BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
--------------
HỒ HOÀNG THÙY DƢƠNG
QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP HỒ CHÍ MINH - 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
--------------
HỒ HOÀNG THÙY DƢƠNG
QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
Mã số
60340201
:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS TRẦN HUY HOÀNG
TP HỒ CHÍ MINH - 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan những nội dung trong luận văn này là kết quả của quá trình học tập,
nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc của tôi. Các số liệu trong luận văn là
trung thực và đáng tin cậy. Tôi cam đoan rằng luận văn này chưa được công bố trên
bất kỳ một công trình nghiên cứu nào.
TP. Hồ Chí Minh, năm 2013
Tác giả
HỒ HOÀNG THÙY DƢƠNG
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
PHẦN MỞ ĐẦU
1.
Tính cấp thiết của đề tàii
2.
Mục tiêu nghiên cứui
3.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứui
4.
Phƣơng pháp nghiên cứui
5.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tàii
6.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TRONG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI............................ 1
1.1.
Rủi ro thanh khoản trong NHTM ............................................................................ 1
1.1.1.
Khái niệm thanh khoản và rủi ro thanh khoản ................................................. 1
1.1.1.1.
Khái niệm thanh khoản ............................................................................. 1
1.1.1.2.
Khái niệm rủi ro thanh khoản ................................................................... 1
1.1.2.
Cung - cầu thanh khoản và trạng thái thanh khoản .......................................... 1
1.1.3.
Nguyên nhân của rủi ro thanh khoản ............................................................... 3
1.1.4.
Hậu quả của rủi ro thanh khoản ....................................................................... 4
1.2.
Quản trị rủi ro thanh khoản trong NHTM ............................................................... 5
1.2.1.
Khái niệm ......................................................................................................... 5
1.2.2.
Mục tiêu của quản trị rủi ro thanh khoản ......................................................... 5
1.2.3.
Nhận dạng thanh khoản có vấn đề ................................................................... 5
1.2.4.
Chiến lược quản lý rủi ro thanh khoản............................................................. 7
1.2.4.1.
Quản trị rủi ro thanh khoản dựa vào tài sản có - chiến lược dự trữ .......... 7
1.2.4.2.
Quản trị rủi ro thanh khoản dựa vào tài sản nợ - chiến lược huy động .... 8
1.2.4.3.
Quản trị rủi ro thanh khoản kết hợp .......................................................... 8
1.3.
Phương pháp quản trị rủi ro thanh khoản ................................................................ 9
1.3.1.
1.3.1.1.
Tỷ lệ tài sản thanh khoản so với tổng tài sản (LQR) ................................ 9
1.3.1.2.
Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ (CAR: Capital Adequacy Ratio) ................... 10
1.3.1.3.
Tỷ lệ về khả năng chi trả......................................................................... 11
1.3.1.4.
Chỉ số trạng thái tiền mặt ........................................................................ 11
1.3.1.5.
Chỉ số năng lực cho vay.......................................................................... 12
1.3.1.6.
Chỉ số cho vay/tiền gửi ........................................................................... 12
1.3.1.7.
Chỉ số nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn ................................. 13
1.3.1.8.
Chỉ số chuyển hóa vốn ............................................................................ 13
1.3.2.
Một số tiêu chí quản trị rủi ro thanh khoản khác theo Basel III .................... 13
1.3.2.1.
Tỷ lệ đảm bảo khả năng thanh khoản ( LCR - Liquidity Coverage Ratio)
................................................................................................................ 13
1.3.2.2.
Tỷ lệ sử dụng nguồn vốn ổn định trung dài hạn (NSFR- Net Stable
Funding Ratio) ....................................................................................... 14
1.3.3.
1.4.
Phương pháp tiếp cận chỉ số thanh khoản ........................................................ 9
Phương pháp phân tích thanh khoản động ..................................................... 14
1.3.3.1.
Lập báo cáo dự tính thanh khoản ............................................................ 14
1.3.3.2.
Phân tích mô phỏng thanh khoản, xây dựng kịch bản thanh khoản ....... 16
1.3.3.3.
Phân tích khả năng thanh khoản ............................................................. 18
1.3.3.4.
Đánh giá rủi ro thanh khoản ................................................................... 18
Kinh nghiệm về quản trị rủi ro thanh khoản trên thế giới – tại Việt Nam và bài học
cho các ngân hàng Việt Nam ................................................................................ 19
1.4.1.
Kinh nghiệm về vấn đề thanh khoản trên thế giới ......................................... 19
1.4.1.1.
Rủi ro thanh khoản ở các NHTM ở Argentina năm 2001 ...................... 19
1.4.1.2.
Nguy cơ ngân hàng Trung Quốc đối mặt với rủi ro thanh khoản ........... 20
1.4.1.3.
Nhật Bản – Quản trị rủi ro thanh khoản hiệu quả do sự ổn định hệ thống
tài chính của Ngân hàng trung ương ...................................................... 20
1.4.2.
Khủng hoảng thanh khoản tại một số NHTM tại Việt Nam .......................... 21
1.4.2.1.
Trường hợp của Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) năm 2003 .............. 21
1.4.2.2.
Sự cố Ngân hàng TMCP Phương Nam năm 2005 .................................. 22
1.4.2.3.
Rủi ro thanh khoản ở Ngân hàng TMCP Nông Thôn Ninh Bình năm
2005 ........................................................................................................ 23
1.4.2.4.
ACB lại gặp nạn trong năm 2012 ........................................................... 24
1.4.3.
Bài học kinh nghiệm cho ngân hàng Việt Nam ............................................. 25
1.4.3.1.
Đối với NHNN........................................................................................ 25
1.4.3.2.
Đối với NHTM ....................................................................................... 25
Kết luận chƣơng 1 .............................................................................................................. 27
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .............................................. 28
2.1.
Khái quát về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam .......................... 28
2.1.1.
Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam ....................................................................................................... 28
2.1.2.
Bộ máy tổ chức và mạng lưới ........................................................................ 29
2.1.2.1.
Bộ máy tổ chức ....................................................................................... 29
2.1.2.2.
Mạng lưới phân phối ............................................................................... 31
2.1.3.
2.2.
Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV giai đoạn 2009 -2013 ................ 31
2.1.3.1.
Về quy mô tổng tài sản ........................................................................... 32
2.1.3.2.
Về hoạt động huy động vốn .................................................................... 32
2.1.3.3.
Về hoạt động tín dụng............................................................................. 34
2.1.3.4.
Về hiệu quả và an toàn............................................................................ 35
Tổng quan quản trị rủi ro thanh khoản tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam ............................................................................................................... 36
2.2.1.
Tác động của điều kiện kinh tế vĩ mô đến tính thanh khoản của các NHTM 36
2.2.2.
Cơ sở pháp lý về quản trị rủi ro thanh khoản của BIDV ............................... 38
2.2.3.
Cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro thanh khoản .................................................... 39
2.2.4.
Nguyên tắc quản lý thanh khoản .................................................................... 40
2.2.5.
Quy trình quản lý thanh khoản tại BIDV ....................................................... 40
2.2.5.1.
Quy trình quản lý thanh khoản hàng ngày. (Phụ lục 1 – Lưu đồ quản lý
thanh khoản hàng ngày) ......................................................................... 41
2.2.5.2.
Quy trình quản lý thanh khoản định kỳ (Phụ lục 2 - Lưu đồ quản lý thanh
khoản định kỳ) ....................................................................................... 44
2.2.6.
Quy trình xử lý các tình trạng thanh khoản ................................................... 46
2.2.6.1.
Xử lý dư thừa thanh khoản ..................................................................... 46
2.2.6.2.
Xử lý khi thiếu hụt thanh khoản ............................................................. 47
2.2.6.3.
Khủng hoảng thanh khoản ...................................................................... 49
2.3.
Thực trạng quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư
và Phát Triển Việt Nam giai đoạn 2009 -2013 ..................................................... 52
2.3.1.
Vốn điều lệ ..................................................................................................... 52
2.3.2.
Hệ số CAR ..................................................................................................... 54
2.3.3.
Chỉ số trạng thái tiền mặt ............................................................................... 54
2.3.4.
Chỉ số cho vay/tiền gửi .................................................................................. 55
2.4.
Đánh giá công tác quản trị rủi ro thanh khoản Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam ....................................................................................................... 55
2.4.1.
Những ưu điểm .............................................................................................. 55
2.4.1.1.
Về bộ máy tổ chức .................................................................................. 55
2.4.1.2.
Về năng lực tài chính .............................................................................. 56
2.4.1.3.
Về cơ chế quản lý vốn ............................................................................ 56
2.4.1.4.
Về công nghệ .......................................................................................... 56
2.4.2.
Những hạn chế ............................................................................................... 57
2.4.2.1.
Công tác quản trị rủi ro thanh khoản vẫn chưa hoàn toàn đáp ứng được
các chuẩn mực quốc tế ........................................................................... 57
2.4.2.2.
Sự phối hợp trong triển khai thực hiện quản lý thanh khoản còn chưa
nhịp nhàng, chưa phát huy được sức mạnh tổng thể của hệ thống ........ 57
2.4.2.3.
Hạn chế về chất lượng nguồn nhân lực cũng ảnh hưởng đến công tác
quản trị rủi ro thanh khoản ..................................................................... 58
2.4.2.4.
Hệ thống xử lý thông tin còn chưa kịp thời và đầy đủ ........................... 58
2.4.3.
Nguyên nhân của hạn chế .............................................................................. 58
2.4.3.1.
Quản trị rủi ro thanh khoản theo chuẩn mực quốc tế vẫn chưa phổ biến
đối với các NHTM ................................................................................. 58
2.4.3.2.
Thông tin thiếu minh bạch và công khai ................................................ 58
2.4.3.3.
Thị trường tài chính chưa phát triển ....................................................... 59
2.4.3.4.
Công tác dự báo và phân tích thị trường của các NHTM chưa được quan
tâm đầy đủ và đúng mức ........................................................................ 59
2.4.3.5.
Công tác cân đối nguồn vốn – sử dụng vốn còn nhiều bất cập .............. 60
2.4.3.6.
Chất lượng nguồn nhân lực trong quản trị thanh khoản chưa cao .......... 60
2.4.3.7.
Cơ sở vật chất chưa thực sự đáp ứng được nhu cầu ............................... 61
Kết luận chƣơng 2 .............................................................................................................. 62
CHƢƠNG 3: KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI RO
THANH KHOẢN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM .................................................................................................................................... 63
3.1.
Định hướng chiến lược và mục tiêu phát triển của BIDV ..................................... 63
3.1.1.
Mục đích sứ mệnh và tầm nhìn của BIDV đến năm 2020 ............................. 63
3.1.2.
Mục tiêu ưu tiên ............................................................................................. 63
3.1.3.
Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 64
3.1.4.
Một số chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh năm 2014 ............................................ 65
3.1.4.1.
Về định hạng tín nhiệm........................................................................... 65
3.1.4.2.
Một số chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh 2014 ............................................. 66
3.2.
Định hướng về quản trị rủi ro thanh khoản tại BIDV giai đoạn
2014 - 2015
............................................................................................................................... 66
3.3.
Giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro thanh khoản tại BIDV .................................. 67
3.3.1.
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức quản trị rủi ro thanh khoản ............. 67
3.3.1.1.
Về công tác quản trị của Hội đồng quản trị ............................................ 67
3.3.1.2.
Về vai trò nhiệm vụ của các bộ phận tham gia vào công tác quản trị
thanh khoản ............................................................................................ 67
3.3.2.
Hoàn thiện cơ chế, chính sách, quy trình và phương pháp quản lý rủi ro thanh
khoản ............................................................................................................. 68
3.3.2.1.
Về cơ chế, chính sách, qui trình.............................................................. 68
3.3.2.2.
Về phương pháp quản lý rủi ro thanh khoản .......................................... 69
3.3.3.
Xây dựng chiến lược quản lý thanh khoản .................................................... 69
3.3.4.
Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ ............................................ 71
3.3.5.
Đảm bảo tỷ lệ cân đối giữa tài sản nợ và tài sản có ....................................... 72
3.3.6.
Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực có trình độ, năng lực và đạo đức nghề
nghiệp ............................................................................................................ 73
3.3.7.
Phát triển hệ thống công nghệ thông tin ........................................................ 75
3.3.8.
Phát triển thương hiệu - mạng lưới ................................................................ 77
3.4.
Một số kiến nghị đối với NHNN ........................................................................... 78
3.4.1.
Thực thi chính sách tiền tệ linh hoạt và vừa đủ ............................................. 78
3.4.2.
Kiểm soát việc thành lập ngân hàng thương mại ........................................... 78
3.4.3.
Tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác giám sát từ xa hoạt động của các
ngân hàng thương mại ................................................................................... 78
Kết luận chƣơng 3 .............................................................................................................. 80
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
CHỮ VIẾT TẮT
DIỄN GIẢI
1
ACB
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
2
ALCO
Hội đồng quản lý tài sản nợ - có
3
BDR
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng tài sản
4
BIDV
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển
Việt Nam
5
CAR
Tỷ lệ an toàn vốn
6
CIC
Trung tâm thông tin tín dụng thuộc Ngân
hàng nhà nước
7
CT
Chủ tịch
8
CV
Cho vay
9
DTBB
Dự trữ bắt buộc
10
DTTT
Dự trữ thanh toán
11
ĐMDN
Đổi mới doanh nghiệp
12
EUR
Đồng tiền chung Châu Âu
13
HĐQT
Hội đồng quản trị
14
HĐV
Huy động vốn
15
IR
Lãi suất bình quân liên ngân hàng
16
KBNN
Kho bạc nhà nước
17
KDV & TT
Kinh doanh vốn và tiền tệ
18
LDR
Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động
19
LNH
Liên ngân hàng
20
LQR
Tỷ lệ tài sản thanh khoản/Tổng tài sản
21
MMR
Tỷ lệ huy động vốn thị trường 2/Tổng tài
sản
22
MOODY'S
Tổ chức định hạng tín nhiệm toàn cầu
23
NHBL
Ngân hàng bán lẻ
24
NHNN
Ngân hàng nhà nước
25
NHTM
Ngân hàng thương mại
26
NHTW
Ngân hàng trung ương
27
NOSTRO
Tài khoản tiền gửi của BIDV tại tổ chức
tín dụng khác
28
NPL
Trạng thái thanh khoản ròng
29
NPT
Nợ phải trả
30
ODA
Official Development Assistance, tạm
dịch: Viện trợ phát triển chính phủ
31
OLS
Phương pháp bình phương bé nhất
32
OMO
Nghiệp vụ thị trường mở
33
QLRRTT & TN
Quản lý rủi ro thị trường & tác nghiệp
34
REPO
Bán chứng khoán có cam kết mua lại
35
ROA
Tỷ số lợi nhuận ròng/Tổng tài sản
36
ROE
Tỷ số lợi nhận ròng/Vốn chủ sở hữu
37
S&P
Tổ chức định hạng tín nhiệm toàn cầu
Standard & Poors
38
SFR
Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung
dài hạn
39
SHB
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn –
Hà Nội
40
TCKT
Tổ chức kinh tế
41
TCTD
Tổ chức tín dụng
42
TMCP
Thương mại cổ phần
43
TSC
Tài sản có
44
TSCTTN
Tài sản có thanh toán ngay
45
TT
Thông tư
46
TTg
Thủ Tướng
47
TTS
Tổng tài sản
48
USD
Đô La Mỹ
49
VBARD
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam
50
VND
Việt Nam Đồng
51
VPCP
Văn Phòng Chính Phủ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Cơ cấu cổ đông ...................................................................................... 28
Bảng 2.2: Tỷ lệ trích lập dự phòng ......................................................................... 34
Bảng 2.3: Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ tại BIDV giai đoạn 2009 – 2013 ............. 35
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản BIDV giai đoạn 2009 – 2013 ............. 35
Bảng 2.5: Dấu hiệu dư thừa thanh khoản ............................................................... 46
Bảng 2.6: Dấu hiệu thiếu hụt thanh khoản ............................................................. 47
Bảng 2.7: Biện pháp xử lý thiếu hụt thanh khoản .................................................. 48
Bảng 2.8: Vốn điều lệ của một số NHTM Việt Nam thời điểm
31/12/2012 .............................................................................................................. 53
Bảng 2.9: Hệ số CAR trong giai đoạn 2009 - 2013 .............................................. 54
Bảng 2.10: Chỉ số trạng thái tiền mặt của BIDV trong giai đoạn
2009 – 2013 ............................................................................................................ 54
Bảng 2.11: Chỉ số cho vay/tiền gửi giai đoạn 2009 – 2013 ................................... 55
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 2.1: Mô hình tổ chức hệ thống BIDV............................................................ 30
Hình 2.2: Tổng tài sản của BIDV qua các năm từ 2009 – 2013 ............................ 32
Hình 2.3: Tình hình huy động vốn BIDV 2009 – 2013 ......................................... 33
Hình 2.4: Hoạt động tín dụng của BIDV trong giai đoạn 2009 – 2013 ................. 34
Hình 2.5: Cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro thanh khoản BIDV ................................. 40
Hình 3.1: Thị phần BIDV tháng 6/2012 ................................................................. 66
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Rủi ro thanh khoản được cho là đặc biệt nguy hiểm, bởi nó không chỉ đe dọa sự
an toàn của bản thân từng Ngân hàng thương mại (NHTM) nói riêng, mà còn liên
quan đến sự an toàn của cả hệ thống tài chính nói chung. Nhận thức được tính cấp
thiết của vấn đề trên, tác giả tiến hành nghiên cứu đề tài:
ị
khoản tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam” với
mong muốn đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện
ị
ản
cho ngân hàng trong thời gian tới.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
Nghiên cứu tổng quan về quản trị rủi ro thanh khoản trong hoạt động của
NHTM.
-
ị
ả
Thương Mại Cổ Phần (TMCP)
ạn
2009-2012.
-
ến nghị
hoàn thiện phương
pháp quản trị rủi ro thanh khoản trong hệ thố
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Những lý luận nền tảng và thực trạng quản trị rủi ro thanh khoản tạ
ạn 2009-2012; Và giải pháp
hoàn thiện công tác quản trị rủi ro thanh khoản tại BIDV.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
Phương pháp định tính: mô tả - giải thích, so sánh- đối chiếu, phân tích - tổng
hợp, thống kê mô tả.
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Quản trị rủi ro thanh khoản là một phạm trù rộng lớn, do đó có nhiều cách tiếp
cận và phân tích khác nhau. Trong phạm vi bài nghiên cứu này, tác giả đi sâu vào
phân tích thực trạ
quản trị rủi ro và thanh khoản trong 5 năm
từ 2009 - 2012,
khoản tại BIDV trong bối cảnh tình hình kinh tế trong
nước và thế giới đang biến động phức tạp như hiện nay.
6.
Ngoài phần mở đầu, danh mục các ký hiệu – chữ viết tắt, danh mục bảng biểu,
danh mục hình vẽ – đồ thị, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, luận văn
bao gồm 3 chương sau :
CHƢƠNG 1: Tổng quan về quản trị rủi ro thanh khoản trong hoạt động kinh doanh
của ngân hàng thương mại.
CHƢƠNG 2: Thực trạng quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng TMCP Đầu tư
và Phát triển Việt Nam.
CHƢƠNG 3: Khuyến nghị giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Rủi ro thanh khoản trong NHTM
1.1.1. Khái niệm thanh khoản và rủi ro thanh khoản
1.1.1.1.
-
Khái niệm thanh khoản
Dưới góc độ tài sản: thanh khoản là khả năng chuyển tài sản thành tiền được
đo bằng thời gian và chi phí. Một tài sản được coi là có tính thanh khoản cao
khi chi phí chuyển hóa thành tiền thấp và thời gian chuyển hóa thành tiền
nhanh.
-
Dưới góc độ nguồn vốn: ngân hàng huy động vốn để tạo lập nên các tài sản,
trong đó có các tài sản có tính thanh khoản cao. Như vậy khả năng huy động
tạo khả năng thanh toán cho ngân hàng, phản ánh được tính thanh khoản của
nguồn vốn. tính thanh khoản của nguồn được đo bằng thời gian và chi phí để
mở rộng nguồn khi cần thiết. Nguồn vốn có tính thanh khoản cao khi chi phí
huy động thấp và thời gian huy động nhanh.
-
Dưới góc độ ngân hàng: thanh khoản là khả năng ngân hàng đáp ứng kịp
thời và đầy đủ các nghĩa vụ tài chính phát sinh trong quá trình hoạt động kinh
doanh như chi trả tiền gửi, tiền vay, thanh toán và các giao dịch tài chính
khác.
Như vậy, thanh khoản là khả năng tiếp cận các khoản tài sản hoặc nguồn vốn
có thể dùng để chi trả với chi phí hợp lý ngay khi nhu cầu vốn phát sinh.
1.1.1.2.
Khái niệm rủi ro thanh khoản
Hiện tại có nhiều định nghĩa khác nhau về rủi ro thanh khoản, nhưng tổng
hợp lại có thể hiểu, rủi ro thanh khoản là loại rủi ro xuất hiện trong trường hợp
ngân hàng thiếu khả năng chi trả, không chuyển đổi kịp các loại tài sản ra tiền
hoặc không có khả năng vay mượn để đáp ứng yêu cầu của các hợp đồng thanh
toán.
1.1.2. Cung - cầu thanh khoản và trạng thái thanh khoản
2
-
Cung thanh khoản: là các khoản vốn làm tăng khả năng chi trả của ngân
hàng, là nguồn cung cấp thanh khoản cho ngân hàng: tiền gửi đang đến (S1),
doanh thu từ các dịch vụ (S2), thu hồi tín dụng đã cấp (S3), bán tài sản đang
kinh doanh và sử dụng (S4), vay thị trường tiền tệ (S5).
-
Cầu thanh khoản: là nhu cầu vốn cho các mục đích hoạt động của ngân
hàng, các khoản làm giảm quỹ của ngân hàng. Các bộ phận tạo nên cầu thanh
khoản bao gồm: khách hàng rút các khoản tiền gửi (D1), yêu cầu cấp các
khoản tín dụng có chất lượng cao (D2), hoàn trả các khoản vay mượn phi tiền
gửi (D3), chi phí phát sinh khi kinh doanh các sản phẩm dịch vụ và thuế
(D4), chi trả cổ tức bằng tiền (D5).
-
Trạng thái thanh khoản ròng: hay còn gọi là khe hở thanh khoản (Net
Liquidity Position - NLP): là chênh lệch giữa tổng cung và tổng cầu thanh
khoản tại một thời điểm và được xác định như sau:
Có ba khả năng có thể xảy ra:
-
Thặng dư thanh khoản: Khi cung thanh khoản vượt quá cầu thanh khoản
NLP > 0), ngân hàng đang ở trạng thái thặng dư thanh khoản. Nhà quản trị
ngân hàng phải đưa ra quyết định ở đâu và vào thời điểm nào cần phải sử
dụng nguồn thanh khoản thừa để đầu tư kiếm lời cho đến khi nguồn thanh
khoản này được sử dụng để đáp ứng nhu cầu thanh khoản trong tương lai.
Ngân hàng có thể sử dụng nguồn thanh khoản thừa vào việc mua các chứng
khoán dự trữ đã bán trước đó; cho vay trên thị trường tiền tệ (phù hợp với
thời hạn nhàn rỗi của số thanh khoản thừa), gửi tiền tại các tổ chức tín dụng
(TCTD) khác…
-
Thâm hụt thanh khoản: Khi cầu thanh khoản lớn hơn cung thanh khoản
(NLP < 0), ngân hàng phải đối mặt với tình trạng thâm hụt thanh khoản. Nhà
3
quản trị phải xem xét, quyết định ở đâu và thời điểm nào cần phải bổ sung
thanh khoản để đáp ứng nhu cầu vốn với chi phí thấp nhất và kịp thời nhất.
Ngân hàng có thể xử lý thâm hụt thanh khoản bằng cách: sử dụng dự trữ bắt
buộc dư ra nếu có; bán các chứng khoán ngắn hạn do chính phủ phát hành;
vay qua đêm, vay tái chiết khấu tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN); hoặc huy
động từ thị trường tiền tệ thông qua việc phát hành các chứng chỉ tiền gửi có
mệnh giá lớn để huy động…
-
Cân bằng thanh khoản: Khi cung thanh khoản cân bằng với cầu thanh
khoản (NLP = 0), tình trạng này được gọi là cân bằng thanh khoản. Tuy
nhiên, đây là tình trạng rất khó xảy ra trên thực tế.
1.1.3. Nguyên nhân của rủi ro thanh khoản
Thứ nhất, do ngân hàng huy động và đi vay vốn thời hạn ngắn, sau đó chuyển
hóa chúng thành tài sản đầu tư dài hạn. Do đó, đã xảy ra tình trạng mất cân đối về
kỳ hạn giữa nguồn vốn và sử dụng vốn. Chính điều này đã tạo ra rủi ro thanh khoản
cao đối với ngân NHTM.
Thứ hai, sự thay đổi của lãi suất có thể tác động đến người gửi tiền và người vay
vốn. Khi lãi suất giảm, một số người gửi tiền rút vốn khỏi ngân hàng để đầu tư vào
nơi có tỷ suất sinh lời cao hơn, còn những người đi vay tích cực tiếp cận các khoản
tín dụng vì lãi suất thấp hơn trước. Như vậy, lãi suất thay đổi sẽ ảnh hưởng trạng
thái thanh khoản của ngân hàng. Ngoài ra, lãi suất thay đổi sẽ ảnh hưởng đến giá trị
thị trường của các tài sản mà ngân hàng có thể đem bán để tăng thêm nguồn cung
cấp thanh khoản và trực tiếp ảnh hưởng đến chi phí vay mượn trên thị trường tiền tệ.
Thứ ba, do chiến lược quản trị rủi ro thanh khoản của ngân hàng không phù hợp
hoặc kém hiệu quả: duy trì dự trữ thanh khoản ở mức độ quá thấp không đủ nhu cầu
chi trả, thiếu biện pháp ngăn chặn nguồn tiền sụt giảm, chưa có phương án dự phòng
hữu hiệu khi mức tiền gửi suy giảm đột biến, chưa linh hoạt trong kinh doanh nguồn
vốn...
Thứ tư, rủi ro thanh khoản đến từ bên tài sản nợ: có thể phát sinh bất cứ lúc nào
khi người gửi tiền rút tiền ngay lập tức. Khi lượng tiền gửi lớn đột ngột rút ra, ngân
4
hàng buộc phải đi vay thêm để bổ sung hoặc bán bớt tài sản để đáp ứng khả năng
thanh khoản. Vì nhu cầu cần gấp nên khi huy động thì ngân hàng phải chịu lãi suất
cao, hoặc bán gấp tài sản với giá thấp so với giá trên thị trường và từ đó làm giảm
thu nhập của ngân hàng.
Thứ năm, rủi ro thanh khoản từ bên tài sản có: chủ yếu phát sinh khi khách hàng
tăng sử dụng các hạn mức được cam kết hoặc nhu cầu vay tiền của khách hàng tăng
đột ngột sẽ làm cho ngân hàng không đảm bảo đủ tiền ngay lập tức theo yêu cầu của
khách.
Thứ sáu, rủi ro thanh khoản từ hoạt động ngoại bảng: sự phát triển mạnh mẽ của
các công cụ phái sinh khiến cho rủi ro thanh khoản đến từ hoạt động ngoại bảng
cũng ngày càng gia tăng. Khi mà các nghĩa vụ thanh toán xảy ra như: cam kết bảo
lãnh, nghĩa vụ thanh toán các hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi hay quyền chọn đến hạn
thì sẽ phát sinh nhu cầu thanh khoản và ngân hàng có thể đối mặt với rủi ro thanh
khoản.
1.1.4. Hậu quả của rủi ro thanh khoản
-
Những nghiên cứu gần đây chứng tỏ rằng hiện tượng thiếu hụt thanh khoản
thường là dấu hiệu đầu tiên cho thấy ngân hàng đang rơi vào tình trạng khó
khăn tài chính một cách thường xuyên và ngày càng nghiêm trọng.
-
Ngân hàng mất dần các khoản tiền gửi cũ vì áp lực rút tiền ngày càng gia
tăng, không thể thu hút thêm những khoản tiền gửi mới do công chúng mất
dần niềm tin.
-
Giảm hiệu quả kinh doanh do phải đối phó với tình trạng thiếu hụt thanh
khoản. Vd: các ngân hàng phải huy động vốn với chi phí cao hơn lãi suất cho
vay...
-
Uy tín ngân hàng bị giảm sút và có nguy cơ bị đình chỉ giao dịch hoặc bị phá
sản, bị bán hoặc bị sáp nhập. Nghiêm trọng nhất là từ rủi ro thanh khoản của
một ngân có thể trở thành hiệu ứng lây lan cho toàn hệ thống ngân hàng, có
thể đe dọa đến sự ổn định của cả hệ thống ngân hàng.
- Xem thêm -