Bộ sưu tập bài tập word choice ôn thi đại học và THPT quốc gia
ặ
0
c
Ề .
e
o
c
C H IN H
P H Ụ C
0
>>
9
H
D
H
Fì>*
C
ÌãĨẼ^N~ ) N*í
•!K Ị
G
NỘI
11 ys NHÀ XUẤT BẢN
ĐẠi HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
IVEDU
www.facebook.com/arouDs/TaiLieuQnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/aroups/TaiLieuOnThiDaiHocG1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
G IA Đ ÌN H L O V E B O O K
CHINH PHỤC
BÀI TẬP TỪ VựNG TIẾNG ANH
Sách dành cho:
■/ Học sình ỉớp 12 chuẩn bị chơ kì thi Tuyển sinh Đại học, Cao đăng (Kỉ THỈ THPT Qưoc GĨẢ 20ĩ 6)
'S Sinh viên, học sinh tự học ôn thi ĩeỉts, Toefl, Toeic
'S Người học tiếng anh muốn nâng cao từ vựng
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUÓC GIA HÀ NỘI
www.facebook,com/aroups/TaiU euOnĩhịũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
NHÀ XUẮN BẢN ĐẠI HỌC QUÓC GIA HÀ NỘÍ
16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điên thoai: Biên tẳp - Chế bẳn: (04) 39714896:
Quản ìv xuất bản: T043Ì 9728806: Tổng biền tẫp: f£)4ì 39715011
Fax: Í04Ì 39729436
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám đéc - Tổng biên tập: TS. PHẠM THỊ TRÂM
Biên tập: NGUYỄN PHƯƠNG QUỲNH
Chể băn: CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC TRựC TUYẾN VIỆT NAM - VEDU CORP
Trình bậy bia: NGUYỄN SƠN TÙNG
Sửa bản in: LƯƠNG VĂN TKÙY - NGUYÊN THỊ CHIÊN - TĂNG HẢI TUÂN
Đ ổi tác liên kết Xtíầt bản:
CÔNG TY CÔ PHÂN GIẢO DỤC TRỰC TUYẾN VIỆT NAM - VEDƯ CORP
Bịa chỉ: 101 Nguyễn Ngọc Nại, Thanh Xuân» Hà Nội
SÁCH LIỂN KẾT________________ ___________________
CHUNH PHỤC BÀI TẬP TỪ y ự N G TIẾNG ANH
Mã số: 1 L - 160 ĐH2015
In 1000 cuốn, khổ 29,7 X 21 cm tại Nhà máy In Bộ Tổng Tham Mưu - Bộ Quốc Phòng
Đỉa chỉ: Kml3 Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
Số xuất bản: 169 - 20Ỉ5/CXB,1PH/12- 114/ĐHQGHN, ngày 15/09/2015
Quyết định xuất bản số: 162 LK-TN/ QĐ - NXBĐHQGÍM, ngày 15/09/2015
In xong và nộp lưu chuyển quý III năm 2015.
www.facebook,com/aroups/TaiU euOnĩhiũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Your dreams —Our mission
Ch in h phục bài tập từ vựng tiếng Anh
LỊCH S ử HÌNH THÀNH CUỐN SÁCHó
•
I- GIỚI THIỆU CHUNG
Chinh phục bài tập từ vựng tiếng Anh là m ột trong những cuốn sách được biên soạn lâu nhất của
Lovebook. Cuốn sách được khởi công từ tháng 5/2014. Trải qua hơn 1 năm lao động m iệt mài cua đọi
ngũ tác giả, cuối củng cuốn sách cũng được ra mắt độc giả trên toàn quôc. Cuôn sách được biên soạn
bơi 3 thanh viên đều đến từ ĐH N goại Thưcmg HN, đặc b iệt tác giả Lương Văn Thùỵ đồng thời cũng là
giám đốc nhà sách, sáng lập GSTT GROUP, LOVEBOOK. Chúng tôi tin tưởng chắc chắn răng, cuôn
sách sẽ giúp ích rất nhỉều cho các bạn ừong quá ưình học và thi tiêng Anh,
II- Sơ ĐÒ PHÁT TRIẺN CƯÓN SÁCH
TRẦN HỮU ĐỨC - NGUYỄN LAN PHƯƠNG
LƯƠNG VĂN THÙY
ề
II-
GIỚI THIỆU CHI TIÉT THÀNH VIÊN
1.
TRÀN HỮU ĐỨC
-Sinhnhật: 05/11/1994
- Q u ê quán: Hà N ội
- Sử thích; Tiếng Anh, guitar
- H ọc vấn (ngành học, trường đang học): Khoa
Tiếng Anh Thương Mại - Đại học N goại Thương
- Link facebook:
https ://w w w .facebook.com/tranhuuduc. 5555
- C âu nói yêu thích:
“A n d where ỉ excel ừ ridiculous, sickening, w ork
ethic. You know, w hile the other guy's sleeping?
Vm working. ” - W ill Smith
- P hư ơ ng châm sống: Don't let your dreams be
dreams
www.facebook.com/arouDs/TaiLieuOnThiDaiHocQ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chỉnh phạc bài tập từ vựng tiêng Anh
2.
Y guì' đreams “ ỡ u r mỉssềõỉí
N G Ư Y ỄN L A N P H Ư Ơ N G
-S in h nhật: 02/01/1994
- Q uê quán: Hà N ội
- S ở thích: Bơi lội, h ọc ngoại ngữ, xem phim
Mỹ, làm bánh và nấu ăn
* H ọc vấn: Sinh viên nãm cuối - Khoa Tiếng
Aflh Thương M ại - Đại học N goại Thương
- Ư ớc mơ: Hòa bình thế giới
- L ink íacebook:
https;//www.facebook.com /lanphuong.nguyeri.
549668
- Câu nói yêu thích: "ĩ hate people that quote
things, be original" - Ryan Higa
- Phương châm sống: Gieo nhân nào gặp quả
nấy
LƯƠNG VĂN THÙY
- Sinh nhật: 13/08/1990
- Q uê quán: Yên M ô, Ninh Bình
- H ọc vấn: Chất Lượng Cao Kinh
xế Đ ối
Ngoại —Đ H N goại Thưcmg HN*
Giám đốc Y ED Ư Coip, sáng lập viên GSTT
GROUP, LOVEBOOK
- Câu n ói yêu thích: Đ ời p h ả i trải qua
giôn g tô nhưng không được củi đầu trước
giông té.
Phương ch âm sống: Cho đi là nhận v ề mãi
mãi.
- Facebook:
https://ww w .facebookxom /thuyvedu
- S ở thích: Chơi fĩfa, pes, nghe nhạc vàng,
đọc sách, lái xe.
wwwfacebook.com/arouDs/TaiLieuOnĩhìũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chĩnh phuc bài tập tỉc vung tiếng Anh phiên bản 1.0____________
Your dreams —ớur missiờn
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành cuốn sách này, chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc trước hết tới bố mẹ chúng
tôi, những người vẫn luôn là nguồn động viên, khích lệ lớn đổi với chúng tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu và viết nên cuốn sách này.
Thứ haí, chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới những thầy cô thân yêu, luôn hết minh truyền
đạt kiến thức, giúp chúng tôi đạt được kết quả như ngày hôm nay. Chúng tôi xin cảm ơn Thạc sỹ Đ ỗ
Văn N am —Tồng gỉám đốc công ty cồ phần giáo dục Nam Anh (Nam Anh English), thây N guyên V iêt
Thắng —Giảng viên đạỉ học Hà N ội và cô H oàng Thị Thùy D ưưug “ Giáo viên THPT Kim Liẽn.
Thứ ba, chúng tôi xin gừi ỉời cảm ơn chân thành tới thạc sỹ Đ inh Thị Ngoan và thạc sỹ Bùi Thị
Quỳnh Giao—giảng viên khoa Tiếng Anh Thương Mại, Đại học Ngoại Thương —vì đã iuôn tận tình
hướng dẫn, giảng dạy và truyền cảm hứng cho tốt rất nhiều.
Tiếp theo chúng tôi xin cám ơn anh N guyễn Ngọc T ùng người bạn thân thiết nhất của chúng tôi từ
những năm Trung Học Phổ thông, người đa truyền cho chúng tôi ngọn lửa đam mê đối với môn học
Tiếng Anh.
Và lời cảm ơn cuối cùng chúng tôi xin được gừí tới nhà sách LOVEBOOK, đặc biệt là giám đỏc
VEDU Corp - anh Lơong V ăn Thùy. Anh đã luôn theo sát chúng tôi ừong quá trình làm việc. Anh
không ngừng tận tình, chỉ bảo, giúp đỡ không chỉ ứong chuyên môn mà còn trong cuộc sống hằng ngày.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!
LOVEBOOK.VN I 7
www.facebook.com/QrouDsfTaiLieuQnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C h i n h p h ụ c b à i t â p t ừ v ự n g t ì ể n g A n h p h i ê n b')ản ĩ - 0 ____________________________________Y o u r d r e a m s - P u r m i s s i o n
ả n 1 -0
MỤC LỤC
_ *
, *
.......................................................................12
PHÂN MỞ Đ À U ........................................................................................................................
CHƯƠNG 1: KỸ NĂNG CHIÊN ĐẤU.................................................. ..................................................................... 13
.
................................................................... 19
LỊCH TRÌNH HỌC...................................................................................................................................
CHƯƠNG 2: BÀI TẬP TỪ VựNG LÀ CHUYỆN NHỎ.......................................................................................... 20
20
UNIT 1: FOOD 1...........................................
Part 1: Warm-up game - Word Finding 20
Part 2: Multiple choice questions 20
GIÂI THÍCH CHI TIẼT 22
33
u n it 2: FOOD .............................................................................................................................................................
Part 1: Warm-Up game
33
Part 2: Multiple choice questions 33
GIAITHICH CHI TIET 35
....
............................... 47
UNIT 3: SHOPPING.....................................................................................................................................................
Part 1: Warm-up game
47
Part 2: Multiple choice questions 47
GIAITHICH CM TTÊT 50
62
UN1T4 : TEACHING 1 .................................................................................................................................................
M PẬN
A 65
GIẢI THÍCH c m Ttf.T 65
74
UNIT 5: TEACHING ....................................................................................................................................................
....... ..........................................................................74
Word....................................................................................................................................
_
....... ............................................................. ............74
Definition.................................................... ...........................................................
Đ Á P Á N , ______ .
76
GIẢI THÍCH CHI TIÉT
76
84
UNỈT 6: EXAMS 1........................................................................................................................................................
ĐÁ? An
_____ .
87
GIAI THÍCH CHI TIÉT
87
....................................95
UNIT 7: EXAMS .................................................................................................................... ......................................
....... ................................................................ ..........95
Word..................................................................................................................................
...........................................................................95
Definition.......................... .................................................... ........... ......................
Đ Ậ P Ậ N , ______ . 97
GIẢI THÍCH CHI TEET
97
UNIT 8: EXAMS ...................................................................................................................................................
106
ĐẠPÁN
____109
GIẢI THÍCH c m TIẾT 109
...........................]17
UNIT 9: LEARNING 1...............................................................................................................................................
ĐÁP ẢN
120
GIAITĨ1ÍCHCHITIÉT 120
129
UNIT 10: LEARNING ................................................................................................................................................
...................................................... 129
Word.........................................................................................................................
'
...........................................................................................129
Definition.................................................................................................................
ĐÁPÁN.
______ , 131
GIẢI THÍCH CHI TIET 131
........ ...................... 140
UMT 11: LEARNING 3 .............................................................................................................................................
ĐÁPÁN
____ , 142
GIẢI THÍCH CHI TIÉT 143
,,,
UNIT 12: LEARNING 4 .............................................................................................................................................
Word........................................ ................................................. ....................................................... *................ ^
Definition,..,....................*
............................ *
................................................................*.....*................. .............
LOVEdQOK.VNI Ô
www.facebook,com/aroups/TaiU euOnĩhiũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chình phục bài tập từ vựng tiếng Anh phiên bản LO
ĐÁP ÁN,
Your dreams —Our mission
153
GIAI THÍCH c m TIẾT 153
UNIT 13: LEARNING 5 ...............................................................................................................................................161
Word................ * ..................................... .......................... ........................................................................... 161
....
Definition...................................... .............. *.................. .................................. .............................................. 161
ĐÁPÁN
163
GIAI THÍCH CHI TIỂT 163
UNIT 14: ADMISSION ......................................................................................................................................... ..„172
ĐẮP AN
174
GĨẢI THÍCH CHI 1TÉT 175
UNIT 15: NEW LANGUAGE.....................................................................................................................................183
Word...................................................................................................................................................................... 183
Definition...............................................................................................................................................................183
ĐÁPẮN
GIÀITHÍCHCHITTÉT
185
185
UNIT 16: COMPUTER 1.............................................................................................................................................194
Part 1: Warm-Up game - Word finding 194
Part 2: Multiple choice questions: 194
GIẢITHICH c m TJBT 196
UNIT 17: COMPUTER 2............................................................................................................................................ 205
Part 2: Multiple choice questions: 205
205
GIẢI THỈCH CHI TIÉT 208
UNIT 18: SPORT................ ” .................................................................................................................................... 217
Part 1: Warm-Up game
217
Part 2: Multiple choice questions 217
GJAITHICH c m TffiT 219
UNIT 19: TRANSPORTATION 1.............................................................................................................................. 231
Part I: Warm-Up game
231
Part 2: Multiple cnoice questions; 231
GIẢITHICH CHI TflET 234
UNIT 20: TRANSPORTATION 2 ..............................................................................................................................244
Part 1: Warm-Up game
244
Part 2: Multiple choice questions: 244
'
GIAI TfflCHCHTTIET 247
UNIT 21: TRANSPORTATION 3 ..............................................................................................................................257
Part 1: Warm-up game
257
Part 2: Multiple choice questions: 257
GJAITmCH CHlTJOET 259
UNIT 22: TRANSPORTATION 4 ..............................................................................................................................270
Part 1: Warm-up game
270
Part 2: Multiple choice questions: 270
GIẢI TfflCH CMI TIET 273
UNIT 23 + 24 4- 25: ENTERTAINMENT.................................................................................................................284
UNIT 23: MOVE
285
UNIT 24: THEATRE AND ACTOR 286
UNIT 25: MUSIC
288
UNIT 26: ANIMAL 1 ........... ...................................................................................................................................... 316
Part 1: Warm-up game
316
Part 2: Mjiltiple choice questions:
316
G1ẢI THJCH CHI TIET 319
UNIT 27: ANIMAL 2 .......... ........................................................................................................................................329
Part 1: Warm-Up game —Word finding 329
Part 2: Multiple choice questions: 329
GIAI TfflCHCHlTIET 331
UNIT 28: ANIMAL 3 .................................................................................................................................................. 341
IOVEBOOK.VN 1 9
www.facebook.com/aroups/TaiLieuOnThiDaiHocQ1
www.facebook.com/groups/ eaiLiauOnThiDaiHocOI
r
..............Your dreams - Our mission
Chinh phục bài tập íừ vựne jjggg Anh Phiên bản l ----------- --------- -----------------------—
-
Part 1: Warm-Up game
341
Pari 2: Multiple choicf questions: J41
GIA1TMCHCHITDET 344
..............................................................354
UNIT 29: ANIMAL 4 ................................................................................................
Part 1: Warm-Up game
354
Part 2: Multiple choice questions: 354
G M T m C H C fflT ffif 357
............... .....................................................369
UNIT 30: ENVIRONMENT.......................................................................................
Part 1: Warm-up game
3 69
Pari 2: Multiple choicg questions Jfry
GIAITHICH c m T O T 371
............................ .......................................... 383
UNIT 31: THE MILITARY .......................................................................................
Part 1: Warm-up game
383
Part 2: Multiple choice questions: 383
GLAI THICH CHI TIET 386
................................................................ 398
UNIT 32: THE MILITARY ......................................................................................
Part 1: Warm-Up game - Matching 398
Part2: Multiple choicequestions:
gW t M C H C H IT W 400
..................................................410
UNIT 33: CRIMINALS ......................................................................................................
Part 1: Warm-up game - Matcìúng 410
Part 2: Multiple choicẹ questions: 410
GIAI TffiCH CHI TIẾT 412
................................................ 422
UNIT 34: CRIMINALS 2 .............................................................................................
Part 1: Warm-up game - Word finding 422
Part 2: Multiple choice questions: 422
GIAITHICH cm TOT 425
.........................................435
UNIT 35: CRIMINALS 3..............................................................................................
Part ]: Warm-Up game
435
Part 2: Multiple choice questions:
G M T m C H C m T IE T
438
....................................................449
UNIT 36: CRIMINALS 4................................................................................................
ĐÁPÁNi _
_
GIẢI THÍCH c m n É T
452
452.....
.............. ......................................463
UNIT 37: LAW ENFORCEMENT 1...................................................................................
................ 463
Word.,..................................................... .......................................................................................
............................... 463
Definition.............. ............... ................. ............. .............. *
.................*
ĐÁPẮNi_ _
,
465
GIAITHÍCH CHI HET 465.......
....................................................... 475
UNIT 38: LAW ENFORCEMENT 2 ......................................................................................
GIẢI THÍCH CHI TIẾT 477
......................................... ;.....486
UNIT 39: LAWSUIT 1............................................................................................................
..................,486
.............................................................
Definition,*...................... ......*
.............. ............ *............... *
...................
ĐẢPÁN,
______488
GlAlTHiCHCHITffiT 488
UNIT 40; LAWSUIT ......................................................................................................
.............■
............497
ĐÁP ẮN,
.
499
GIẢI THÍCH CHI TEET 5 00
.............................................................508
UNIT 41: PUNISHMENT.........................................................................................................
..... ............50o
w ord--;.........................................................................................
Definition..,.............. —............ ............... ..............'**
■'.................................. .
ĐẬPẤN,
______.
510
GIAITHÍCH CHI TIET 510
................................................... 519
UNIT 42: JOBS AND UNEMPLOYMENT........................................................................
L V B O -V I 10
OEOK N
www.facebook.com/arouDs/TaiLieuOnThiDaiHocOI
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chỉnh pkục bài tập từ vựng tiếng Anh phiên bản ỉ.ỡ ______________
Part 1: Warm-up game
Your dreams —Our mission
519
519
GIAJ THÍCH CHITffiT 521
.
UNIT 43: HEALTH......................................................................................................................................................535
Part 2: Multiple choice question
Part 1: Warm-up game - cross word
535
Part 2: Multiple choỉcp questions 53 5
GIẴI r a C H c m TEET 538
UNIT 44: ACCOMMODATION................................................................................................................................ 550
Part 1: Warm-up game
550
Across.... ............................................................................................................................................................... 550
Down........................................................................................................... ......................................................... 550
Part 2: Multiple choice questions 550
Across................... ................................................................................................................................................ 552
GIẢI THÍCH CHI TĨÊT 553
UNIT 45: CLOTHING 1............................................................................................................................................
Part 1: Warm-up game
565
Part 2: Multiple choice questions: 565
GIAI T r a c e CfflTffiT 568
UNIT 46: CLOTHING 2 .....................................................................................................................................................
