Mô tả:
PHÒNG GD - ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Hoài Sơn
Họ và tên:……………………….…….…
Lớp: 6A…….
Bằng số:
SBD: ………..…
Điểm
Bằng chữ:
BÀI KIỂM TRA LẠI HỌC KÌ II
Năm học: 2015-2016
Môn: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
GT1:
Mã phách
GT2:
Chữ kí giám khảo
Giám khảo1:
Giám khảo2:
Mã phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 Điểm )
I. Khoanh tròn đáp án em chọn là đúng nhất: (1,25 điểm)
Câu 1: Mỏ khoáng sản nào dưới đây là mỏ ngoại sinh:
A. Kẽm
B. Than
C. Thiếc
D. Vàng .
Câu 2: Các hiện tượng khí tượng xảy ra ở tầng nào của khí quyển:
A. Các tầng cao của khí quyển.
B. Bình lưu.
C. Đối lưu.
D. Tất cả các tầng cao của khí quyển.
Câu 3: Tín phong là gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng:
A. Các vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo.
B. Các vĩ độ 300 Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc và Nam.
C. Các vĩ độ 600 Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 900 Bắc và Nam.
D. Các vĩ độ 900 Bắc và Nam về các vĩ độ 600 Bắc và Nam.
Câu 4: Hệ thống sông gồm có:
A. Sông chính và sông phụ.
B. Sông chính và chi lưu.
C. Sông chính và phụ lưu.
D. Sông chính và phụ lưu,chi lưu.
Câu 5: Hiện tượng nhật triều là:
A. mỗi ngày thủy triều lên, xuống hai lần.
B. mỗi ngày thủy triều lên, xuống đều đặn một lần.
C. có ngày thủy triều lên, xuống một lần, có ngày hai lần.
II. Khoanh tròn 2 hoặc 3 đáp án em chọn là đúng : (1,0 điểm)
Câu 1: Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tùy thuộc vào:
A. Nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít.
B. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ.
C. Diện tích rộng hay hẹp.
D. Biển nông hay sâu.
Câu 2: Trong số các hồ sau đây hồ nào là hồ nhân tạo:
A. Hồ Dầu Tiếng.
B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Hoàn Kiếm.
D.Hồ Cẩn Hậu .
Câu 3: Mỏ khoáng sản nào dưới đây là mỏ nội sinh:
A. Than
B. Kẽm
C. Thiếc
D. Vàng .
Câu 4: Các hình thức vận động chính của nước biển là:
A. Thủy triều.
B. Dòng biển.
C. Dao động ngang.
D. Sóng.
III. Chọn các ý cột A và cột B cho đúng. (0,75 điểm)
Cột A
Cột B
Đáp án.
1. Sóng
a. do động đất ngầm dưới đáy biển
1+.....
2. Sóng thần
b. do gió
2+.....
3. Thủy triều
c. do sức hút của Mặt Trăng
3+.....
d. do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: Em hãy phân biệt các đới khí hậu chính trên Trái Đất? (3,0 điểm)
Câu 2: Trình bày các khái niệm: sông, phụ lưu, chi lưu, lưu vực, lưu lượng? Phân tích lợi ích và tác hại của sông
ngòi?((2,0 điểm)
Câu 3: Độ muối của các biển và đại dương là 35 phần nghìn nhưng vì sao độ muối ở biển Việt Nam là 33 phần
nghìn? (2,0 điểm)
.....................................Hết......................................
Đáp án và biểu điểm:
A. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
I.1
I.2
I.3
I4.
Đáp án B
C
A
D
B.TỰ LUẬN:
Câu
Câu 1
(3 đ)
VỊ TRÍ
I.5.
B
II.1
A-B
II.2
A-D
II.3
B-C-D
II.4
A-B-D
Nội dung
NHIỆT ĐỚI
ÔN ĐỚI
23027' B -23027' N 23027' B -66033' B
23027' N -66033' N
III.1
b
III.2
c
HÀN ĐỚI
66033' B- 900 N
66033' N-900 N
Điểm
Mỗi
đới 1,0
điểm
ĐẶC
ĐIỂM
KHÍ
HẬU
Câu 2
(2 đ)
Câu 3
( 2 đ)
NHIỆT ĐỘ cao
trung bình
thấp
GIÓ
tín phong
tây ôn đới
đông cực
LƯỢNG
1000 - 2000 mm
500 - 1000 mm
< 500mm
MƯA
-Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
-Chi lưu: các sông thoát nước cho sông chính. Phụ lưu: các sông cung cấp nước cho sông
chính.
-Lưu vực sông: vùng đất đai cung cấp nước cho sông.
-Lưu lượng: lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông tại một địa điểm nào đó trong
một giây đồng hồ.
-Lợi ích sông ngòi: nguồn nước tưới, nguồn thủy sản, đường giao thông........
-Tác hại : Về mùa lũ nước sông dâng cao gây lụt lội, thiệt hại tài sản, tính mạng nhân
dân.......
III.3
d
Vì biển của nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, lượng mưa hàng năm lớn, có
nhiều sông suối đổ ra biển nên độ mặn cao.
Ghi chú: -Điểm toàn bài là thang điểm 10.
-Mọi cách trình bày đúng đều ghi điểm tối đa.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2,0
- Xem thêm -