BỘ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO
NGAÂN HAØNG NHAØ NÖÔÙC VIEÄT NAM
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH
----------oOo-----------
ÑAËNG VAÊN DAÂN
HOÄI NHAÄP QUOÁC TEÁ CUÛA NGAÂN HAØNG
THÖÔNG MAÏI VIEÄT NAM ÑEÁN NAÊM 2020
LUAÄN AÙN TIEÁN SÓ KINH TEÁ
THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2012
BỘ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO
NGAÂN HAØNG NHAØ NÖÔÙC VIEÄT NAM
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH
----------oOo-----------
ÑAËNG VAÊN DAÂN
HOÄI NHAÄP QUOÁC TEÁ CUÛA NGAÂN HAØNG
THÖÔNG MAÏI VIEÄT NAM ÑEÁN NAÊM 2020
LUAÄN AÙN TIEÁN SÓ KINH TEÁ
CHUYEÂN NGAØNH: KINH TEÁ TAØI CHÍNH, NGAÂN HAØNG
Maõ soá: 62.31.12.01
NGÖÔØI HÖÔÙNG DAÃN KHOA HOÏC:
PGS.TS ÑOÃ LINH HIEÄP
THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2012
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: ĐẶNG VĂN DÂN
Sinh ngày 08 tháng 07 năm 1978 – tại: Tiền Giang
Quê quán: Tân Trung, Gò Công Đông, Tiền Giang
Hiện công tác tại: Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (36 Tôn Thất Đạm,
Q.1, TP.HCM)
Là nghiên cứu sinh khóa XIII của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Cam đoan đề tài: “HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020”
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐỖ LINH HIỆP
Luận án được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính
độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ nội
dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích
nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Ngày 01 tháng 04 năm 2012
Đặng Văn Dân
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ
CHỮ VIẾT
TẮC
ADB
AFTA
APEC
TIẾNG VIỆT
Ngân hàng Phát triển Châu Á
Khu vực mậu dịch tự do Đông
Nam Á
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
Asian Development Bank
ASEAN Free Trade Area
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Asia-Pacific Economic
Thái Bình Dương
Cooperation
Association of Southeast Asian
ASEAN
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
ASEM
Hội nghị Á – Âu
The Asia-Europe Meeting
ATM
Máy rút tiền tự động
Automated Teller Machine
BIS
Ngân hàng thanh toán quốc tế
Bank for International Settlements
BQLNH
Bình quân liên ngân hàng
CHXHCN
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CIC
Trung tâm thông tin tín dụng
CIDA
Cơ quan phát triển quốc tế Canada
CNTT
Công nghện thông tin
CSH
Chủ sở hữu
Nations
Credit Information Center
Canadian International
Development Agency
CSTT
Chính sách tiền tệ
CSXH
Chính sách xã hội
CTTC
Công ty tài chính
DN
Doanh nghiệp
DNNN
Doanh nghiệp Nhà nước
ĐTNN
Đầu tư nước ngoài
DVNH
Dịch vụ ngân hàng
FDI
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Foreign direct investment
Hiệp định chung về thương mại
General Agreement on Trade in
dịch vụ của WTO
Services
Tổng sản phẩm quốc nội
Gross domestic product
Tập đoàn ngân hàng Hồng Kông
HongKong and Shanghai Banking
Thượng Hải
Corporation
GATS
GDP
HSBC
HTKT
IBRD
Hỗ trợ kỹ thuật
Ngân hàng Tái thiết và Phát triển
International Bank for
Quốc tế
Reconstruction and Development
International Development
IDA
Hiệp hội Phát triển Quốc tế
IFC
Công ty Tài chính Quốc tế
International Final Companny
IMF
Quỹ tiền tệ quốc tế
International Money Fund
Association
LNH
Liên ngân hàng
LSCV
Lãi suất cho vay
LSTG
Lãi suất tiền gửi
MIGA
Cơ quan Bảo lãnh Đầu tư Đa Biên
NĐT
Nhà đầu tư
NĐTNN
Nhà đầu tư nước ngoài
NH
Ngân hàng
NHLD
Ngân hàng liên doanh.
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NHNNg
Ngân hàng nước ngoài
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHTM CP
Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM NN
Ngân hàng Thương mại Nhà nước
NHTƯ
Ngân hàng Trung ương
NSNN
Ngân sách Nhà nước
ODA
Viện trợ phát triển chính thức
Official Development Assistance
Chương trình tăng trưởng và xóa
The Poverty Reduction and Growth
đói giảm nghèo
Facility
PRGF
Multilateral Investment Guarantee
Agency
ROA
Suất sinh lời tài sản
Return On Assets
ROE
Suất sinh lời vốn chủ sở hữu
Return On Equity
SPSS
Gói thống kê cho khoa học xã hội
SWOT
Statistical Package for the Social
Sciences
Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội,
Strengths, weaknesses,
thách thức
opportunities, threats
TCTD
Tổ chức tín dụng
TGHĐ
Tỷ giá hối đoái
USD
Đô la Mỹ
VN
Việt Nam
WB
Ngân hàng thế giới
Word Bank
WEF
Diễn đàn kinh tế thế giới
World Economic Forum
WTO
Tổ chức thương mại thế giới
World Trade Organization
United States dollar
DANH MỤC TIẾNG NƯỚC NGOÀI
Cumulative Percent
: Phần trăm tích lũy
Descriptive Statistics
: Mô tả thống kê
Frequency
: Tần số
Maximum
: Tối đa
Mean
: Trung bình
Minimum
: Tối thiểu
Missing
: Lỗi
Percent
: Phần trăm
Statistics
: Thống kê
Std. Deviation
: Độ lệch chuẩn
Valid
: Hợp lệ
Valid Percent
: Phần trăm hợp lệ
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ
BẢNG
Bảng 2.1: Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam đến năm 2010................................. 55
Bảng 2.2: Chỉ số phát triển tài chính năm 2010 của một số nước. .............................. 57
Bảng 2.3: Chi tiết tiêu chí đánh giá của Việt Nam năm 2010. ..................................... 57
Bảng 2.4: Lợi nhuận sau thuế của các NHTM 2008 -2010.......................................... 58
Bảng 2.5: Bảng so sánh lĩnh vực ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực .. 59
Bảng 2.6: Qui mô chi nhánh, phòng giao dịch của một số ngân hàng 2007- 2010 ..... 64
Bảng 2.7: Vốn huy động năm 2008 - 2010. ................................................................. 67
Bảng 2.8: Hoạt động tín dụng năm 2008 - 2010. ......................................................... 69
Bảng 2.9: Số ATM và POS/triệu dân ở một số nước đến năm 2010 ........................... 72
Bảng 2.10: Quy mô vốn điều lệ của một số NHTM của các quốc gia trong khu vực
đến năm 2010 ............................................................................................................... 75
Bảng 2.11: Phần mềm hệ thống các NHTM Việt Nam áp dụng đến năm 2010 .......... 76
Bảng 2.12: Hoạt động mua bán cổ phần cho các đối tác chiến lược đến năm 2010 .... 83
Bảng 2.13: Biên độ tỷ giá liên ngân hàng theo quy định của NHNN theo từng thời kỳ
đến năm 2010 ............................................................................................................. 103
Bảng 2.14: Số liệu các khoản cho vay của IMF giai đoạn 1993 – 2004 ................... 118
Bảng 2.15: Số liệu phân bổ SDR của IMF cho Việt Nam. ........................................ 119
Bảng 2.16: Danh sách các nước và các khu vực mà Việt Nam có quan hệ hợp tác .. 121
Bảng 2.17: Số lượng ngân hàng đại lý một số NHTM VN đến năm 2010 ................ 126
Bảng 2.18: Đánh giá trình độ nghiệp vụ của nhân viên NH trong nước so với ngân
hàng nước ngoài ......................................................................................................... 133
Bảng 2.19: Ảnh hưởng của công nghệ NH đến việc chọn DVNH ............................ 134
Bảng 2.20 : Ý định chuyển sang gửi tiền tại NHNNg................................................ 136
Bảng 2.21 : Ý định chuyển sang vay tiền tại NHNNg ............................................... 136
Bảng 3.1: Bộ tiêu chuẩn an toàn vốn tối thiểu áp dụng cho các NHTM theo Basel 3
............................................................................................................................... ..165
Bảng 3.2 : Đánh giá về mạng lưới chi nhánh của NHTM trong nước so với ngân hàng
nước ngoài .................................................................................................................. 170
Bảng 3.3: Tầm quan trọng của thương hiệu NH đến việc sử dụng DVNH ............... 171
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: So sánh ROA của ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực ..... 59
Biểu đồ 2.2: So sánh ROE của ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực ...... 60
Biểu đồ 2.3: Huy động vốn của các TCTD năm 2008 - 2010 ...................................... 68
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu huy động vốn của các TCTD năm 2010...................................... 68
Biểu đồ 2.5: Hoạt động tín dụng của các TCTD năm 2008 - 2010.............................. 69
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu hoạt động tín dụng của các TCTD năm 2010 ............................. 70
Biểu đồ 2.7: Tỷ lệ thanh toán tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán đến năm
2010 .............................................................................................................................. 71
