Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Địa lý Trắc nghiệm Vùng duyên hải nam trung bộ...

Tài liệu Trắc nghiệm Vùng duyên hải nam trung bộ

.DOC
5
59300
76

Mô tả:

Soạn theo chuẩn, đặc biệt có sử dụng atlat và có bảng số liệu
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Câu 1. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố? A. 6. B. 7 C. 8. D. 9 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị. Câu 3. Diện tích tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (nghìn km²) A. 51,5 B. 44,4 C. 54,7 D. 23,6 Câu 4. Số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2006 là gần (triệu người) A.17,4 B. 12 C. 4,9 D. 8,9 Câu 5. Các tỉnh thành phố vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung A. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. D. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Câu 6. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng. C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. B. Có nhiều khoáng sản. C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp. D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 8. Khoáng sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là các loại A.Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Vật liệu xây dựng. Câu 9. Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh? A.Quảng Ngãi. B. Quảng Nam C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 10. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định D. Phú Yên. Câu 11. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Ninh Thuận, Phú Yên. B. Bình Thuận, Quảng Nam. C. Phú Yên, Quảng Nam. D. Ninh Thuận, Bình Thuận Câu 12. Ngành nuôi trồng thủy sản ở Duyên Hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do A. có vùng biển rộng, nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thủy sản lớn. B. có nhiều sông ngòi ngắn và dốc. C. khí hậu nóng quanh năm, ít biến động. D. đường bờ biển dài, có nhiều cửa sông, vũng, vịnh, đầm phá. Câu 13. Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển. B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài. C. lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển. D. lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển Câu 14. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng nổi tiếng màu mỡ là A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định Câu 15. Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai Câu 16. Tỉnh nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Phú Yên, Khánh Hòa. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Quảng Ngãi, Bình Định. D. Bình Định, Phú Yên. Câu 17. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quốc lộ 1A, đường 14 B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam Câu 18. Bãi biển nào không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ A. Thiên Cầm, Chân Mây. B. Mỹ Khê, Sa Huỳnh. C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Cà Ná, Mũi Né. Câu 19. Điểm nào sau đây không đùng với duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển A. B. C. D. C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp Câu 20. Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh B. Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống C. Cơ cổ hạ tầng tương đối hoàn thiện D. Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài Câu 21. Ngành công nghiệp chủ yếu của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng. dầu khí, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng. hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng. hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản. Câu 22. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết, Vũng Tàu. C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng, Cam Ranh. D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết, Huế. Câu 23. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Vàng, vật liệu xây dựng, crômit. B. Vật liệu xây dựng, vàng, than đá C. Vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng. D. Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit. Câu 29. Mật độ dân số trung bình của Duyên hải Nam Trung Bộ là (người/km²) A. 202. B. 193. C. 237. D. 187 Câu 30. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai Câu 31. Hai trung tâm du lịch quan trọng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam, Đà Nẵng B. Nha Trang, Khánh Hòa C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Bình Thuận, Đà Nẵng Câu 32. Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ lá nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Trồng cây hoa màu, lương thực C. Chăn nuôi bò, dê, cừu. D. Kinh tế vườn rừng Câu 33. Khai thác dầu khí bước đầu phát hiện ở A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hòn Tre Câu 34. Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng là nhắc đến A. Sa Huỳnh. B. Cà Ná. C. Phan Thiết. D. Mũi Né Câu 35. Sản lượng tôm cá và hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đạt trên (tấn) A. 624000. B. 634000. C. 644000. D. 654000 Câu 36. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối: A. Cam Ranh, Phan Rí. B. Cà Ná, Sa Huỳnh C. Sa Huỳnh, Phan Thiết D. Cà Ná, Phan Rí. Câu 37. Vùng Nam Trung Bộ có vị trí địa lí quan trọng như thế nào ? A. Cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên. B. Tiếp giáp với biển Đông. C. Cầu nối hai miền Nam Bắc D. Tất cả các ý trên Câu 38. Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh/thành phố A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Bình Định. Câu 39. Đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi tiến nào ? A. Sa Huỳnh, Qui Nhơn, Đại Lãnh , Nha Trang B. Non Nước, Đại Lãnh, Qui Nhơn , Nha Trang C. Đại Lãnh, Nha Trang, Non Nước , Sa huỳnh D. Qui Nhơn, Nha Trang, Đại Lãnh, Sa Huỳnh Câu 40. Nơi được UNESCO khen về tổ chức toàn dân bảo tồn tốt di sản thế giới là : A. Huế. B. Hội An. C. Phong Nha. D. Hạ Long Câu 41. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh : A. Thừa Thiên - Huế B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh Câu 42. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh : A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu Câu 43. Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ. B. Vân Đồn, Vàm Cỏ C. Lý Sơn, Phú Quý. D. Côn Đảo, Cô tô Câu 44. Ý nào không đúng khi nói về việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đường bộ vùng duyên hải Nam Trung Bộ A. tăng vai trò trung chuyển, nối các tỉnh miền Bắc và miền Nam. B. đẩy mạnh giao lưu buôn bán giữa thành phố Đà Nẵng và Thành Phố Hồ Chí Minh. C. tạo ra thế mở cửa cho vùng và tạo ra sự phân công lao động mới. D. hình thành khu kinh tế cảng biển. Câu 45. Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh : A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận Câu 46. Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh A. Quảng Nam B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận Câu 47. Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng duyên Hải Nam Trung Bộ? A. A Vương B. Sông Hinh. C. YaLy D. Đa Nhim Câu 48. Thế mạnh hàng đầu về tự nhiên phát triển dịch vụ hàng hải vùng duyên Hải Nam Trung Bộ là A. có nhiều vịnh nước sâu thuận lợi xây dựng cảng biển lớn. B. có nhiều ngư trường cá lớn Ninh Thuận – Bình Thuận, Hoàng Sa – Trường Sa. C. đường bờ biển dài, nguồn lợi thủy sản phong phú. D. có vịnh Vân Phong, một trong những vịnh biển đẹp nhất thế giới. Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí vùng duyên Hải Nam Trung Bộ A. cầu nối Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. giáp biển Đông rộng lớn. C. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. D. Giáp với vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước. Câu 50. Các di sản văn hóa thế giới vùng duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế. C. Cố Đô Huế, phố cổ Hội An. D. núi Ngũ Hành Sơn, di tích Mỹ Sơn. Câu 51. Đâu là phát biểu chưa đúng về vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh/thành phố đều giáp với Tây Nguyên. B. Giáp với vùng kinh tế Đông Nam Bộ. C. Giáp với vùng kinh tế Bắc Trung Bộ. D. Tất cả các tỉnh/thành phố đều giáp với Biển Đông. Câu 51. Đặc điểm khí hậu nào sau đây không đúng với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Khí hậu chuyển tiếp giữa Bắc Bộ và miền Trung. B. Có mùa mưa rơi vào thu đông. C. Mang đặc tính của khí hậu cận xích đạo. D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 52. Khu vực nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô kéo dài 6 – 7 tháng? A. Nam Hải Vân. B. Hạ lưu sông Đà Rằng. C. Bắc đèo Cả. D. Duyên hải cực Nam Trung Bộ. Câu 53. Đâu không phải tên một huyện đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Trường Sa. B. Lý Sơn. C. Cù Lao Chàm. D. Phú Quý. Câu 54. Đâu là tuyến đường ngang quan trọng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. 19. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 55. Đâu không phải tên khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nhơn Hội. B. Vân Phong. C. Chu Lai. D. Cam Ranh. Câu 56. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trung tâm công nghiệp nào có cả ngành đóng tàu và hóa chất? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 57. Trong cơ cấu GDP của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2007, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 58. Những ngành công nghiệp nào sau đây tất cả các trung tâm công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ đều có? A. Dệt – may, chế biến nông sản. B. Chế biến nông sản, cơ khí. C. Cơ khí, chế biến gỗ. D. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng. Câu 59. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào sau đây phát triển mạnh nhất chăn nuôi cừu? A. Ninh Thuận – Bình Thuận. B. Phú Yên – Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi – Bình Định. D. Quảng Nam – Đà Nẵng. Câu 60. Tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác nhiều nhất? A. Bình Định. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi. Câu 61. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam (trang 28) hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng – Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi – Quy Nhơn. C. Nha Trang – Phan Thiết. D. Đà Nẵng – Nha Trang Câu 62. Dựa vào AtLat địa lí Việt Nam ( trang 28) hãy cho biết đảo Phú Qúy thuộc tỉnh nào? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa .D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 62. Dựa vào AtLat địa lí Việt Nam ( trang 28) cho biết quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa lần lượt thuộc về 2 tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng – Khánh Hòa. B. Khánh Hòa – Đà nẵng. C. Khánh Hòa – Bình Thuận. D. Đà Nẵng – Bình Thuận. Câu 62. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam (trang 28) hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong – Nhơn Hội thuộc các tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa – Phú Yên. B. Bình Định – Bình Thuận. C. Khánh Hòa – Bình Định. D. Bình Định – Ninh Thuận Câu 63. Cho biết vùng sản xuất muối Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào? A. Quãng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 64. Đồng bằng Tuy Hòa thuộc tỉnh A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 65. Cảng biển nào sau đây không phải của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Chân Mây. D. Nha Trang. Câu 66. Vĩnh Hảo là nguồn nước khoáng nổi tiếng thuộc tỉnh A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 67. Cát trắng để làm thủy tinh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở tỉnh A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 68. Trong các tỉnh sau ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có diện tích và sản lượng lúa cao nhất? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 69. Trong các tỉnh sau ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng ít nhất? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Ninh Thuận. Câu 70. Trong các tỉnh sau ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có DGP bình quân đầu người cao nhất? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 71. Hai tuyến giao thông nào quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam. B. Quốc lộ 1A và đường HCM. C. Đường sắt Bắc Nam và đường HCM. D. Đường HCM và quốc lộ 19. Câu 72. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển du lịch biển rất lớn vì A. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh đầm phá. B. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh đầm phá, với nhiều bãi biển đẹp. C. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng, cùng với hệ thống nhà hàng khách sạn phát triển mạnh. D. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh đầm phá, có hệ thống nhà hàng khách sạn phát triển mạnh. Câu 72. Đâu là biểu hiện chứng tỏ vùng biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ giàu có về thủy sản? A. Có đường bờ biển dài, tỉnh nào cũng giáp biển. B. Có đường bờ biển dài, có hơn 2000 loài cá 100 loài tôm. C. Tỉnh nào cũng giáp biển, có hơn 2000 loài cá 100 loài tôm. D. Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá lớn nhất là ở hai ngư trường trọng điểm. Câu 73. Nguyên nhân giúp Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều cảng biển tổng hợp lớn là A. Gần tuyến hàng hải quốc tế quan trọng. B. Có đường bờ biển dài với nhiều sông lớn đổ ra biển. C. Có dường bờ biển dài, tiếp giáp với vùng biển nước sâu. D. Có nhiều vịnh biển rộng sâu thuận lợi xây dựng cảng nước sâu. Câu 74. Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi phát triển cây công nghiệp hàng năm? A. Do ở đây chủ yếu là đất cát pha. B. Do ở đây chủ yếu là đất phù sa sông. C. Do ở đây chủ yếu là đất phù sa biển. D. Do ở đây chủ yếu là đất feralit. Câu 75. Đâu là đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển. B. Mùa mưa lệch về thu đông và có mùa khô kéo dài. C. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển. D. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển. Câu 76. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ với Bắc Trung Bộ. B. Giáp biển Đông rộng lớn. C. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. D. Tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực. Câu 77. Ý nào sau đây không phải là lợi thế về vị trí địa lí vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. Cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên. C. Cầu nối hai miền Nam – Bắc. D. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp. Câu 78. Duyên hải Nam Trung bộ là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển A. kinh tế biển. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. nghề cá. Câu 79. Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Khai thác thủy sản. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Sản xuất muối. D. Trồng cây lương thực. Câu 80. Thế mạnh về tự nhiên để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có nhiều bãi tắm đẹp. B. có nhiều ngư trường lớn. C. nhiều di sản văn hóa Thế giới. D. nhiều làng nghề cổ truyền. Câu 81. Đâu không phải lợi ích của việc phát triển tuyến đường ngang ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Giúp mở rộng vùng hậu phương của các cảng trong vùng. B. Giúp cho vùng mở cửa hơn nữa trong giao lưu kinh tế. C. Nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu của vùng. D. Đẩy mạnh vai trò cầu nối Bắc – Nam. Câu 82. Đâu là giải pháp quan trọng và cấp thiết nhất để triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản của vùng. B. Xây dựng cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu và hàng hóa. C. Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng nhất là năng lượng và giao thông. Câu 83. Ý nghĩa lớn nhất việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo sức hấp dẫn để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. khắc phục những hạn chế về giao thông vận tải. C. tạo thế mở cửa cho vùng và sự phân công lao động. D. tạo điều kiện xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Câu 84. Vì sao vùng biển Ninh Thuận, Bình Thuận là khu vực thuận lợi để phát triển nghề làm muối? A. Là khu vực ít mưa, ít sông lớn đổ ra biển. B. Ít sông đổ ra, tiếp giáp với biển sâu. C. Tiếp giáp biển sâu, có khí hậu nóng ẩm. D. Nhiều bãi biển rộng, bằng phẳng. Câu 85. Nguyên nhân nào sau đây góp phần làm cho Ninh Thuận Bình Thuận là 2 tỉnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lượng mưa thấp nhất? A. Có địa hình khuất gió. B. Tiếp giáp với vùng biển nóng. C. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ. D. Khí hậu quanh năm nóng, ít biến động. Câu 86. Hoạt động sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi hơn Bắc Trung Bộ là do A. Có nhiều tỉnh giáp biển hơn. B. Có ngư trường rộng lớn hơn. C. Nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều hơn. D. Thềm lục địa dài và hẹp hơn.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan