Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kỹ thuật viễn thông đánh giá thông lượng và ergodic capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyể...

Tài liệu đánh giá thông lượng và ergodic capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp

.DOCX
51
434
73

Mô tả:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ THÔNG LƯỢNG VÀ ERGODIC CAPACITY THÔNG QUA GIAO THỨC KHUẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN TIẾP MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH VẼ.................................................................................................VII DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU....................................................................................IX DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................X CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG......................1 1.1 GIỚI THIỆU..................................................................................................................1 1.2 MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 1G, 2G, 3G, 4G.............................................................1 1.2.1 Mạng không dây thế hệ đầu tiên.........................................................................1 1.2.2 Mạng 2G.............................................................................................................1 1.2.3 Mạng 3G.............................................................................................................2 1.2.4 Mạng 4G.............................................................................................................2 1.3 TÓM TẮT.....................................................................................................................3 CHƯƠNG 2. NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI.........................................................................4 2.1 MÔ HÌNH HỆ THỐNG CHUYỂN TIẾP HAI CHẶNG..........................................................4 2.1.1 Cấu trúc..............................................................................................................4 2.1.2 Sự hoạt động của mô hình..................................................................................4 2.1.3 Bán song công (Half duplex)..............................................................................5 2.1.4 Giao thức khuếch đại và chuyển tiếp..................................................................5 2.2 ĐÁNH GIÁ THÔNG LƯỢNG VÀ ERGODIC CAPACITY....................................................5 2.2.1 Mạng di động thế hệ kế tiếp................................................................................5 2.2.2 Xây dựng công thức theo giao thức TSR............................................................6 2.2.3 Xây dựng công thức theo giao thức PSR..........................................................10 2.2.4 Xây dựng công thức theo giao thức HPTSR.....................................................12 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG..........................................................................15 3.1 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG GIAO THỨC TSR.....................................................................15 3.2 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG CỦA GIAO THỨC PSR..............................................................19 3.3 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG CỦA GIAO THỨC HPSR...........................................................22 3.4 SO SÁNH THROUGHPUT VÀ XÁC SUẤT DỪNG CỦA TOÀN HỆ THỐNG........................26 CHƯƠNG 4. NHẬN XÉT...............................................................................................32 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN...............................................................................................33 5.1 KẾT LUẬN.................................................................................................................33 5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN.................................................................................................33 TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................34 PHỤ LỤC A......................................................................................................................35 DANH MỤC HÌNH VẼ HÌNH 2-1: MÔ.HÌNH CHUYỂN TIẾP HAI CHẶNG...................................................4 HÌNH 2-2: MÔ.HÌNH CHUYỂN TIẾP PHÂN CHIA THEO TSR..............................6 HÌNH 2-3: MÔ HÌNH CHUYỂN TIẾP PHÂN CHIA THEO PSR..............................9 HÌNH 2-4: MÔ HÌNH CHUYỂN TIẾP PHÂN CHIA THEO HPTSR......................12 HÌNH 3-1: XÁC SUẤT DỪNG THEO  CHO GIAO THỨC TSR...........................16 HÌNH 3-2: THROUGHPUT THEO  CỦA GIÁO THỨC TSR...............................16 HÌNH 3-3: XÁC SUẤT DỪNG THEO PS CỦA GIAO THỨC TSR..........................17 HÌNH 3-4: THROUGHPUT THEO PS CỦA GIAO THỨC TSR.............................17 HÌNH 3-5: XÁC SUẤT DỪNG THEO R CỦA GIAO THỨC TSR..........................18 HÌNH 3-6: THROUGHPUT THEO R CỦA GIAO THỨC TSR................................18 HÌNH 3-7: XÁC SUẤT DỪNG THEO Ρ CỦA GIAO THỨC PSR............................19 HÌNH 3-8: THROUGHPUT THEO Ρ CỦA GIAO THỨC PSR................................19 HÌNH 3-9: XÁC SUẤT DỪNG THEO PS CỦA GIAO THỨC PSR..........................20 HÌNH 3-10: THROUGHPUT THEO PS CỦA GIAO THỨC PSR...........................21 HÌNH 3-11: XÁC SUẤT DỪNG THEO R CỦA GIAO THỨC PSR..........................21 HÌNH 3-12: THROUGHPUT THEO R CỦA GIAO THỨC PSR..............................22 HÌNH 3-13: XÁC SUẤT DỪNG THEO PS CỦA GIAO THỨC HPTSR..................22 HÌNH 3-14: THROUGHPUT THEO PS CỦA GIAO THỨC HPTSR......................23 HÌNH 3-15: XÁC SUẤT DỪNG THEO PS CỦA GIAO THỨC HPTSR..................23 HÌNH 3-16: THROUGHPUT THEO PS CỦA GIAO THỨC HPTSR......................24 HÌNH 3-17: XÁC SUẤT DỪNG THEO  CỦA GIAO THỨC HPTSR....................24 HÌNH 3-18: THROUGHPUT THEO  CỦA GIAO THỨC HPTSR........................25 HÌNH 3-19: XÁC SUẤT DỪNG THEO Ρ CỦA GIAO THỨC HPTSR....................25 HÌNH 3-20: THROUGHPUT THEO Ρ CỦA GIAO THỨC HPTSR........................26 HÌNH 3-21: XÁC SUẤT DỪNG THEO PS CỦA PST, TSR, HPTSR.......................26 HÌNH 3-22: THROUGHPUT THEO PS CỦA PSR, TSR, HPTSR...........................27 HÌNH 3-23: THROUGHPUT DL THEO  HOẶC Ρ CỦA PSR, TSR, HPTSR.......27 HÌNH 3-24: XÁC SUẤT DỪNG THEO  HOẶC Ρ CỦA PSR, TSR, HPTSR.........28 HÌNH 3-25: DUNG LƯỢNG THEO PS CỦA PSR, TSR, HPTSR............................28 HÌNH 3-26: THROUGHPUT DT THEO PS CỦA PSR, TSR, HPTSR....................29 HÌNH 3-27: DUNG LƯỢNG THEO  HOẶC Ρ PSR, TSR, HPTSR.......................29 HÌNH 3-28: THROUGHPUT DT THEO  HOẶC Ρ CỦA PSR, TSR, HPTSR.......30 HÌNH 3-29: THROUGHPUT THEO  HOẶC Ρ CỦA PSR, TSR, HPTSR.............30 HÌNH 3-30: THROUGHPUT THEO PS CỦA PSR, TSR, HPTSR............................31 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU BẢNG 1-1: CÁC ĐẶC TÍNH CỦA 1G, 2G, 3G, 4G.......................................................3 BẢNG 3-1: THÔNG SỐ MÔ PHỎNG...........................................................................14 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1G .First.Generation 2G .Second.Generation 3G .Third Generation 3GPP .3rd Generation Partnership Project 4G .Fourth.Generation 5G .Fifth Generation AF .Amplify-and-Forward AMPS .Advanced.Mobile Phone Services CDMA .Code Division Multiple Access CDF .Cumulative.distribution function DF .Decode-and-Forward DL .Delay limited DT .Delay tolerant FD .Full-duplex FDMA .Frequency Division Multiple Access GPRS .General Packet Radio Service GSM .Global System for Mobile HD .Half-duplex IP .Internet Protocol LTE .Long Term Evolution OFDMA .Orthogonal.Frequency Division Multiple Access PDF .Probability density function TACS .Total Access Communication Systems TDMA .Time Division Multiple Access WCDMA .Wideband.Code Division Multiple Access Trang 1/43 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 1.1 Giới thiệu Thông.tin di động là một trong những lĩnh vực được quan tâm hiện nay.nó không ngừng.được cải tiến qua từng giai đoạn nhằm đáp ứng nhu cầu tương tác, làm việc, giải trí,... ngày càng.cao của người dùng. Qua các thế hệ.từ 1G, 2G, 3G đến nay Việt Nam đã triển khai 4G và trên thế giới đang nghiên cứu 5G, điều này cho thấy tầm quan trọng.của mạng thông tin di động. 1.2 Mạng.thông tin di động 1G, 2G, 3G, 4G 1.1.1 Mạng.không dây thế hệ đầu tiên 1G.là mạng không dây cơ bản đầu tiên,.được giới thiệu vào những năm 1980 và chủ yếu phục vụ cho thoại, mạng.di động thế hệ thứ nhất sử dụng công.nghệ tương tự và đa truy.cập phân chia theo tần số FDMA .(Frequency Division Multile Access). Các điện.thoại di động đầu tiên có kích thước khá to, thô và cồng kềnh. Mạng.1G chia khá nhiều chuẩn: AMPS, TACS, NMT,.. Ưu-nhược điểm:.Dịch vụ đơn thuần chỉ là thoại.với chất lượng thấp, bảo mật kém dễ bị nhiễu, vùng phủ sóng hẹp. 1.1.2 Mạng.2G 2G là.thế hệ kết nối thông tin di động mang tính.cải tiến cũng như khác hoàn toàn so với thế.hệ đầu tiên..Nó sử dụng các tín hiệu.kỹ thuật số thay cho tín hiệu analog của thế hệ 1G. Mạng.2G mang tới cho người sử dụng 3 lợi ích:.Mã hóa dữ liệu theo dạng kỹ thuật số,.phạm vi kết nối rộng hơn 1G và.đặt biệt là sự xuất hiện tin nhắn dạng văn bản đơn giản-.SMS (Short Message Sevices). Mạng.2G chia thành hai nhánh:.Nền TDMA (Time Division Multiple Access) và nền.CDMA (Code Division Multiple Access) cùng nhiều dạng kết nối mạng tùy theo.yêu cầu sử dụng từ thiết bị cũng.như hạ tầng từng vùng quốc gia. Ưu điểm:.Chất lượng thoại được cải tiến,.dung lượng tăng, bảo.mật và chống nhiễu tốt hơn so với 1G. Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 2/43 Nhược điểm: Tuy.đã hỗ trợ dịch vụ số liệu nhưng.vẫn còn rất hạn chế, không thể xử lý các dữ liệu phức tạp. 1.1.3 Mạng 3G 3G.là thế hệ truyền thông thứ ba, tiên.tiến hơn hẳn các thế hệ trước đó..Nó cho phép người dùng di động.truyền tải tất cả dữ liệu thoại.và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi.email, tin nhắn.nhanh, hình ảnh, âm thanh, video clips,..) Công.nghệ 3G cũng được nhắc đến như.một chuẩn IMT-2000 của tổ chức viễn thông thế giới (ITU). Ưu.điểm:.Bảo mật tốt, dung lượng lớn, hỗ trợ.thoại và dữ liệu tốt hơn, dịch vụ đa phương.tiện được mở rộng. Nhược.điểm:.Đòi hỏi băng tần rộng, chi phí cao. 3G.hứa hẹn có tốc độ lên đến 2 Mbps trong điều.kiện lý tưởng, tuy nhiên trong thực tế tốc độ này chỉ đạt được 348Kbps. .Do vậy HSDPA và HSUPA ra đời nhằm tăng tốc độ 3G, bước đệm tiến đến 4G. 1.1.4 M.ạng 4G 4G.là công nghệ truyền thông không.dây thế hệ thứ tư,.cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa.trong điều kiện lý tưởng lên tới 1-1.5 Gbit/s. Công.nghệ 4G được hiểu là chuẩn tương lai của các thiết bị không dây..Các nghiên cứu đầu tiên của.NTT DoCoMo cho biết,.điện thoai 4G có thể nhận dữ liệu với tốc độ 100 Mbit/s khi di chuyển.và tới 1 Gbit/s khi đứng yên,.cũng như cho phép người dùng có thể.tải và truyền lên các hình ảnh,.video clips chất lượng cao. Mục tiêu của 4G:  Tốc.độ 100 Mbit/s cho vùng rộng và 1Gbit/s cho vùng hẹp.  Kết.nối mạng hoàn toàn là IP.  Thông.tin rộng lớn và liên tục ngay cả khi di chuyển.  Độ.trễ thấp hơn 3G.  Trễ.kết nối thấp hơn 500 ms.  Trễ.truyền dẫn thấp hơn 5ms.  Giá.thành thấp hơn thế hệ trước. Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 3/43 Ưu.điểm:.Dung lượng lớn,.tốc độ cao hơn nhiều so với 3G, phục.vụ mọi lúc mọi nơi. Nhược.điểm:.Tiêu hao pin của thiết bị nhanh, đòi hỏi thiết bị hiện đại. 1.3 Tó.m tắt Bảng 1-1: Các đặc tính của 1G, 2G, 3G, 4G 4G 1G First 2G Second 3G Third Thời gian ra đời Generation 1980s AMPS, Generation 1993 Generation 2001 UMTS, Generation 2009 Hệ thống NMT, GSM, IS-95 CDMA 2000 LTE, WiMAX W-CDMA OFDMA Tên Fourth TACS Truy cập vô tuyến Loại chuyển mạch Tốc độ dữ liệu Đặc tính FDMA TDMA, CDMA Kênh Kênh+gói Gói Gói 2.4 Kbps Giao tiếp 14.4 Kbps 2 Mbps 100 Mbps Tăng tốc độ Tăng tốc độ không dây đầu tiên Công nghệ số Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 4/43 CHƯƠNG 2. NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI 1.4 Mô.hình hệ thống chuyển tiếp hai chặng d1, g1 A AF Relay R d2, g2 B Hình 2-1: Mô.hình chuyển tiếp hai chặng Chặng 1:.Từ các node đến Relay Chặng 2:.Từ Relay đến các node 1.1.5 Cấu.trúc Xét.một mạng lưới truyền thông hợp tác bao gồm.cả hai node A, B và 1 node relay R..A và B là 2 node truyền nhận dữ liệu..Giả sử không có sự liên.kết nào giữa node A và B..Tỉ số tín hiệu trên nhiễu SNR thấp hơn mức tối thiểu so với ngưỡng cho phép để truyền hiệu quả..Node chuyển tiếp trung gian R hỗ trợ truyền giữa các node. Node.relay R có nhiệm vụ thu hoạch năng.lượng từ các node để khuếch đại và chuyển tiếp các tín hiệu nhận được tới các đích. Trong.mô hình chuyển tiếp hai chặng.thì d1 , g1 và d 2 , g 2 lần lượt là khoảng cách.và độ lợi kênh giữa node A và node chuyển tiếp R, và là khoảng cách,.