Mô tả:
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồ i? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mớ i cả ----> Nothing much
Bạn đang lo l ắ ng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phả i là chuyện của bạn ----> I t's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồ i! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
D ĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biế t được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be t rue!
Thôi đ i (đừ ng đùa n ữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồ i ----> I got i t
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồ i! ----> I did it!
Có r ả nh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thờ i gian nào? ----> About when?
Sẽ không mấ t nhiều thờ i gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có th ấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta l ạ i gặp nhau phả i không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừ ng đ i vộ i ----> Don't go yet
Xin nh ường đ i tr ước. Tôi xin đ i sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nh ường đườ ng ----> Thanks for letting me go first
Thậ t là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biế t mình có thể trông cậy vào bạn mà ---->
You're a life saver. I know I can count on you.
Đừ ng có giả vờ khờ kh ạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lờ i tôi ----> Do as I say
Đủ rồ i đó! ----> This is the limit!
Hãy giả i thích cho tôi t ạ i sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> T ự mình làm thì t ự mình ch ị u đ i!
... In the nick of time: ----> ... th ậ t là đúng lúc
No lit ter ----> Cấm vấ t rác
Go for i t! ----> Cứ liều th ử đ i
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biế t.
What a jerk! ----> th ậ t là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khở i đầ u nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói
thế vớ i tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ th ương quá!
None of your business! ----> Không phả i việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừ ng dính m ũ i vào việc này
Don't peep! -----> đừ ng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it r ight a way! ----> Có thôi ngay đ i không
A wise guy, eh?! ----> Á à... th ằ ng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạ n tố t hơn hế t là không nên la cà
1. Here I'm - Có mặ t - Absent - Vắng mặ t.
2. Who's there? - I t's me - Ai đó? - Tôi đây.
3. What are you? - Bạn làm nghề gì?
4. What do you speak? - Bạn nói gì?
5. What do you mean? - Bạ n có ý muốn nói gì?
6. Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý!
7. Whose is this? I t's mine - Cái này của ai? Của tôi.
8. I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà.
9. Wait a moment! Wait minute! - Đợ i mộ t chút.
10. Come with me - Đ i vớ i tôi.
11. After you, please - Mờ i bạn đ i t r ước.
12. You're welcome - Không có chi.
13. What do you call that in english? - Cái này tiế ng anh gọi là gì?
14. Please write that word down? Làm ơn viế t chữ đó ra.
15. You are r ight- Bạn có lý.
16. I t's not my fault - Không phả i lỗ i t ạ i tôi.
17. Of course! Naturally! Sure! - D ĩ nhiên! T ự nhiên! Chắc.
18. Lend me... Here you are... - Cho tôi m ượn... Th ưa ông đây.
19. I t doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề.
20. Good bye! Bye bye! Cheerio! So long! - Tạm biệ t!
21. See you soon (later)! - Xin hẹn gặp l ạ i!
22. How are you? How are you going? How are you getting on? How are
you getting along? - Dạo này bạn khỏe không?
23. How are thing? - Công việc ra sao?
24. How's life treating you? - Cuộc sống thế nào?
25. Not so bad - Không đến nỗ i.
26. Can complain - Không sao.
27. Have a good time! - Chúc hạ nh phúc!
28. Best of luck! Best wishes! - Chúc may mắn!
29. That's a good idea! - Đó là mộ t ý kiến hay!
30. May I come in? - Tôi vào được không ạ?
31. I t's very nice of you! - Bạn th ậ t là tố t!
32. I really appreciate that. I appreciate that - Tôi th ậ t sự biế t ơn về đ iều
đó.
33. That should be no problem - Không có vấn đề gì.
34. You're very thoughtful - Bạn r ấ t tố t bụng.
35. I'm grateful - Tôi r ấ t hài lòng.
Đừ ng có giả vờ khờ kh ạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lờ i tôi ----> Do as I say
Đủ rồ i đó! ----> This is the limit!
Hãy giả i thích cho tôi t ạ i sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> T ự mình làm thì t ự mình ch ị u đ i!
In the nick of time: ----> ... th ậ t là đúng lúc
No lit ter ----> Cấm vấ t rác
Go for i t! ----> Cứ liều th ử đ i
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biế t.
What a jerk! ----> th ậ t là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khở i đầ u nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói
thế vớ i tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ th ương quá!
None of your business! ----> Không phả i việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừ ng dính m ũ i vào việc này
Don't peep! -----> đừ ng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it r ight a way! ----> Có thôi ngay đ i không
A wise guy, eh?! ----> Á à... th ằ ng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạ n tố t hơn hế t là không nên la cà
Some things wrong with sth:có gì không ổn vớ i....
Sth's on sale for...(số tiền):cái gì đó đang bán vớ i giá...
What for?:để làm gì?
1. After you: Mờ i ngài tr ước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nh ị n nổ i...
Câu nói này dùng trong nh ữ ng tr ườ ng hợp nào?
Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t
help it.
3. Don’t take i t to heart. Đừ ng để bụng/ Đừ ng bận tâm
Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đ i thôi
Vd: I t’s getting late. We’d better be off .
5. Let’s face it. Hãy đối mặ t đ i / Cần đối mặ t vớ i hiện th ực
Th ường cho th ấy ng ười nói không muốn né tránh khó kh ă n.
Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face i t, OK?
6. Let’s get started. Bắ t đầ u làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệ t chế t đ i được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hế t sức rồ i
9. Is that so? Thậ t thế sao? / Thế á?
Biểu th ị sự kinh ngạc, nghi ngờ của ng ườ i nghe
10. Don’t play games with me! Đừ ng có giỡn vớ i tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger
Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over
there.
12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh.
13. That’s something. Quá tố t rồ i / Giỏ i l ắ m
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiế n hay! / Thông minh đấ y!
15. Do you really mean i t? Nói th ậ t đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp r ấ t nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18.I am behind you. Tôi ủ ng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không mộ t xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
+ Về ngữ pháp:
* người M ỹ : Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người M ỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về t ừ v ự ng:
* người M ỹ : t ruck(xe t ả i), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính t ả:
* người M ỹ : color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...
- You can count on it. Yên tâm đ i / Cứ tin nh ư vậy đ i
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
- I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích th ứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói
này để họ bớt lúng túng hay khó x ử: Oh, don’t worry. I’m thinking of
buying a new one. I never liked it anyway
- That depends. Tu ỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc m ừ ng
- Thanks anyway. Dù sao cũng phả i cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà l ạ i không nên chuyện, có thể dùng câu
này để cảm ơn
- I t’s a deal. Hẹn thế nhé!
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: I t’s a deal.
- Let's get down to business: Bắ t đầu vào việc nhé.
- Allow me: Để tớ giúp (cực l ịch sự,chẳng hạn vớ i bạn gái)
- Just browsing:Chỉ xem thôi(ví dụ nh ư đ i chợ ấy m ừ). Have you ever
gone window-shopping?
- I got you in my sight:Thấy bác rùi nhé
- Can't miss him!: Không cho nó thoát
- Lunch's up!: Giờ ăn đến rùi
- Am I too soon?: Tớ đến có sớm wá không nh ỉ?
- Follow me close: Đ i sát vào tớ nhé
- Don’t kill yourself! - Đừ ng cố quá sức! Dùng khi ai đó đang cố gắng hế t
sức để làm mộ t việc gì đó và bạn muốn nói vớ i người ấy là cố thì cố
nh ư ng đừ ng làm quá sức để đến m ức quá căng th ẳ ng.
- Knock yourself out! - Muốn làm gì vớ i cái đó thì làm! Câu này dùng khi
bạn cho ai đó m ượn đầ u video game chẳng hạn và bạn muốn ng ười đó
dùng thoả i mái.-
- I am going to crash at my brother’s tonight - Tôi sẽ ng ủ l ạ i ở nhà anh tôi
tố i nay.
- He’s hitting on her! - Anh ta đang tán t ỉ nh cô ấy.
- We are going to get totally wasted tonight! - Chúng ta sẽ đ i uống say bí
t ỉ tố i nay.
- I am going out of my mind… - Tôi đang phát đ iên lên đây.
- I am pooped - Tôi mệ t quá!
- I’ve been swamped - Dạo này tôi bận quá.
- We should hook up soon! - Hôm nào gặp nhau đ i.
- Follow me close: Đ i sát vào tớ nhé
- I'll be back: Tớ ra đây 1 tí
- You have a 50-50 chance: Tr ườ ng hợp này của bác bấp bênh l ắ m (5 ăn 5
thua)
- Everything will be right: mọ i chuyện sẽ ổn cả thôi.
- Xem thêm -