Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng phẫu thuật nội soi ...

Tài liệu đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng phẫu thuật nội soi cắt thùy phổi và nạo hạch file gốc luận án t

.DOC
179
116
94

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  TRẦN MINH BẢO LUÂN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT THÙY PHỔI VÀ NẠO HẠCH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP.HỒ CHÍ MINH - Năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  TRẦN MINH BẢO LUÂN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT THÙY PHỔI VÀ NẠO HẠCH NGÀNH: NGOẠI LỒNG NGỰC MÃ SỐ: 62720124 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN HOÀI NAM 2. PGS.TS. NGUYỄN TRUNG TÍN TP.HỒ CHÍ MINH - Năm 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án TRẦN MINH BẢO LUÂN MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ DANH MỤC CÁC HÌNH Trang ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................................1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1 Vai trò CLVT trong chẩn đoán UTP và đánh giá hạch trung thất............................3 1.2 Bản đồ hạch rốn phổi và trung thất.................................................................................14 1.3 Điều trị bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực...................................................................17 1.4 Quan điểm hiện nay về phẫu thuật nạo hạch................................................................19 1.5 Kỹ thuật PT nạo hạch hệ thống qua NSLN..................................................................24 1.6 Tai biến và biến chứng của PT NSLN...........................................................................28 1.7 Điều trị hỗ trợ sau phẫu thuật............................................................................................31 1.8 Kết quả PT NSLN cắt thùy phổi và nạo hạch..............................................................35 1.9. Nghiên cứu PT NSLN điều trị ung thư phổi tại Việt Nam.....................................38 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Đối tượng nghiên cứu..........................................................................................................39 2.2 Phương pháp nghiên cứu....................................................................................................40 2.3 Các bước tiến hành nghiên cứu........................................................................................40 2.4 Các bước tiến hành phẫu thuật.........................................................................................41 2.5 Chăm sóc và điều trị sau phẫu thuật...............................................................................47 2.6 Các biến số theo mục tiêu nghiên cứu............................................................................49 2.7 Thu thập và xử lý số liệu....................................................................................................56 2.8 Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu....................................................................................57 2.9 Quy trình nghiên cứu...........................................................................................................58 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1 Đặc điểm nhóm nghiên cứu...............................................................................................59 3.2 Đặc điểm cận lâm sàng.......................................................................................................60 3.3 Kết quả sớm phẫu thuật nội soi lồng ngực....................................................................66 3.4 Các yếu tố liên quan đến kết quả sớm PT NSLN.......................................................71 3.5 Khả năng nạo hạch của PT NSLN và giá trị CLVT .......................................... tiên đoán khả năng nạo hạch........................................................................77 3.6 Kết quả dài hạn của PT nội soi lồng ngực....................................................................83 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 4.1 Đặc điểm nhóm bệnh nhân nghiên cứu..........................................................................91 4.2 Đặc điểm về tính chất khối u phổi trên CLVT............................................................92 4.3 Kết quả sớm của phẫu thuật nội soi lồng ngực............................................................96 4.4 Khả năng nạo hạch của PT NSLN và giá trị CLVT .......................................... tiên đoán khả năng nạo hạch.......................................................................107 4.5 Kết quả dài hạn của PT NSLN cắt thùy phổi và nạo hạch....................................114 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU......................................................................................127 KẾT LUẬN................................................................................................................................128 KIẾN NGHỊ..............................................................................................................................130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2. BẢN THÔNG TIN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 3. ASA – VAS – KARNOFSKY PHỤ LỤC 4. TNM 7 TH và TNM 8 TH PHỤ LỤC 5. DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 6. CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ đầy đủ BN Bệnh nhân BV Bệnh viện CLVT Cắt lớp vi tính DLMP Dẫn lưu màng phổi ĐLC Độ lệch chuẩn ĐM Động mạch GPB Giải phẫu bệnh KTC Khoảng tin cậy NĐĐ Nốt đơn độc NSLN Nội soi lồng ngực PT Phẫu thuật PTNS Phẫu thuật nội soi PQ Phế quản ST Sinh thiết TB Tế bào TBN Tế bào nhỏ TM Tĩnh mạch TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh UTBM Ung thư biểu mô UTP Ung thư phổi DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Thuật ngữ tiếng Anh Chữ viết tắt ACOSOG Thuật ngữ tiếng Việt Hội phẫu thuật ung thư Hoa kỳ ALK Tái sắp xếp của thụ thể tyrosine AJCC kinase ALK Ủy ban ung thư Hoa kỳ ASA Hiệp hội gây mê hồi sức Hoa ATS Kỳ Hội phẫu thuật Lồng ngực Hoa BTS Kỳ Hội phẫu thuật Lồng ngực COPD vương quốc Anh Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính CT scan Chụp cắt lớp vi tính đa lớp cắt EGFR Thụ thể tăng trưởng thượng bì ESTS Hội phẫu thuật Lồng ngực Châu The American College of Surgeons Oncology Group Anaplastic Lymphoma Kinase American Joint Committee for Cancer American Society of Anesthesiologist The American Thoracic Society Britain Thoracic Society Chronic Obstruction Pulmonary Disease Computer Tomography Multislice Scanner Epidermal Growth Factor Receptor The European Society of Âu Thoracic Surgeons Hazard Ratio Hounsfield Unit HR HU Đơn vị Hounsfield International Association for the Study of Lung Cancer IASLC Hiệp hội nghiên cứu ung thư Quốc tế Lymph node dissecsion LND Phẫu thuật nạo hạch Lymph node sampling LNS Phẫu thuật lấy mẫu hạch Magnetic Resonance Imaging MRI Chụp cộng hưởng từ National Comprehensive Cancer Network NCCN