Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đồ án thiết kế nền móng đơn...

Tài liệu đồ án thiết kế nền móng đơn

.DOCX
37
198
93

Mô tả:

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN 1. Thiết kế móng đơn: Tải trọng tính toán: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VỊ TRÍ CỘT 3 B-4 GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN TẠI CHÂN CỘT N (kN) My Hx 523 (kNm) 52 (kN) 52 Số liệu địa chất: Tính chất cơ lý Kí hiệu l W γ Đơn vị 1 11,5 24,83 19,4 2 2,8 23,21 19,5 3 8,0 27,96 18,5 4 13,7 77,65 15,1 9,7 9,9 9,1 5,3 Chiều dày Độ ẩm Dung trọng tự nhiên Dung trọng đẩy nổi Tỷ trọng Gs 2,66 2,68 2,69 2,62 Hệ số rỗng eo 0,715 0,693 0,857 2,088 Giới hạn chảy W1 % - 27,1 33,8 70,2 Giới hạn dẻo WP % - 20,6 21 38 Góc ma sát trong φ Độ 30o21' 23o07' 11o04 ' 3o48' Lực dính c 2 kN/ m 5,5 9,5 19,8 5,7 Mô đun biến dạng E 2 kN/ m 12893 10429 6162 1265 γ' SVTH :PHẠM VĂN BÌNH M % Lớp đất 3 kN/ m 3 kN/ m Page 1 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM Vị tri móng: 4 3 2 1 A B C Sơ đồ móng: SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 2 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM Kiểm tra ứng suất đáy móng đủ nhỏ để nền còn ứng xử như vật thể đàn hồi:  Chọn chiều sâu chôn móng là Df = 2,5m Chọn chiều cao móng là h = 0,8m Chọn chiều rộng móng Chọn chiều dài móng Bm = 2m L m  2,5m  Cường độ tiêu chuẩn của đất nền: o R II  m1 . m2   A b o γ II  B D f γ II  D c II  k tc  Dựa vào số liệu địa chất ta có các thông số sau: SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 3 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM e0 Loại đất có hệ số rỗng = 0,715 → cát nhỏ, chặt vừa,bão hòa nước nên ta có thể lấy m1 =1,1; m2 =1,0; ktc =1 Móng đặt tại lớp đất thứ 1 nên dựa vào bảng thống kê số liệu địa chất ta có: c = 5,5 KN/m2 30o21' = Tra bảng và nội suy ta được : A = 1,1786 B = 5,716 D = 8,05 Móng nằm trong lớp thứ nhất có mực nước ngầm ở đỉnh nên ta có dung trọng 3 đẩy nổi: γ’ = 9,7 kN/ m γ tb Lấy o R II  = 3 = 22 kN/ m 1,1  1  1,1786  2  9,7  5,716  2,5  9,7  8,05  5,5 1 m 2 = 226,3 kN/  Tổ hợp tải trọng về tâm đáy móng : N tc0 D f . L m . B m . γ tb N tc = + = 523 + 2,5.2,5.2.22 = 798 kN tc tc M 0y M y H x. = + h = 52 + 52.0,8 = 93,6 kNm H tc0x H tcx = M tc 0x =- = 52 kN N tc .y = -523.0,85 = - 470,7 kNm tc N tc0 Mtc0x M 0y tc p min ≥ 0  F  W  W  0 x y 2. Điều kiện: Trong đó: F = Bm . = = 2 = 2.2,5 = 5 m L m  B2m 6 Wx Wy Lm Bm  L2m 6 SVTH :PHẠM VĂN BÌNH = = 2,5  22 6 2  2,52 6 m 3 = 1,67 m 3 = 2,08 Page 4 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG → GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM 798 470,7 93,6   5 1,67 2,08 → = -167,26 < 0 Lệch tâm lớn Đưa về lệch tâm bé bằng cách đặt giằng móng Chọn kích thước đà giằng + bdk  h c  300mm h dk = z = h m + + hc 0,3 = 0,8 + = 0,95 < Df 2 2 M tc0x  N xtc  Q tc0z Tìm Q: Dựa vào điều kiện: tc  N tc M tc0y  N tc0 M 0y M tc0x tc  0   Wx  M    0 0x  F Wy  F Wy Wx    N tc M tc0y    Wx   N .y Q .z   0   F Wy    tc 0 tc 0 =  798 93,6  798.0,9  Q tc0 .0,95      1,67  2  2,5 2, 08   957.45  Q  957.45 tc 0 Chọn Q tc0  600 kN 3. Kiểm tra độ ổn dịnh của đất nền: a. Tổ hợp tải trọng tại tâm đáy móng: N tc0 tc =N + D f . L m . B m . γ tb = 523 + 2,5.2,5.2.22 = 798 KN M tc0y  M tcy  H x .h  52  52.0,8  93,6 KNm x Ho = H x  52 KN SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 5 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG x Mo = - N.y + Q tc0 .z GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM = -523.0,85 + 600.0,95 = 99,3 KNm Kiểm tra độ ổn dịnh của nền với 3 điều kiện: Ptctb  Rtc (1) tc tc P max  1,2R (2) Ptctb  0 (3) Từ các số liệu ở trên ta tính được Ptbtc  P N tc 798  F 2  2,5 m 2 = 159,6 kN/ M tc0x M tc0y 798 99,3 93,6 N       264,1 F Wx Wy 5 1,67 2,08 tc 0 tc max kN/m2 = tc tc M0y 99,3 93,6 N tc0 M 0x 798       55,14 F Wx Wy 2  2,5 1,67 2, 08 tc P max kN/m2 = Ta thấy : Ptctb  Rtc Ptcmax  1,2 Rtc Ptcmin  0 Như vậy điều kiện 1,2,3 thoả mãn.Hay nền ổn định và làm việc như một vật liệu đàn hồi. 4. Độ lún của nền dưới đáy móng:  Áp lực gây lún : Pgl = Ptbtc  Df   *II = 159,6 – 2,5.9,7 = 135,4 kN/ m 2  Chiều dày lớp đất : hi ≤ 0,4.B = 0,4 x 2 = 0,6(m) → Ta được bảng số liệu sau: Điể m z (m l/b z/b ) SVTH :PHẠM VĂN BÌNH k0 σ z k 0 σ bt  .p ∑ γi p 1i p2i p E S (m) . Page 6 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM hi 0 0,0 1,2 0,0 1,0 5 1 0,6 1,2 1,2 1,2 0,3 0,8 1,8 1,2 116,4 22, 148, 125, 1289 0,004 3 2 6 28, 129, 101, 1289 0,003 1 6 7 33, 107, 73,8 1289 0,002 9 7 7 39, 92,5 52,8 1289 9 0,6 0,6 25,22 86,7 5 31,04 0.9 0,4 60,9 3 36,86 5 7 2,4 1,2 1.2 0,3 5 44,7 3 1,5 0,2 5 31,1 83,4 37,9 1289 1,8 0,1 5 24,4 79,1 21,, 1289 0,001 9 3 0 1289 0,000 3 7 8 2 4,2 1,2 4 54,32 57, 7 3 3 4 3,6 1,2 0,001 48,5 51, 6 9 3 5 3,0 1,2 0,001 42,68 45, 5 3 4 5 4 3 6 5 3 19,4 0 5 2 135,4 2,1 0,1 5 17,6 60,14 3 63, SVTH :PHẠM VĂN BÌNH 78,2 21 79,3 16,2 1289 0,000 Page 7 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 8 4,8 1,2 GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM 2,4 0,1 5 14,9 1 5 68, 82,3 13,5 1289 5,4 1,2 1 2,7 0,0 5 12,2 3 3,0 0,0 5 9,5 85,4 10,8 1289 3 4 1289 0,000 3 3 7 88,6 8,1 5 6,6 1,2 0,000 77,6 80, 11 5 9 6 6,0 1,2 0,000 71,78 74, 10 6 65,96 8 9 3 3,3 0,0 5 6,7 83,4 5 S = 0,0178(m) Nhìn trên bảng tính ứng suất, điểm số 10 ở độ sâu 3m có:  zp  9,5 KN / m 2  zbt  77, 6 KN / m 2 ;   77, 6   8,1  9,5 bt z p z vậy ta có thể dừng lại ở điểm số 10 Ta tính được độ lún của đất nền dưới móng :S=0,0178m =1,78cm Xét điều kiện lún của đất nền : S = 1,78 cm < Sgh = 8 cm. Như vậy độ lún của đất nền dưới móng là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng của đất nền. SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 8 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM N Df p 19.4 Líp 1 25.22 Líp 2 31.04 Líp 3 36.86 Líp 4 2 5 Líp 6 48.5 6 Líp 7 54.32 7 65.96 Líp 9 60.9 44.7 31.1 24.4 17.6 8 9 71.78 Líp 10 86.7 4 42.68 60.14 116.4 3 Líp 5 Líp 8 135.4 1 14.9 10 12.2 76.6 2: Chọn kích thước sơ bộ mặt cắt ngang 9.5 bc x hc = 300 x 300 (mm) Chọn a = 50 mm → ho = hb –a = 0,8- 0,05 = 0,75 m  Chọn số liệu thiết kế sơ bộ : Cấp độ bền bêtông móng : B20 → Rb = 11,5 MPa Rbt = 0,9 MPa Cốt thép móng CII → SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Rs = 280 MPa Page 9 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM Rsw = 225 MPa γb = 1 1.6 Kiểm tra điều kiện chống xuyên thủng 1.6.3.1 Tải trọng tính toán tại tâm móng: tt tc N o  N o . n  798 × 1,15 = 917,7 (KN) tt tc M ox  M ox . n 99,3 × 1,15 = 114,2(KN.m) tt tc M oy  M oy . n 93,6 × 1,15 = 107,6 (KN.m) tt tc H ox  H ox . n × 52 1,15 = 59,8 (KN) 1.6.3.2 Áp lực tính toán tại đáy móng P ttA max  N tto M tt M tt 917,7 114,2 107,6  ox  oy      303,7 (KN/ m2 ) F Wx W y 2× 2,5 1,67 2,08 tt tt tt No M ox M oy 917,7 114,2 107,6 P   −   −  200,2(KN/ m2 ) F W x W y 2× 2,5 1,67 2,08 tt B tt P ttC  min tt tt tt N o M ox M oy 917,7 27,945 149,5 − −  − −  63,4(KN/ m2 ) F W x W y 2 ×2,5 1,67 2,08 tt tt N o M ox M oy 917,7 27,945 149,5 P  −   −   166,9(KN/ m2 ) F Wx W y 2 ×2,5 1,67 2,08 tt D 1.6.3.3 Lực gây xuyên thủng SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 10 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM da kien Df z h a B A A1 B B1 bc Sngtx L hc C1 D1 D C tt P xt  P tb × S ntx Sntx  SAA1B1B  SBB1C1C  SCC1D1D Trong đó: SAA1B1B  SCC1D1D AB  bC  L  b C  AB    (AB  A1B1 )  AA1  2 4    2 2 2  0.3  2.5  0.3  2   2  4    0.87 m 2 2 SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 11 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG SBB1C1C GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM BC  h C  L  b C  BC    (BC  B1C1 )  DD1  2 4    2 2 2.5  0.3  2.5  0.3   2.5   2 4     1.07 m 2 2  Sntx  0.87  1.07  0.87  2.81 P tttb  N tto 917,7   F 2 ×2,5 2 183,54 (KN/ m ) → P xt 183,54 ×2,81515,7 (KN) 1.6.3.4 Lực chống xuyên thủng P cx 0,75. Rbt . S xqtx Trong đó:   S xqtx h o × h o  b c 0,75 ×0,75  0,3  0 , 79 m 2 3 → P cx 0,75× 0,9 ×10 ×0,79533,3 KN Vậy P xt  P cx → thỏa mãn điều kiện 1.7 Tính toán cốt thép trong móng 1.7.1 Theo phương cạnh B cho toàn bộ chiều dài L SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 12 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1.7.1.1 Xác định tt tt  tt P ttE tt và GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM P ttF  B m−b c 2−0,3 ×    − 200,2 (303,7 200,2) 2 BM  Bm−b c 2−0,3    (166,9 − 63,4) × 63,4 2 BM P E  P B  P A−P B × 288,2 2 (KN/ m )  P ttF  P ttC  PttD −P ttC × (KN/ m 2 151,4 ) 1.7.1.2 Mômen tác dụng lên móng SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 13 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM 2  1 1 M  P ttB . L . B m−bc  PttE −P ttB . L B m−b c 2 6     2 2 1 1  .200,2.2,5 .  2−0,3   288,2−200,2 .2,5.  2−0,3 2 6    2 = 829,2 (KN.m) 1.7.1.3 Tính diện tích cốt thép Tính αm  M 829,2 ×106   0,064 Rb . B . h2o 11,5.2000 .750 2 → ξ 1−√ 1−2 α m 1− √ 1−2.0,064  0,066 Diện tích cốt thép cần thiết: As ξ . Rb . B . ho 0,066.11,5.2000 .750   4066 mm2 Rs 280 Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ min 0,05 ≤ μ As 0,27 ≤ μmax 2,56 Bm . h o Tra bảng diện tích tiết diện cốt thép dạng lưới tra được: Chọn 21 ∅16 với khoảng cách a = 95mm 1.7.2 Theo phương cạnh L cho toàn bộ chiều rộng B 1.7.2.1 Xác định tt tt  tt P ttG và tt  P G  P D  P A− P D × P ttH Lm  h c 2,5  0,3 ×    − 166,9 (303,7 166,9) 243, 2.2,5 2. L M 2 5 (KN/ m ) SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 14 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG   P ttH  PCtt  P ttB − PttC × GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM Lm  h c 2,5  0,3 ×   63,4  (200,2 − 63,4) 2.2,5 2. L M 140 2 (KN/ m ) 1.7.2.2 Mômen tác dụng lên móng  2  1 1 M  × P ttG × B × Lm−b c  × P ttA− PttG × B × Lm −bc 8 12     2 2 1 1 M  × 243,5 ×2 ×  2,5−0,3  ×300,7−243,5× 2 ×  2,5−0,3 8 12   2 = 340,8 (KN.m) 1.7.2.3 Tính diện tích cốt thép 6 Tính αm  M 340,8 ×10   2 2 0,021 Rb . L . ho 11,5.2500 . 750 → ξ 1−√ 1−2 α m 1− √ 1−2.0,021 0,021 Diện tích cốt thép cần thiết: As ξ . Rb . L . ho 0,021.11,5.2500 .750   1617,2 mm2 Rs 280 Tra bảng diện tích tiết diện cốt thép dạng lưới tra được: Chọn 15 ∅14 với khoảng cách a = 200 SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 15 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP, SỬ DỤNG CỌC ĐÓNG BTCT TIẾT DIỆN VUÔNG Bảng số liệu cơ lý của đất  Tải trọng tính toán: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VỊ TRÍ CỘT 2 C-2 GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN TẠI CHÂN CỘT My Hx N (KN) (kNm) (KN) 1743 -87 -87  Số liệu địa chất: Tính chất cơ lý Kí hiệu Chiếu dày Độ ẩm Dung trọng tự nhiên Dung trọng khô l W γ Dung trọng đẩy nổi Tỷ trọng γ Gs Độ bão hòa Sr Hệ số rỗng eo Giới hạn chảy WL Giới hạn dẻo Đơn vị m % 3 kN/ m Lớp đất 1 28,2 77,65 15,1 2 3,0 27,96 18,5 3 16,0 24,83 19,4 4 22.5 23,21 19,5 γd 3 kN/ m 8,5 14,5 15,5 15,8 ' 3 kN/ m 5,3 9,1 9,7 9,9 2,62 2,69 2,66 2,68 97,6 87,9 92,3 89,6 2,088 0,857 0,730 0,693 % 70,2 33,8 - 27,1 WP % 38,0 21,0 - 20,6 Góc ma sát trong φ Độ 3 48 11 04 30 21 Lực dính c 5,7 19,8 3,5 SVTH :PHẠM VĂN BÌNH % 2 kN/ m 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 23 07 9,9 Page 16 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM  Lôùp ñaát soá 1:beà daøy laø 28,2m vôùi caùc tính chaát cô lyù ñaëc tröng nhö sau: Ñoä aåm: W%=77,65%, WL=70,2%, WP=38%  ñoä seät B= W −W P W L−W P =1.231   B>1 ñoä deûo cao ,traïng thaùi nhaõo   chæ soá deûo A=WL - WP = 32,2% ñaát seùt. Xoáp rôøi  Lôùp ñaát soá 2:beà daøy laø 3m vôùi caùc tính chaát cô lyù ñaëc tröng nhö sau: Ñoä aåm: W%=27,96%, WL=33,8%, WP=21%  ñoä seät B= W −W P W L−W P → = 0,544 0 < 0.544≤1  chæ soá deûo A=WL - WP = 12,8%   deûo mềm ñaát seùt pha caùt, dẻo mềm  Lôùp ñaát soá 3:beà daøy laø 16m vôùi caùc tính chaát cô lyù ñaëc tröng nhö sau: Ñoä aåm: W%=24,83%, WL=33,8%, WP=21%  ñoä seät B= W −W P W L−W P → = 0,544  chæ soá deûo A=WL - WP = 12,8% SVTH :PHẠM VĂN BÌNH 0 < 0.544≤1   deûo mềm ñaát seùt pha caùt, dẻo mềm Page 17 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM Sơ đồ móng: Vị trí móng: SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 18 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM 2. CHOÏN ÑOÄ SAÂU ÑAËT ÑEÁ ÑAØI : Ñoä saâu choân ñaøi cuûa moùng thỏa maõn ñieàu kieän :  2H tt x h min  tg(45o  ) 2 b h Trong ñoù : H ttx laø taûi troïng ngang taùc duïng leân moùng H = -87 kN bh laø caïnh cuûa ñaùy ñaøi theo phöông thaúng goùc vôùi löïc H giaû söû bh = 2  = 5,3 (kN/m3)   30 48' tg(45o- hmin= 0,9357x Df 3o 48' 2 )=0,9357 2  87  1,15 5,3  2 = 4,1 m h min =0,7 = 0,7 x 4,1 = 2,87 m Ta choïn ñoä saâu ñaøi Df =3m 3. CHOÏN KÍCH THÖÔÙC VAØ VAÄT LIEÄU COÏC : a. Choïn coïc : SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 19 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ĐÀO THỊ VÂN TRÂM - Chiều dài cọc: L = 35,2 – 3 + 0,8 = 33 m - Goàm 3 coïc , mỗi coïc daøi 11m noái laïi - Choïn coïc coù tieát dieän vuoâng 400x400 mm - Dieän tích tieát dieän coïc Ap = 0,4x0,4 = 0,16 m2 - Choïn Beâ toâng B25 coù Rb = 11.5Mpa - Choïn theùp CII coù Rs  Rsc - Chọn lớp bêtông bảo vệ = 280 Mpa a bv → = 50 mm h0 =h- a bv = 300 - 50 = 250 mm - Sau khi ñoùng coïc, ñaäp beå ñaàu coïc ñeå chìa ra 0,6m theùp neo vaøo ñaøi coïc, b.Kieåm tra theùp trong coïc theo ñieàu kieän caåu laép : Troïng löôïng treân moät m chieàu daøi coïc có xét ến hệ số đdộng Kd = 1,5 : q  K d  A   bt  1,5  0, 4 2  25  6 KN / m Khi vaän chuyeån coïc : q 0.207L 0.207L L M M M Moâmen lôùn nhaát khi vaän chuyeån coïc : Mmax = M1 = 0,0214qL2 tt M max  0, 0214qL2  0, 0214  6  112  15,5( KNm) SVTH :PHẠM VĂN BÌNH Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Năng lượng gió...
130
78479
145