Mô tả:
ANĐÊHIT- XETON (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất hoá học của anđehit no đơn chức (đại diện là anđehit axetic):
Tính khử (tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac), tính oxi hoá (tác
dụng với hiđro).
- Cho học sinh nắm được các khái niệm về andehit và xeton: Tính chất, sự
giống nhau và khác nhau giữa chúng.
2. Kĩ năng:
Dự đoán được tính chất hoá học đặc trưng của anđehit; Kiểm tra dự đoán
và kết luận.
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về tính chất.
Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của anđehit
fomic và anđehit axetic
Nhận biết anđehit bằng phản ứng hoá học đặc trưng.
Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit trong phản ứng.
3. Thái độ: phát huy khả năng tư duy của học sinh
II. TRỌNG TÂM:
- Tính chất hoá học của andehit
- Tính chất, sự giống nhau và khác nhau giữa anđehit và xeton.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thí nghiệm phản ứng tráng bạc của andehit.Máy chiếu
2. Học sinh: Chuẩn bị bài mới
IV. PHƯƠNG PHÁP:
- Gv đặt vấn đề
- Hs hoạt động nhóm, tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
- Kết hợp sách giáo khoa, trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
2. Kiểm tra bài cũ: Viết các đồng phân anđêhit của hợp chất có CTPT
C4H8O?
3. Nội dung:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Hoạt động 1:
1. Phản ứng cộng hiđro:
- GV tóm tắt:
- Cộng vào liên kết đôi C = O:
Ni,t
H-CH= O + H2
CH3OH
Anñehit khöû
Ancol baäc I
Metanal
metanol
Ni,t
CH3-CH2OH
HS vận dụng phản ứng cộng H-X vào liên CH3- CH=O+H2
Etanal
kết
etanol
ñoâi C = C cuûa anken.
Tổng quát:
0
0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0
-COOH hoaëc - C
Ni,t
R-CH=O + H2
R-CH2-OH
Anđehit
ancol (bậc1)
(coxh)
(ck)
O
OH
Tồn tại dưới dạng muối: như HCOONH4,
CH3 - COONH4…
- GV làm thí nghiệm (xem hình vẽ)
- GV nêu ứng dụng của phản ứng
2. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
- Chuyển nhóm –CH= O thành nhóm
-COOH hoaëc - C
O
OH
Với AgNO3 trong dd NH3.
Thí dụ:
HCHO + 2AgNO3 + H2O +
t
HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
3NH3
( ck)
(coxh)
0
Hoạt động 2:
B. XETON
- GV: Nêu một số ví dụ và
- GV: yêu cầu học sinh nêu khái niệm về
xeton?
I. Định nghĩa:
* Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có
nhóm >C→O liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử C
khác .
- GV: Từ cách gọi tên đã nêu, hãy viết
* VD:
đồng phân xetôn và gọi tên chất có CTPT
CH3-CO-CH3: dimetyl xeton
(axeton)
C5H10O?
CH3-CO-C6H5: metyl phenyl xeton.
(axetophenol)
CH3-CO-CH→CH2: metyl vinyl xeton
Hoạt động 3:
- GV: Dựa vào CTCT của xetôn nêu tính
II. Tính chất hóa học :
chất hóa học của chúng và cho ví dụ?
* Giống andehit : Cộng H2 tạo thành ancol bậc
- GV: Hãy so sánh tính chất hóa học của
2.
xeton và anđehit
VD : CH3-CO-CH3 + H2
0
,t
Ni
CH3-CH(OH)-CH3.
Hoạt động 4:
- GV:
* Khác với andehit : không tham gia phản ứng
tráng bạc.
Nêu cách điều chế xetôn?
III. Điều chế:
1. Từ ancol bậc 2:
0
t
R-CH(OH)-R1 + CuO
R-CO-R1 + H2O +
Cu.
2. Từ hidrocacbon:
* Oxi hóa không hoàn toàn cumen ta được axeton
và phenol:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
t o ,xt
- GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK, nêu C6H5-CH(CH3)2 + O2
CH3-CO-CH3 +
các ứng dụng quan trọng của xetôn?
C6H5OH.
IV. Ứng dụng:(sgk)
4. Củng cố:
- Làm bài tập 5/203
- Phân biệt các chất: Anđehit axetic, phenol, ancol etylic
VI. Dặn dò:
- Học bài
- Làm bài tập SGK chuẩn bị luyện tập
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -