nh định ủ đại lư ng
X N f N1 Y với f N1 Y là hàm ngư
đo T TT sẽ th
xá định theo đ
hiện
ởi
t nh iến đ i
n đo v
ộ
n so sánh
iến đ i ngư :
nh định ủ thiết ị
hiện t nh r t n hiệu hiệu hỉnh zk(X) = XN - X. T n hiệu này
thể
ng trong á hệ thống t hiệu huẩn h y trong hệ thống t động đư vào số hiệu
hỉnh [28].
Y
X
T
P2
Zk(X)
X
N
XN
TBTT
Hình 1.7: Sơ đồ cấu trúcTcủa phương pháp biến đổi ngược
Trên hình 1.7 đư r một v
v ng ng phương pháp iến đ i ngư
kiểu t hiệu huẩn
đại (
1
2)
theo
là một ộ khuế h đại đo lư ng tuyến t nh gồm 2 t ng khuế h
hệ số khuế h đại l n lư t là K1, K2 mắ nối tiếp nh u
1.3.2.3 Phương pháp sử dụng tín hiệu mẫu [30], [32]
Phương pháp sử
Trong đ
ng t n hiệu m u đư
khối huyển mạ h (CM) sẽ th
hiện theo ấu trú h nh 1 8
hiện kết nối t n hiệu
hiệu m u ùng loại Xm1, Xm2, … , Xmn với PT
thuật toán xử lý th ng tin đo
th
n đo X và các tín
hối xử lý số (XLS) th
hiện á
10
X
Xm1
Xm2
PT
CM
Xmn
N(X)
XLS
P2
Hình 1.8: Sơ đồ cấu trúc của phương pháp dùng mẫu
1.3.2.4 Phương pháp biến đổi lặp[27], [30], [32]
Phương pháp iến đ i l p th
hiệu ở đ u r Quá tr nh th
hất là hiệu huẩn s i số với việ tạo r t n hiệu
hiện thư ng đư
th
hiện theo nguy n lý ph n k nh
theo th i gi n với ấu trú như h nh 1 9.
X
BN2
1
2
CM
PT S
1
BT
CM
2
X'k
BC
HTS
1
2
BN1
N
Hình 1.9: Sơ đồ cấu trúc của phương pháp biến đổi lặp
1.3.3 Tha th hàm i n đổi của CĐĐSC
ng hàm toán h c và hiệu chỉnh
phi tu n hàm i n đổi của PTĐ
1.3.3.1 Tha thế hàm biến đổi của BCĐĐSC bằng hàm toán h c
Ph n lớn á
C
ảng giá trị đồ thị ho
tiếp theo
SC
hàm iến đ i phi tuyến và đư
iểu th
toán h
thay thế ho hàm iến đ i ủ
mũ [19].
ể thuận tiện ho quá tr nh iến đ i
n phải th y thế húng ằng một hàm toán h
ho việ xử lý th ng tin đo lư ng Cá
ể th
hiện việ này t
nội suy L gr nge h y
C
iểu th
toán h
SC gồm đ th
thể sử
nh phương nhỏ nhất
ho ưới ạng
ạng đơn giản phù h p
thư ng đư
ậ nhất
ậ
sử
ng để
o h y hàm
ng á phương pháp khá nh u như:
11
1.3.3.2 Hiệu chỉnh phi tu ến hàm biến đổi của PTĐ
ối với á
C
phạm vi đo h p ho
đúng là đ th
SC ủ PT
kh ng
ậ nhất
hàm iến đ i ạng khá tuyến t nh trong
n độ h nh xá quá
ot
thể sử
y là phương pháp th y thế đơn giản nhất
ng hàm g n
ể giảm nhỏ
s i số hơn nữ ngư i t thư ng hi giới hạn iến đ i thành nhi u đoạn và hàm g n
đúng
ạng một đư ng gấp khú gồm nhi u đoạn th ng li n tiếp nh u [1].
1.4 Kết luận chƣơng 1
1 Việ ph n loại á đại lư ng kh ng điện theo ản hất vật lý ở ph n
1.1.2.3 là ơ sở để l
h n đối tư ng và phương pháp th h h p ho ài toán hiệu
hỉnh s i số ủ PT
2 Việ ph n t h đ
phép l
ng
điểm ủ
á sơ đồ ấu trú t ng quát ủ PT
h n phương án thiết kế PT
ể thiết kế á PT
h n PT
m
theo ấu trú
á đại lư ng kh ng điện theo m
tá động
l
h n ấu trú
iến đ i
PT
với ấu trú hỗn h p để đạt đư
đ h sử
o với độ h nh xá kh ng quá
iến đ i th ng Nếu
n ưu ti n độ h nh xá
n ằng ( ấu trú so sánh) Ngoài r
ảh iy u
uv m
ũng
ho
o th
ủ PT
th
thể thiết kế
tá động và độ h nh
xá
3. Quá trình phân tích s i số đo á đại lư ng kh ng điện ho thấy độ h nh
xá
ủ PT
C
ph thuộ rất lớn vào h i yếu tố: T nh phi tuyến ủ hàm iến đ i ủ
SC và s i số iến đ i g y r
giảm s i số ủ PT
iến đ i phi tuyến ủ
thể sử
C
ởi tá động ủ
á đại lư ng ảnh hưởng
ể
ng giải pháp kết h p giữ h i kh u: Th y thế hàm
SC ằng iểu th
số th y g n đúng ho trướ và giảm ho
toán h
phù h p với ngư ng s i
loại tr s i số iến đ i ưới tá động ủ
á đại lư ng ảnh hưởng ằng phương pháp iến đ i l p
4
ph n á đại lư ng kh ng điện
tiếp nhưng
một số đại lư ng phải th
giảm s i số trong phép đo tr
đư
giải quyết trong á
thể đo đư
ằng phương pháp đo tr
hiện ằng phương pháp đo gián tiếp Việ
tiếp và gián tiếp á đại lư ng kh ng điện sẽ l n lư t
hương sau ủ luận v n.
12
CHƢƠNG 2: XÂY DỰNG THUẬT TOÁN XỦ LÝ THÔNG TIN ĐO BẰNG
NỘI SUY SPLINE
2.1 Một số phƣơng pháp xử lý thông tin đo bằng nội suy
2.1.1 Các phư ng pháp xử lý phi tu n hàm i n đổi trong PTĐ
Ph n lớn á
ộ iến đ i đo lư ng sơ ấp (
ưới ạng ảng giá trị
iểu th
toán h
(2.1)
Y ( X ) a bX cX 2
(2.2)
Y ( X ) a bX cX 2 dX 3
(2.3)
Y ( X ) a b.ec. X
(2.4)
Y ( X ) a bX c.ed . X
(2.5)
Y ( X ) a bX c. sin( D. X )
(2.6)
iến h y th
tế là á tá động đ u vào và đ u r
ủ
hàm nội suy đ
LSC với s i số ho trướ
t nh khắ độ àng đơn giản àng
i u này tạo thuận l i ho việ xử lý và đơn giản hoá ấu trú
ấp Trong số á hàm nội suy th y ho đ
t nh khắ độ ủ
ộ iến đ i th
LSC phải kể tới
ng (2 1) (2 2) (2 3) (2 4) [13]
Hiện n y phương tiện đo (PT ) số đ n ng đo á đại lư ng kh ng điện
là s kết h p giữ
ho
thiết ị t nh toán
LSC
ộ iến đ i tương t -số (
trong đ
iến đ i và đi u khiển đ u đư
đơn giản h
thể
TT-S) với ộ vi xử lý
á th o tá t nh toán hiệu huẩn phi tuyến hàm
th
hiện th ng qu lập tr nh
thiết ị và m m ẻo á t nh n ng ủ PT
hiệu huẩn phi tuyến hàm iến đ i
nội suy ằng đ th
LSC;
n phải xá định (hệ số tiệm ận hoá)
phương án tối ưu nhất là t m đư
ạng th ng
thể th y
như ưới đ y [2] [9] [28]:
Trong đo lư ng khi t nh toán hàm iến đ i ủ
á
ho
Y ( X ) a bX
a, b, c, d, D - Cá hệ số iến đ i
tốt
hàm iến đ i đư
ể thuận tiện ho việ xử lý kết quả tiếp theo t
thế ảng khắ độ ằng một trong á
Ở đ y : X, Y - Cá
LSC)
ng nội su
ậ nhất và ậ h i
LSC trong PT
i u này ho phép
S u đ y t xét á giải pháp
khi hàm iến đ i đ đư
13
2.1.2 L a ch n dạng hàm và khoảng nội su tối ưu
V đại lư ng đo trong phép đo
thể nằm g n nhất 1 điểm khắ độ và đ
khắ độ trong trư ng h p hung là phi tuyến n n hàm khắ độ ủ PT
đư
th y thế ằng á
hàm nội suy so với đ
ạng (2 2) (2 3) ho
(2 4) D
t nh
thư ng
vào độ lệ h nhỏ nhất giữ
t nh khắ độ á h t nh kết quả đo đi u kiện ràng uộ
ữ liệu khắ độ ho trướ mà
ủ
n xá định hàm nào trong á hàm đư r ở tr n là
hàm nội suy tối ưu
Cơ sở để th y đ
phương nhỏ nhất [3]
3
t nh khắ độ ằng á hàm nội suy là phương pháp
i u kiện
n đ u để nội suy: ối hàm mũ và đ th
p ữ liệu khắ độ Xi-1, Yi-1, Xi, Yi, Xi+1, Yi+1; đối với đ th
liệu Xi-1, Yi-1, Xi, Yi, Xi+1, Yi+1, Xi+2,Yi+2 Giả sử đại lư ng đo đư
Cá hệ số iến đ i ủ hàm nội suy ạng đ th
phương pháp định th
Y ( X ) a b.e c. X đư
l g rit thành ph n
1
Cá hệ số
ậ 2
nh
ậ 2 là
ậ 3 là 4
p ữ
g n Yi ho
Yi+1.
ậ 3 ễ àng t nh theo
iến đ i b, c ủ hàm nội suy
ạng mũ
t nh ằng giải hệ phương tr nh ậ nhất 2 ẩn s u ướ lấy
b.ec. X và thiết lập trướ hệ số a [3] Nếu Xi nằm ở trung đoạn Xi-
Xi+1 th á hệ số a, b, c đư
t nh theo á
ng th
[2]:
Yi a
Yi 1 a
Yi 1 a
Y Y Y
a i 1 i 1 i ; c
; b c. X i 1
X i X i 1`
e
Yi 1 Yi 1 2 Yi
2
ln
(2.9)
T xét hàm nội suy là hàm mũ Giả sử đoạn khắ độ Xi-1 Xi+1 là tuyến t nh và
Xi là trung đoạn ủ Xi-1 Xi+1; theo (2.9) thì Yi 1 Yi 1 2 Yi 0 T
là hệ số a,
tiếp theo b, c là kh ng xá định và ài toán kh ng
l i giải N i á h khá việ
t nh á hệ số iến đ i li n qu n h t hẽ với ạng đ
t nh và độ giãn á h ữ liệu
Trong trư ng h p t ng quát hơn
h n đư
đủ lớn
n h n trướ a s u đ t nh b, c [3] Tuy nhi n để
a h nh xá s u đ t nh b, c th trong hương tr nh
y h nh là như
n th m số vòng l p
điểm ủ nội suy ằng hàm mũ
Nếu hàm nội suy là đ th
ậ 3 th việ t nh giá trị đại lư ng
kh ng đơn giản Nghiệm ủ phương tr nh ậ 3 (kết quả đo) đư
n đo là
xá định g n
14
đúng ằng một trong á phương pháp: hi đ i l p
ho hương tr nh t nh ph
y ung [3]
i u này làm
tạp hơn s i số t nh ph thuộ vào số lư ng ướ t nh
độ hội t kết quả
Nếu hàm nội suy là đ th
ậ 2 th việ t nh hệ số iến đ i và kết quả đo
(nghiệm phương tr nh ậ 2) ễ àng th
hiện với s i số nội suy trong trư ng h p
đã xét là nhỏ nhất [8] Như vậy hàm nội suy tối ưu th y thế đ
LSC
theo á ti u h n u tr n là đ th
t nh khắ độ ủ
ậ 2 đủ trong khoảng h p gồm
3 điểm khắ độ kế tiếp
2.2 Cơ sở lý thuyết nội suy spline
Phương pháp nội suy ằng đ th
điểm là nếu số mố nội suy t ng
l n th
ậ đ th
thể th
hiện phép nội suy nh những hàm ghép trơn (spline) là những đ th
khú đư
ũng t ng l n [3]
như
i u này rất ất l i ho việ t nh toán T
t ng
ghép với nh u một á h trơn tru [24].
Xét một á h hi đoạn [
] t
:
={a=x01) Số đi u kiện thiếu đ sẽ đư
Phương pháp giải m h nh đư
T ng quát nếu
sung nh đi u kiện i n x0= a, xn = b.
th
(n+1) điểm t
hiện như s u:
n n hàm spline ậ 3
ạng :
fi(x) = A1i+A2i.x+A3i.x2+A4i.x3+. . . ,( i = 1, n )
C 4n hệ số Aij
(2.14)
thể xá định theo á đi u kiện s u:
Hàm Cu ies phải g p tất ả á điểm ở
n trong t
2n phương tr nh :
f1(xi) = yi, với i = 1, n
(2.15)
fi+1(xi) = yi, với i = 1, n 1
(2.16)
ạo hàm ậ một phải li n t
ở
n trong
n đến đư
(n+1) phương tr nh:
f’i+1(xi) = fi(xi) với i = 1, n 1
ạo hàm ậ 2 phải li n t
tại á điểm
(2.17)
n trong th m đư
n-1 phương tr nh nữ :
f’’i(xi) = f’’i+1(xi) với i = 1, n
H i đi u kiện uối ùng
(2.18)
vào h i điểm uối ủ đư ng spline ở đ y thư ng đ t:
f’’1(x0) = 0 và f’’n(xn) = 0
Sắp xếp lại hàm i(x) t
y f1' (x)
(
n (n-1) phương tr nh
(2.19)
n thiết để giải ạng :
f '' (xi1 )(xi x)3 f '' (xi )(x xi 1 )3
y
f '' (xi 1 )xi
y
f '' (x i ) x i
( i 1
)(x i x) ( i
)(x x i1 )
6xi
6xi
xi
6
xi
6
yi
f '' (xi )xi
)(x xi 1 )
xi
6
(2.20)
với xi xi xi1 với i = 1, n 1
ạo hàm phương tr nh này và áp
ng đi u kiện li n t
đạo hàm ậ nhất t đư :
x i .f ''(x i 1 ) 2(x i x i 1 ).f ''(x i ) x i 1.f ''(x i 1 ) 6(
với y i =yi-yi-1 và i = 1, n 1
yi yi 1
)
x i x i 1
(2.21)
16
i u này tương đương với hệ phương tr nh tuyến t nh
tại á điểm
ẩn là đạo hàm ậ 2
n trong :
x2
0
2(x1 x2 )
x1
2(x2 x3 )
x3
0
x
2
(
x
2
3 x 4 )
0
0
0
0
y 2 y1
x x
2
1
0
f ' ' ( x1 )
y3 y 2
f ' ' ( x )
0
2
x3 x 2
f
'
'
(
x
)
6
0
y 4 y3
3
x
x3
4
2(xn 1 x n f ' ' ( xn )
y n y n 1
xn xn 1
(2.22)
ý hiệu m trận tương đương là :
f1
e
2
g1
f2
e3
g2
f3
.
g3
.
g n1
fn
.
.
.
.
.
.
en1
.
f n1
en
x1
x
2
x3
.
.
.
xn 1
x
n
r1
r
2
r3
.
.
.
r
n
rn 1
=
(2.23)
2.3 Thuật toán hiệu chỉnh sai số đo bằng nội suy spline
M
ti u ủ
ài toán là t m một hàm toán h
th h h p để th y thế ho hàm
iến đ i ạng kh ng đơn điệu Yi (Xi ) , i 0,1,..., n ủ PT
hạn á
p giá trị ủ
nhạy Giải pháp đư
C
SC để giảm s i số đ
đ xuất ở đ y là ng
iệt là tại á điểm đột iến độ
ng phương pháp "ghép trơn đư ng
ong" tr n ơ sở nội suy spline ậ 3 [24], [25] để x y
phi tuyến hàm iến đ i ủ PT
t nh iến đ i xá định ởi
sẽ đư
th y thế ằng đư ng ong nội suy ậ 3 Theo đ
sẽ đư
x y
Cá
ữ liệu ủ
đ
điểm ữ liệu
n đo
t nh ủ PT
ũng
th
hiện tu n t như s u [25]:
ảng ữ liệu Yi (Xi ) vào ộ nhớ trong thiết ị t nh
Bước 2: Nhận kết quả đo Y t
Bước 3: iểm tr
h
ảng giá trị
ướ xử lý t n hiệu đư
Bước 1: Nhập
ng thuật toán hiệu hỉnh
Theo phương pháp này tr n mỗi đoạn ủ đ
p ữ liệu (Xi, Xi+1) trong đ
ng th ng qu
vào một số hữu
á đi u kiện:
TT-S
17
fi(Xi) = Yi, i=1,2,…,n
(2.24)
fi+1(Xi) = Yi, i=0,1,…,n-1
(2.25)
fi(Xi) = fi+1(Xi), i=1,2,…,n-1
(2.26)
fi''(Xi) = fi+1''(Xi), i=1,2,…,n-1
(2.27)
fi''(X0) = fi+1''(Xn)=0
(2.28)
Xi Xi Xi 1 ,i 1, 2,..., n
(2.29)
Bước 4: T nh:
Bước 5: Xá định á
iểu th c:
f '' (Xi 1 )(Xi X)3 f '' (X i )(X X i 1 )3 Yi 1 f '' (X i 1 ) X i
6Xi
6X i
6
X i
Y
f '' (Xi )Xi
i
(X Xi 1 ),i 1, 2,..., n
6
Xi
fi (X)
(X i X)
(2.30)
Bước 6: T nh:
Yi Yi Yi 1 ,i 1, 2,..., n 1
Bước 7: Xá định á
(2.31)
iểu th :
Xi.f''(Xi-1)+2(Xi+Xi+1).f''(Xi)+Xi+1.f''(Xi+1)=6 (
Yi Yi1
) ,i=1,2,…,n-1
X i X i 1
(2.32)
Bước 8: Xá định á hệ số ủ hàm nội suy ạng (2.3):
'
''
''
'
''
ai = f X i 1 f X i ; bi = f X i ; ci = f X i 1 f X i f ( X i 1 2 f X i )X i ;di = f(Xi)
6X i
2
X i
6
(2.33)
Như vậy đư ng ong nội suy đã hoàn toàn xá định
Bước 9: D
trị tuyệt đối
vào ảng giá trị và đại lư ng đo Y t nh hiệu Y-Yi t đ t m giá
tiểu hiệu Y-Yi.
Bước 10: T m
p ữ liệu Xi,Yi g n X Y nhất theo thuật toán l
h nđ t
trong vòng l p “ or”
Nếu abs(Y Yi ) min(abs(Y Yi )) th điểm ữ liệu Yi g n Y nhất T đ y t
xá định đư
p ữ liệu Xi,Yi.
Bước 11: Giải phương tr nh ậ 3 để t m X (đại lư ng
n đo)
18
Phương pháp nội suy spline
g n sát với hàm iến đ i ph
phương pháp này đạt đư
ưu điểm rất lớn v đ th
ậ 3
tạp ( ạng kh ng đơn điệu) ủ PT
độ h nh xá
quy luật
Ch nh v thế
o
2.4 Thuật toán kết hợp phƣơng pháp nội suy bậc 2 qua 3 điểm dữ liệu kế tiếp và
nội suy spline
2.4.1 Cấu trúc phư ng tiện đo
Cấu trú đơn giản nhất ủ phương tiện đo đánh giá tr
tiếp loại hiện số x y
ng theo phương pháp xử lý phi tuyến hàm iến đ i ạng ảng giá trị ằng nội suy
spline ậ 3 đư r tr n h nh 2 1 trong đ
số th
ấp (XLSTC)
C
SC
hỉ thị hiện số (CTHS) và ộ đi u khiển (
TT-S
SC
TT-S
ộ xử lý
)
N
Ni
Y
X
o gồm: C
CTHS
XLSTC
Hình 2.1: Sơ đồ khối phương tiện đo không điện hiện số
2.4.2 Thuật toán đo các đại lượng không điện ng nội su ậc hai qua a điểm
dữ liệu k ti p
Theo giải pháp l
h n đ th
ậ h i với á hệ số iến đ i động theo
khoảng giá trị đại lư ng vào t thấy rằng: Tất ả á giá trị đại lư ng đ u vào ho t
một ạng hàm iến đ i
ng đư
thể
ố định với á hệ số iến đ i và kết quả đo tương
t nh ễ àng nh lập tr nh
Mỗi một phương pháp xử lý th
ấp trong PT
tương ng với một lưu đồ thuật toán nhất định D
kh ng điện nh lập tr nh
vào lưu đồ thuật toán t
thể
viết hương tr nh xử lý kết quả đo theo á ng n ngữ lập tr nh khá nh u trong đ
ph n nào
thể tận
ng đư
á
hương tr nh huẩn
sẵn Tr n h nh 2 2 đư ra
lưu đồ thuật toán xử lý t n hiệu trong đo lư ng á đại lư ng kh ng điện thể hiện
á
ướ
iến đ i theo phương án l
h n đ th
ậ h i với á hệ số iến đ i
động theo khoảng giá trị đại lư ng vào
Cá h xá định điểm k
ận và khoảng h
theo toán tử đi u kiện (i -elsei ) ho á
đại lư ng
n đo Y đư
p ữ liệu đ u ho
uối th ng
th
hiện
ùng vòng
19
l p ( or) kết h p với toán tử đi u kiện ho á
p ữ liệu k
ận sẽ
với ữ liệu đo đư
p ữ liệu òn lại Việ xá định 3
ng lại nếu t m thấy trong đ
(Y)
ậ 2- kết quả đo X đư
ữ liệu
độ lệ h
tiểu so
ể t đ y á hệ số iến đ i và nghiệm ủ phương tr nh
xá định
2.4.3 Thuật toán đo các đại lượng không điện
Mỗi một phương pháp xử lý th
một lưu đồ thuật toán nhất định D
ng nội su spline ậc 3
ấp trong PT
nh lập tr nh tương ng với
vào lưu đồ thuật toán t
thể viết hương
tr nh xử lý kết quả đo theo á ng n ngữ lập tr nh khá nh u trong đ ph n nào
thể tận
ng đư
á
hương tr nh huẩn
sẵn Tr n h nh 2 2 đư r lưu đồ thuật
toán xử lý t n hiệu trong đo lư ng á đại lư ng kh ng điện thể hiện á
ướ
iến
đ i theo phương pháp nội suy spline ậ 3
Theo lưu đồ thuật toán
lệ h giữ giá trị đo đư
ho
uối ủ
á
iểu th
(2 24) (2.25) và iểu th
và ữ liệu nhập ss= s(Y-Yi) tương ng với á
ảng giá trị đư
tá h ri ng th
hàm nội suy
ữ liệu òn lại S u khi xá định đư
hương tr nh xá lập đ
ữ liệu đ u
hiện theo toán tử đi u kiện (i -else-if),
ùng vòng l p ( or) kết h p với toán tử đi u kiện để xá định á
giá trị ng với á
xá định độ
iểu th
và á
đ y đủ á hệ số ủ
á
khởi động và đ
t nh
t nh nội suy sẽ đư
ủ PT sẽ hoàn toàn xá định
Cá h xá định khoảng h
đư
định
th
hiện ằng á h sử
p ữ liệu
n thiết sẽ
tiểu so với ữ liệu đo đư
giá trị đo đư
định
Y
đại lư ng
n đo (Xi,Xi+1) tương ng (Yi,Yi+1)
ng toán tử đi u kiện kết h p với vòng l p Việ xá
ng lại nếu t m thấy trong đ
ữ liệu
ể t đ y đư ng ong ậ 3 ng với
độ lệ h
p ữ liệu h
h n và nghiệm ủ phương tr nh ậ 3- kết quả đo X đư
xá
20
Bắt đầu
Nhập ữ liệu
Xi,Yi,Y,n; Y1YYn
i=0
i=0
S
i=n
S
Xá định: (2 24) (2 25) (2 26) (2 27)
(2.31), (2.32)
Xá định (2 24)
Xá định (2 25);
ss=abs(Y-Yi)
Xá định (2 29) (2 30); ss= s(Y-Yi)
T nh á hệ số i,bi,ci,di theo
(2.33)
i=i+1
i<=n
S
iểm tr (2 28)
Xá lập đ
S
S
t nh nội suy theo (Xi, Yi)
abs(Y-Yi)≤min(ss)?
Ch n 2 điểm (Yi, Yi+1) và (Xi,Xi+1)
Giải phương tr nh ậ 3 tương ng để t m kết quả đo X
Kết thúc
Hình 2.3 ưu đồ thu t toán ử l thông tin đo bằng n i su spline b c 3
- Xem thêm -