Positron Emission Tomography-Computed Tomography PET-CT Odds Ratio Mạng lưới phòng chống ung thư quốc gia Hoa Kỳ Cắt lớp vi tính phát xạ Positron OR Stappler Máy khâu cắt tự động Tyrosine Kynase Inhibitor TKI Chất ức chế Tyrosine kynase Tumor – Lymph Node – Metastasis Clinical TNM TNM Hệ thống phân loại giai đoạn ung thư Giai đoạn TNM trên lâm sàng Union for International Cancer Control Visual Analog Score Video assisted thoracoscopic surgery Completely VATS Vascular Endothelial Growth Factor cTNM UICC VAS Hiệp hội Phòng chống Ung thư Quốc tế Thang điểm đánh giá mức độ đau VATS PTNS lồng ngự c với sự trợ giúp màn hình video cVATS PTNS lồng ngực hoàn toàn Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu VEGF DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Kết quả cắt thùy phổi bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực...........................37 Bảng 3.1: Tỷ lệ phân bố giới tính theo độ tuổi...................................................................59 Bảng 3.2: Tiền sử bệnh, bệnh kèm theo và thói quen hút thuốc lá...............................60 Bảng 3.3: Vị trí khối u phổi......................................................................................................60 Bảng 3.4: Đặc điểm của khối u phổi trên CLVT cản quang...........................................61 Bảng 3.5: Vị trí các nhóm hạch trên CLVT cản quang....................................................62 Bảng 3.6: Kích thước hạch trên CLVT cản quang............................................................63 Bảng 3.7: Hạch nghi ngờ di căn trên CLVT cản quang...................................................64 Bảng 3.8: Giai đoạn ung thư phổi trên CLVT cản quang................................................64 Bảng 3.9: Kết quả nội soi phế quản theo vị trí khối u phổi............................................65 Bảng 3.10: Kết quả ST xuyên thành ngực dưới hướng dẫn CLVT..............................65 Bảng 3.11: Đặc điểm chung của phẫu thuật........................................................................66 Bảng 3.12: Các vị trí hạch được PT nạo hạch hệ thống theo từng thùy phổi............67 Bảng 3.13: Khả năng nạo hạch của PT NSLN....................................................................68 Bảng 3.14: Thời gian phẫu thuật và lượng máu mất.........................................................68 Bảng 3.15: Thời gian dẫn lưu màng phổi và nằm viện....................................................68 Bảng 3.16: Biến chứng và mức độ đau sau phẫu thuật....................................................69 Bảng 3.17: Giải phẫu bệnh khối u và các chặng hạch sau phẫu thuật.........................69 Bảng 3.18: Tỷ lệ giai đoạn ung thư phổi sau phẫu thuật.................................................70 Bảng 3.19: So sánh tai biến trong mổ giữa các vị trí hạch được phẫu thuật..............71 Bảng 3.20: So sánh chuyển PTNS hỗ trợ hay PT mở ngực ..................................... giữa các vị trí hạch được phẫu thuật...............................................................72 Bảng 3.21: Lượng máu mất trong mổ theo số vị trí hạch được PT nạo vét...............73 Bảng 3.22: Lượng máu mất trong mổ theo tình trạng dính phổi...................................73 Bảng 3.23: Lượng máu mất trong mổ và tình trạng rãnh liên thùy phổi....................74 Bảng 3.24: Mức độ đau sau mổ theo số vị trí hạch được phẫu thuật...........................74 Bảng 3.25: Mức độ đau sau mổ theo tình trạng dính phổi..............................................75 Bảng 3.26: Mức độ đau sau mổ theo tình trạng rãnh liên thùy phổi............................75 Bảng 3.27: Mức độ đau sau mổ và chiều dài vết mổ nhỏ................................................75 Bảng 3.28: Các yếu tố liên quan đến biến chứng sau mổ................................................76 Bảng 3.29: Độ chính xác của CLVT trong định giai đoạn ung thư phổi....................77 Bảng 3.30: Khả năng PT nạo hạch theo các vị trí trong mổ và trên CLVT...............77 Bảng 3.31: Khả năng PT nạo hạch theo vị trí hạch tìm thấy trong mổ.......................78 Bảng 3.32: Khả năng PT nạo hạch theo vị trí hạch thấy được trên CLVT................79 Bảng 3.33: Khả năng PT nạo hạch theo kích thước hạch trong mổ.............................80 Bảng 3.34: Khả năng PT nạo hạch theo kích thước hạch trên CLVT.........................80 Bảng 3.35: Khả năng PT nạo hạch của hạch di căn trên mô bệnh học.......................80 Bảng 3.36: Khả năng PT nạo hạch các vị trí hạch di căn trên mô bệnh học.............81 Bảng 3.37: Khả năng PT nạo hạch của hạch nghi ngờ di căn trên CLVT..................82 Bảng 3.38: Khả năng PT nạo hạch của hạch nghi ngờ di căn ................................... trên CLVT theo từng vị trí hạch.......................................................................82 Bảng 3.39: Tổng hợp các biến cố tái phát, di căn và tử vong........................................83 Bảng 3.40: Thời gian sống thêm toàn bộ..............................................................................84 Bảng 3.41: Thời gian sống thêm toàn bộ theo giai đoạn ung thư phổi........................85 Bảng 3.42: Thời gian sống thêm toàn bộ theo khả năng PT nạo hạch........................86 Bảng 3.43: Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm toàn bộ............................87 Bảng 3.44: Thời gian sống thêm không bệnh.....................................................................88 Bảng 3.45: Thời gian sống thêm không bệnh theo giai đoạn ung thư phổi...............88 Bảng 3.46: Thời gian sống thêm không bệnh theo khả năng PT nạo hạch................89 Bảng 3.47: Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm không bệnh...................90 Bảng 4.1: Tổng hợp thời gian phẫu thuật của các tác giả................................................96 Bảng 4.2: Tổng hợp lượng máu mất của các tác giả.........................................................97 Bảng 4.3: Tổng hợp số trocar và chiều dài vết mổ trong các nghiên cứu..................98 Bảng 4.4: Tỷ lệ chuyển mổ mở của một số tác giả.........................................................100 Bảng 4.5: Tổng hợp thời gian dẫn lưu màng phổi của nhiều tác giả.........................101 Bảng 4.6: So sánh thời gian nằm viện sau mổ trong một số báo cáo........................104 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1: Triệu chứng lâm sàng........................................................................................59 Biểu đồ 3.2: Kết quả chung của PT NSLN cắt thùy phổi và nạo hạch........................70 Biểu đồ 3.3: Tương quan lượng máu mất và thời gian phẫu thuật...............................73 Biểu đồ 3.4: Tương quan mức độ đau sau mổ và thời gian phẫu thuật.......................74 Biểu đồ 3.5: Vị trí di căn xa......................................................................................................84 Biểu đồ 3.6: Thời gian sống thêm toàn bộ...........................................................................84 Biểu đổ 3.7: Thời gian sống thêm toàn bộ theo giai đoạn ung thư phổi.....................85 Biểu đồ 