BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
tê
́H
uê
́
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
in
h
TRƯƠNG CÔNG MINH TUẤN
̣c K
PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ GIA ĐÌNH TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
Đ
ại
ho
NÔNG THÔN CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG TRỊ
Tr
ươ
̀ng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ, 11-2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
tê
́H
uê
́
---
̣c K
in
h
TRƯƠNG CÔNG MINH TUẤN
PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ GIA ĐÌNH TẠI
ho
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
Đ
ại
THÔN CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. PHAN VĂN HÒA
Tr
ươ
̀ng
MÃ SỐ: 8310110
HUẾ, 11-2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn này do chính tôi thực hiện. Tên đề tài tôi lựa chọn chưa
được thực hiện, nghiên cứu bởi bất cứ tác giả nào trước đây. Toàn bộ thông tin, dữ liệu
và nội dung trình bày trong luận văn không vi phạm bản quyền hoặc sao chép bất hợp
pháp dưới bất cứ hình thức nào. Bằng cam đoan này, tôi xin chịu trách nhiệm với
uê
́
những vi phạm của mình nếu có.
tê
́H
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 11 năm 2022
h
Tác giả
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
Trương Công Minh Tuấn
i
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành chương trình đào tạo và luận văn này, ngoài sự nỗ lực của bản
thân, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình và quý báu từ quý Thầy, Cô giáo giảng dạy,
quý thầy giáo hướng dẫn khoa học, nhà trường, đơn vị công tác, đồng nghiệp, bạn bè
và người thân.
uê
́
Nhân đây, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy giáo TS. Nguyễn
tê
́H
Ngọc Châu (hướng dẫn giai đoạn đầu) và PGS. TS. Phan Văn Hoà, người hướng dẫn
khoa học, đã dành nhiều thời gian quý báu để hướng dẫn tôi thực hiện và hoàn thiện
luận văn. Đồng thời, tôi cũng xin chân thành cảm ơn quý cấp lãnh đạo, quản lý, cán bộ
nhân viên và khách hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
h
Nam – Chi nhánh tỉnh Quảng Trị đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi công tác và nghiên
in
cứu hoàn thành luận văn này.
̣c K
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã động viên, khuyến
khích tinh thần lẫn vật chất cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn này.
Xin gửi lời kính chúc sức khỏe và chân thành cảm ơn!
ho
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 11 năm 2022
Đ
ại
Tác giả
Tr
ươ
̀ng
Trương Công Minh Tuấn
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: Trương Công Minh Tuấn
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8310110
Niên khóa: 2020 - 2022
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phan Văn Hoà
Tên đề tài: Phát triển cho vay hộ gia đình tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
uê
́
nông thôn – Chi nhánh tỉnh Quảng Trị
tê
́H
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Phân tích thực trạng phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2019-2021, đề xuất giải pháp phát triển cho vay hộ gia đình tại
Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị trong thời gian tới.
̣c K
2. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
in
hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị.
h
Đối tượng nghiên cứu là những vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển cho vay
Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu như: phương pháp thống kê mô
tả; phương pháp phân tổ thống kê; phương pháp so sánh; phương pháp phân tích tần
ho
suất; phương pháp chuyên gia, chuyên khảo….
3. Kết quả nghiên cứu chính và kết luận
Đ
ại
Kết quả phân tích cho thấy, hoạt động cho vay hộ gia đình của Agribank Chi
nhánh tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2021 phát triển khá tốt, năm 2021 so năm 2020,
doanh số cho vay tăng 24,4%; doanh số thu nợ tăng 37%; dư nợ tăng 18,4%; nợ xấu
giảm 18,9%,… góp phần làm tăng thu nhập cho Chi nhánh, lợi nhuận trước thuế cho
̀ng
vay hộ gia đình đạt 530,3 tỷ đồng năm 2021. Đạt được kết quả đó là do Chi nhánh có
định hướng tốt phát triển cho vay hộ gia đình; đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động
ươ
và kinh nghiệm. Mặc dù vậy, công tác này vẫn còn tồn tại như các loại sản phẩm cho
vay hộ gia đình còn đơn điệu; nhiều địa phương vẫn chưa phát huy hết tiềm năng hộ
Tr
gia đình. Kết quả khảo sát 100 khách hàng vay hộ gia đình của Chi nhánh và 70 cán bộ
nhân viên có liên quan đã đánh giá và làm rõ điều đó. Luận văn đề xuất các nhóm giải
pháp cần thực hiện đồng bộ và đầy đủ nhằm phát triển cho vay hộ gia đình tại
Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị đến năm 2025.
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Agribank Quảng Trị
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam Chi nhánh tỉnh Quảng Trị
: Cho vay hộ gia đình
CN
: Chi nhánh
CIC
: Trung tâm thông tin tín dụng
DN
: Doanh nghiệp
ĐVT
: Đơn vị tính
KH
: Khách hàng
KHCN
: Khách hàng cá nhân
KH-CN
: Khoa học - công nghệ
KHDN
: Khách hàng doanh nghiệp
KT-XH
: Kinh tế - xã hội
NHNN
: Ngân hàng Nhà nước
NHTM
: Ngân hàng thương mại
QĐ
: Quyết định
TMCP
TSĐB
h
in
̣c K
ho
: Tổ chức tín dụng
: Thương mại cổ phần
: Tài sản đảm bảo
: Ủy ban nhân dân
Tr
ươ
̀ng
UBND
Đ
ại
TCTD
uê
́
CVHGĐ
tê
́H
Agribank
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................i
LỜI CÁM ƠN............................................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................iv
uê
́
MỤC LỤC ..................................................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ .........................................................................................ix
tê
́H
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2
2.1. Mục tiêu chung................................................................................................ 2
h
2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................ 2
in
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 2
̣c K
3.1 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 2
3.2. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 3
ho
4.1. Phương pháp thu thập thông tin dữ liệu.......................................................... 3
4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích................................................................ 4
Đ
ại
5. Kết cấu luận văn ..................................................................................................... 4
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.......................................................................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ GIA
̀ng
ĐÌNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .............................................................................6
1.1. Lý luận về cho vay hộ gia đình của ngân hàng thương mại................................ 6
ươ
1.1.1. Một số khái niệm.......................................................................................... 6
1.1.2. Các hình thức cho vay của ngân hàng thương mại ...................................... 7
Tr
1.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay..................................................................... 7
1.1.2.2. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay ..................................................... 8
1.1.2.3. Căn cứ vào tính chất bảo đảm của khoản vay........................................... 8
1.1.2.4. Căn cứ vào phương thức cho vay.............................................................. 9
1.1.3. Đặc điểm cho vay hộ gia đình.................................................................... 13
1.2. Lý luận về phát triển cho vay hộ gia đình ......................................................... 14
v
1.2.1. Khái niệm phát triển cho vay hộ gia đình .................................................. 14
1.2.2. Quan niệm về phát triển cho vay hộ gia đình ............................................ 15
1.2.3. Nội dung phát triển cho vay hộ gia đình.................................................... 16
1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển cho vay hộ gia đình....................... 19
1.2.4.1. Nhóm nhân tố khách quan ...................................................................... 20
uê
́
1.2.4.2. Nhóm nhân tố chủ quan .......................................................................... 24
tê
́H
1.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển cho vay hộ gia đình ................................. 29
1.3. Thực tiễn và kinh nghiệm phát triển cho vay hộ gia đình tại ngân hàng thương
mại trên thế giới và trong nước..................................................................................... 33
1.3.1. Thực tiễn phát triển cho vay hộ gia đình ................................................... 33
h
1.3.2. Kinh nghiệm phát triển cho vay hộ gia đình của một số ngân hàng thương
in
mại trong nước .............................................................................................................. 34
̣c K
1.3.3. Bài học kinh nghiệm cho Agribank Chi nhánh Quảng Trị ........................ 37
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ GIA ĐÌNH TẠI AGRIBANK
CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG TRỊ...........................................................................................38
ho
2.1. Tổng quan về Agribank Chi nhánh Quảng Trị.................................................. 38
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................. 38
2.1.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận ............................. 39
Đ
ại
2.1.3. Tình hình lao động của chi nhánh.............................................................. 43
2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh ............................................ 44
2.2. Tình hình huy động và cho vay vốn của chi nhánh Agribank Chi nhánh Quảng
̀ng
Trị.................................................................................................................................. 46
2.2.1. Tình hình huy động .................................................................................... 46
ươ
2.2.2. Tình hình cho vay ...................................................................................... 48
Tr
2.3. Thực trạng phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Quảng Trị.................. 50
2.3.1. Quy trình thủ tục cho vay hộ gia đình tại Agribank Quảng Trị................. 50
2.3.2. Phát triển cho vay hộ gia đình về mặt quy mô số lượng............................ 52
2.3.3. Nâng cao chất lượng tín dụng cho vay hộ gia đình.................................... 59
2.3.4. Chuyển dịch cơ cấu cho vay và kiểm soát rủi ro cho vay hộ gia đình....... 64
2.3.5. Phát triển dịch vụ hỗ trợ phát triển cho vay hộ gia đình............................ 67
vi
2.4. Đánh giá của các đối tượng được điều tra về phát triển cho vay hộ gia đình tại
Agribank Chi nhánh Quảng Trị .................................................................................... 68
2.4.1. Đánh giá của khách hàng được điều tra ..................................................... 68
2.4.1.1. Đặc điểm cơ bản của các khách hàng được điều tra ............................... 68
2.4.1.2. Đánh giá của các hộ về chính sách phát triển cho vay hộ gia đình tại
uê
́
Agribank Quảng Trị...................................................................................................... 70
tê
́H
2.4.2. Đánh giá của cán bộ nhân viên Agribank Quảng Trị được điều tra .......... 75
2.4.2.1. Đặc điểm cơ bản của CBNV được điều tra............................................. 75
2.4.2.2. Đánh giá của CBNV về chính sách phát triển cho vay hộ gia đình tại
Agribank Quảng Trị...................................................................................................... 76
h
2.5. Đánh giá chung về phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh
in
Quảng Trị ...................................................................................................................... 83
̣c K
2.5.1. Kết quả đạt được ........................................................................................ 83
2.5.2. Hạn chế....................................................................................................... 84
2.5.3. Nguyên nhân .............................................................................................. 85
ho
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG, MỤC TIÊU VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ
GIA ĐÌNH TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG TRỊ..........................................88
3.1. Định hướng, mục tiêu phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh
Đ
ại
tỉnh Quảng Trị............................................................................................................... 88
3.1.1. Định hướng ................................................................................................ 88
3.1.2. Mục tiêu ..................................................................................................... 88
̀ng
3.2. Giải pháp phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Quảng Trị.................... 89
3.2.1. Giải pháp phát triển về mặt quy mô số lượng............................................ 89
ươ
3.2.2. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng cho vay hộ gia đình.................... 91
Tr
3.2.3. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu cho vay theo hướng tích cực ...................... 92
3.2.4. Tăng cường kiểm soát rủi ro cho vay hộ gia đình...................................... 93
3.3.5. Phát triển dịch vụ hỗ trợ cho vay hộ gia đình ............................................ 93
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................95
1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 95
2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................... 95
vii
2.1. Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam....................................................... 95
2.2. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ........... 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................97
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG HỘ GIA ĐÌNH...........................................99
Phụ lục 2: PHIẾU KHẢO SÁT CBNV ..................................................................................102
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
́
Phụ lục 3: XỬ LÝ SỐ LIỆU...................................................................................................104
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Agribank tỉnh Quảng Trị .......................... 42
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Agribank Quảng Trị năm 2021 ..................................... 43
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh tại Agribank Quảng Trị giai đoạn 2019 - 2021.. 45
Bảng 2.3: Tình hình huy động vốn của Agribank Quảng Trị giai đoạn 2019- 2021........... 47
uê
́
Bảng 2.4: Tình hình dư nợ cho vay của Agribank Quảng Trị giai đoạn 2019 – 2021 ........ 49
Sơ đồ 2.2. Quy trình thủ tục cho vay hộ gia đình tại Agribank Quảng Trị giai đoạn 2019-
tê
́H
2021 ..................................................................................................................................... 50
Bảng 2.5: Tình hình cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm 2019-2021 .............. 54
Bảng 2.6: Quy mô số lượng khách hàng là hộ gia đình vay vốn của Agribank tỉnh QT năm
2019-2021............................................................................................................................ 57
h
Bảng 2.7: Thị phần cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm 2019-2021 ............... 58
in
Bảng 2.8: Chất lượng tín dụng cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm 2019-2021
............................................................................................................................................. 60
̣c K
Bảng 2.9: Hiệu quả cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm 2019-2021 ............... 62
Bảng 2.10: Hệ số thu nợ và vòng quay vốn cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm
2019-2021............................................................................................................................ 63
ho
Bảng 2.11: Tình hình chuyển dịch cơ cấu cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm
2019-2021 theo thời hạn vay vốn ........................................................................................ 65
Đ
ại
Bảng 2.12: Cơ cấu cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm 2019-2021 theo tài sản
đảm bảo ............................................................................................................................... 66
Bảng 2.13: Trích lập dự phòng rủi ro trong cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT năm
2019-2021............................................................................................................................ 67
̀ng
Bảng 2.14: Tình hình tổ chức lực lượng phục vụ cho vay hộ gia đình của Agribank tỉnh QT
năm 2019-2021 .................................................................................................................... 67
ươ
Bảng 2.15. Đặc điểm cơ bản của hộ gia đình được điều tra................................................ 68
Bảng 2.16. Tình hình về sản phẩm, thời hạn vay và mức vay hộ gia đình.......................... 69
Tr
Bảng 2.17. Đánh giá của khách hàng hộ gia đình về các chính sách phát triển CVHGĐ của
Agribank Quảng Trị ............................................................................................................ 73
Bảng 2.18. Đặc điểm cơ bản của CBNV Agribank Quảng Trị được điều tra ..................... 75
Bảng 2.19. Đánh giá của CBNV về các chính sách phát triển cho vay hộ gia đình của
Agribank Quảng Trị ............................................................................................................ 78
ix
Bảng 2.20. So sánh giá trị trung bình ý kiến đánh giá của CBNV và khách hàng hộ gia đình
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
́
về các chính sách phát triển cho vay hộ gia đình của Agribank Quảng Trị ........................ 80
x
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Cùng với nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, các nghiệp vụ của ngân
hàng thương mại càng trở nên đa dạng, phong phú hơn, như bảo lãnh, bao thanh
toán, cho thuê tài chính, tư vấn tài chính. Tuy nhiên, không vì thế mà hoạt động cho
vay giảm bớt đi vai trò của mình trong hoạt động kinh doanh ngân hàng. Nghiệp vụ
uê
́
cho vay tạo ra của nguồn vốn huy động nhằm mục đích sinh lãi của ngân hàng.
Tuy nhiên, làm thế nào để nghiệp vụ cho vay phát triển nhằm mang lại
tê
́H
nguồn lợi nhuận tối đa cho ngân hàng và tạo điều kiện tối ưu cho sự phát triển kinh
tế của khách hàng cụ thể, luôn là câu hỏi mang tính thời sự cao đối với mỗi ngân
hàng thương mại.
h
Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam nói
in
chung và đặc biệt là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh
tỉnh Quảng Trị nói riêng, hoạt động cho vay phục vụ đời sống, hộ gia đình, cá nhân
̣c K
sản xuất kinh doanh là một trong những hình thức cho vay góp phần giải quyết đầu
ra, tạo lợi nhuận chính cho ngân hàng đồng thời thực hiện chủ trương kích cầu cho
ho
nền kinh tế địa phương do Chính phủ đưa ra.
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế, đời sống của nhân dân đã
được cải thiện đáng kể, nhu cầu chi tiêu phục vụ đời sống ngày càng cao, đó là điều
Đ
ại
kiện thuận lợi cho hoạt động ngân hàng nói chung, lĩnh vực cho vay hộ gia đình
phát triển. Đời sống và dân trí của người dân tăng cao, xu hướng, nhu cầu đi vay để
sản xuất kinh doanh cũng tăng theo. Vì vậy, hình thức cho vay đối với hộ gia đình
̀ng
và cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chi nhánh tỉnh Quảng Trị ngày càng có nhiều triển vọng.
ươ
Tuy nhiên, so với tiềm năng, lợi thế vốn có của mình, đặc biệt là phạm vi
hoạt động trải rộng trên địa bàn nông thôn toàn tỉnh thì hoạt động cho vay hộ gia
Tr
đình của Agribank vẫn chưa tương xứng với tiềm năng, lợi thế ấy. Năm 2021, các
chỉ tiêu về cho vay hộ gia đình như doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ… so
với các năm 2020 có tăng, tương ứng tăng 24,4%, 37% và 18,4%. Tuy nhiên, số
lượng hộ gia đình vay vốn lại giảm mạnh qua 3 năm. Cụ thể năm 2020 đạt 45.260
hộ, cá nhân, giảm 7,3% so năm 2019; năm 2021 đạt 41.611 hộ, cá nhân, giảm 8,1%
1
so năm 2020. Nhiều địa bàn khai thác chưa tương xứng với quy mô hộ như thị xã
Quảng Trị, Hải Lăng, Triệu Phong,…
Vì vậy, phát triển cho vay hộ gia đình là một vấn đề cần được đặt ra để
Agribank khai thác hết tiềm năng, thế mạnh của mình nhằm mở rộng hoạt động
kinh doanh, giảm thiểu rủi ro và gia tăng lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh.
Nhận thấy được tầm quan trọng của việc phát triển tín dụng hộ gia đình trong hệ
uê
́
thống ngân hàng nói chung cũng như tại Agribank Quảng Trị nói riêng nên tôi đã
lựa chọn đề tài: “Phát triển cho vay hộ gia đình tại Ngân hàng Nông nghiệp và
tê
́H
Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Quảng Trị” làm đề tài nghiên cứu của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
h
Trên cơ sở hệ thống lý luận, thực tiễn, phân tích thực trạng phát triển cho vay
in
hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị, đề xuất giải pháp phát triển hoạt
động cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị trong thời gian
̣c K
đến.
2.2. Mục tiêu cụ thể
ho
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển cho vay hộ gia đình
của các ngân hàng thương mại;
- Phân tích thực trạng phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh
Đ
ại
tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2021;
- Đề xuất các giải pháp phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi
nhánh tỉnh Quảng Trị trong thời gian tới.
̀ng
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
ươ
- Là những vấn đề liên quan đến phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank
Tr
Chi nhánh tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2021.
- Đối tượng khảo sát là những cán bộ nhân viên thuộc Agribank Chi nhánh
Quảng Trị có liên quan và khách hàng thuộc đối tượng là hộ gia đình đang có giao
dịch vay tín dụng tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
2
Nam - Chi nhánh Quảng Trị.
- Về thời gian: Phân tích thực trạng phát triển cho vay hộ gia đình của Chi
nhánh giai đoạn 2019 – 2021; khảo sát cán bộ nhân viên Chi nhánh và khách hàng
năm 2022 và đề xuất giải pháp trong thời gian tới.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập thông tin dữ liệu
uê
́
* Thông tin dữ liệu thứ cấp
Thông tin dữ liệu thứ cấp được thu thập từ các cơ quan ban ngành trung
tê
́H
ương và địa phương, đặc biệt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Trị (Agribank Quảng Trị) và từ các tài liệu, bài
viết trên các tạp chí, sách báo, các website liên quan đã công bố thời gian qua.
h
* Thông tin dữ liệu sơ cấp
in
Do giới hạn về thời gian và chi phí, phương pháp thu thập dữ liệu được sử
dụng trong nghiên cứu là phương pháp thuận tiện, một trong các phương pháp chọn
̣c K
mẫu phi xác suất. Việc thu thập dữ liệu dựa trên bảng câu hỏi dạng bản in. Bảng hỏi
chủ yếu thu thập ý kiến của khách hàng là hộ gia đình đang có quan hệ vay tín dụng
ho
và cán bộ nhân viên của Chi nhánh có liên quan đến cho vay hộ gia đình.
Theo số liệu của chi nhánh, năm 2021, Chi nhánh Agribank Quảng Trị có
389 cán bộ nhân viên, tuy nhiên có 201 cán bộ nhân viên làm việc liên quan đến cho
Đ
ại
vay hộ gia đình và 41.611 khách hàng là cá nhân, hộ gia đình.
Áp dụng công thức Slovin 1984:
N
1 + N.e2
̀ng
n=
Trong đó: n là số lượng mẫu điều tra
ươ
N là số lượng tổng thể
E là sai số cho phép (10%)
Tr
Ta có số mẫu cán bộ nhân viên cần điều tra là: 67 người. Để đảm bảo số
lượng, tác giả tiến hành điều tra 70 cán bộ nhân viên Chi nhánh liên quan hoạt động
cho vay hộ gia đình. Cơ cấu mẫu điều tra được thể hiện ở bảng 2.18. Trên cơ sở cơ
cấu mẫu điều tra, tác giả tiến hành chọn mẫu điều tra theo danh sách do Phòng tổng
hợp cung cấp trong 201 cán bộ nhân viên liên quan chọn 70 người, theo khoảng
cách 5 tên chọn 2 người. Chọn cho đủ 70 cán bộ nhân viên để điều tra.
3
Đối với số mẫu điều tra khách hàng, áp dụng công thức trên ta có gần bằng
100 mẫu (99,7), làm tròn, tác giả tiến hành điều tra 100 khách hàng. Cơ cấu mẫu
điều tra khách hàng là hộ gia đình đang có quan hệ vay tín dụng tại Chi nhánh năm
2021 được thể hiện ở bảng 2.15. tác giả tiến hành chọn mẫu điều tra theo danh sách
do Phòng Khách hàng hộ sản xuất và cá nhân cung cấp. Trong 41.611 khách hàng,
theo khoảng cách 416 người chọn 1 người. Chọn cho đủ 100 khách hàng để điều tra.
uê
́
4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích
+ Phương pháp chuyên gia:
tê
́H
Trao đổi, phỏng vấn trực tiếp Trưởng, Phó phòng Tín dụng, Phòng Kế hoạch
và nhân viên liên quan để tìm ra những vấn đề trong nghiệp vụ tín dụng tiêu dùng,
đặc biệt tín dụng hộ gia đình nhằm tìm ra những ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân
từ đó thu thập thông tin và định hướng cho đề tài nghiên cứu.
h
+ Phương pháp thống kê mô tả: Mô tả các tiêu chí, chỉ tiêu, sự kiện nghiên
in
cứu như doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ xấu, tỷ lệ nợ xấu cho vay hộ
̣c K
gia đình, thu nhập, lợi nhuận,… Bên cạnh đó, các tiêu chí về độ tuổi, giới tính, số
lượng khách hàng, thu nhập, tần suất đánh giá của các đối tượng điều tra cũng được
thống kê mô tả… nhằm phân tích đặc điểm của đối tượng điều tra. Kết quả phân
ho
tích là cơ sở để đề ra các nhận định ban đầu và tạo nền tảng đề xuất các giải pháp
sau này.
Đ
ại
+ Phương pháp so sánh: được sử dụng để so sánh các chỉ tiêu, tiêu thức khác
nhau qua thời gian, nhằm xem xét các mức độ gia tăng về quy mô số lượng, từ đó
tìm ra nguyên nhân và đề xuất giải pháp để thực hiện tốt hơn.
̀ng
5. Kết cấu luận văn
Luận văn được kết cấu thành 3 phần, phần nội dung chính gồm 3 chương:
ươ
Phần 1. Mở đầu
Phần 2. Nội dung nghiên cứu
Chương1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển cho vay hộ gia đình của
Tr
ngân hàng thương mại;
Chương 2: Thực trạng phát triển cho vay hộ gia đình tại Agribank Chi nhánh
tỉnh Quảng Trị
Chương 3: Định hướng, mục tiêu và giải pháp phát triển cho vay hộ gia đình
tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị
4
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
́
Phần 3. Kết luận và kiến nghị.
5
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN CHO
VAY HỘ GIA ĐÌNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Lý luận về cho vay hộ gia đình của ngân hàng thương mại
1.1.1. Một số khái niệm
* Khái niệm về hộ gia đình
uê
́
Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là một đơn vị xã hội bao gồm một
hay một nhóm người ở chung và ăn chung (nhân khẩu). Đối với những hộ có từ 2
tê
́H
người trở lên, các thành viên trong hộ có thể có hay không có quỹ thu chi chung
hoặc thu nhập chung. Hộ gia đình không đồng nhất với khái niệm gia đình, những
người trong hộ gia đình có thể có hoặc không có quan hệ huyết thống, nuôi
h
dưỡng hoặc hôn nhân hoặc cả hai [1].
in
Theo Luật Đất đai năm 2013, khoản 29 Điều 3, hộ gia đình được hiểu: “Hộ
gia đình sử dụng đất là những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng
̣c K
theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình, đang sống chung và có quyền
sử dụng đất chung tại thời điểm được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận
ho
quyền sử dụng đất; nhận chuyển quyền sử dụng đất” [18].
* Khái niệm cho vay của ngân hàng thương mại
Căn cứ Khoản 16, Điều 4, Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12, Cho
Đ
ại
vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho
khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian
nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi [16].
̀ng
Hay nói khác, tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị (tài
sản) từ người sở hữu (Ngân hàng thương mại) sang người sử dụng (người vay), sau
ươ
một thời gian nhất định; khi đến hạn, người sử dụng phải hoàn trả một lượng giá trị
Tr
lớn hơn lượng giá trị ban đầu [2].
Như vậy, tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng thỏa thuận để khách hàng sử
dụng tài sản (bằng tiền, tài sản thực hay uy tín) với nguyên tắc có hoàn trả bằng các
nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, tái chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân
hàng và các nghiệp vụ khác [19].
* Khái niệm cho vay hộ gia đình của ngân hàng thương mại
6
Cho vay hộ gia đình (CVHGĐ) là hoạt động cung cấp các khoản vay cho cá
nhân để mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho các mục đích tiêu dùng, sản xuất kinh
doanh của cá nhân và hộ gia đình. Các khoản CVHGĐ ngày nay thường được cung
ứng bởi ngân hàng và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng, dưới các hình thức như
cho vay mua xe máy trả góp, cho vay mua điện thoại – điện máy trả góp, cho vay
tiền mặt cho các mục đích tiêu dùng, cho vay qua thẻ tín dụng, cho vay để sản xuất
uê
́
kinh doanh…[2]
Hoạt động CVHGĐ xuất hiện nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, sản xuất
tê
́H
kinh doanh của các cá nhân khi năng lực tài chính chưa đủ để trang trải nhu cầu,
cho phép họ có thể tiêu dùng trước – chi trả sau dưới nhiều hình thức và cần nhu
cầu vốn để kinh doanh sản xuất. Bên cạnh đó, sự phát triển của các hoạt động
h
CVHGĐ cũng cho thấy hoạt động này không chỉ có ý nghĩa với từng cá nhân, mà
in
còn mang lại những tác động tích cực cho toàn xã hội, là một công cụ quan trọng
đóng góp vào tăng trưởng kinh tế của quốc gia.
̣c K
1.1.2. Các hình thức cho vay của ngân hàng thương mại
1.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay
ho
Phân chia theo thời gian có ý nghĩa quan trọng đối với NH vì thời gian liên
quan mật thiết đến tính an toàn và sinh lợi của tín dụng nói chung cũng như khả
năng hoàn trả của khách hàng: Thời gian cho vay càng dài thì rủi ro càng lớn nên lãi
Đ
ại
suất càng cao. Hơn nữa, việc phân chia theo thời gian còn giúp NH đảm bảo sự phù
hợp về kỳ hạn giữa nguồn vốn huy động được và số tiền cho vay.
Theo thời gian, các khoản vay của NH được phân thành:
̀ng
+ Cho vay ngắn hạn
Là loại cho vay có thời hạn đến 12 tháng và được sử dụng để bù đắp sự thiếu
ươ
hụt vốn lưu động cho các DN và các nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của cá nhân.
Tr
+ Cho vay trung hạn
Là các món vay có khoảng thời gian trên 12 tháng đến 60 tháng. Cho vay
trung hạn chủ yếu được mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết bị, công
nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án mới có quy mô nhỏ và thời
gian thu hồi vốn nhanh, hình thành vốn lưu động thường xuyên của các DN, đặc
biệt là những DN mới thành lập…
7
+ Cho vay dài hạn
Là loại cho vay có thời hạn trên 60 tháng và thời hạn tối đa có thể lên đến
20-30 năm. Cho vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ cho các công trình xây dựng cơ
bản như xây dựng nhà ở, sân bay, cầu đường, các thiết bị, phương tiện vận tải có
quy mô lớn, xây dựng các xí nghiệp mới…
1.1.2.2. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay
uê
́
* Cho vay tiêu dùng
Cho vay tiêu dùng là khoản cho vay để tài trợ cho việc tiêu dùng nhằm giúp
tê
́H
người tiêu dùng có thể sử dụng hàng hóa dịch vụ trước khi họ có khả năng chi trả,
tạo điều kiện cho người vay được hưởng mức sống cao hơn. Thông thường quy mô
của những khoản vay này nhỏ rủi ro cao vì phụ thuộc phần lớn vào thu nhập và ý
h
thức trả nợ của khách hàng. Mà hiện nay, ở Việt Nam tỷ lệ thu nhập ngầm là rất cao
in
(là những khoản thu nhập không kiểm soát được) nên lãi suất cho vay tiêu dùng
thường cao. Đối tượng được vay là các cá nhân và hộ gia đình vay để phục vụ cho
̣c K
mục đích mua nhà, mua ôtô, du học, du lịch…
* Cho vay sản xuất, kinh doanh
ho
Là loại hình cho vay của tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư, phương
án sản xuất kinh doanh, dịch vụ của các cá nhân, tổ chức như: cho vay công nghiệp,
cho vay thương mại, cho vay nông nghiệp…
Đ
ại
1.1.2.3. Căn cứ vào tính chất bảo đảm của khoản vay
* Cho vay có tài sản đảm bảo
Là loại cho vay dựa trên cơ sở có bảo đảm như cầm cố, thế chấp, hoặc phải
̀ng
có bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba.
Trong nhiều trường hợp, NH yêu cầu khách hàng phải có tài sản đảm bảo khi
ươ
nhận tín dụng. Lý do là khách hàng phải đối đầu với rủi ro trong kinh doanh, có thể
mất khả năng trả nợ cho NH. Những biến cố không mong đợi có thể gây ra cho NH
Tr
những tổn thất lớn. Chính vì vậy, trừ những khách hàng có uy tín cao, nhiều khách
hàng phải có tài sản đảm bảo khi nhận tín dụng của NH yêu cầu phải có tài sản đảm
bảo, NH muốn có một nguồn trả nợ thứ hai khi nguồn thứ một là nguồn thu nhập từ
hoạt động kinh doanh không đảm bảo trả nợ. Hiện nay, hầu hết các khoản cho vay
đều phải có tài sản đảm bảo.
8
- Xem thêm -