Biểu đồ 2.8: Số lượng các tài khoản cá nhân đến năm 2010 ....................................... 71
MỤC LỤC
Bìa 1
Bìa 2
Lời cam đoan
Danh mục từ viết tắt
Danh mục tiếng nước ngoài
Danh mục bảng và biểu đồ
Mục lục
Mở đầu
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG LĨNH
VỰC NGÂN HÀNG .................................................................................................... 1
1.1 Những vấn đề cơ bản về ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị
trường ........................................................................................................................... 1
1.1.1 Khái niệm NHTM .................................................................................... 1
1.1.2 Mô hình hoạt động của NHTM ................................................................. 2
1.1.3 Chức năng của NHTM ............................................................................. 3
1.1.3.1 Chức năng thủ quỹ ...................................................................... 3
1.1.3.2 Chức năng trung gian tín dụng ................................................... 3
1.1.3.3 Chức năng trung gian thanh toán ................................................ 4
1.1.4 Các loại dịch vụ NHTM trong nền kinh tế thị trường............................... 5
1.1.4.1 Căn cứ vào sự phát triển hoạt động ngân hàng ........................... 5
1.1.4.2 Căn cứ vào nghiệp vụ hoạt động ngân hàng ............................. 10
1.1.5 Tính đặc thù của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường
và bối cảnh hội nhập .................................................................................................... 11
1.2 Cơ sở lý luận về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng ......................... 14
1.2.1 Khái niệm về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng ..................... 14
1.2.2 Tác động tích cực và sự cần thiết hội nhập quốc tế về NHTM ............... 17
1.2.3 Sức ép của hội nhập quốc tế về ngân hàng đối với các NHTM ............. 19
1.2.4 Điều kiện để thực hiện hội nhập quốc tế về ngân hàng thương mại ....... 20
1.2.4.1 Điều kiện về năng lực tài chính của ngân hàng thương mại ..... 20
1.2.4.2 Điều kiện về năng lực quản trị của ngân hàng thương mại ...... 22
1.2.4.3 Điều kiện về sản phẩm dịch vụ NHTM .................................... 23
1.2.4.4 Điều kiện về chất lượng nguồn nhân lực .................................. 24
1.2.4.5 Điều kiện về thương hiệu .......................................................... 26
1.2.4.6 Điều kiện về hệ thống mạng lưới NHTM ................................. 26
1.2.4.7 Điều kiện về trình độ công nghệ ngân hàng ............................. 27
1.2.4.8 Điều kiện pháp lý ...................................................................... 28
1.3 Các lý thuyết tranh luận về tự do hóa tài chính để hội nhập quốc tế
trong lĩnh vực ngân hàng .......................................................................................... 30
1.4 Các nội dung cơ bản của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng .......... 35
1.4.1 Thực hiện tự do hoá tài chính trong lĩnh lực ngân hàng ........................ 36
1.4.1.1 Tự do hoá lãi suất ..................................................................... 36
1.4.1.2 Tự do hoá cơ chế tín dụng ........................................................ 38
1.4.1.3 Tự do hoá tỷ giá hối đoái .......................................................... 40
1.4.1.4 Tự do hoá quản lý ngoại hối và các luồng vốn quốc tế ............ 41
1.4.2 Thực hiện mở cửa quan hệ của hệ thống ngân hàng trong nước với
khu vực và thế giới ...................................................................................................... 42
1.5 Bài học kinh nghiệm về hội nhập quốc tế của NH ở các nước ........................ 43
1.5.1 Các bước hội nhập quốc tế về ngân hàng ở các nước ............................. 43
1.5.2 Kinh nghiệm hội nhập quốc tế về ngân hàng ở một số nước trên thế
giới ............................................................................................................................. ..44
1.5.3 Bài học kinh nghiệm rút ra từ hội nhập quốc tế về ngân hàng ở một
số nước trên thế giới cho Việt Nam ............................................................................ 47
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 51
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM .................................................................................... 52
2.1 Khái quát về hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam ............... 52
2.2 Nhân tố ảnh hưởng đến hội nhập quốc tế của NHTM Việt Nam .................. 53
2.3 Thực trạng của ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh hội
nhập ........................................................................................................................... 54
2.3.1 Thực trạng các đặc điểm cơ bản về năng lực cạnh tranh của NHTM
Việt Nam trước thềm hội nhập .................................................................................... 54
2.3.1.1 Năng lực tài chính ..................................................................... 54
2.3.1.2 Năng lực quản lý ....................................................................... 57
2.3.1.3 Chất lượng sản phẩm dịch vụ ................................................... 60
2.3.1.4 Chất lượng nguồn nhân lực ....................................................... 61
2.3.1.5 Thương hiệu .............................................................................. 63
2.3.1.6 Hệ thống mạng lưới .................................................................. 64
2.3.1.7 Trình độ công nghệ ................................................................... 65
2.3.2 Thực trạng hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ... 66
2.3.2.1 Hoạt động huy động vốn ........................................................... 66
2.3.2.2 Hoạt động tín dụng .................................................................... 68
2.3.2.3 Hoạt động thanh toán ................................................................ 70
2.3.2.4 Hoạt động ngoại hối .................................................................. 72
2.3.3 Đánh giá về thực trạng năng lực cạnh tranh và hoạt động của NHTM .. 73
2.3.3.1 Những kết quả đạt được ............................................................ 73
2.3.3.2 Những khó khăn tồn tại ............................................................. 73
2.3.3.3 Nguyên nhân của những kết quả đạt được và khó khăn tồn
tại ...................................................................................................................... 76
2.3.4 Vị thế của NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế .............. 81
2.3.4.1 Điểm mạnh ................................................................................ 81
2.3.4.2 Điểm yếu ................................................................................... 84
2.4 Thực hiện những hiệp định cam kết mở cửa về lĩnh vực ngân hàng trong
tiến trình hội nhập ..................................................................................................... 86
2.4.1 Hiệp định khung về hợp tác và thương mại dịch vụ các nước
ASEAN (AFTA) .............................................................................................. 87
2.4.2 Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ (BTA)................................. 87
2.4.3 Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) và tổ chức thương
mại thế giới (WTO) ......................................................................................... 89
2.5 Thực trạng hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng thương mại Việt
Nam hiện nay ............................................................................................................ 92
2.5.1 Thực trạng quá trình tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng ở
Việt Nam thời gian qua ............................................................................................... 92
2.5.1.1 Quá trình tự do hoá lãi suất ....................................................... 92
2.5.1.2 Quá trình tự do hoá chính sách tỷ giá ..................................... 100
2.5.1.3 Quá trình tự do hoá chính sách quản lý ngoại hối .................. 105
2.5.1.4 Quá trình tự do hoá cơ chế tín dụng ........................................ 112
2.5.2 Thực trạng về vấn đề quan hệ, mở cửa của hệ thống ngân hàng Việt
Nam với khu vực và thế giới ..................................................................................... 117
2.5.2.1 Thực trạng vấn đề quan hệ với cộng đồng tài chính - tiền tệ
khu vực và thế giới .............................................................................. 117
2.5.2.2 Thực trạng về vấn đề vươn tầm của NHTM Việt Nam ra
khu vực và thế giới .............................................................................. 126
2.5.2.3 Thực trạng vấn đề thực hiện các hiệp định mở cửa cam kết
trong lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội nhập............................. 128
2.6 Thuận lợi, khó khăn, cơ hội, thách thức trong vấn đề hội nhập quốc tế về
ngân hàng tại Việt Nam .......................................................................................... 131
2.6.1 Thuận lợi ............................................................................................... 131
2.6.2 Khó khăn .............................................................................................. 132
2.6.3 Cơ hội ................................................................................................... 136
2.6.4 Thách thức ............................................................................................ 139
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 142
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP CHO QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ........................... 143
3.1 Quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đảng và Nhà nước về hội nhập
quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng .......................................................................... 143
3.1.1 Quan điểm ............................................................................................. 143
3.1.2 Mục tiêu................................................................................................. 143
3.1.3 Định hướng............................................................................................ 144
3.2 Tầm nhìn và mục tiêu phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020........... 145
3.3 Định hướng phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020 ........................... 146
3.3.1 Những nhân tố chi phối xu hướng phát triển khu vực ngân hàng đến
năm 2020 ................................................................................................................... 146
3.3.2 Định hướng khu vực ngân hàng đến năm 2020 .................................... 147
3.4 Những nguyên tắc hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam ..... 148
3.4.1 Đảm bảo thực hiện đúng theo lộ trình đã cam kết ................................ 148
3.4.2 Tôn trọng các nguyên tắc trong quá trình hội nhập về ngân hàng ....... 149
3.5 Các nhóm giải pháp cho quá trình hội nhập quốc tế về ngân hàng ở Việt
Nam đến năm 2020 .................................................................................................. 150
3.5.1 Nhóm giải pháp vĩ mô về tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân
hàng nhằm thúc đẩy hội nhập quốc tế về ngân hàng ở VN ................................. 150
3.5.1.1 Giải pháp cho quá trình tự do hoá lãi suất .............................. 150
3.5.1.2 Giải pháp cho quá trình tự do hoá tỷ giá ................................. 155
3.5.1.3 Giải pháp cho quá trình tự do hoá cơ chế quản lý ngoại hối .. 157
3.5.1.4 Giải pháp cho quá trình tự do hóa cơ chế tín dụng ................ 160
3.5.2 Nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy ngân hàng thương mại Việt
Nam hội nhập nhanh và hiệu quả ......................................................................... 161
3.5.2.1 Tạo ra sự đồng nhất về sản phẩm dịch vụ ngân hàng trong
nước với các ngân hàng khác trên thị trường quốc tế ................................... 161
3.5.2.2 Tăng cường năng lực tài chính và cơ cấu lại nguồn vốn của
các NHTM nhằm hướng đến an toàn vốn theo Basel 3 ................................. 164
3.5.2.3 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực và nâng cao năng lực
quản trị NHTM ............................................................................................... 166
3.5.2.4 Nâng cao chất lượng và đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ
ngân hàng ....................................................................................................... 166
3.5.2.5 Phát triển mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch ................... 169
3.5.2.6 Hiện đại hoá công nghệ ngân hàng ......................................... 170
3.5.2.7 Phát triển thương hiệu ngân hàng. .......................................... 171
3.5.2.8 Nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh doanh nghiệp vụ ........ 172
3.5.2.9 Tăng cường liên minh liên kết ................................................ 175
3.5.2.10 Xây dựng các tập đoàn tài chính, ngân hàng cấp khu vực
và thế giới. ...................................................................................................... 177
3.6 Kiến nghị từ các cơ quan quản lý Nhà nước................................................... 178
3.6.1 Nâng cao vị thế độc lập và cơ cấu lại tổ chức bộ máy của
Ngân hàng Nhà nước ..................................................................................... 178
3.6.2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật về ngân hàng ............................. 179
3.6.3 Nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm tra, giám sát hoạt động
ngân hàng ....................................................................................................... 180
3.6.4 Xây dựng trung tâm tài chính, ngân hàng khu vực và thế giới .. 184
3.6.5 Cải cách hệ thống kế toán ngân hàng theo các chuẩn mực kế
toán quốc tế .................................................................................................... 184
3.6.6 Đẩy mạnh thông tin tín dụng nhằm xây dựng một hệ thống
ngân hàng hoạt động an toàn hiệu quả và phát triển bền vững trong giai
đoạn mới ......................................................................................................... 184
3.6.7 Cải cách điều hành chính sách tiền tệ của NHNN để đáp ứng
yêu cầu hội nhập ............................................................................................. 186
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 188
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 189
Danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài của tác giả đã
công bố
Tài liệu tham khảo.
Phụ lục
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu và đặt vấn đề
Việt Nam là thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới (WTO), gia
nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (năm 1995), tham gia khu vực mậu dịch tự do
Châu Á (AFTA) và ký hiệp định thương mại Việt - Mỹ … là những cột mốc quan trọng,
đánh dấu quá trình mở cửa của Việt Nam.
Do ngân hàng là một trong những ngành cung ứng các dịch vụ quan trọng, nhạy
cảm, có ảnh hưởng to lớn đến sự phát triển của nền kinh tế và sự thành công của tiến
trình hội nhập đòi hỏi phải giải quyết khẩn trương nhiều vấn đề cần thiết liên quan đến
hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại.
Trong mối quan hệ và tầm quan trọng đó, thời gian qua có nhiều đề tài đề cập
chung quanh nội dung có liên quan đến NHTM trong bối cảnh hội nhập:
+ TS. Vũ Thị Liên: “Cơ sở khoa học và giải pháp cải tổ hệ thống ngân hàng Việt
Nam phù hợp với yêu cầu của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội
nhập quốc tế trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước”, đề tài nghiên cứu
khoa học cấp bộ. Đề tài đã hệ thống hóa cơ sở lý luận của công cuộc cải cách hệ thống
ngân hàng Việt Nam phù hợp với yêu cầu định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh
tế quốc tế. Đồng thời, phân tích kinh nghiệm quốc tế (đề tài lựa chọn trường hợp của
Trung Quốc – nước có hoàn cảnh tương đồng với Việt Nam), đề tài rút ra bài học kinh
nghiệm đối với Việt Nam. Trên cơ sở đánh giá toàn diện thực trạng của Ngân hang Nhà
nước Việt Nam, các ngân hàng thương mại, đề tài rút ra những kết quả đạt được và
những hạn chế của công cuộc cải cách hệ thống ngân hàng Việt Nam. Trên cơ sở phân
tích thực trạng của Ngân hàng Nhà nước và các NHTM Việt Nam, đề tài rút ra kết luận
là hệ thống Ngân hàng Việt Nam đang đứng trước những vận hội to lớn cho sự phát triển
của mình, song những thách thức và yếu kém trên có thể làm cho hệ thống Ngân hàng
Việt Nam gặp nhiều khó khăn, nếu không có những cải cách thích hợp và đồng bộ. Đề
tài đã hệ thống hóa cơ sở lý luận về cải cách hệ thống ngân hàng, đồng thời đưa ra hệ
thống giải pháp đồng bộ, khả thi nhằm đổi mới Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các
Ngân hàng thương mại, đáp ứng yêu cầu phát triển của nền kinh tế và tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế, góp phần vào công cuộc đổi mới hệ thống ngân hàng trong sự nghiệp
đổi mới chung của đất nước.
+ Lê Đình Hạc: “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương
mại Việt Nam trong điều hiện hội nhập kinh tế quốc tế”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án
góp phần cũng cố hoàn thiện những lý luận về hoạt động của NHTM trong nền kinh tế
thị trường, sự cạnh tranh trong kinh doanh các hoạt động đó trong phạm vi quốc gia
cũng như toàn cầu trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
+ Lâm Thị Hồng Hoa: “Phương hướng phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án nghiên cứu các
nội dung sau: Thứ nhất, làm sáng tỏ về mặt lý luận sự cần thiết của việc phát triển hệ
thống ngân hàng Việt Nam với bối cảnh nền kinh tế đang trong tiến trình hội nhập kinh
tế quốc tế. Thứ hai, nhận biết rõ những yếu kém trong hoạt động của hệ thống ngân hàng
Việt Nam cũng như phân tích những nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ
thống ngân hàng Việt Nam trong điều kiện phải đáp ứng những yêu cầu khắt khe của hội
nhập kinh tế quốc tế; phản ánh và đánh giá thực trạng hoạt động của toàn bộ hệ thống
ngân hàng Việt Nam, những thuận lợi và khó khăn trong việc cải tổ thể chế và hoạt động
của hệ thống ngân hàng Việt Nam. Thứ ba, xác định rõ phương hướng phát triển của hệ
thống ngân hàng trong thời gian tới và giải pháp để thực hiện phương hướng đã được
vạch ra.
+ Trịnh Quốc Trung: “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập của
các ngân hàng thương mại Việt Nam đến năm 2010”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án đã
tập trung nghiên cứu những vấn đề về nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng
thương mại Việt Nam. Tuy nhiên trong công trình này tác giả chỉ tập trung vào các ngân
hàng thương mại, không đặt vấn đề về những động thái chính sách của Ngân hàng Nhà
nước tác động đến sự phát triển của hệ thống ngân hàng đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh
tế quốc tế.