3.8: Thời gian sống thêm toàn bộ theo khả năng PT lấy hết hạch................86 Biểu đồ 3.9: Kaplan Meier về thời gian sống không bệnh..............................................88 Biểu đồ 3.10: Thời gian sống thêm không bệnh theo giai đoạn ung thư phổi..........89 Biểu đồ 3.11: Thời gian sống thêm không bệnh theo khả năng PT nạo hạch...........89 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1: Nốt phổi với hình dạng bất thường trên CLVT.................................................5 Hình 1.2: Hình CLVT của ung thư biểu mô tế bào vảy.....................................................5 Hình 1.3: Hình CLVT của ung thư biều mô tuyến..............................................................5 Hình 1.4: Hình CLVT của ung thư phổi với dạng vôi hóa không điển hình...............6 Hình 1.5: Hình CLVT của ung thư phổi với vôi hóa dạng lấm chấm............................6 Hình 1.6: Hình CLVT của hạch nhóm 4 bên phải và nhóm 6 bên trái........................10 Hình 1.7: Hình CLVT của hạch nhóm 7 và nhóm 10.......................................................11 Hình 1.8: Bảng phân bố 14 vị trí nhóm hạch trong lồng ngực theo UICC................14 Hình 1.9: Giới hạn hạch chặng N2 dưới ngã ba khí phế quản........................................15 Hình 1.10: Ranh giới giải phẫu hạch chặng N1 và chặng N2.........................................15 Hình 1.11: Tỷ lệ các nhóm hạch di căn cho từng thùy phổi ung thư...........................16 Hình 1.12: Nạo hạch nhóm 2, 4 bên phải.............................................................................25 Hình 1.13: Nạo hạch nhóm 7 bên phải..................................................................................27 Hình 1.14: Nạo hạch nhóm 7 bên trái....................................................................................27 Hình 1.15: Nạo hạch nhóm 8,9................................................................................................28 Hình 1.16: Nạo hạch nhóm 10.................................................................................................28 Hình 2.1: Tư thế bệnh nhân trong phẫu thuật.....................................................................42 Hình 2.2: Vị trí vết mổ nhỏ và trocar.....................................................................................43 Hình 2.3: Chiều dài vết mổ nhỏ..............................................................................................43 Hình 2.4: Cắt dây chằng động mạch......................................................................................45 Hình 2.5: Nạo hạch nhóm 4 bên trái......................................................................................45 Hình 2.6 và 2.7: Vị trí vết mổ nhỏ và trocar trong PTNSLN hoàn toàn.....................46 Hình 2.8 và 2.9: Vị trí vết mổ nhỏ và trocar trong PTNSLN có hỗ trợ.......................46 Hình 2.10: Hạch nhóm 4 bên phải..........................................................................................50 Hình 2.11: Hạch nhóm 4 bên trái............................................................................................50 Hình 2.12: Thang điểm đánh giá đau VAS..........................................................................52 1 TVN Tr c ây, ph u thu t c t thùy ph i và n o h ch trong i u tr ung th ph i không t bào nh c th c hi n b ng ph u thu t m ng c kinh i n, v i v t m dài h n 15cm và banh các x ng s n vào l ng ng c c t thùy ph i b nh lý và n o h ch. V i v t m dài và thao tác banh x ng s n nên b nh nhân r t au sau ph u thu t, th m chí nhi u tr ng h p au dai d ng kéo dài dù ã c ph u thu t tr c ó nhi u tháng. Ngày nay, v i s ti n b c a khoa h c k thu t, s ra i c a h th ng th u kính, camera n i soi, các d ng c ph u thu t n i soi, thi t b c t và khâu ph i t ng ã t o ra k nguyên m i trong ph u thu t. N i soi l ng ng c c th c hi n u tiên b i Jacobaeus n!m 1910 b ng ng soi c"ng t i b nh vi n Serafimerla sarettet Stockholm [15]. # n n!m 1992, ph u thu t c t thùy ph i b ng ph u thu t n i soi l ng ng c l n u tiên c th c hi n thành công. Ngày nay, nhi u trung tâm trên th gi i ã áp d ng k thu t này. Tuy nhiên, kh$ n!ng n o h ch tri t v ph ng di n ung th b ng ph u thu t n i soi so v i m ng c tiêu chu%n là v n bàn cãi. M t s tác gi$ cho r ng qua n i soi l ng ng c ph u tr ng c nhi u tác gi$ c phóng to và quan sát t t h n, chính i u này giúp xác nh, b c l rõ ràng c u trúc vùng r n ph i và các v trí h ch trung th t, qua ó k t lu n r ng ph u thu t n i soi l ng ng c n o vét h ch tri t h n so v i ph u thu t m ng c kinh i n [151].Bên c nh ó, c&ng còn nhi u quan i m v cách th"c ph u thu t n o h ch nh : ph u thu t n o h ch h th ng, n o h ch ch n l c, n o h ch gi i h n hay ch' l y m u h ch… Vì th ch' nh áp d ng ph u thu t n i soi trong i u tr ung th ph i không t bào nh c&ng ch a c th ng nh t, nh ng a s các tác gi$ u cho r ng ph u thu t n i soi có th thay th m ng c kinh i n trong c t thùy ph i và n o h ch tri t c!n i v i ung th ph i giai o n I và IIA [73], [92]. Tuy nhiên, c&ng có m t s tác gi$ báo cáo th c hi n c t thùy ph i và n o h ch cho c$ giai o n IIIA (T2a-b,N2) [114], tác gi$ Kozo Nakanishi c&ng ã báo cáo th c hi n thành công c t thùy ph i cho giai o n IIIA và t o hình ph qu$n qua n i soi l ng ng c sau khi c t thùy ph i kèm n o h ch. [101] 2 T i Vi t Nam, PTNS l ng ng c c ti n hành u tiên vào n!m 1996, t i BV Bình Dân. K t* ó, PTNS l ng ng c ã áp d ng t i nhi u b nh vi n l n trong c$ n c ta nh BV Ch R y, BV # i h c Y D c TP HCM, BV Ph m Ng c Th ch, BV Nhân Dân Gia # nh, BV Vi t #"c …[16] N!m 2008, Gs V!n T n và cs ti n hành ph u thu t c t thùy ph i v i s tr giúp c a màn hình video t i BV Bình Dân [19]. Lê Ng c Thành báo cáo m t tr ng h p PTNS hoàn toàn c t thùy ph i t i BV Vi t #"c. [22] N!m 2009, PTNS c t thùy ph i c ti n hành t i BV Ch R y và s l ng b nh nhân c ph u thu t hàng n!m ngày càng t!ng lên. [24] N!m 2010, BV # i h c Y D c TPHCM và BV Ph m Ng c Th ch c&ng ã th c hi n k thu t này. M+c dù ã có nh/ng báo cáo v PTNS c t thùy ph i n c ta, nh ng ch y u là c t thùy ph i, còn v n n o h ch qua NSLN ch a c c p nhi u. Hi n nay, ch a có công trình nghiên c"u trong n c báo cáo v kh$ n!ng n o h ch c a ph u thu t n i soi l ng ng c. Vì v y, câu h i +t ra là khi áp d ng ph u thu t n i soi l ng ng c cho nh/ng ch' nh ã c các tác gi$ trên th gi i c p n (giai o n I, II và IIIA-T2a,N2), thì kh$ n!ng n o h ch nh th nào? có th c hi n c không? tai bi n, bi n ch"ng và hi u qu$ c a vi c n o h ch (k t qu$ dài h n) nh th nào? Trên c s ó, chúng tôi th c hi n nghiên c"u nh m: “ ánh giá k t qu i u tr ung th ph i không t bào nh b ng ph u thu t n i soi c t thùy ph i và n o h ch”, v i hai m c tiêu: 1. #ánh giá kh$ n!ng n o h ch c a ph u thu t n i soi l ng ng c và giá tr c a CLVT ng c c$n quang trong tiên oán kh$ n!ng n o h ch. 2. #ánh giá k t qu$ s m và dài h n c a ph u thu t n i soi l ng ng c c t thùy ph i và n o h ch trong i u tr ung th ph i không t bào nh . 