Chương trình giáo dục đại học thiết bị năng lượng tàu thủy
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----o0o-----
CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình :
Trình độ đào tạo :
Ngành đào tạo
:
Mã số
:
Hình thức đào tạo:
THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG TÀU THỦY
ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT TÀU THỦY (Naval Architecture)
52520122-3
CHÍNH QUY
(Ban hành theo Quyết định số: 922/ ĐT ngày 27 tháng 10 năm 2008
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh)
(Sửa đổi lần thứ nhất, tháng 6 năm 2010)
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2010
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----o0o-----
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình :
THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG TÀU THỦY
Tên Tiếng Ang
:
Ship power plant
Trình độ đào tạo :
ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo
:
KỸ THUẬT TÀU THỦY (Naval Architecture)
Mã số
:
52520122-3
Hình thức đào tạo :
CHÍNH QUY
(Ban hành theo Quyết định số: 922/ ĐT ngày 27 tháng 10 năm 2008
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức
1.1.1 Kiến thức giáo dục đại cương
- An ninh quốc phòng: Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng, có tác phong quân sự, có tinh thần
sẵn sàng phục vụ trong các lực lượng vũ trang để bảo vệ Tổ quốc.
- Chính trị: Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; Đường lối cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã
hội và nhân văn phù hợp với chương trình đào tạo.
- Khoa học cơ bản: Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội; Có khả năng vận dụng
chúng vào việc tiếp cận khai thác các thông tin và kiến thức mới; Có khả năng sử dụng khoa học cơ bản vào
nghiên cứu và phát triển học thuật.
- Công nghệ thông tin: Có trình độ tin học trình độ B ho c tương đương. ử dụng tốt các phần
mềm tính toán cơ học như AUTOCAD/CAM, AP ... và các phần mềm thiết kế như AUTO HIP, HIP
CON TRUCTOR, NX5 FOR ENGINEERING DE IGN, …
- Ngoại ngữ: Có trình độ tiếng Anh cơ bản IELT
.0 điểm ho c tương đương ( 05-500 điểm
TOEIC, 7- 7 điểm TOEFL Paper, 12 -150 Điểm TOEFL CBT, 1-52 điểm TOEFL iBT, chứng chỉ B theo
chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo), ngoài ra còn đáp ứng yêu cầu đọc, viết, nghe, nói tiếng Anh
chuyên ngành thông thường.
1.1.2 Kiến thức cơ sở ngành
Nắm vững các kiến thức cơ sở của chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy (Thiết kế trang trí
động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thủy) như: cơ lý thuyết, cơ chất lỏng; sức bền vật liệu, nguyên
lý máy, chi tiết máy, công nghệ kim loại, vật liệu học, … là tiền đề để học tiếp các môn chuyên ngành,
nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận nhanh với các công nghệ mới.
1.1.3 Kiến thức chuyên ngành
inh viên được trang bị những kiến thức cơ bản và thực tế cần thiết của ngành Thiết bị năng lượng
tàu thủy, cụ thể là: Công nghệ chế tạo máy, Diesel tàu thủy, Nồi hơi tàu thủy, Máy phụ tàu thủy, Thiết kế
trang trí động lực tàu thủy, Công nghệ lắp ráp hệ động lực tàu thủy, Công nghệ sửa chữa hệ động lực tàu
thủy,…
1.2. Kỹ năng
1.2.1. Kỹ năng chuyên môn
- Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ trong đóng mới và sửa chữa tàu.
- Độc lập nghiên cứu các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học, kỹ thuật cơ khí tàu thuyền.
- Lập luận chứng kinh tế kỹ thuật khi lập phương án thiết kế tàu, thiết bị và hệ thống năng lượng
tàu thủy.
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
2
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
- Thiết kế kỹ thuật và thi công hệ thống, thiết bị năng lượng cho các loại tàu và Kỹ thuật công trình
ngoài khơi, các công trình thiết kế phải có tính hiện đại và tính kinh tế cao. Thẩm định các dự án và thiết kế
ngành cơ khí tàu thuyền
- Lập quy trình công nghệ đóng mới và sửa chữa. Tính dự trù nguyên vật liệu, nhân công và giá
thành đóng mới, sửa chữa thiết bị, hệ thống năng lượng cho tàu và Kỹ thuật công trình ngoài khơi. Tổ chức
sản xuất và quản lý điều hành quá trình công nghệ;
- Áp dụng có hiệu quả các phương pháp tính toán hiện đại trong công nghệ thiết kế tàu thuỷ và Kỹ
thuật công trình ngoài khơi.
1.2.2. Kỹ năng mềm
- Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc theo nhóm, có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng
và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.
- Có kỹ năng thuyết trình, trình bày ý tưởng, kỹ năng viết báo cáo, thiết lập dự án và bảo vệ dự án.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu qua sách vở, tài liệu, biết khai thác và sử dụng tốt các nguồn
tài nguyên thông tin, nắm vững và vận dụng tốt các phương pháp nghiên cứu khoa học.
1.3. Thái độ, hành vi
- Có ý thức trách nhiệm, tôn trọng pháp luật của người công dân; có đạo đức, thái độ và tác phong
đúng đắn của một cán bộ chuyên ngành được đào tạo
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án, say mê
khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai
trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xă hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của
đất nước.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn
và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
1.4. Sức khỏe:
Có sức khỏe tốt, đủ điều kiện để làm việc lâu dài trong ngành
1.5. Vị trí đảm nhận, khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
- au khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí là cán bộ kỹ thuật, quản lý, điều hành
trong lĩnh vực cơ khí tàu thuyền;
- Làm việc tại các trường đại học có chuyên ngành thiết kế và công nghệ đóng tàu, các trường
trung học và dạy nghề đóng tàu; các nhà máy đóng và sửa chữa tàu; Các cơ sở nghiên cứu, thiết kế tàu
thuyền; Các cơ quan giám sát và kiểm tra thiết kế tàu thủy và Kỹ thuật công trình ngoài khơi; Các phòng
khoa học kỹ thuật-công nghệ của các công ty quản lý, khai thác tàu - Kỹ thuật công trình ngoài khơi.