+ Trầm Xuân Hương: “Các giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng của các ngân
hàng thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế”, luận án tiến sĩ
kinh tế. Luận án chỉ tập trung đánh giá và đề ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả về
hoạt động tín dụng.
Tuy nhiên, các đề tài trên đây khi đề cập đến vấn đề hội nhập quốc tế chỉ dừng lại
ở việc nghiên cứu năng lực nội tại (năng lực cạnh tranh) của ngân hàng thương mại,
chưa đề cập hoặc đề cập rất ít, không đầy đủ đến vấn đề tự do hoá tài chính trong lĩnh
vực ngân hàng. Tác giả cho rằng để hội nhập quốc tế, ngoài vấn đề phải xây dựng một
hệ thống ngân hàng vững mạnh, một yếu tố rất quan trọng của hội nhập quốc tế về ngân
hàng cần được nghiên cứu một cách đầy đủ, có hệ thống, đó là vấn đề tự do hoá tài
chính trong lĩnh vực ngân hàng. Bởi vì mức độ tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân
hàng càng sâu rộng bao nhiêu hội nhập quốc tế về ngân hàng càng nhanh chóng bấy
nhiêu.
Hội nhập quốc tế về ngân hàng mang lại lợi ích là rất lớn nhưng cũng chứa đựng
những rủi ro đáng kể. Nếu không có những nhận thức đúng đắn về vần đề này thì sẽ dẫn
đến những hậu quả khôn lường. Xuất phát từ nhận thức về tầm quan trọng của hội nhập
quốc tế về ngân hàng của đất nước; và trên thực tế vấn đề này được đưa ra bàn cãi, tranh
luận nhiều nhưng thực sự chưa có một công trình khoa học nào nghiên cứu một cách
thấu đáo để giải quyết vấn đề một cách chuẩn xác phù hợp với tình hình thực tế trong
bối cảnh hội nhập của Việt Nam. Vì thế việc nghiên cứu đề tài này là một yêu cầu khách
quan và rất khẩn trương nhằm giúp các nhà hoạch định chính sách có một cách nhìn cụ
thể và hệ thống để đưa ra những giải pháp đúng đắn nhất nhằm góp phần thành công cho
quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. Đây chính là lý do vì sao tôi chọn đề
tài: “HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ĐẾN
NĂM 2020” để nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu đề tài nhằm đạt được các mục tiêu sau đây:
Một là: Làm sáng tỏ những lý luận cơ bản liên quan đến hội nhập quốc tế trong
ngân hàng. Trên cơ sở đó làm nền tảng cho việc nghiên cứu tình hình hội nhập quốc tế
của hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay.
Hai là: Đánh giá một cách đúng đắn và khách quan nhất thực trạng của tiến trình
hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng thương mại trong thời gian qua.
Ba là: Đề xuất những giải pháp cho quá trình hội nhập quốc tế của hệ thống ngân
hàng Việt Nam nhằm góp phần cho hội nhập thành công.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Do vấn đề hội nhập quốc tế của ngân hàng là rất rộng và phức tạp nên đối tượng và
phạm vi nghiên cứu của đề tài chủ yếu tập trung vào 2 vấn đề chính sau đây:
Thứ nhất, tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng: Mức độ tự do hoá tài chính
về ngân hàng càng sâu rộng bao nhiêu thì hội nhập quốc tế về ngân hàng càng nhanh
chóng bấy nhiêu.
Thứ hai, năng lực nội tại của bản thân ngân hàng. Để hội nhập thành công thì bản
thân các ngân hàng phải nó năng lực cạnh tranh cũng như năng lực hoạt động đủ mạnh
mới có thể đứng vững trước bối cảnh hội nhập.
Đối tượng nghiên cứu về năng lực nội tại của ngân hàng ở đây là các ngân hàng
thương mại. Phạm vi của đề tài chỉ tập trung nghiên cứu vấn đề hội nhập quốc tế về lĩnh
vực ngân hàng và đề ra những giải pháp cho đến năm 2020.
Để phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài, luận án chủ yếu sử dụng số liệu trong 4
năm 2007 – 2010. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu, trong một số trường hợp cụ thể, luận án
có thể sử dụng số liệu của các năm trước đó.
- Xem thêm -