Part 1: Warm-Up game - Matching 576
*
Part 2: Multiple choice questions: 516
GIAITHICH CHI TIET 578
UNIT 47: CLOTHING 3 .............................................................................................................................................. ^
Part 1: Warm-up game
588
Part 2: Multiple choice questions: 588
GIA1 THÍCH c m HÉT 590
UNIT 48: CLOTHING 4 ..............................................................................................................................................&uu
Part 1: Warm-up game - Matching. 600
Part 2: Multiple choice questions: 600
GIAITMCH CHI TÍÉT 602
UNIT 49: MONEY........................................................................................................................................................011
Part 1: Warm-up game; Matching ố 11
Word...................................................................................................................................................................... 011
Definition.............................................................................................................................................................. ^
Part 2: Multiple choice questions 611
ĐÁPÂN
613
UNIT 50: THE MEDIA..............................................................................................................................................
Part 1: Warm-up game: Matching 625
Word.... L .L ...... ........................1 . ................................................................................................................... 625
Definition..............................................................................................................................................................^
Papt 2: Multiple choice questions 625
DAP AN
626
_____
APPENDIX A: Ố50 MOST COMMONLY USED IDIOMS..................................................................................
APPENDIX B: THE MOST COMMONLY USED PHRASAL VERBS.............................................................. 659
LOVEBOQK.VN 1 11
www.facebook.com/groupsfTaiLieuOnThiDaiHoc01
\N\N\NẨacebook.cowOgfoupsiokiCiem
OnoUiDaiOoceu
Chinh phục bãi tâp từ vựng tiếng Anh phiên bản Ị .0
Your dreams—Out mission
PH ÀN M Ở ĐÀU
- Từ vựng là khó khăn ỉớn nhât của bạn ừong quá trình học Tiêng Anh?
- Bạn không thể nhớ được từ vựng sau hàng giờ ngồi học thuộc lòng?
- Bạn không biết bắt đầu từ đâu?
- Bạn học Tiếng Anh được >2 năm rồi mả vẫn chưa có tiến bộ gì cà? ______
Nếu như trong tâm trí bạn vẫn luôn biện diện những câu hỏí trên thì cuốn sách này chắc chắn là vũ khí mạnh nhất
gỉúp bạn chiến thắng “íên không lồ” Từ Vựng - kè thù của hàng triệu bạn trẻ.
CẮU TRỦC CUÓN SÁCH
CHƯƠNG 1: KỸ NĂNG CHIẾN ĐẤU
Khốỉ lương từ vựng bạn có thể học được trong cuốn sách nảy ỉả rất lớn. Nếu như không có phương phốp học hiệu
quả và lộ trình học tập hợp lý thì việc tiếp thu trọn vẹn kiến thức ừong quyền sách này là điêu không thê. Do đó
chương 1 sẽ gỉứp các bạn thay đối suy nghĩ về vỉệc học Từ Vựng và tìm ra một phương pháp học phù hợp nhất
với mình.
CHƯƠNG 2: BÀI TẬP TỪ VƯNG LÀ CHUYỆN NHỎ
Chinh phục bài tập từ vựng là một cuốn sách đồ sộ và vô cùng đầy đù với: 50 BAI HỌC TƯ V ựNG c o GIAI
THÍCH CHI TIÉT thuộc 24 CHỦ ĐỀ TỪ V ự N Gi
13. environment
1. food
14. the military
2. shopping
15. criminals
3. teaching
16. law enforcement
4. exams
17. lawsuit
5, learning
18. punishment
6. admission
19. jobs and unemployment
new language
7.
20. health
8. computer
21. accommodation
9. sport
22. clothing
10. transportation
23. money
entertainment
11.
24. the media
animal
12.
Cấu trúc của mỗi bài hoc:
1, Part 1: Warm-up game - Word Finding
Phần này được thiết kể bạn có thề làm quen với chủ đề và ôn lại kiến thửc cũ của minh. Các từ raớỉ được chọn
lựa trong phần này đều có độ khó là Dễ và Trung Bình nên bạn sẽ không phải mât quá nhiêu thời gian chơi,
z Part 2: Multiple-choice questions
Mỗi bài học sẽ bao gồm 50 câu hỏi từ vựng dưới dạng trắc nghiệm lựa chọn 4 đáp án A, Bj c , D và chô trông
(dạng bài phả biến trong kỳ thi THPT Quéc Gia). Các từ vựng trong mỗi bài học có độ khó giao động từ dễ đến
rất khó nên đây sẽ chính là thử thách mà bạn cần vượt qua để chinh phục bài tập từ vựng Tiêng Anh. Bạn đừng
lo, chượng sau sẽ cung cấp cho bạn những kỹ năng cŨQg như tư duy cần thiết để không cảm thây sợ hãi hay
choáng ngợp khi học.
3. Đáp ản
Phần 3 bao gồm đáp án của 2 phần trước.
4. GIÀĨ THÍCH CHỈ TĨÉT
Phần 4 là GIẢI THÍCH CHI TTÉT cho các bài tập trắc nghiệm ở phần 2. Mỗi từ mới đều se đuợc gìảí nghĩa chi
tiết, đưa ra ví dụ và các ví dụ đểu được địch ra để bạn hiều thật sâu sắc từ vựng đó.
CHƯƠNG 3: PHỤ LỤC
Phụ lục 1 là 650 thành ngữ (ĩdĩom) Tiếng Anh được sử dựng rộng rãi nhất.
Phụ lục 2 là tổng hợp các cụm động từ (phrasal verb) quen thuộc,
LQVEBQOK.VN I 12
www.facebook.com/aroups/TaiLieuOnThiDaiHocQ1
mmm.faupSaak.uauinrauDaiHaiCÌPuOnHhiDaiHau01
Chink phục bài tập A ỵỵn g tiến.g Anh phiên bàn 1.0 ________________________
_________
Y o u r dream s -
Our mission
CHƯƠNG 1: KỸ NĂNG CHIẾN ĐẤU
nhiều người vẫn chần chừ không bắt đầu học Tiếng Anh hoặc từ bò sau kin học đưọc mọt va, mang cm viuur.g
hộ tồn tel một noi sợ mang tên “Sợ Học Từ”. Từ vụng dường như đã trờ thành một rào càn lóm, ngăn cản các bạn
chinh phục ngôn ngữ đẹp đẽ này.
Nhiêu học sinh cho răng họ iaon g thề học được từ vựng là do họ có một trí nhớ tồi, và chi có những ngư' ■
tài năng và thông minh thì mói cỏ thề nhớ được nhiều từ vựng và sử dụng thành thạo
OUAN NTEM TREN KHÔNG đ ú n g 100% và bạn hoàn toàn có thề đạt được một trí nhớ tuyệt vòi. Sự thật là
trí nhớ tôt đúng là một mótTqùà mà tạo hóa ban cho một số ít người may mắn. Thế " Ĩ 7 *
hoc thi mọt ngươi hoàn toàn có thê có một tri nhá tốt nếu như họ “rèa luyện” đúng cảch. Ngoài ra thì có thể bạn
k h ô n g b i a t r a n g CO l i t n r á u n h ữ n g k ỹ t h u ậ t g h i n h ớ m à b ạ n c ó t h ể s ử d ụ n g đ ể c à i t h i ệ n t r i n h á m ì n h n g a y t ứ c t h ì .
Trong chưcmg này, tôi sẽ giúp bạn khám phá những phương pháp đó nhe!!!
n / MỤC TIỀU CỦA BẠN LÀ GI?
,
A
Tmốckỉư b a t đầu, toi muon bạn xác định rõ mục tiêu cùa bạn khi học cuốn sách này và viét nó ra. Bạn hãy cùng
nhà sách Lovebook ký một bàn caiĩt kết sau đây:
CHINH PHỤC BÀI TẶP TỪ VựNG TJENG ANH
BẢN CAM KẾT
Tên tôi là :................................................
C òn ........ . ngày nữa là đến kỳ th i.................................................
Tôi muốn đạt được số điểm l à .....
Tôi muốn đỗ vào tnrcmg...........................................*;......................
,
J
ĐỀ đạt đưạc đièu đó tôi quyết tâm sẽ hoàn thành cuốn sách Chinh phục bài tập tử vựng Tiêng Anh và
nhơ được toàn bộ từ vựng được cung cấp trong sách.
r ' * . 1*1 NeU lam đúng theo những gì được hướng dẫn trong cuốn sách này, chắc chằn tôi sẽ thành công.
Đại diện nkà sách Lovebook
^
, t * T-J „ A U
»%
Nhóm tác giả Tiêng Anh
(đã ký)
■
Người viết cam kêt
&
1. Dê hình dung (có thẻ tưởng tượng rõ ràng trong đáu)
2. Có màu sắc rực rỡ, đẹp raăt
.
3. Cỏ âm thanh song động’ nhịp điệu, vàn điều (VD: bạn có thể nhớ lời bài hát d ễ dàng han nhiêu một đoạn văn
4 C ó T t L động mạnh và cảm xúc (VD: các kỷ niệm vô cùng vuưbuồn thưảng đượccbm g ta ghi nhớ r á ¡âu.)
5. Có sự Kên hệ chặt che giữa các thông tin vái nhau, {khi các thông tin được liên kết ^ ^ a u . b ạ n s ẽ ghi nha
mọt khôi tông thể chứ khongphải là các thông tin rời rạc. Do đó nội dung bạn nhớ được sẽ đây đủ hơn.)
Dựa vào 5 yếu tố trên, sau đây là các bước bạn nên làm khi tiếp cận một từ mới.
LƠ7EBOOK.VN i 13
www.facebook.com/aroups/TaiLieuOnThiDaiHocOI
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chình phạc bài tập từ vựng tiếng Anh phiên bản 1.0
Nếu bạn có thể sử dụng mạng internet
Bưửc 1: Tìm từ mới qua công cụ google image”
(images.google.com) và cố gắng nghĩ xem từ mới đó
có nghĩa là gỉ,
Bước 2: Tra từ điển để hiểu nghĩa từ mới.
Bước 3: Đọc thật to từ mới 20 lần cho đến khi bạn cảm
thấy quen thuộc vởi từ mới đó.
Bước 4: Đọc một ví dụ mâ bạn cảm thấy dl hiển, Neu
không thích bạn có thể tự nghĩ ra ví dụ riêng,
Bước 5: Quay ừờ íại “google image”, dựa và những
hình ảnh đang hiện ra trước mặt bạn, TƯỞNG
TƯỢNG vê ví dụ bạn vừa đọc. Hãy nghĩ đến nó như
một câu truyện cụ thề, rồ ràng và sinh động. Hãy nhắm
mắt lại vả cảm nhận,
Bước 6í Ghi chép từ mới để tiện ôn tập.
Yỡur dreams “ Our missỉon
Neu bạn chỉ sở hữu mệt cuến từ điên giay
Bước 1: Tra từ điên đê hiêu nghĩa từ mớỉ.
Bước 2: Đọc thật to từ mới 20 ìẳn cho đến khi bạn cảm
íhấy quen thuộc với từ mới đỏ.
Bước 3: Đọc một ví dụ mà bạn cảm thấy dễ hiểu. Nểu
không thích bạn có thế tự nghĩ ra ví dụ riêng.
Bước 4: TƯỞNG TƯỢNG về v í dự bạn vừa đọc.
Hây nghĩ đến nó như một câu truyện cụ thề, rõ ràng và
sinh động. Hãy nhắm mắt lại và cảm nhận.
Bước 5: Ghi chép từ mới để tiện ôn tập.
MINH HỌA CHI TIẾT (có thể sử dọng mạng internet)
Tử mói: DEVELOPMENT
Bước 1: Tim từ mới qua công cụ “google image” (images.google.com) và cố gấng nghĩ xem từ mới đó có nghĩa
..............
là gì.
.....................................
G o o g le
; development........................................................
W eb
H in h ả n íi
Liên quan pẹoph đeVẹjọpfT
tẹnl
Hrfc tĩ>c
B ànỡố
VẾữeo
...................
Them »
company [Ư) the gradual growth of sth so that it becomes more advanced, sừonger, etc: a baby's development in the
womb ♦
the development of basic skills such as literacy and numeracy ♦
career development
(sự tang trưởng dan dan của một thứ mà khiến nỏ trở nên tiên tiến hơn, mạnh mẽ hơn...)
Oxford Advanced Learners Dictionary________________________________________________________________________________________
Bước 3: Đọc thật to tù mới 20 lần cho đến khi bạn cảm thấy quen thuộc vói từ mới đó.
Trong từ điển có cung cấp vè cách đọc từ mới nảy: /divebpmant/, Bạn hãy tự nghiên cửu về cách độc và tự tập
luyện thử nhé. (Hưởng dẫn sơ bộ: /đrvehpmsnư = đì VE lợp mỉm - trọng âm nhấn vào từ VE.)
Birớc 4: Đọc một ví dụ mà bạn cảm thấy đễ hiểu. Nếu không thích bạn có thể tự nghĩ ra ví dụ riêng.
E.g: career development (sítphát triển sự nghiệp)
Bước 5: Quay trở lại “google image”, dựa và những hình ảnh đang hiện ra trước mặt bạn, TƯỞNG TƯỢNG về
ví d ụ bạn vừa đoc. Hãy nghĩ đến DÓ như một câu truyện cụ thể, rõ ràng và sinh động. Hãy nhắm mắt lại và cảm
nhện.
Ví dụ minh họa: hình dung về sự phát triển nghề nghiệp của bạn —/ can visualize my career development so
clearly. I will be a renowned manager and my team are working on an important project. I f the project is
carried out successfully, I will earn tmttions o f doỉars. (tôi có thể hình dung về sự phát triển nghề nghiệp của tôi
một cách rõ ràng. Tôi sẽ trở thành một nhà quản ĩỷ nềì tiêng và nhôm cùa tôỉ đang làm mật dự án quan trạng.
Nếu dự án được tiến hành một cách thành công thì tôi sẽ kĩém được hàng triệu đô ỉa.)
Ví đụ trên đủ chi tiết giúp bạn hình dung rõ ràng về từ mới. Bạn thấy có đơn giản không nào?
Bước 6: Ghi chép từ mới để tiện ổn tập, (sẽ được giới thiêu ở phần sau.)
IV/ COLLOCATION VÀ CÁCH LƯU GIỮ TỪ VƯNG
1. Cách hoc từ vựng
Trong đề thi Trung Học Phổ Thông Quốc gia môn Tiếng Anh, có thế nói rằng từ vựng đóng một vai trò then
chốt quyét định kết quả bài thi của bạn. Vậy chúng học từ vựng theo cách nào đê có thê hoàn thảnh từ tôt cho đên
xuất sắc bài tập nảy nói riêng và đề thi đại học nói chung?
Chúng ta có thể tìm qua Googỉe rất nhiều các phương pháp để nhớ được từ vựng được ứng dụng rộng rãi
(mind map, word list...). Có thể bạn đã hoặc đang sử dụng những phương pháp này, nhưng kết quả đạt được không
làm bạn hài lòng? Phần này của cuốn sách sẽ giới thiệu cho bạn một phương pháp được thiết kế với mục đích hỗ
trợ người học vừa ghi nhớ tốt từ vựng vừa sử dụng chứng thật thành thạo, nhuần nhuyễn, có hệ thong.
Bước 1: Học ỉừ theo cụm (collocation)
Collocation là sự kết họp của hai hay nhiều từ vựng với nhau, ví dụ: "commit a crime”: phạm tội. Việc học
collocation lúc đầu có thể tạo cho bạn một ấn tượng không tốt vì bạn có thể nghĩ rằng học một từ đã khó, việc học
LOVE BOOK.VN I 15
www.facebook,com/aroups/TaiU euOnĩhịũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHocOI
Chinh phục bài tập từ vựng tiếng Anh phiên bản 1.0____________ ____________YouT đreams - Our mission
nhiều từ cùng một lúc chắc gì đã hiệu quả. Thế nhung việc học từ mới theo cụm lại có những ích lợi to lớn hô ữợ
tất nhiều cho người học.
,
Viêc học ứ theo cụm giúp bạn định hình được rằng từ vựng này được sử dụng tự nhiên như tìiê nào, người
bản xứ dùng tù đó một cách thường xuyên trong việc giao tiếp hằng ngày ra sao. Bẽn cạnh đó, việc sử dụng
collocation trong -văn viết đuợc giám khảo đánh giá rất cao vì nó thể hiện được vốn từ vựng phong phú cũng như
cách hành văn tự nhiên giống người bản xứ,
Nói về ứng dụng của collocation trong bài tập tù vựng, phần ĩón các câu hòi về từ vựng trong bài tập này đòí hỏi
việc tìm một từ phù hợp vớỉ vãn cảnh và kết hợp tự nhiên vói các yếu tá xung quanh.
Example 1: ĩ am sometimes s o _______ up in my work that I forget about the noon meal.,.
A. tied
B, filled
c . wrapped
D. grabbed
Tạm dịch: Thinh íhớảng tôi thường quả_____ trong công việc đến nỗi quên cả bữa trưa.
*
Trong câu này dịch qua ta de dàng thấy được từ cần tìm phải mang nghĩa “bận rộn”, xong công việc đàu
tiên là xác định vãn cảiỉh và ý nghĩa chính của từ đó. Thế nhimg, nếu như bạn không biết collocation “Be wrapped
up in sth” thì khả năng ừả lời được câu hỏi này của bạn không hề cao. Do đó, việc học collocation là vô cùng
quan ừọng nếu nhu bạn xmiổn thành công ừong việc giải quyết dạng bài tập này bời vì phân lớn các câu hỏi đê
Để học tốt collocation, mình giới thiệu tỏi các bạn hai quyển từ điển: “Oxford dictionary for advanced
learners” và “Oxford collocations dictionary”. Ngoài từ điển ra thì các bài báo tiếng anh hoặc ngay nhưng đẽ thi
Tiếng Anh thử đều chứa đựng rất nhiều những cụm từ hay và mang tính học thuật cao (các bạn. có thê sẽ gặp trong
kì thi quốc gia sắp tới.). Sau đây là một trích đoạn từ điển nhằm gỉúp các bạc xác định được collocation:
d>[C] - { o n /about sth)
■ ~ (to do sth) a choice or judgement that you make after thinking and talking about what is the best thing
to do: to take a decision (= to decide} ♦ (BrE) to make a decision (= to decide) ♦ We need a decision
on this by next week. ♦ Who took the decision to go ahead with the project? ♦ He is really bad at
making decisions. ♦ We finally reached a decision {= decided after some difficulty).
Bước 2: Ghi chép từ vựng.
Hai các ghi chép từ vựng phô biên:
#
CÁCH 1. Flash cards: flash card là những tấm bìa hoặc gỉấy nhỏ (khoảng 5x3cm). Những tâm bìa này phải nhỏ
gọn để bạn có thề đứt vừa tong vỉ, trong hộp bút, hoặc trong một hộp lưu trữ flash card. Trên một mặt của tò bìa,
hay ghi từ mới mà bạn cằn hoe, YÍ dụ từ “make a decision1 Trên mặt này, bạn có thê bô sung các đọc tư ctmg như
’.
ừong âm của từ, việc này sẽ giủp bạn phát âm đúng từ vựng đó. Sau khi hoàn thanh việc ghi tỉr mới* bạn hãy lật
mặt còn lại của tấm bìa lên để viết giải nghĩa củng với một ví dụ cơ bản kèm theo từ vựng, ví dụ: đưa ra quyêt
định, E.g: I made a decision to study collocation (in order to,. .)• Việc sử dụng hình ảnh irdnh họa sẽ đem lại hiệu
{mặt sau)
(mặt trước)
Đưa ra quyêt định
/d if
siđỹn/
to make a decision (= to decide)
E.g: Who made the decision to go ahead with the
project?
Nếu bạn không có điều kiện mua những bộ giấy làm flashcard hoặc không thế tự làm được thỉ mình xin gỉới thiệu
một trang web - phần mềm điện thoại giúp bạn học từ vựng bằng flashcard mang tên Quizlet (quizlet.com)
LOVEBOOKVNỊ 16
www.facebook,com/aroups/TaiU euOnĩhiũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chỉnh phục bài tập từ vựng tiếng Anh phiên bản LO_____ ____________________ Your đreams —Our mission
Cách sử dọng QuLdet
_
©
Bước 1: Đỉ tói trang chủ của Quizlet: https://quizlet.com
Trước tiên bạn cần phải lập một account miễn phí bằng cách đáng kí mới hoặc bạn có thể dùng tài khoản liên kêt
với facebook; google+,
Bước 2:
Bây giờ bạn có thề tự tạo Bài học cho mình hoặc sử dụng Search Quizlet để tìm bài do người khác đã tạo săn
Bạn có thể tự tạo những bộ flashcard riêng rồi học trên cả máy tính và điện thoại. Danh sách từ vựng được lưu
vào dữ liệu phần mèm nên bạn có thể học từ mới ờ bất cứ đâu và bât cứ lúc nào. Hãy tự minh khám pha nhe,
Phầm mềm Quizlet hiện chi hỗ Ượ cho các thiết bị chạy hệ điều hành Adroid hoặc iOS.
CÁCH 2* Danh sách từ vựng (word fist): Hãy sừ dụng một cuốn sổ tay hoặc một quyển vở đế ghi lại danh sách
từ vựng. Phương pháp này không chỉ đcm thuần là liệt kê từ mới ra, bạn hãy kèm theo cả ví dụ cũng như các phát
am nhan ừọng am cua từ vựng đó. Nhớ đánh số thứ tự từ vựng đề thuận tiện trong việc ôn luyện. Bạn có thề đặt
ra mục tiêu mỗi ngày ôn tập 50 từ vựng hoặc hon.
L to make a decision (= to decide) /di'sidpi/
E.g: Who made the decision to go ahead with the project?
Đưa ra qnyct định
2.
3.
Btìrởc 3: Học theo chủ đè
,
.
. ,
Hầu hết các bạn đều dừng lại ở bước thứ hai rồi sau đỏ ôn tập dàn dần. Thế nhưng việc học những từ
vựng khôiìg liên quan đến nhau, lè tẻ có thể sẽ khiến bạn rối loạn, không nhớ được một cách toàn diện. Do đó,
việc tố chức từ vựng theo từng chủ đè riêng là rất quan ữọng. Việc này giống như khi bạn dọn dẹp bàn học, nêu
như bạn xểp sách một chồng riêng, YỞ một chồng riêng» bủt một chỗ riêng một cách hợp lý thỉ bạn sẽ dê dàng tìm
được chúng trong tưong lai,
„
,
Bài tập trong cuốn sách nảy được phản chia vào những chù đề khác nhau, thường xuât hiện trong các đê
thi quốc gia, quốc tế, Điều này rất hữu ích trong quá ừình Luyện đề thi cũng như học từ vựng theo chủ đê của các
bạn.
Bước 4: Ôn tập có kế hoạch
^
Nếu niíư bạn không cỏ một chiến Lược ôn tập hiệu quả, kiến thức sẽ dần dần rơi rụng và một ngày nào đó
bạn sệ không còn nhớ nỏ nữa. Sau đây là mô hình thề hiện tỉ lệ kiên thức lưu trữ lại ừong bộ nhơ:
LOVEBOOK-VN 1 1 7
www.facebook.com/arouDs/ĩaiLieuOnĩhiũaiHocũ1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHocQ1
Chình phục bài tạp từ vựng tiếng Anh phiên bản l.ớ
Your dreams - Our mission
Đã bao giờ bạn học xong một tử rồi lập kế hoạch ôn tập như hình vẽ ưên chưa? Trên đây là sơ đồ “đường
con quên” (forgetting curve). Theo sơ đồ, nêu như bạn không hẽ ôn tập một chút nào sau khi học xong kiến thức
ờ lần đầu tiên thì ti lệ cao là ừong vòng một tháng bạn sẽ không cỏn ahớ rỗ điều đó lả gì nữa, Thế nhưng nếu bạn
có thể đặt một kể hoạch ôn tập đều đặn như hinh vẽ thì bạn sẽ luôn nhớ được 100% kiến thức đỏ vả nó đã được
lưu vào trong trí nhớ dài hạn của bạn (long-term memory)
Khí đã có một bộ sưu tập từ vựng, bạn hãy thíểt lập những chu kỳ ôn tập thật hợp lý.
VD:
Danh sách tù ngày u 1/2016
Ôn lần 1: 30 phút sau khi học (l/ĩ/2016)
Ôn lần 2: 1 ngày sau (2/1/2016)
Ôn ỉần 3:1 tuần sau (8/1/2016)
Ôn lần 4: 1 tháng sau (1/2/2016)
Ôn lần 5; 3 tháng sau (1/4/2016)
Để học hiệu quà, bạn phải đua kiến thức vào ừí nhớ dài hạn, lưu nó vào kho dữ liệu của mình để có thể sử
dụng bât cứ khi nào cân thiết. Cách luyện tập với từ mới ỉà;
“
Đặt Câu Với Chúng”
Khi đặt từ mới vào một câu cụ thể, bạn sẽ nắm rõ được văn cảnh phù họp để sử dụng từ vựng. Bạn nên đặt
câu có nội dung liệu hệ với nhung gì thân quen diễn ra xung quanh bạn. Ví dụ như hôm nay bạn quyết định làm
4 bài test tiếng Anh, hay đặt câu: “I have made a decision to finish four English tests.” Thật dễ dàng phải khdng?
Hãy sử dụng từ điển trang bị nhiều ví dụ đế lắy đó làm mẫu. tự “chế biển” chúng thành những câu ví đp cho
riêng bạn.
Cách nảy rất hữu ích vì theo đồi mói cửa Bộ Giáo Dục hiện nay, bài thì quốc gia môn Tiếng Anh cỏ bố sung
phần Tự Luận và đòi hỏi thí sinh khả năng viết câu, viết đoạn. Hãy tạo lập thói quen học từ mới có văn cảnh rõ
ràng, câu cú cụ thể để hoàn thành tốt bài thi quốc gia.
Tổng kểt:
1 *Học từ theo cụm (collocation)
2- Ghi chép từ vựng theo cách riêng phù hợp v< bạn,
5rỉ
3. Học từ vựng theo chủ đề.
4. On tập có kế hoạch và đặt câu với từ mới.
SAU KHI LÀM XONG BÀI TẬP TRONG SÁCH, HÃY LIÊN TỤC ÔN TẬP VÀ LÀM LẠI CẮC BÀI
TẬP THEO TỪNG CHỦ ĐỀ ĐẺ TẠO PHẢN XẠ LÀM BÀI VÀ KHIẾN KIẾN THỨC THÀM SÂU VÀ
BẠN HƠN.
PRACTICE MAKES PERFECT. Dù có rất nhiều phương pháp hay nhưng suy cho cùng nếu thiếu đi ngọn lửa
nhiệt huyêt và chiên đâu tới cùng của các bạn thì mọỉ thứ đểu vô nghĩa,
LOVEBOOKVNỊ 18
www.facebook.com/aroups/TaiLieuOnThiDaiHocQ1
www.fcccbook.com/groups/TaiU euOnkhiDaiHoc01
Chinh phục bãi iộp từ vựng tiếng Anh phiên bản ĩ-0
____________________ Your dreams - Our mission
LỊCH TRÌNH HỌC
Cuốn sách bao gồm rất nhiều chủ đề và bài tập, do đó bạn cân ] chiên lược học tập thật cụ thê thì mới tiêp thu
được trọn vẹn kiến thức từ cuốn sách (50 Đe).
1, Đối vói nhưQg bạn còn nhiều thơi gian (1-2
B ă m ):
150 ngày
Bạn nên học cuốn sách theo tốc độ vừa phải và đều đặn. Đối với mỗi chương, bạn hãy chia tùng Unit ra thành
những phần như sau:
Ngày 1: Warm-up và làm 25 câu từ vựng, kiểm tra đáp án và học từ mới. (1-2 tiêng).
Ngày 2: Làm 25 câu từ vựng còn lại và kiềm tra đáp ản, học từ mớỉ. (1-2 tiếng).
Ngày 3: Ôn tập toàn bộ từ vựng đã học được ở hai ngày trước (1-2 tiêng).
Bạn cỏ nhiều thời gian nhưng vẫn nên hoàn thành sớm cuốn sách với ý chí và kỷ luật cao. 150 ngày - 5 tháng đê
bạn thay đổi toàn bộ ừinh độ Tiếng Anh của mình. Hãy ôn tập thật kỹ lưỡng và bợp lý nhé.
2. Đối với những không có quá nhiều, (3-6 thấDg): 50 »gày
Ngày 1: làm 25 câu và học thật kỹ từ vựng
Ngày 2: Ôn lại từ mới ngày hôm trước mới học và làm nốt 25 câu từ vựng còn lại.
Lưu ý: trong thời gian này, bạn nên bỏ qua phần Wann-up, tập trung làm bài tặp và ôn luyện, Hãy nhớ Tăng bạn
chỉ nhớ đưorc từ vựng khi bạn gặp và sử dụng nhiều lần, Do đó thời gian đành ra đê ôn luyện của những bạn chi
còn 3-6 tháng phải nhièu hơn những bạn còn từ 1-2 nãm- Mỗi ngày, bạn hãy dành ra 1 tiêng đê 5n tập từ vựng,
(vận dụng kỹ năng đã học ở phân trước.)
(Lịch trình trên chỉ mang tính tham khảo» nếu bạn cớ nhiều thời gian vơ thục sự đam mê vởi' môn học thì
,
không có mặt khuôn khổ nào bỏ buộc bạn được cả - Hãy dốc hết trải tim và học trọn vẹn hiến thức trong cuôn
sách này)
LOVEBOOK.VN I 19
www.facebook.com/aroups/ĨaiLieuOnĨhiŨaiHocG1
www.facebook.com/groupsfTaiLieuOnThiDaiHoc01
Your đreams - Our mission
Chinh phục bài tập từ vựng tiếng Anh phiên bản 1.0
CHƯƠNG 2: BÀI TẬP TỪ VỤ NG LÀ CHUYỆN NHỎ
u ĩsiT 1: FOOD 1
Part 1: Warm-up game " Word Finding
s Ư E c s Q Ư A R E c
V F N u T L G K c Q F
E M s R o V p N M D o o F
L s u E u B V F H E c L w
K w B F R L R K u M F E J
c A s R I s D E A L E A J
Ĩ L T E s J o K A s Ĩ F I
p L A s H T o G s K D c Y
c V L o R F A D
M o N H I
A
A
D s
o
I
D
w c
K
E
M N
E G
N P
K
A
c
V
w R D L
J
s
A
Y
H
A
A M
P
E
p
A
E L
T M
I Y
2 A
G
I
A
F N X
H
s
G
V
E R V E D T R
R E s
Q N
0 V V T J E D p G Ö K N u J Q
o T s s V A E s R A 0 c J I R
F o H X Y G s R I T A s T Y s
(Filling in answers, moving left to right and top to bottom.)
WORD LIST
Leaf
Appetizing
Nourishing
Substance
Refreshments
Square meal
Preserved
Part 2: Multiple choice questions
1. My aunt could tell fortunes from tea
c. seeds
A. leaves
B. grounds
2. This avocado
rather hard.
c. feels
A. smells
B. senses
3. Oranges are said to b e______ for me but I don't much like them.
c. healthy
A. appetizing
B. nourishing
4. In the iar there was a
which looked like jam.
c. solid
A. material .
. . . , B..substance5. Light
were served during the meeting interval.
c. meals
A. drinks
B. foods
6. These are
potatoes, not the end o f last season's.
c. ripe
A. new
B. fresh
7. Pork chops are one of my favorite
.
c. plates
A. bowls
B. dishes
8.1 usually
white coffee for breakfast.
c. consume
A. have
B. eat
9. No thank you, I don’t _______ sugar in tea.
c. put
A. drink
B. take
10. A alass of wine now and then won’t
you any harm.
c. take
A, make
B. do
11. Her husband won’t eat boiled cabbage; he prefers it
Breakfast
Coarse
Junk food
Tasty food
Swallow
Pickled
D. Buds
D. tastes
D. good
D. powder
0 . refreshments.
D.young
D. courses
D. take
D. use
D. give
LOVEBOOJCVNj 20
www.facebook.com/aroups/ĩaiLieuOnĩhiũaiHocũ1
- Xem thêm -