- Vận hành khai thác hệ thống động lực trên tất cả các phương tiện vận tải thủy, phương tiện dịch
vụ dầu khí, ở các trạm phát điện tại các khu công nghiệp.
1.6. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Ðược trang bị khối lượng kiến thức đầy đủ để có thể chuyển tiếp lên các hệ đào tạo sau đại học
ho c chuyển ngang sang các ngành công nghệ, kỹ thuật khác cùng nhóm ngành trong và ngoài nước.
2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa học:
- Dựa trên “Quy định về cấu trúc và khối lượng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào tạo trong bậc
đại học” Ban hành theo quyết định số 2677/GD-ĐT, ngày 0 tháng 12 năm 199 của Bộ trưởng Bộ giáo dục
và đào tạo;
- Dựa trên “Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” số
/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15 tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo.
- Dựa trên “Chương trình khung Giáo dục đại học ngành Kỹ thuật tàu thủy” Ban hành theo Quyết
định số 67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo;
- Dựa trên tình hình thị trường lao động trong các ngành công nghiệp nước nhà. Đ c biệt là
ngành công nghiệp tàu thủy.
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
3
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
-
Dựa trên định hướng phát triển kinh tế của nhà nước và xu hướng chung của khu vực.
Tổng lượng kiến thức đào tạo toàn khoá:
Kiến thức giáo dục đại cương:
Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp:
160 Tín chỉ
54 Tín chỉ
106 Tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Theo tiêu chuẩn tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo và các quy định phù hợp với đ c thù ngành
nghề trong Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh.
5. Quy trình đào tạo: Theo hệ thống tín chỉ
Điều kiện tốt nghiệp: theo theo điều 27 của ”Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo
hệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số
/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10/10, quy đổi sang A – F theo điều 22 của ”Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ
chính qui theo hệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số /2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần tính bằng đơn vị học trình, phần thí nghiệm,
thực hành, bài tập lớn, đồ án , … đã qui đổi sang lý thuyết):
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 54 Tín chỉ
7.1.1. Lý luận triết học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 07 TC
TT
Tên học phần
ố Tín
chỉ
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
1.
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lê nin
5
005001
4
1
10
Bắt buộc
2.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
005002
1,5
0,5
4
Bắt buộc
ố Tín
chỉ
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
7.1.2. Khoa học xã hội: 05 TC
Bắt buộc: 05 TC
TT
Tên học phần
3.
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
3
005003
2,5
0,5
6
Bắt buộc
4.
Pháp luật đại cương
2
005004
1,5
0,5
4
Bắt buộc
ố Tín
chỉ
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
Tự chọn: Không
7.1.3. Nhân văn, nghệ thuật: Không
7.1.4. Ngoại ngữ cơ bản: 06 TC
TT
Tên học phần
5.
Tiếng Anh 1
3
006001
2
1
6
Bắt buộc
6.
Tiếng Anh 2
3
006002
2
1
6
Bắt buộc
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
7.1.5. Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, môi trường:
Bắt buộc: 30 TC
TT
Tên học phần
ố Tín
chỉ
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
Mã số
học phần
4
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
7.
Đại số
3
001001
2
1
6
Bắt buộc
8.
Giải tích 1
4
001002
2,5
1,5
8
Bắt buộc
9.
Giải tích 2
4
001003
2,5
1,5
8
Bắt buộc
10.
Tin học đại cương
3
122000
2
1
6
Bắt buộc
11.
Hóa đại cương
2
003001
1,5
0,5
4
Bắt buộc
12.
Vật lý 1
3
002001
2,5
0,5
6
Bắt buộc
13.
Vật lý 2
3
002002
2
1
6
Bắt buộc
2
001005
1,5
0,5
4
Bắt buộc
2
001009
1
1
4
Bắt buộc
15.
Toán chuyên đề 1 (Xác suất thống
kê)
Toán chuyên đề 2 (Quy hoạch tuyến
tính)
16.
Quản trị doanh nghiệp
2
411010
1,5
0,5
4
Bắt buộc
17.
Môi trường và con người
2
003002
1,5
0,5
4
Bắt buộc
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
14.
Tự chọn: Không
7.1.6. Giáo dục thể chất: 03 TC
Tên học phần
TT
ố Tín
chỉ
Mã số
học phần
LT
18.
Điền kinh
1
004001
Bắt buộc
19.
Bóng chuyền 1
1
004002
Bắt buộc
20.
Bơi 1
1
004004
Bắt buộc
7.1.7. Giáo dục quốc phòng: 03 TC
Tên học phần
TT
ố Tín
chỉ
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
21.
Giáo dục quốc phòng 1
1
007001
Bắt buộc
22.
Giáo dục quốc phòng 2
1
007002
Bắt buộc
23.
Giáo dục quốc phòng
1
007003
Bắt buộc
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 106 Tín chỉ
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: 45 TC
Bắt buộc: 37 TC
TT
Tên học phần
ố Tín
chỉ
BT/TN/TH/
Mã số
học phần
LT
LAB
Tự
học
Tính chất
24.
Thực tập xưởng ( tuần)
2
085001
0
2
4
Bắt buộc
25.
Cơ lý thuyết
3
091012
2
1
6
Bắt buộc
26.
ức bền vật liệu (A1)
3
091021
2
1
6
Bắt buộc
27.
ức bền vật liệu (A2)
3
091031
2
1
6
Bắt buộc
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
5
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Tên học phần
TT
ố Tín
chỉ
BT/TN/TH/
Mã số
học phần
LT
LAB
Tự
học
Tính chất
28.
Vật liệu kỹ thuật
2
083005
1,5
0,5
4
Bắt buộc
29.
Hình họa - Vẽ kỹ thuật cơ khí
3
084003
2
1
6
Bắt buộc
30.
Cơ học thủy khí ứng dụng
3
091072
2
1
6
Bắt buộc
31.
Nguyên lý máy
3
083009
2,3
0,7
6
Bắt buộc
32.
Dung sai - kỹ thuật đo
2
083003
1,5
0,5
4
Bắt buộc
33.
Công nghệ vật liệu
2
083006
1,5
0,5
4
Bắt buộc
34.
Kỹ thuật điện
2
036008
1,5
0,5
4
Bắt buộc
35.
Cơ sở thiết kế máy
3
083002
2,3
0,7
6
Bắt buộc
36.
ĐAMH - Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
1
083004
0
1
4
Bắt buộc
37.
Tiếng anh kỹ thuật cơ khí
2
006800
1
1
4
Bắt buộc
38.
Tiếng anh kỹ thuật đóng tàu
2
006702
1
1
4
Bắt buộc
39.
Kỹ thuật nhiệt
2
074001
1,5
0,5
4
Bắt buộc
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
TT
Tự chọn 04 trong 08 học phần: 08 TC
ố Tín
Tên học phần
chỉ
Tự chọn
40.
Dao động và động lực học máy
2
075701
1,5
0,5
4
41.
Kỹ thuật điện tử
2
032040
1,5
0,5
4
42.
Công nghệ CNC
2
083007
1
1
4
43.
Rô bốt công nghiệp
2
033035
1,5
0,5
4
44.
Công ước Quốc tế trong đóng tàu
2
071713
1,5
0,5
4
45.
Kỹ thuật an toàn và môi trường
2
073717
1,5
0,5
4
46.
Quản trị sản xuất trong công
nghiệp đóng tàu
2
073724
1,5
0,5
4
47.
Quản lý dự án đóng tàu
2
073725
1,5
0,5
4
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
7.2.2.
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Kiến thức chuyên sâu chuyên ngành: 48 TC
Bắt buộc: 39 TC
Tên học phần
TT
ố Tín
chỉ
48.
Lý thuyết và kết cấu tàu thủy
3
071709
2,5
0,5
6
Bắt buộc
49.
Vẽ tàu
2
071712
1
1
4
Bắt buộc
50.
Công nghệ chế tạo máy
3
075702
2,5
0,5
6
Bắt buộc
51.
Nồi hơi tàu thủy
2
074702
1,5
0,5
4
Bắt buộc
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
6
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Tên học phần
TT
ố Tín
chỉ
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
52.
Động cơ Tua bin tàu thủy
2
074703
1,5
0,5
4
Bắt buộc
53.
Diesel tàu thủy 1
3
075703
2,5
0,5
6
Bắt buộc
54.
Diesel tàu thủy 2
2
075704
1,5
0,5
4
Bắt buộc
55.
ĐAMH -Diesel tàu thủy
1
075705
0
1
4
Bắt buộc
56.
Điện tàu thủy
2
031014
1,5
0,5
4
Bắt buộc
57.
Công nghệ sửa chữa hệ thống động
lực tàu thủy
3
075709
2,5
0,5
6
Bắt buộc
58.
ĐAMH - Công nghệ sửa chữa hệ
thống động lực tàu thủy
1
075710
0
1
4
Bắt buộc
59.
Hệ thống tự động điều chỉnh và điều
khiển HTĐL tàu thủy
2
075711
1,5
0,5
4
Bắt buộc
60.
T/tập kỹ thuật (8 tuần)
2
075714
0
2
4
Bắt buộc
61.
Máy phụ tàu thủy
3
074704
2,5
0,5
6
Bắt buộc
62.
ĐAMH - Máy phụ tàu thủy
1
074705
0
1
4
Bắt buộc
63.
Thiết kế trang trí hệ thống động lực
tàu thủy
3
075706
2,5
0,5
6
Bắt buộc
64.
ĐAMH -Thiết kế trang trí hệ thống
động lực tàu thủy
1
075707
0
1
4
Bắt buộc
65.
Công nghệ lắp ráp hệ thống động lực
tàu thủy
3
075708
2,5
0,5
6
Bắt buộc
Mã số
học phần
LT
BT/TN/TH/
LAB
Tự
học
Tính chất
073721
1
1
4
66.
Tự chọn 04 trong 11 học phần: 09 TC
ố Tín
Tên học phần
chỉ
Kỹ thuật đo và thử hệ thống động
2
lực tàu
67.
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu tàu
2
073722
1,5
0,5
4
Tự chọn
68.
Công nghệ vật liệu mới
2
073728
1,5
0,5
4
Tự chọn
69.
Hàn tàu
3
073707
2
1
6
3
074706
2,5
0,5
6
2
071717
1
1
4
2
071720
1
1
4
TT
Tự chọn
Tự chọn
72.
Kĩ thuật làm lạnh và điều hòa
không khí
Tin học ứng dụng trong Thiết kế
tàu
CAE trong Thiết kế trang trí hệ
thống động lực
73.
Điều khiển kĩ thuật số
2
033736
1,5
0,5
4
Tự chọn
74.
Truyền động thủy khí
2
074707
1,5
0,5
4
Tự chọn
2
075712
1,5
0,5
4
2
075713
1,5
0,5
4
70.
71.
75.
76.
Tối ưu hóa thiết kế và quá trình
công nghệ
Lắp đ t và hiệu chỉnh các thiết bị
tự động của hệ thống động lực tàu
thủy
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Tự chọn
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
7
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
7.2.3.
Kiến thức bổ trợ tự do: Không
7.2.4.
Thực tập tốt nghiệp và làm luận văn tốt nghiệp (hoặc thi tốt nghiệp): 13 TC
ố Tín
Mã số
BT/TN/TH/
Tên học phần
LT
chỉ
học phần
LAB
TT
77.
Thực tập tốt nghiệp (8 tuần)
3
075715
78.
Luận văn tốt nghiệp
10
075716
0
Tự
học
3
Tính chất
Bắt buộc
6
Bắt buộc
8. Kế hoạch giảng dạy
8.1. Bố trí Học phần theo học kỳ/tổng quát
Số Tín
Mã số
chỉ
học phần
ĐAMH/
BTL
Phân bổ theo học kỳ
TT
Tên học phần
I
Giáo dục đại cương
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lê nin
48
2
3.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
4.
Pháp luật đại cương
2
005004
2
5.
Tiếng Anh 1
3
006001
3
6.
Tiếng Anh 2
3
006002
7.
Đại số
3
8.
Giải tích 1
4
001002
9.
Giải tích 2
4
001003
4
10.
Tin học đại cương
3
122000
3
11.
Hóa đại cương
2
003001
12.
Vật lý 1
3
13.
3
15.
Vật lý 2
Toán chuyên đề 1 (Xác suất
thống kê)
Toán chuyên đề 2 (Quy hoạch
tuyến tính)
16.
Quản trị doanh nghiệp
2
411010
17.
Môi trường và con người
2
003002
Giáo dục thể chất
3
18.
Điền kinh
1
004001
19.
Bóng chuyền 1
1
004002
20.
Bơi 1
1
004004
III
Giáo dục Quốc phòng
3
21.
Giáo dục quốc phòng 1
1
007001
1
22.
Giáo dục quốc phòng 2
1
007002
1
1.
2.
14.
II
5
3
2
2
1
005001
2
3
2
005003
3
3
001001
3
4
2
3
002002
3
001005
2
001009
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
5
5
005002
002001
4
2
2
2
1
1
1
8
6
7
8
9
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Tên học phần
TT
23.
Số Tín
Mã số
chỉ
học phần
ĐAMH/
BTL
007003
Phân bổ theo học kỳ
1
2
Giáo dục quốc phòng
1
Kiến thức cơ sở ngành
45
Khối lượng kiến thức bắt buộc
37
24.
Thực tập xưởng ( tuần)
2
085001
2
25.
Cơ lý thuyết
3
091012
3
26.
Sức bền vật liệu (A1)
3
091021
27.
ức bền vật liệu (A2)
3
091031
IV
IV.1
3
4
083005
29.
Hình họa - Vẽ kỹ thuật cơ khí
3
084003
30.
Cơ học thủy khí ứng dụng
3
091072
3
31.
Nguyên lý máy
2
083009
2
32.
Dung sai - kỹ thuật đo
2
083003
2
33.
Công nghệ vật liệu
2
083006
34.
Kỹ thuật điện
2
036008
35.
3
083002
36.
Cơ sở thiết kế máy
ĐAMH - Thiết kế hệ dẫn động cơ
khí
37.
Tiếng anh kỹ thuật cơ khí
2
006800
38.
Tiếng anh kỹ thuật đóng tàu
2
006702
39.
Kỹ thuật nhiệt
2
074001
IV.2
Khối lượng kiến thức tự chọn
8
40.
Dao động và động lực học máy
2
075701
41.
Kỹ thuật điện tử
2
032040
Công nghệ CNC
2
083007
43.
Rô bốt công nghiệp
Công ước Quốc tế trong đóng
tàu
2
033035
45.
46.
47.
Kỹ thuật an toàn và môi trường
Quản trị sản xuất trong công
nghiệp đóng tàu
2
2
2
BTL
3
2
2
3
ĐAMH
1
2
2
2
4
42.
2
071713
2
073717
073724
2
073725
Quản lý dự án đóng tàu
2
Kiến thức ngành
48
V.1
Khối lượng kiến thức bắt buộc
39
48.
Lý thuyết và kết cấu tàu thủy
3
071709
3
49.
Vẽ tàu
2
071712
2
50.
Công nghệ chế tạo máy
3
075702
V
8
3
2
44.
7
3
Vật liệu kỹ thuật
083004
6
1
28.
1
5
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
3
9
9
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
TT
Tên học phần
Số Tín
Mã số
chỉ
học phần
ĐAMH/
BTL
Phân bổ theo học kỳ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
51.
Nồi hơi tàu thủy
2
074702
2
52.
Động cơ Tua bin tàu thủy
2
074703
2
53.
Diesel tàu thủy 1
3
075703
3
54.
Diesel tàu thủy 2
2
075704
55.
ĐAMH -Diesel tàu thủy
1
075705
56.
2
59.
Điện tàu thủy
Công nghệ sửa chữa hệ thống
động lực tàu thủy
ĐAMH - Công nghệ sửa chữa hệ
thống động lực tàu thủy
Hệ thống tự động điều chỉnh và
điều khiển HTĐL tàu thủy
60.
T/tập kỹ thuật (8 tuần)
2
075714
2
61.
Máy phụ tàu thủy
3
074704
3
62.
ĐAMH - Máy phụ tàu thủy
Thiết kế trang trí hệ thống động
lực tàu thủy
ĐAMH -Thiết kế trang trí hệ
thống động lực tàu thủy
Công nghệ lắp ráp hệ thống động
lực tàu thủy
1
074705
Khối lượng kiến thức tự chọn
Kỹ thuật đo và thử hệ thống động
lực tàu
9
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu tàu
Công nghệ vật liệu mới
2
073722
2
073728
3
073707
73.
Hàn tàu
Kĩ thuật làm lạnh và điều hòa
không khí
Tin học ứng dụng trong Thiết kế
tàu
CAE trong Thiết kế trang trí hệ
thống động lực
Tối ưu hóa thiết kế và quá trình
công nghệ
2
075712
BTL
74.
Điều khiển kĩ thuật số
2
033736
BTL
75.
Truyền động thủy khí
Lắp đ t và hiệu chỉnh các thiết bị
tự động của hệ thống động lực
tàu thủy
2
074707
BTL
2
075713
BTL
Tốt nghiệp
13
77.
Thực tập tốt nghiệp (10 tuần)
3
075715
3
78.
Luận văn tốt nghiệp
10
075716
10
57.
58.
63.
64.
65.
V.2
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
76.
VI
Tổng số
3
1
2
3
1
3
2
3
2
2
2
ĐAMH
1
031014
075709
075710
075711
2
BTL
3
ĐAMH
1
BTL
2
ĐAMH
1
075706
075707
3
ĐAMH
1
075708
3
073721
074706
071717
071720
160
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
2
BTL
3
BTL
BTL
2
BTL
2
21 20 19 19 19 19 15 15 13
10
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
8.2. Bố trí các Học phần theo học kỳ/chi tiết
Học kỳ 1:
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số tín
chỉ
1.
005004
Pháp luật đại cương
2
2.
006001
Tiếng Anh 1
3
3.
001002
Giải tích 1
4
4.
002001
Vật lý 1
3
5.
003001
Hóa đại cương
2
6.
004001
Điền kinh
1
7.
007001
Giáo dục quốc phòng 1
1
8.
007002
Giáo dục quốc phòng 2
1
9.
007003
Giáo dục quốc phòng
1
10.
084003
Hình họa - Vẽ kỹ thuật cơ
khí
3
Học phần
tiên quyết
Tổng số tín chỉ
Học phần học
trước
Ghi chú
21
Học kỳ 2:
Mã số học
phần
Tên học phần
Số tín
chỉ
1.
005001
Những nguyên lý cơ bản
của Chủ nghĩa Mác - Lê nin
5
2.
006002
Tiếng Anh 2
3
3.
001001
Đại số
3
4.
002002
Vật lý 2
3
5.
004002
Bóng chuyền 1
1
6.
085001
Thực tập xưởng ( tuần)
2
7.
091012
Cơ lý thuyết
3
TT
Học phần
tiên quyết
Học phần học
trước
Ghi chú
006001;
001002
Tổng số tín chỉ
20
Học kỳ 3:
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số tín
chỉ
Học phần
tiên quyết
Học phần học
trước
1.
005002
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
005001;
2.
001003
Giải tích 2
4
001001;001002
3.
122000
Tin học đại cương
3
4.
001005
Toán chuyên đề 1 (Xác
suất thống kê)
2
5.
411010
Quản trị doanh nghiệp
2
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
001001;
11
Ghi chú
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
TT
Mã số học
phần
6.
004004
7.
091021
8.
083005
Tên học phần
Số tín
chỉ
Bơi 1
Học phần
tiên quyết
Học phần học
trước
Ghi chú
1
ức bền vật liệu (A1)
3
Vật liệu kỹ thuật
091012;
2
Tổng số tín chỉ
19
Học kỳ 4:
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số tín
chỉ
1.
005003
2.
001009
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Toán chuyên đề 2 (Quy
hoạch tuyến tính)
3.
003002
Môi trường và con người
4.
091031
5.
091072
Cơ học thủy khí ứng dụng
3
6.
083009
Nguyên lý máy
2
7.
036008
Kỹ thuật điện
2
8.
083003
Dung sai - kỹ thuật đo
2
Học phần
tiên quyết
Học phần học
trước
3
005002;
2
001001;
Ghi chú
2
ức bền vật liệu (A2)
3
001003;091021
001003;091012
091012
084003;085001
Tổng số tín chỉ
19
Học kỳ 5:
Mã số học
phần
1.
083006
Công nghệ vật liệu
2
083005
2.
083002
Cơ sở thiết kế máy
3
083009
3.
083004
ĐAMH - Thiết kế hệ dẫn động
cơ khí
1
083002
4.
006800
Tiếng anh kỹ thuật cơ khí
2
006002;
5.
074001
Kỹ thuật nhiệt
2
6.
075701
Dao động và động lực học
máy
2
7.
032040
Kỹ thuật điện tử
2
8.
083007
Công nghệ CNC
2
9.
033035
Rô bốt công nghiệp
2
10.
071709
Lý thuyết và kết cấu tàu thủy
3
11.
071712
Vẽ tàu
2
Tên học phần
Số tín
chỉ
Học phần
TT
Tổng số tín chỉ
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
tiên quyết
Học phần học
trước
Ghi chú
002002;
084003;085001
091072;
084003;
19
12
Chọn 02
trong 04
học phần
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Học kỳ 6:
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số tín
chỉ
Học phần
Học phần học
trước
tiên quyết
Công ước Quốc tế trong đóng
tàu
Kỹ thuật an toàn và môi
trường
2
006702
Tiếng anh kỹ thuật đóng tàu
2
4.
031014
Điện tàu thủy
2
5.
075702
Công nghệ chế tạo máy
3
083002;083006
6.
074702
Nồi hơi tàu thủy
2
074001;
7.
074703
Động cơ Tua bin tàu thủy
2
074001;
8.
075703
Diesel tàu thủy 1
3
075701
9.
073707
Hàn tàu
3
10.
074706
Kĩ thuật làm lạnh và điều hòa
không khí
3
1.
071713
2.
073717
3.
Ghi chú
Chọn 01
trong 02
học phần
2
006800
036008;
083005;
Chọn 01
trong 02
học phần
083006;
074001;
Tổng số tín chỉ
19
Học kỳ 7:
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số tín
chỉ
Học phần
tiên quyết
Học phần học
trước
1.
075704
Diesel tàu thủy 2
2
075703;
2.
075705
ĐAMH -Diesel tàu thủy
1
075703;
3.
073721
4.
073722
5.
073728
Công nghệ vật liệu mới
2
6.
074704
Máy phụ tàu thủy
3
071709;
7.
074705
ĐAMH - Máy phụ tàu thủy
1
074704
8.
075711
Hệ thống tự động điều chỉnh
và điều khiển HTĐL tàu thủy
2
071717
Kỹ thuật đo và thử hệ thống
động lực tàu
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu
tàu
10.
071720
11.
075712
Tin học ứng dụng trong
7
Thiết kế tàu
7
CAE trong Thiết kế trang trí
hệ thống động lực
Tối ưu hóa thiết kế và quá
trình công nghệ
12.
075714
T/tập kỹ thuật (8 tuần)
9.
Chọn
01 trong
0 học
phần
2
2
083005;
083006;
083005;
083006;
2
Chọn
01 trong
0 học
phần
2
2
2
Tổng số tín chỉ
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
Ghi chú
083005;083006
075702;074702
; 075703
15
13
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Học kỳ 8:
Tên học phần
1.
073724
Quản trị sản xuất trong công
nghiệp đóng tàu
2.
073725
Quản lý dự án đóng tàu
3.
075706
Thiết kế trang trí hệ thống
động lực tàu thủy
3
4.
075707
ĐAMH -Thiết kế trang trí hệ
thống động lực tàu thủy
1
5.
075709
Công nghệ sửa chữa hệ thống
động lực tàu thủy
3
074702;074703
075702
6.
075710
ĐAMH - Công nghệ sửa chữa
hệ thống động lực tàu thủy
1
074702;074703
075702
7.
075708
Công nghệ lắp ráp hệ thống
động lực tàu thủy
3
8.
033736
Điều khiển kĩ thuật số
2
9.
074707
Truyền động thủy khí
2
075713
Lắp đ t và hiệu chỉnh các thiết
bị tự động của hệ thống động
lực tàu thủy
10.
Số tín
chỉ
Học phần
Mã số học
phần
TT
tiên quyết
Học phần học
trước
Ghi chú
2
411010;001005
001009;
2
411010;001005
001009;
Chọn 01
trong 02
học phần
075704;071709
075706
075704;075709
Chọn 01
trong 03
học phần
075711;
2
Tổng số tín chỉ
15
Học kỳ 9:
TT
1.
Mã số học
phần
Tên học phần
075715
Thực tập tốt nghiệp (10
tuần)
Số tín
chỉ
Học phần
tiên quyết
Học phần
học trước
Ghi chú
Tất cả
3
Tất cả
2.
075716
Hoàn
thành
đầy đủ các học
phần
thuộc
chương trình
đào tạo trước
khi thi/làm luận
văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệp
10
Tổng số tín chỉ
13
8.3. Sơ đồ bố trí các Học phần theo học kỳ: xem phụ lục
8.4. Kế hoạch thực tập
TT
NỘI DUNG THỰC TẬP
SỐ TUẦN
HỌC KỲ
GHI CHÚ
1
Thực tập xưởng
(Thực tập tay nghề về các nội dung: Hàn,
gia công cơ, nguội, đúc, mộc).
Thực tập nghiệp vụ kỹ thuật
4
(II)
Thực tập các công việc trên tại
xưởng trường.
8
(VII)
Thực tập tại các phân xưởng
2
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
14
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
(Thực tập về kỹ thuật với các nội dung về
nghiệp vụ, chuyên môn, công nghệ tại
phân xưởng và hiện trường sản xuất).
của các cơ quan, nhà máy
trong ngành quản lý, sử dụng,
đóng và sửa chữa tàu.
3
Thực tập tốt nghiệp
(Thực tập về các nội dung giải pháp kỹ
thuật, biện pháp tổ chức và quản lý, cơ
cấu sản xuất, dây chuyền công nghệ,
hoạch toán kinh tế).
8
(IX)
Tập sự công tác kỹ thuật tại
các cơ quan, nhà máy trong
ngành quản lý, sử dụng, đóng
và sửa chữa tàu.
4
Lấy số liệu thiết kế tốt nghiệp
(Thu thập các tài liệu, số liệu, hồ sơ liên
quan đến đề tài thiết kế tốt nghiệp được
giao).
2
(IX)
Thực hiện tại các cơ sở ho c
đơn vị có liên quan và cung
cấp được hồ sơ.
8.4. Phân bố thời gian toàn khóa học
Năm
học
Thời
gian
lao
động
Thời gian
thực tập,
tham
quan, đi
thực tế
Thời
gian
lên
lớp
Quân
sự
4
Học
chính trị
đầu
khóa;
cuối
khóa
1
Thi
hết
học
phần
Lấy
số
liệu
ĐA
TN
Thực
hiện
ĐA
TN
Bảo
vệ
ĐA
TN
Dự
trữ
Hè,
tết
Tổng
cộng
7
9
1
1
8
8
48
52
I
II
4
27
30
III
4
30
9
1
8
52
IV
8
27
8
1
8
52
V
8
1
2
12
2
1
26
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
Đơn vị Tín chỉ
TT
TÊN HỌC PHẦN
MÃ SỐ STC(STLT/ST[TN,TH,BT,
TÓM TẮT NỘI DUNG
LAB]/STTự học)
1.
2.
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác - Lê
nin
Tư tưởng HCM
005001
005002
5(68/25/150)
Trang bị cho sinh viên một cách tương
đối có hệ thống những nội dung cơ
bản về thế giới quan và phương pháp
của Triết học Mác – Lênin. Giúp sinh
viên bước đầu biết vận dụng các
nguyên lý cơ bản của Triết học Mác –
Lênin vào nghiên cứu các khoa học cụ
thể cũng như phân tích những vấn đề
thực tiễn của cuộc sống đ t ra. Nội
dung nghiên cứu chủ yếu bao gồm:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ
nghĩa duy vật lịch sử.
2(26/12/60)
Trang bị cho sinh viên những nội dung
cơ bản về quá trình hình thành tư
tưởng Hồ Chí Minh; nội dung tư tưởng
Hồ Chí Minh về các m t chính trị, kinh
tế, văn hóa – xã hội, quốc phòng – an
ninh, đối ngoại, tư tưởng nhân văn, tư
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
15
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Đơn vị Tín chỉ
TT
TÊN HỌC PHẦN
MÃ SỐ STC(STLT/ST[TN,TH,BT,
TÓM TẮT NỘI DUNG
LAB]/STTự học)
tưởng đạo đức, phương pháp cách
mạng Hồ Chí Minh và về sự vận dụng,
phát triển và bảo vệ tư tưởng Hồ Chí
Minh trong sự nghiệp đổi mới, thực
hiện CNH-HĐH đất nước.
Trang bị một cách có hệ thống những
nội dung cơ bản của Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam.
Đường lối cách mạng của
3. Đảng Cộng sản Việt Nam 005003
3(43/12/90)
Cùng với các môn khoa học Mác –
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các
môn khoa học khác có nhận thức tổng
hợp toàn diện về chủ nghĩa Mác –
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng
4.
Pháp luật đại cương
005004
2(26/12/60)
Cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về lý luận Nhà nước và
Pháp luật. ngoài ra, cung cấp cho sinh
viên các kiến thức về các môn khoa
học pháp lý chuyên ngành khác như:
luật hiến pháp; luật hành chính; luật tài
chính; luật kinh tế; luật lao động; luật
dân sự; luật hình sự; luật đầu tư; luật
khoa học và công nghệ;…
5.
Tiếng Anh 1
006001
3(34/25/90)
Giúp sinh viên đạt được trình độ B ở
kỹ năng cơ bản nghe, nói, đọc, viết.
6. Tiếng Anh 2
006002
3(34/25/90)
Giúp sinh viên đạt được trình độ B ở
kỹ năng cơ bản nghe, nói, đọc, viết.
3(34/25/90)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về Hàm số một biến, giới hạn
hàm số một biến, đạo hàm và vi phân
hàm một biến, tích phân bất định và
tích phân xác định, hàm nhiều biến
4(43/37/120)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về số thực và dãy số; hàm số
một biến số; giới hạn và sự liên tục;
đạo hàm và vi phân; các định lý về
hàm số khả vi; tích phân; hàm số nhiều
biến số; ứng dụng phép vi phân vào
hình học.
4(43/37/120)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về tích phân bội; tích phân
đường; tích phân m t; phương trình vi
7.
8.
9.
Đại số
Giải tích 1
Giải tích 2
001001
001002
001003
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
16
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Đơn vị Tín chỉ
TT
TÊN HỌC PHẦN
MÃ SỐ STC(STLT/ST[TN,TH,BT,
TÓM TẮT NỘI DUNG
LAB]/STTự học)
phân và chuỗi.
10. Tin học đại cương
11. Hóa đại cương
12. Vật lý 1
13. Vật lý 2
14.
Toán chuyên đề 1 (Xác
suất thống kê)
122000
003001
002001
002002
001005
3(34/25/90)
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức
mở đầu về tin học; biết sử dụng các
dịch vụ Web và Mail của Internet; các
thao tác chính sử dụng hệ điều hành
Windows; một số kỹ năng lập trình
bằng ngôn ngữ Pascal để giải một số
bài toán thông dụng.
2(26/12/60)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản của lý thuyết hóa học, bao
gồm: cấu tạo nguyên tử; liên kết hóa
học; trạng thái tập hợp; hiệu ứng nhiệt;
chiều và giới hạn của quá trình; vận
tốc phản ứng; cân bằng hóa học; dung
dịch phân tử; dung dịch điện ly; các
quá trình điện hóa.
3(43/12/90)
Học phần này giúp sinh viên nắm vững
các kiến thức cơ bản về động học,
động lực học chất điểm; năng lượng
hệ cơ học; các khái niệm cơ bản và
bản chất vật lý của trường tĩnh điện.
3(34/25/90)
Học phần này giúp sinh viên nắm vững
các kiến thức cơ bản đ c tính động lực
học chất khí; các nguyên lý nhiệt động
lực học.
2(26/12/60)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
về: biến cố và xác suất đại lượng ngẫu
nhiên và các hàm phân bố xác suất,
các đ c trưng bằng số của đại lượng
ngẫu nhiên; lý thuyết mẫu, lý thuyết
ước lượng, kiểm nghiệm lý thuyết
thống kê, lý thuyết tương quan và hồi
quy.
Học phần trình bày giải thuật đơn hình
ở các mức độ sử dụng khác nhau; lý
thuyết đối ngẫu; phần ứng của quy
hoạch tuyến tính.
15.
Toán chuyên đề 2 (Quy
hoạch tuyến tính)
001009
2(17/25/60)
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
au khi học xong, sinh viên phải biết
cách xây dựng mô hình toán cho bài
toán thực tế đơn giản, áp dụng thành
thạo giải thuật đơn hình để giải lớp bài
toán quy hoạch tuyến tính và lập trình
được trên máy tính.
17
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Đơn vị Tín chỉ
TT
TÊN HỌC PHẦN
MÃ SỐ STC(STLT/ST[TN,TH,BT,
TÓM TẮT NỘI DUNG
LAB]/STTự học)
16. Quản trị doanh nghiệp
17. Môi trường và con người
411010
003002
2(26/12/60)
Học phần cung cấp các kiến thức cơ
bản về tổ chức và quản lý quá trình
sản xuất trong công nghiệp; hoạch
định chiến lược và hoạch định sản
xuất; lập lịch trình sản xuất; các vấn đề
chung về định mức kinh tế. Trang bị
cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về mô hình quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn I O - 9000 và phương pháp
quản trị chất lượng đồng bộ (TQM),
qua đó tạo khả năng tiếp cận và nhận
thức tầm quan trọng của bài toán quản
trị chất lượng đối với nền kinh tế nước
nhà trong giai đoạn hội nhập kinh tế
khu vực và thế giới hiện nay.
2(26/12/60)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về sinh thái học và khoa học
môi trường, về dân số và nhu cầu hoạt
động sinh hoạt của con người, khai
thác tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm
môi trường, phương hướng và chương
trình hành động về bảo vệ môi trường.
18. Điền kinh
004001
Trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về lịch sử phát triển của
thể thao; mục đích, nhiệm vụ của công
tác giáo dục thể chất và công tác thể
thao trong trường đại học và cao đẳng;
đồng thời Trang bị cho sinh viên
những kiến thức về cơ sở khoa học
sinh học của giáo dục thể chất, biết
được ảnh hưởng của quá trình luyện
tập thể thao đối với các bộ phận cơ thể
con người; nguyên nhân xảy ra chấn
thương và các phương pháp đề phòng
chấn thương trong quá trình luyện tập;
nắm được những kiến thức cơ bản về
y học thể dục thể thao; lý luận cơ bản
về nội dung và phương pháp tập luyện
điền kinh (chạy cự ly ngắn, cự ly trung
bình cũng như kỹ thuật nhảy cao, nhảy
xa).
19. Bóng chuyền 1
004002
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
lý thuyết và các kỹ thuật cơ bản của
môn bóng chuyền.
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
18
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Đơn vị Tín chỉ
TT
TÊN HỌC PHẦN
MÃ SỐ STC(STLT/ST[TN,TH,BT,
TÓM TẮT NỘI DUNG
LAB]/STTự học)
20. Bơi lội 1
004004
21. Giáo dục quốc phòng 1
007001
22. Giáo dục quốc phòng 2
007002
23. Giáo dục quốc phòng
007003
24. Thực tập xưởng ( tuần)
25. Cơ lý thuyết
26.
27.
ức bền vật liệu (A1)
ức bền vật liệu (A2)
28. Vật liệu kỹ thuật
085001
091012
091021
091031
083005
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
lý luận cơ bản về nội dung và phương
pháp tập luyện bơi lội; kỹ năng vận
động và kỹ thuật cơ bản của một số
môn thể thao dưới nước
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
lý luận cơ bản về đường lối quân sự
của Đảng, Trang bị các nội dung cơ
bản về công tác quốc phòng, về nghệ
thuật quân sự Việt Nam, về chiến lược
“DBHB” – BLLĐ của các thế lực thù
địch với cách mạng Việt Nam. Đồng
thời rèn luyện một số kỹ năng quân sự
cần thiết; rèn luyện tác phong, nếp
sống tập thể có kỷ luật.
2(0/50/60)
Trang bị cho sinh viên nguyên lý cơ
bản của quá trình hàn, phân biệt các
phương pháp hàn, nguyên lý cấu tạo
của thiết bị hàn hơi và hàn điện, thực
tập một số bài tập hàn hơi và hàn điện
cơ bản; các kỹ năng cơ bản trong gia
công cơ khí với các dụng cụ cầm tay
và một số thiết bị gia công đơn giản;
thực hành các bài gia công cơ bản trên
máy công cụ như tiến, phay, bào, mài.
3(29,32,61)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về tĩnh học và động học của
các hệ cơ học, động lực học của các
hệ cơ học, lý thuyết ổn định chuyển
động và lý thuyết dao động tuyến tính
3(34,25,90)
Cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về sức chịu đựng của các
vật liệu sử dụng trong kết cấu công
trình xây dựng thông thường. inh
viên được trang vị các kiến thức về độ
bền kết cấu chịu kéo, nén, uốn, xoắn
dầm, khung, giàn.
3(46,7,53)
Cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về tấm, lý thuyết ổn định
của thanh và vỏ mỏng.
2(26/12/60)
Cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về cấu trúc, tổ chức của
kim loại và hợp kim thông thường dùng
trong chế tạo cơ khí nói chung và cơ
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
19
Chương trình giáo dục đại học: Thiết bị năng lượng tàu thủy – MS 52520122-3
Đơn vị Tín chỉ
TT
TÊN HỌC PHẦN
MÃ SỐ STC(STLT/ST[TN,TH,BT,
TÓM TẮT NỘI DUNG
LAB]/STTự học)
khí thủy nói riêng; các phương pháp
nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện; các vật
liệu kim loại và ứng dụng; các vật liệu
phi kim loại như polime, chất dẻo, gỗ,
vật liệu composite, cao su, vật liệu keo,
…và ứng dụng của chúng.
29.
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
cơ khí
084003
3(34/25/90)
Biểu diễn phẳng các đối tượng hình
học bằng các hình chiếu thẳng góc.
Vấn đề liên thuộc: Xác định một phần
tử trên một đối tượng; Xác định thấy
khuất; Giao của các đối tượng. Biến
đổi hình chiếu và các bài toán về
lượng: độ lớn thật, khoảng cách, góc...
các bài toán về tập hợp và m t tiếp
xúc.
Quy ước trong bản vẽ kỹ thuật. Khai
triển các hình khối cơ bản. Xây dựng
các bản vẽ chi tiết. Xây dựng các bản
vẽ lắp.
30.
Cơ học thủy khí ứng
dụng
31. Nguyên lý máy
091072
083009
32. Dung sai - kỹ thuật đo
083003
33. Công nghệ vật liệu
083006
3(34/25/90)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về tính chất của các chất lỏng,
các lý thuyết về sóng, lý thuyết lớp
biên, lý thuyết cánh, sự tương tác của
môi trường nước đến các vật thể nổi
đứng yên và chuyển động trong chất
lỏng.
2(26/12/60)
Trang bị cho sinh viên các phương
pháp tính tóan thiết kế về động học và
động học các cơ cấu và máy (phương
pháp họa đồ, phương pháp véc tơ,
phương pháp giải tích), nguyên lý làm
việc và tính toán một số cơ cấu thường
g p như cơ cấu bánh răng, cơ cấu
cam,…
2(26/12/60)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức
về: lắp ghép, sai lệch, hệ thống lắp
ghép; sai lệch về hình dạng bề m t, độ
nhám; dung sai các chi tiết tiêu chuẩn
như vòng bi, then, then hoa,…; chuỗi
kích thước, cách ghi các bản vẽ thiết
kế.
2(26/12/60)
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản
về phương pháp gia công, thiết bị và
công nghệ để gia công kim loại như
Khoa Kỹ Thuật Tàu Thủy - Trường ĐH GTVT TP.HCM
20
- Xem thêm -