3 CH NG 1 T NG QUAN TÀI LI U 1.1.VAI TRÒ C T L P VI TÍNH NG C C N QUANG TRONG CH N OÁN UNG TH PH I VÀ ÁNH GIÁ H CH TRUNG TH T CLVT ng c có c$n quang là tiêu chu%n th ng qui c th c hi n cho b nh nhân nghi ng ung th ph i, cung c p thông tin v kh i u nguyên phát g m: kích th c, các d u hi u lành tính (canxi hóa, m c a kh i u), t ng quan c a u và các c u trúc xung quanh, xâm l n c a u vào các c u trúc li n k v i nó. Bên c nh ó, CLVT còn là ph ng ti n ch%n oán hình $nh t t nh t s n có ánh giá tình tr ng h ch b di c!n. Khi CLVT ng c c th c hi n luôn c$ n;a b ng trên, có th th y nh/ng n t di c!n gan và tuy n th ng th n.[67] 1.1.1.CLVT ánh giá tính ch t c a t n th !ng d ng n"t hay kh"i u ph i M t n t n c ph i th ng c nh nghng 3cm này c&ng ng kính th ng c g i b ng thu t ng/ "kh i - mass". Giá tr c s; d ng phân bi t m t kh i ung th t i ch T1 ( ng kính 3 cm ho+c ít h n ) v i m t ung th T2 (h n 3 cm). Ch%n oán phân bi t c a m t n t ph i n c r t a d ng. Nh/ng b nh nhân v i m t n t n c, phim ng c th ng và ch p c t l p vi tính c s; d ng xác nh (1) +c i m hình thái; (2) M t (vôi hoá, m>, ho+c t!ng quang); và (3) t c t!ng tr ng. #c i$m hình thái V trí : Kho$ng 2/3 s tr ng h p ung th ph i x$y ra thùy trên và bên ph$i. 60% tr ng h p ung th ph i có bi u hi n nh m t n t n c c nhìn th y ngo i 4 vi ph i; ch' có 10% có th nhìn th y m t ph n ba gi/a c a ph i. Hình $nh u di c!n d i d ng n t n c có xu h ng n m 1/3 ngoài c a ph i ho+c d i màng ph i. 2/3 các t n th ng di c!n x$y ra thùy d i. Kích th %c: Trên CLVT các n t m th ng bi u hi n d i 3 d ng: n t +c hoàn toàn, n t bán +c và n t kính m . Khuy n cáo khi o kích th c u nên l y c$ ph n +c và ph n kính m ( o c;a s ph i). [49] Kh$ n!ng ung th là kho$ng 35% i v i m t n t n c imtnt n c ng kính 0,5-1cm, 50% i v ng kính 1 - 2cm , và h n 85% cho m t n t n c h n 2 cm ng kính, 97% i v i kh i ng kính l n h n 3cm. Hình thái b& X quang ng c th ng không cho phép ánh giá b c a m t n t ph i v i chính xác nh CLVT, bi u hi n ác tính th ng có d ng b không rõ ràng, không liên t c ho+c tua gai. Trên CLVT, t n th ng lành tính có xu h ng có b m n, rõ nét. G n 90% các n t có b không rõ ràng ho+c tua gai là ác tính; ch' có 20% các n t có b rõ ràng là ác tính. Các nguyên nhân ác tính có hình $nh là m t n t n c v i b rõ nét th ng là n t di c!n ho+c kh i u carcinoid. Ngoài ra, ung th có th cho hình $nh "lá c màng ph i" ho+c " uôi màng ph i", là hình $nh m t ng c$n quang n i t* b n t ph i n b m+t màng ph i. #uôi này, có th là t* m t vài mm n vài cm chi u dài, th ng th y kèm theo tua gai. T ng t v i tua gai, nó ph$n ánh s hi n di n c a x hóa, và th ng g n li n v i m t s co kéo màng ph i t ng. Hình $nh b tua gai g i ý b nh ác tính nhi u h n so v i lá c màng ph i. Hình dáng UTP có xu h ng b t th ng v hình d ng, chia nhi u thùy, ho+c hình a cung. Hình nh ph qu n h!i và d ng gi hang: Hình $nh ph qu$n h i th ng th y trong nh/ng tr ng h p ung th bi u hi n nh n t n c ph i (25 – 65% tr ng h p). D u hi u này a ph n i n hình cho ung th tuy n ho+c ung th ph qu$n ph nang c a ph i. Hình $nh ph qu$n h i 5 th ng ít p h bi n trong các t n th ng l ành tính, có th th y trong quá trình phát tri n và t o hang c a u n m ph i. Ph qu$n nh c nhìn th y trong t n th ng u ng th th ng là b hOp, t c ngh Qn, ho+c ng vi n m t tròn u. Ngoài h ình $nh ph qu$n h i, trong t n th ng ác tính còn có hình $nh nh/ng v ùng sáng d ng bong bóng nh , vùng d n g nang nh có ch"a khí trong kh i u ph i ( cg i là gi$ hang), ho+c hang nh . Hình 1 .1: N t p h i v i hìn h d ng b t th ng, b t a gai và nhi u uôi màng ph i. Hình $nh ph qu$n h i c th y bên trong n t ph i. “Ngu n: Webb R. W., Hig gins C. B., 2015” [152] D ng ha ng: T n th ng d ng hang g+p kho$ng 10% tr ng h p ung th ph i, t h ng g+p b nh nhân u ng th t bào v$y. Kho$ng 80% ung th ph