độ lợi kênh giữa node B và node chuyển tiếp R. 1.1.6 Sự.hoạt động của mô hình Toàn.bộ quá trình chuyển tiếp thông tin và.thu hoạch năng lượng được chia thành hai bước chính. Bước 1: Node.A và node B truyền tín hiệu đến node chuyển tiếp R. Bước 2: Sau.khi thu hoạch năng lượng từ các tín hiệu thu được,.node chuyển tiếp R khuếch đại và phát tín hiệu đến các node đích tương ứng..Điện năng yêu cầu ở mạch thu phát của node chuyển tiếp.R không đáng kể so với công suất truyền dẫn của nó. 1.1.7 Bán.song công (Half duplex) Trong.hệ thống bán song công.thông tin có thể được truyền theo hai hướng nhưng không đồng thời..Các hệ thống bán song công còn được gọi là hệ thống truyền Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 5/43 thông.tin theo hai hướng thay đổi luân phiên nhau..Ở một trạm truyền tin có cả máy phát và máy thu nhưng nó không làm việc cùng thời gian. 1.1.8 Giao.thức khuếch đại và chuyển tiếp Giao.thức khuếch đại và chuyển tiếp AF:.Tín hiệu phát tại node nguồn bị suy yếu đến.node chuyển tiếp được khuếch đại lên bao gồm phần nhiễu và tín hiệu..Sau đó node.chuyển tiếp truyền tín hiệu vừa khuếch đại đến node đích. 1.5 Đánh.giá thông lượng và Ergodic Capacity 1.1.9 Mạng.di động thế hệ kế tiếp Mạng.5G là thế hệ di động kế tiếp sau.4G..5G cũng sẽ có.những tính năng vượt trội hơn nhằm.đáp ứng nhu cầu về tốc độ dữ liệu, dịch vụ đa phương tiện và các dịch vụ tiện ích thông.minh trong nhiều lĩnh vực khác nhau,... Mục.tiêu chính của 5G là cung cấp kết nối mọi lúc,.mọi nơi, mọi thời điểm mà không có sự cản trở nào.nên mong muốn sẽ có các đặc tính sau:  Tốc.độ truyền tải lớn hàng Gbps, việc.lướt web hay tải một bộ phim hầu như lập tức,.người sử dụng không phải dùng hàng giờ để chờ tải một bộ phim hay.  Phủ.sóng tốt hơn.  Sẽ là.mạng di động.“Internet of Things”, đòi.hỏi liên kết truyền thông phải đáng tin cậy, độ.trễ thấp để cho việc điều khiển từ xa.  Cung.cấp các dịch vụ hiện đại ứng dụng trong cuộc.sống (nhà thông minh, xe thông minh,..), công việc (giám sát từ xa, điều khiển từ xa,..), ứng dụng trong y tế (theo dõi nhịp tim, huyết áp,...).  Các.dịch vụ giải trí đa phương tiện:.Video 3D chất lượng, chat video sẽ cho hình ảnh.mượt mà mang đến cảm giá.c thực tế hơn,...  Có.thể phục vụ cho điều khiển giao thông, theo.dõi tình trạng ô nhiễm,...  Bảo mật tốt. 1.1.1 Xây.dựng công thức theo giao thức TSR Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 6/43 Hình 2-2: Mô.hình chuyển tiếp phân chia theo TSR Quá trình truyền thông tin trong hệ thống chia thành hai gia đoạn. Giai.đoạn 1: Relay.thu năng lượng từ nguồn trong thời gian T. Giai.đoạn 2: Truyền.thông tin trong khoảng thời gian (1-)T..Do trong hệ thống bán song.công không thể truyển nhận đồng thời nên giai đoạn truyền thông tin được chia ra (1-)T/2 dùng truyền thông.tin từ nguồn đến relay và (1-)T/2 dùng để truyền thông tin từ relay đến đích. 1.1.1.1 Thu hoạch năng lượng Tín.hiệu thu tại nút chuyển tiếp: 11Equation Section (Next) yR  Ps s  t  g1  Ps d  t  g 2  nR 212\* MERGEFORMAT (.) Năng.lượng thu được tại relay: 2 2 E  Ps g1   Ps g 2   T   301\* MERGEFORMAT (.) 42Equation Section (Next)Khi.đó công suất tại relay: 2 2 2 Ps  g1  g 2     PR   T 1  1    2 E 502\* MERGEFORMAT (.) Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 7/43 Ta đặt 2 k 1  63Equation Section (Next) 703\* 2 2 PR kPs  g1  g 2    84Equation Section (Next) 904\* MERGEFORMAT (.) Suy ra MERGEFORMAT (.) 105Equation Section (Next)Tín.hiệu thu tại đích y B  xR g1  nB 1105\* MERGEFORMAT (.) Trong.đó:   P E xi 2 i yR , yB : Tín.hiệu nhận tại relay và đích. x S , x R : Tín.hiệu phát đi tại nguồn và tại relay. g1 ,g 2 : Hệ số kênh truyền. n R, n B:.Nhiễu tạp âm Gaussian (AWGN) ở relay và.đích với trung bình bằng 0. : Hệ.số chuyển đổi thời gian, 0<<1 T : Thời.gian của một khung tín hiệu truyền từ A đến B. : Hiệu.suất chuyển đổi năng lượng, 0<≤1 PS : Công.suất của nguồn. 1.1.1.2 Quá trình truyền thông tin Hệ.số khuếch đại: Relay.nhận tín hiệu từ y R và dùng năng lượng thu.hoạch được truyền xR đến đích. Hệ số.khuếch đại G được xác định như sau: G xR yR 1205\* MERGEFORMAT (.) Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 8/43 2 G  136Equation Section (Next) E  xR2  E y 2 R   PR 2 2 Ps g1  Ps g 2  N 0 1406\* MERGEFORMAT (.) Tỉ.số SNR SNR.là tỉ số của bình phương tín hiệu trên bình phương nhiễu. Từ.tín hiệu nhận được tại đích yB , ta.thay xR GyR và tách yR thành hai.phần tín hiệu và nhiễu. Từ đó.xây dựng SNR của hệ thống bán song.công với chuyển tiếp AF và rút gọn. yB GyR g1  n A G  Ps s (t) g12  Ps d(t) g1 g 2  g1nR   n A 1506\* MERGEFORMAT (.) Tỉ.số SNR của hệ thống bán song công 167Equation 2 SNR  2  2 Ps2 g1 g 2 2 g1  g 2  2 Ps g1  g 2 2   g 1 2 Section 2 (Next)  2 N 0  N 0  1      N 02  1     1707\* MERGEFORMAT (.) Hay 2 SNR  188Equation Section (Next) 2 Ps g1 g 2 2 2 g1 2 N 0  N 0  1    1908\* MERGEFORMAT (.) Phần rút gọn (2.10) trình bày trong phụ lục A mục 1 trong phần xây dựng công thức TSR. Xác.suất dừng R Xác suất.dừng là xác suất mà tỉ số SNR bé hơn ngưỡng  2  1 cho trước 209Equation Section (Next) Pout Pr  SNR    2109\* MERGEFORMAT (.) Công.thức Pout cuối cùng sau chứng minh và rút gọn Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 9/43 Pout 1  e 2210Equation Section  c bg2 (Next)  4a 4a K1  bg1 g2  bg1 g2    23010\* MERGEFORMAT (.) 2411Equation Section (Next)Phần chứng mình (2.12) được trình bày trong phụ lục A mục 2 trong phần xây dựng công thức TSR Thông.lượng của hệ thống là lượng dữ liệu được truyền.thông suốt trong một đơn vị thời gian (đơn vị: bps/Hz) Thông lượng DL Throughput  1  Pout  R 1    2 25011\* MERGEFORMAT (.) Dung lượng Ergodic  2612Equation Section (Next) C f    log 2  1    d 0 27012\* MERGEFORMAT (.) 2813Equation   N0  N P C  0 e s g 2 P 0 s g2  e 0   N0 Ps g2 Section (Next) 4 N 0  1     4 N 0  1     K1   log 2    d    bg g bg1 g 2  1 2   N 0  1     4 N 0  1      K0    log 2  1    d    bg g  Ps g1 g2 1 2    29013\* MERGEFORMAT (.) Phần chứng mình (2.15) được trình bày trong phụ lục A mục 3 trong phần xây dựng công thức TSR. Thông lượng DT Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 10/43 3014Equation Section (Next) Throughput (1   ) C 2 31014\* MERGEFORMAT (.) 1.1.2 Xây dựng công thức theo giao thức PSR Hình 2-3: Mô hình chuyển tiếp phân chia theo PSR 1.1.2.1 Tín.hiệu nhận được tại R Thu hoạch năng lượng 3215Equation Section (Next)  yR  g1  x A  g 2  xB  nR 33015\* MERGEFORMAT (.) Năng.lượng thu được tại relay 2 3416Equation Section (Next) 2 EH R ( PS g1   PS g 2 ) T 2 35016\* MERGEFORMAT (.) Công.suất phát tại node chuyển tiếp PR  3617Equation Section (Next) EH R 2 2  PS g1   PS g 2 T 2 37017\* MERGEFORMAT (.) Tín hiệu.được khuếch đại và truyền từ node chuyển tiếp 3818Equation Section (Next) yR  g1 1   x A  g 2 1   xB  nR 39018\* MERGEFORMAT (.) Trong đó: Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 11/43 yR : Tín.hiệu nhận tại node relay g1 , g 2 : Hệ.số kênh truyền  : Hệ.số biến đổi công suất nR : Là.nhiễu AWGN 1.1.2.2 Truyền thông tin Hệ.số khuếch đại G E  xR 2  4019Equation Section (Next) E  yR2  41019\* MERGEFORMAT (.) G 4220Equation Section (Next) PR 2 2 (1   ) PS g1  (1   ) PS g 2  n0 43020\* MERGEFORMAT (.) Tỉ.số SNR được tính bằng công thức SNR  4421Equation Section Signal 2 Noise 2 (Next) 2  2 g1 g 2 G 2 (1   ) PS 2 g1 G 2 N 0  N 0 45021\* MERGEFORMAT (.) Hay 2 SNR  4622Equation Section (Next)  (1   ) PS g1 g 2 2 2 N 0 g1  N 0 (1   ) 47022\* MERGEFORMAT (.) Phần rút gọn (2.24) được trình bày trong phụ lục A mục 1 trong phần xây dựng công thức PSR. Xác.suất dừng của hệ thống là sự gián.đoạn của một node xuất hiện khi SNR của R node đang nhận thấp hơn ngưỡng cho trước  2  1 . Xác suất dừng của hệ thống được xác định Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 12/43 4823Equation Section (Next) Pout P ( SNR   ) 49023\* MERGEFORMAT (.) Pout 1  e 5024Equation Section  c bg2  4a 4a K1  bg1 g2  bg1 g2 (Next)    51024\* MERGEFORMAT (.) Phân chứng minh (2.26) được trình bày trong phụ lục A mục 2 trong phần xây dựng công thức PSR. Thông lượng DL 5225Equation Section (Next) Throughput  R (1  Pout ) 2 53025\* MERGEFORMAT (.) Dung lượng Ergodic của hệ thống được xác định như sau  5426Equation Section (Next) C f    log 2  1    d 0 55026\* MERGEFORMAT (.) 5627Equation Section  N0  N0 4 N 0 4 N 0   1   Ps g2 K 1 e 1    Ps g2  Ps g1 g 2   Ps g1 g 2 0   C    e 0   N0  1   Ps g2  2 N  4 N 0 0 K  0   Ps g g  Ps g1 g2 1 2  (Next)   log 2  1    d        log 2  1    d    57027\* MERGEFORMAT (.) Phần chứng minh (2.29) được trình bày trong phụ lục A mục 3 trong phần xây dựng công thức PSR. Thông lượng DT Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp Trang 13/43 5828Equation Section (Next) Throughput  C 2 59028\* MERGEFORMAT (.) 1.1.3 Xây dựng công thức theo giao thức HPTSR Hình 2-4: Mô hình chuyển tiếp phân chia theo HPTSR 1.1.3.1 Thu hoạch năng lượng Năng lượng thu được tại node chuyển tiếp là 2 6029Equation Section (Next) 2 EH R ( PS g1   PS g 2 ) T 61029\* MERGEFORMAT (.) Công suất phát của hệ thống 6230Equation Section (Next) PR  EH R  Ps 2 2  ( g1  g 2 ) (1   ) T 1   63030\* MERGEFORMAT (.) Tín hiệu thu được tại relay 6431Equation Section (Next) yR  g1 (1   ) Ps x A  g 2 (1   ) Ps xB  nR 65031\* MERGEFORMAT (.) 1.1.3.2 Truyền thông tin Hệ số khuếch đại được xác định bằng công thức Đánh giá thông lượng và Ergodic Capacity thông qua giao thức khuếch đại và chuyển tiếp
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan