BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
---------------------------
LÊ NGUYỆT THU
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MARKETINGMIX BHXH TỰ NGUYỆN TẠI ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA – VŨNG TÀU
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
---------------------------
LÊ NGUYỆT THU
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MARKETINGMIX BHXH TỰ NGUYỆN TẠI ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA – VŨNG TÀU
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên Ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số Ngành : 8340101
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
Tiến sĩ Trần Đăng Khoa
Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2019
TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
PHÒNG ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày..… tháng….. năm 2019
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Lê Nguyệt Thu
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 18/05/1986
Nơi sinh: Bắc Ninh
Chuyên Ngành : Quản trị kinh doanh
MSHV: CH170035
I- Tên đề tài:
Giải pháp hoàn thiện Marketing-Mix BHXH Tự nguyện tại địa bàn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
II- Nhiệm vụ và nội dung:
An sinh xã hội cho mọi người dân luôn được Đảng ta quan tâm sâu sắc và
không ngừng hoàn thiện, đổi mới cho phù hợp với sự phát triển của đất nước trong
từng thời kỳ; điều này thể hiện rất rõ tại các văn kiện qua các kỳ Đại hội của Đảng
và với từng chủ trương, chính sách cụ thể của Nhà nước . Đặc biệt, ngày
22/11/2012, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI đã ban hành
Nghị quyết số 21/NQ-TW về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác
BHXH, BHYT giai đoạn 2012-2020”. Trong đó, đề ra mục tiêu “phấn đấu đến năm
2020, có khoảng 50% lực lượng lao động tham gia BHXH, 35% lực lượng lao động
tham gia BH thất nghiệp”.
Hội nghị lần thứ bảy, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII tiếp tục
ban hành Nghị quyết số 28-NQ/TW về cải cách chính sách BHXH, cho thấy sự
quan tâm đặc biệt của Đảng đối với chính sách BHXH. Với mục tiêu hướng tới
BHXH toàn dân đây vừa là cơ hội, cũng là thách thức cho các Bộ, ngành, các cấp ủy
đảng, chính quyền nói chung và BHXH Việt Nam nói riêng trong việc hoàn thiện
chính sách pháp luật BHXH, cơ chế tổ chức thực hiện BHXH phù hợp với
thực tiễn đất nước trong bối cảnh phát triển và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng,
trước những thách thức trong dịch chuyển lao động, thay đổi cơ cấu ngành - nghề,
mối quan hệ lao động trong cuộc cách mạng 4.0…
Phải khẳng định rằng, Nghị quyết số 28-NQ/TW về cải cách chính sách
BHXH đã kịp thời “tháo gỡ” những hạn chế và có thể được coi như là “luồng gió
mới” bởi dấu ấn này đã khẳng định một bước chuyển biến quan trọng, thể hiện sự
quan tâm đặc biệt của Đảng, Nhà nước trong việc đẩy mạnh thực hiện mục tiêu an
sinh xã hội, tạo động lực để phát triển bền vững đất nước. Tinh thần đổi mới, sự
quyết liệt của cả hệ thống chính trị trong lĩnh vực này chắc chắn sẽ mang đến những
đột phá mạnh mẽ, tác động tích cực và sâu rộng tới chính sách BHXH của chúng ta.
Với yêu cầu đó việc tăng cường các giải pháp để phát triển BHXH TN là yêu
cầu cấp bách nhằm thực hiện thành công BHXH toàn dân theo yêu cầu của Nghị
quyết số 28-NQ/TW.
Căn cứ vào nhiệm vụ chính trị đó, tác giả đã lựa chọn đề tài “Giải pháp
hoàn thiện Marketing-Mix BHXH Tự nguyện tại địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu” nhằm tìm ra những giải pháp để mở rộng đối tượng tham gia BHXH TN tại
địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 14/12/2018
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 18/06/2019
V- Cán bộ hướng dẫn: Tiến sĩ. Trần Đăng Khoa
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
VIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
Lê Nguyệt Thu
ii
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành được luận văn này trước tiên cho tôi xin gửi lời cám ơn đến
quý Thầy Cô công tác tại Viện Đào tạo quốc tế và Sau đại học, trường Đại học Bà
Rịa - Vũng Tàu, đặc biệt là cán bộ hướng dẫn khoa học - Tiến sĩ Trần Đăng Khoa
đã luôn theo sát, nhiệt tình và tạo mọi điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá
trình thực hiện luận văn.
Đồng thời tôi xin gửi lời cám ơn đến các đồng nghiệp là cán bộ công chức,
viên chức của BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình
điều tra, thu thập số liệu, thông tin.
Trong suốt thời gian thực hiện luận văn đến ngày hôm nay có được sản phẩm
khoa học này là nhờ sự động viên, giúp đỡ của các bạn đồng nghiệp tại BHXH tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu, những học viên của lớp MBA17K4 đã quan tâm, giúp đỡ, chia
sẻ động viên để tôi được tham gia học tập lớp Thạc sỹ quản trị kinh doanh tại
trường.
Một lần nữa cho tôi xin gửi lời cám ơn đến tất cả các quý Thầy Cô, các đồng
nghiệp, cũng như các bạn học viên lớp MBA17K4./.
Trân trọng!
Lê Nguyệt Thu
iii
TÓM TẮT
BHXH (BHXH) tự nguyện (TN) là chính sách của Đảng và Nhà nước ,
mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc. Khi tham gia BHXH TN NLĐ tự do có thu nhập
không ổn định sẽ được hưởng lương hưu, góp phần bảo đảm cuộc sống khi về già.
Tính đến 31/05/2019 số người tham gia BHXH TN trong cả nước là 363.284 người
(chiếm 0,22% tổng số đối tượng thuộc diện tham gia BHXH). Trong đó có gần 75%
người tham gia BHXH TN đã từng tham gia BHXH bắt buộc và họ đóng tiếp
BHXH TN để đủ điều kiện hưởng lương hưu. Như vậy, chỉ có khoảng 90.820 người
tự nguyện tham gia BHXH, còn lại đại đa số người dân vẫn chưa biết hoặc không
quan tâm đến loại hình bảo hiểm này.
Bà Rịa – Vũng Tàu (BR-VT) là tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam, có điều kiện phát triển kinh tế, đời sống người dân cao hơn so với các vùng
miền khác, song tỷ lệ tham gia BHXH TN của NLĐ còn rất thấp.
Đâu là nguyên nhân dẫn đến tình trạng này, chính sách BHXH TN được triển
khai như thế nào trong thực tế? những vướng mắc cần tháo gỡ là gì? Tại sao NLĐ chưa
“mặn mà” tham gia BHXH TN? Đó là bài toán đặt ra lớn cho nghiên cứu này.
Mục tiêu của nghiên cứu này tìm hướng để phát triển mở rộng tăng số lượng
đối tượng tham gia BHXH TN trên địa bàn tỉnh BR-VT lên 20% đến 30% so với số
lượng hiện nay. Để giải quyết mục tiêu này, tác giả đã tiến hành nghiên cứu, tìm
hiểu lý thuyết về Marketing dịch vụ nói chung và vận dụng các chính sách
Marketing-Mix trong dịch vụ nói riêng vào phát triển đối tượng tham gia BHXH
TN.
Bên cạnh đó, tác giả cũng tiến hành đánh giá, phân tích thực trạng triển khai
mở rộng đối tượng tham gia BHXH TN trên địa bàn tỉnh BR-VT trong thời gian qua
bằng việc điều tra, phân tích số liệu, lấy ý kiến của các cán bộ nhân viên của BHXH
tỉnh BR-VT phụ trách trực tiếp công tác phát triển đối tượng tham gia BHXH TN và
điều tra, khảo sát NLĐ trên địa bàn tỉnh BR-VT.
iv
Trên cơ sở kết hợp lý thuyết và thực tiễn với mục tiêu phát triển đối tượng
tham gia BHXH TN của BHXH tỉnh BR-VT, qua nghiên cứu tác giả đã đề xuất một
số giải pháp nhằm thu hút NLĐ tham gia BHXH TN trên địa bàn tỉnh như: Điều
chỉnh mức đóng góp, hình thức đóng góp phù hợp với từng đối tượng tham gia,
từng Ngành nghề cụ thể; Cải cách thủ tục hành chính; Nâng cao năng lực quản lý,
tinh thần trách nhiệm đội ngũ cán bộ của BHXH tỉnh BR-VT; Tăng cường công tác
tuyên truyền về chính sách BHXH TN; Quản lý chặt chẽ đối tượng tham gia BHXH
TN.
Những định hướng và giải pháp trong nghiên cứu này đều tập trung vào mục
đích khai thác số lao động thuộc diện tham gia BHXH TN góp phần ổn định cuộc
sống của NLĐ và thực hiện thành công những mục tiêu mà Nghị quyết 28-NQ/TW
đã đề ra.
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN........................................................................................................... ii
TÓM TẮT................................................................................................................ iii
MỤC LỤC................................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................... xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH...................................................................................... xiv
MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
3. Đối tượng nghiên cứu:........................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................... 2
6. Kết cấu đề tài......................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BHXH TN và MARKETING - MIX..............4
1.1. Tổng quan về BHXH TN................................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm BHXH tự nguyện........................................................................... 4
1.1.1.1. Khái niệm về BHXH.................................................................................... 4
1.1.1.2. BHXH tự nguyện.......................................................................................... 5
1.1.2. Đặc điểm của BHXH tự nguyện...................................................................... 7
1.1.3 Vai trò của BHXH tự nguyện........................................................................... 8
1.1.4. Nguyên tắc BHXH tự nguyện....................................................................... 10
1.1.5. Các loại hình BHXH tự nguyện.................................................................... 12
vi
1.1.6. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng.................................................................. 13
1.1.6.1. Đối tượng áp dụng...................................................................................... 13
1.1.6.2. Nguyên tắc áp dụng.................................................................................... 13
1.1.7. Quyền và trách nhiệm của người tham gia BHXH tự nguyện.......................13
1.1.7.1 Quyền của người tham gia........................................................................... 13
1.1.7.2 Trách nhiệm của người tham gia................................................................. 14
1.1.8. Chế độ BHXH TN......................................................................................... 14
1.1.8.1 Chế độ hưu trí.............................................................................................. 14
1.1.8.2 Chế độ tử tuất:............................................................................................. 15
1.1.9. Quỹ BHXH TN............................................................................................. 16
1.1.9.1. Nguồn hình thành quỹ................................................................................ 16
1.1.9.2. Phương thức đóng...................................................................................... 16
1.1.9.3. Mức đóng................................................................................................... 16
1.1.9.4. Sử dụng quỹ............................................................................................... 17
1.2. Tổng quan về Marketing - Mix......................................................................... 17
1.2.1. Khái niệm...................................................................................................... 17
1.2.2. Các thành phần của Marketing - Mix............................................................ 17
1.2.2.1. Sản phẩm (Product).................................................................................... 18
1.2.2.2. Giá cả (Price).............................................................................................. 20
1.2.2.3. Phân phối (Place)....................................................................................... 23
1.2.2.4. Chiêu thị (Promotion)................................................................................. 26
1.2.2.5. Con người (People).................................................................................... 27
1.2.2.6. Yếu tố hữu hình (Physical evidence).......................................................... 28
1.2.2.7. Quy trình (Process)..................................................................................... 29
vii
1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển BHXH tự nguyện..........................30
1.4. Kinh nghiệm thực hiện hoạt động Marketing-Mix tại một số tỉnh, bài học kinh
nghiệm cho BHXH tỉnh BRVT............................................................................... 33
1.4.1. BHXH tỉnh Nghệ An:.................................................................................... 33
1.4.2. BHXH tỉnh Hải Dương.................................................................................. 33
1.4.3. BHXH tỉnh Quảng Bình................................................................................ 36
1.4.4. Bài học kinh nghiệm cho BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu...............................38
TÓM TẮT CHƯƠNG I........................................................................................... 39
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING – MIX TẠI BHXH
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU................................................................................... 40
2.1. Khái quát về BHXH tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.................................................. 40
2.1.1. Giới thiệu về BHXH tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu............................................... 40
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ BHXH tỉnh BR-VT................................................. 41
2.1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của BHXH tỉnh BR-VT............................................... 41
2.1.4. Tình hình thực hiện chính sách BHXH TN của BHXH tỉnh BR-VT trong thời
gian qua................................................................................................................... 47
2.2. Thực trạng tham gia BHXH TN trên địa bàn tỉnh BR-VT giai đoạn 2016 -2018
48
2.2.1. Tình hình hưởng các chế độ của BHXH TN................................................. 48
2.2.2. Tình hình tham gia BHXH TN theo khu vực................................................ 51
2.2.3. Tình hình tham gia BHXH TN theo thu nhập................................................ 52
2.2.4. Tình hình tham gia BHXH TN theo lĩnh vực hoạt động................................ 54
2.2.5. Tình hình tham gia BHXH TN theo giới tính................................................ 55
2.2.6. Tỷ lệ người tham gia BHXH TN quý 1/ 2019............................................... 57
2.3. Kết quả thu thập và xử lý số liệu sơ cấp........................................................... 58
viii
2.3.1. Kết cấu và nội dung Bảng câu hỏi................................................................. 58
2.3.2. Thống kê mô tả.............................................................................................. 58
2.3.3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach's alpha. (Xem tại Phụ lục 02)......................59
Nhận xét:................................................................................................................. 59
2.3.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA.................................................................. 60
2.4. Thực trạng Marketing-Mix BHXH TN tại địa bàn tỉnh BR-VT.......................62
2.4.1. Sản phẩm (Product)....................................................................................... 62
2.4. 2. Giá cả (Price)................................................................................................ 65
2.4.3. Phân phối (Place).......................................................................................... 67
2.4.4. Chiêu thị (Promotion).................................................................................... 70
2.4.5. Con người (People)....................................................................................... 72
2.4.6. Yếu tố hữu hình (Physical evidence)............................................................. 75
2.4.7. Quy trình (Process)........................................................................................ 76
TÓM TẮT CHƯƠNG 2.......................................................................................... 78
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MARKETING-MIX BHXH TỰ
NGUYỆN TẠI ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT................................................................ 79
3.1. Phương hướng phát triển đối tượng tham gia BHXH TN trên địa bàn tỉnh BRVT trong thời gian tới:............................................................................................ 79
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing – Mix BHXH TN trên địa
bàn tỉnh BR-VT....................................................................................................... 80
3.2.1. Sản phẩm (Product)....................................................................................... 80
3.2.2. Giá cả (Price)................................................................................................. 82
3.2.3. Phân phối (Place).......................................................................................... 83
3.2.4. Chiêu thị (Promotion).................................................................................... 83
ix
3.2.5. Con người (People)....................................................................................... 85
3.2.6. Yếu tố hữu hình (Physical evidence)............................................................. 86
3.2.7. Quy trình (Process)........................................................................................ 87
3.3. Một số đề xuất và kiến nghị............................................................................. 87
3.3.1. Kiến nghị đối với Ngành BHXH Việt Nam................................................... 87
3.3.2. Kiến nghị đối với Ngành BHXH tỉnh BR-VT............................................... 88
3.3.3. Kiến nghị đối với Nhà nước.......................................................................... 89
TÓM TẮT CHƯƠNG 3.......................................................................................... 90
KẾT LUẬN............................................................................................................. 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 94
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASXH
ASXH
BH
Bảo hiểm
BHXH
BHXH
BHXH TN
BHXH tự nguyện
BHYT
BHYT
BHTT
Bảo hiểm hưu trí
BR-VT
Bà Rịa – Vũng Tàu
LĐTB&XH
Lao động Thương binh và Xã hội
NLĐ
Người lao động
NSD LĐ
Người sử dụng lao động
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2. 1: Số người hưởng các chế độ từ quỹ BHXH TN từ 2016-2018 ................. 49
Bảng 2. 2: Số người tham gia BHXH TN phân theo khu vực giai đoạn 2016 – 2018
................................................................................................................................... 51
Bảng 2. 3: Số người tham gia BHXH TN phân theo thu nhập giai đoạn 2016 – 2018
................................................................................................................................... 53
Bảng 2. 4: Số người tham gia BHXH TN phân theo lĩnh vực hoạt động giai đoạn
2016-2018.................................................................................................................. 54
Bảng 2. 5: số người tham gia BHXH TN theo giới tính năm 2016-2018 ................. 56
Bảng 2. 6: Tỷ lệ người tham gia BHXH TN năm 2018 ............................................ 57
Bảng 2. 7: So sánh giữa BHXH và BH Nhân thọ ..................................................... 63
Bảng 2. 8: Kết quả khảo sát về thực trạng Sản phẩm ............................................... 64
Bảng 2. 9: Kết quả khảo sát về thực trạng Giá cả ..................................................... 65
Bảng 2. 10: Kết quả khảo sát về thực trạng Phân phối ............................................. 68
Bảng 2. 11: Báo cáo điểm thu Quý I/2019 ................................................................ 69
Bảng 2. 12: Kết quả khảo sát về thực trạng Chiêu thị .............................................. 71
Bảng 2. 13: Báo cáo tuyên truyền năm 2016-2018 ................................................... 71
Bảng 2. 14: Kết quả khảo sát về thực trạng Con người ............................................ 73
Bảng 2. 15: Báo cáo đào tạo nhân viên Đại lý thu Quý I/2019 ................................ 74
Bảng 2. 16: Kết quả khảo sát về thực trạng yếu tố Hữu hình ................................... 75
Bảng 2. 17: Hoạt động của Website BHXH tỉnh BR-VT ......................................... 76
Bảng 2. 18: Kết quả khảo sát về thực trạng Quy trình .............................................. 77
Bảng 3. 1: Các gói tham gia BHXH TN ................................................................... 81
xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2. 1: Sơ đồ bộ máy cơ quan BHXH................................................................ 46
Hình 2. 2: Biểu đồ số người hưởng các chế độ từ quỹ BHXH TN năm 2016-2018. 49
Hình 2. 3: Biểu đồ số người tham gia BHXH TN năm 2016-2018.........................52
Hình 2. 4: Biểu đồ số người tham gia BHXH TN theo mức đóng năm 2016-2018 . 53
Hình 2. 6: Biểu đồ số người tham gia BHXH TN theo lĩnh vực năm 2016-2018....55
Hình 2. 7: Biểu đồ số người tham gia BHXH TN theo giới tính năm 2016-2018. . .56
Hình 2. 8: Tỷ lệ người tham gia BHXH TN quý 1/2019......................................... 57
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm, coi trọng thực hiện các chính sách xã hội
đối với NLĐ; việc phát triển hệ thống BHXH và xây dựng loại hình BHXH TN
được xác định là một trong những giải pháp chủ yếu để phát triển hệ thống ASXH
đã được thể chế hóa bằng nhiều văn bản Quy phạm pháp luật. Tại kỳ họp thứ 9,
Quốc hội khoá X (ngày 29 tháng 6 năm 2006), Luật BHXH đã được thông qua và
có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007; chế độ BHXH TN được thực hiện từ ngày
01/01/2008 đã tạo điều kiện cho những NLĐ tự do có thu nhập không ổn định (nông
dân, thợ thủ công…) được hưởng lương hưu dựa trên nguyên tắc có đóng, có
hưởng.
Với BHXH TN NLĐ tự nguyện tham gia, được lựa chọn mức đóng và
phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình. Đối với trường hợp NLĐ khi hết
thời gian đóng BHXH bắt buộc mà chưa đủ số năm được hưởng chế độ nghỉ hưu thì
có thể đóng BHXH TN để được hưởng chế độ lương hưu theo quy định.
Kể từ khi Luật BHXH có hiệu lực thi hành, chế độ BHXH TN đã đáp ứng
được nhu cầu và nguyện vọng của đông đảo NLĐ thuộc khu vực không chính thức,
theo đánh giá của Bộ LĐ-TB&XH về tình hình thực hiện chính sách BHXH giai
đoạn 2008-2011: phạm vi đối tượng tham gia vào các loại hình BHXH ngày càng
mở rộng; nhận thức của NLĐ, người sử dụng lao động và các tầng lớp nhân dân về
chính sách BHXH được nâng cao nên đối tượng tham gia BHXH năm sau cao hơn
năm trước. Tuy nhiên, bên cạnh kết quả đạt được vẫn còn tồn tại các thực trạng là:
Chính sách BHXH TN chưa thực sự hấp dẫn NLĐ; số người tham gia BHXH TN
thấp; chưa có nhiều gói lựa chọn cho NLĐ; Quy định về mức đóng còn chưa phù
hợp, mức thấp nhất hiện nay là 154.000 đồng/ 1 tháng (hoặc 22% mức thu nhập do
người tham gia chọn), mức đóng này được xem là khá cao so với đại bộ phận người
dân khu vực nông thôn (Nguyễn Quốc Bình, 2013).
Theo Niêm giám thống kê tỉnh BR-VT năm 2017, dân số của tỉnh BR-VT là
1.101.641 người, trong đó dân số trong độ tuổi lao động là 598.838 người (chiếm
2
54.36%). Theo báo cáo của BHXH tỉnh BR-VT, tính đến ngày 31/05/2019 có
194.651 người tham gia BHXH bắt buộc và 2.733 người tham gia BHXH TN (Tài
liệu hội nghị trực tuyến công tác thu BHXH, BHYT tháng 6 năm 2019 của BHXH
Việt Nam). Nguyên nhân số lượng người tham gia BHXH TN còn ít là do: chính
sách BHXH TN chưa hấp dẫn, trình độ học vấn và nhận thức xã hội còn nhiều hạn
chế; lao động phần lớn chưa qua đào tạo; việc làm bấp bênh; thu nhập không ổn
định là những vấn đề ảnh hưởng đến việc triển khai thực hiện BHXH TN. Bên cạnh
những nguyên nhân khách quan nêu trên thì có thể nói công tác tuyên truyền vận
động nhân dân tham gia chưa sát với thực tế là một lý do quan trọng làm cho số
người tham gia BHXH còn thấp.
Vậy làm thế nào để NLĐ nhận thức được sự cần thiết của BHXH; Giải pháp nào
giải quyết việc tham gia BHXH của NLĐ khi thu nhập không ổn định; Vấn đề chính
sách và tổ chức thực hiện như thế nào? Xuất phát từ các lý do đó, tác giả chọn đề
tài: “ Giải pháp hoàn thiện Marketing-Mix BHXH Tự nguyện tại địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu” làm luận văn tốt nghiệp cuối khóa học.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá hiện trạng Marketing – Mix BHXH TN tại BHXH tỉnh BR-VT
- Đề xuất các giải pháp Hoàn thiện Marketing – Mix BHXH TN tại BHXH
tỉnh BR-VT
3. Đối tượng nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Marketing – Mix BHXH TN tại BHXH
tỉnh BR-VT.
- Đối tượng khảo sát: Người dân trên địa bàn tỉnh BR-VT.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: NLĐ tại tỉnh BR-VT.
- Thời gian: Từ năm 2016 đến quý I/2019.
5. Phương pháp nghiên cứu
3
Thu thập tài liệu về marketing, sử dụng phương pháp trích dẫn để xây dựng lý
luận Marketing-Mix.
Thu thập dữ liệu thứ cấp liên quan tới BHXH TN tại BHXH tỉnh BR-VT giai
đoạn 2016 – 2018. Dữ liệu sơ cấp được điều tra trực tiếp từ những cán bộ nhân viên
của BHXH tỉnh BR-VT và đối tượng đang tham gia BHXH TN trên địa bàn tỉnh
BR-VT theo Luật định trong Quý II năm 2019.
Thu thập dữ liệu sơ cấp bằng thang đo Likert 5 bậc, xây dựng bảng câu hỏi
gồm 7 nhóm biến chính: Sản phẩm, Giá, Phân phối, Chiêu thị, Con người, Bằng
chứng hữu hình, Quy trình và sử dụng phần mềm SPSS để kiểm định thang đo.
Chỉ ra ưu nhược điểm, kết hợp với dự báo đề ra một số giải pháp MarketingMix tại BHXH tỉnh BR-VT.
6. Kết cấu đề tài
Đề tài có kết cấu gồm các nội dung sau:
- Mở đầu
- Chương 1: Cơ sở lý luận về Marketing-Mix.
- Chương 2: Đánh giá thực trạng Marketing-Mix tại BHXH tỉnh BR-VT trong
hoạt động phát triển BHXH TN
- Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketting – Mix phát triển
BHXH TN tại tỉnh BR-VT.
- Kết luận.
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BHXH TN và MARKETING MIX 1.1. Tổng quan về BHXH TN
1.1.1. Khái niệm BHXH tự nguyện
1.1.1.1. Khái niệm về BHXH
BHXH (BHXH) là một trong những loại hình bảo hiểm ra đời khá sớm và phổ
biến ở tất cả các nước trên thế giới, đây là một loại hình bảo hiểm đặc biệt, không
mang tính chất kinh doanh thương mại mà chủ yếu là tính nhân đạo, nhân văn cao
cả.
Có rất nhiều khái niệm về BHXH:
- Từ điển bách khoa Việt Nam tập 1 (2000) có định nghĩa: BHXH là sự thay
thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho NLĐ khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do
ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tàn tật thất nghiệp, tuổi già, tử
tuất dựa trên cơ sở một quỹ tài chính do sự đóng góp của các bên tham gia BHXH
có sự bảo hộ của Nhà nước theo pháp luật nhằm đảo bảo an toàn đời sống cho NLĐ
và gia đình họ, đồng thời góp phần đảm bảo an toàn XH.
- Theo Bách khoa toàn thư mở Wikipedia: BHXH là sự đảm bảo thay thế được
bù đắp một phần thu nhập cho NLĐ khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau,
thai sản, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp, tàn tật, thất nghiệp, tuổi già, tử tuất,
dựa trên cơ sở một quỹ tài chính do sự đóng góp của các bên tham gia BHXH, có sự
bảo hộ của Nhà nước theo pháp luật, nhằm bảo đảm an toàn đời sống cho NLĐ và
gia đình họ, đồng thời góp phần bảo đảm an toàn xã hội. BHXH là trụ cột chính
trong hệ thống an sinh xã hội ở mỗi nước.
- Theo Luật BHXH số 71/2006/QH11 ngày 12/07/2006: BHXH là một tổ chức
của Nhà nước nhằm sử dụng một quỹ tiền tệ tập trung do sự đóng góp của người
chủ sử dụng lao động, NLĐ và có sự hỗ trợ của Nhà nước nhằm bảo đảm thay thế
hoặc bù đắp một phần thu nhập của NLĐ khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm
đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động
hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ BHXH. Khoản trợ cấp này giúp cho NLĐ và gia
đình họ sống ổn định, điều này còn tác động đến cả ASXH.
- Xem thêm -