i d n g hang là t bào v$y. D ng hang c&ng có th g+p tron g ung th t bào l n và ung th tuy n, ung th t b ào nh hi m khi t o hang. Hình 1.2: Ung th t bào v$y d ng hang, thà nh hang dày và không tròn u Hìn h 1.3: Ung th tuy n d ng hang. T n th ng ch" a hang không tròn u, b a cung, t a gai và có uôi màng ph i, có h ình $nh ph qu$n h i. “Ngu n: Webb R. W., Hi ggins C. B., 2015” [152] 6 T n th ng ác tính d ng hang th ng c ó thành dà y, t n th ng lành tính th ng c ó thành m ng, tr n lá ng. # dày c a thành hang bi u hi n cho m"c á c tính. G n n h 85% d ng hang v i thành dày h n 15 mm ( c o ph n d y nh t) là ác tính. N u ph n d y nh t nh h n 5mm th ng l à lành tính. 75% d n g hang v i thành t* 5 – 15mm là l ành tính. N u dà y c a thành nh h n 1mm r t h i m khi á c tính. Tuy n hiên, t n t h ng d ng nang v i thành mõ ng hi m k hi g+p trong ung th ph qu$n p h nang hay di c!n. m H s m c a m t n t ph i n c là th c o m t electron c a nó so v i m c a n c, bi u diWn b ng n v Hounsfield (HU) . Không k hí có m th p nh t, ti p the o là m>, tr ong khi ca nxi và x ng có m cao. Hình $nh có m > trong n t là g i ý c a m t ha martoma. Vôi có th có m+t ch y u c ác n t lành tính, m+c dù n t ác tính hi m hoi có th hi n th vôi h óa. Vôi hóa Vôi hóa th ng g i ý n m t t n th ng lành tính, có c ác d ng vô i hóa nh sa u: lan to$ (vôi hóa ng nh t ), vôi hóa trung tâm, vôi hóa d ng vòng tròn ng tâm hay vôi hóa d ng "b ng ngô". Tuy nhi ên, m t s d ng vôi hóa không g i ý c a m t t n t h ng lành tính nh : d ng l i, có d u l m ch m, vô nh hình, ho+c vôi hóa l p d c nhìn th y trong k ho$ng 6% các n t ác tính. Hình 1.4: Ung t h ph i v i d ng Hình 1.5: Ung th ph i v i vôi vôi hóa không i n hình. h óa d ng l m ch m. “Ngu n: Paul Sta rk, 2017” [138] 7 N"t không vôi hoá: c phân lo i thành kính m , m t ph n +c (bán +c, hZn h p), ho+c +c hoàn toàn. • N t g m ch y u là các m+t m d ng kính m có th nang không i n hình (th ng có nang (th ng có c nhìn th y trong t!ng s$n ph ng kính \5 mm) ho+c ung th bi u mô ph qu$n ph ng kính> 5 mm). Ung th ph qu$n ph nang c&ng c g i là ung th tuy n t i chZ. • Nhi u n t +c hoàn toàn có th c nhìn th y trong ung th tuy n lo i hZn h p, còn c g i là ung th tuy n xâm l n t i thi u. #+c tính này t ng quan m nh mQ v i m t h th ng phân lo i b nh lý g i là phân lo i Noguchi: T n th ng d ng kính m \5 mm ng kính th ng i di n cho t!ng s$n ph nang không i n hình, t n th ng kính m t* 5 n 10 mm ng kính nghi ng có th ung th ph qu$n ph nang, và m t s t n th ng d ng +ccó th i di n cho ki u ung th tuy n hZn h p. t'ng quang: Ung th ph i có xu h ng t!ng quang sau tiêm thu c c$n quang h n các n t lành tính. T n th ng ung th t!ng t* 14 n 165 n v hounsfield (trung bình 38 HU) và t n th ng lành tính có th thay i t* -20 n 96 HU (trung bình 10 HU). Ch n ng >ng t!ng quang là 15 HU ho+c h n ánh giá tính ch t ác tính, nh y 98%, chuyên bi t 58%, chính xác 77%. T"c phát tri$n: Nh/ng t n th ng ác tính có xu h ng c n có m t th i gian nh t nh t!ng g p ôi (th i gian c n thi t cho các t n th ng t!ng g p ôi kh i l ng c a nó) gi/a 30 và 480 ngày (1 – 16 tháng), trong khi t n th ng lành tính th ng có th i gian t!ng g p ôi ho+c ít h n 30 ngày (m t s nguyên nhân nhiWm trùng) ho+c l n h n 480 ngày (t n th ng u h t m n tính) . Tr ng h p ngo i l cho quy t c này có th c tìm th y v i ung th bi u mô ph qu$n ph nang có th i gian t!ng g p ôi lên n 900 ngày. Ung th ph i phát tri n nhanh nh t là ung th bi u mô t bào nh , có th i gian trung bình 30 ngày t!ng g p ôi. Ung th tuy n có th i gian trung bình t!ng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất