Mô tả:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHẦN MỀM TÁC NGHIỆP
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VTC
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHẦN MỀM TÁC NGHIỆP
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VTC
1
MỤC LỤC
BẢNG THUẬT NGỮ ........................................................................................................... 4
1.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DÀNH CHO BIÊN TẬP VIÊN ..................................... 5
1.1. Khởi tạo hệ thống......................................................................................................................... 5
1.2. Quy trình đăng ký sản xuất của BTV ........................................................................................... 7
1.2.1. Đăng ký sản xuất................................................................................................. 7
1.2.2. Đăng ký sản xuất cá nhân ................................................................................. 10
1.2.3. Kế hoạch sản xuất ............................................................................................. 13
1.3. Thiết lập cá nhân ........................................................................................................................ 15
2.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DÀNH CHO CÁC CẤP LÃNH ĐẠO ........................ 16
2.1. Chức năng của Chủ nhiệm/Tổ chức sản xuất (tương đương chức danh Trưởng phòng nội dung)
.......................................................................................................................................................... 16
2.1.1. Duyệt ĐKSX ..................................................................................................... 16
2.1.2. Kế hoạch sản xuất ............................................................................................. 18
2.2. Chức năng của Lãnh đạo đơn vị ................................................................................................ 18
2.3. Chức năng của Lãnh đạo Đài ..................................................................................................... 20
2.4. Chức năng của đội xe ................................................................................................................. 23
2.5. Chức năng của Trưởng phòng tiền kỳ ........................................................................................ 26
2.6. Vỏ bản tin................................................................................................................................... 29
2
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Đăng nhập hệ thống ................................................................................................................... 5
Hình 2:Đăng nhập thành công ................................................................................................................ 6
Hình 3: Đổi mật khẩu .............................................................................................................................. 6
Hình 4. BTV đăng ký sản xuất................................................................................................................ 7
Hình 5. Giao diện đăng ký sản xuất ........................................................................................................ 8
Hình 6. BTV nhập kịch bản-file đính kèm.............................................................................................. 9
Hình 7. BTV đăng ký nhân sự ................................................................................................................ 9
Hình 8. BTV đăng ký kinh phí.............................................................................................................. 10
Hình 9. Giao diện của quản lý đề tài ..................................................................................................... 11
Hình 10. BTV xem nội dung phê duyệt ................................................................................................ 12
Hình 11. Nội dung phê duyệt ................................................................................................................ 12
Hình 12. BTV xem lại lịch sử phê duyệt .............................................................................................. 13
Hình 13. Lịch sử phê duyệt ................................................................................................................... 13
Hình 14. BTV xem kế hoạch sản xuất .................................................................................................. 14
Hình 15. BTV chọn chức năng xem ĐKSX.......................................................................................... 14
Hình 16. BTV xem lịch sản xuất........................................................................................................... 15
Hình 17. Người dùng thiết lập cá nhân ................................................................................................. 15
Hình 18. Duyệt đăng ký sản xuất .......................................................................................................... 17
Hình 19. Phê duyệt ĐKSX .................................................................................................................... 17
Hình 20. Lãnh đạo đơn vị duyệt ĐKSX ................................................................................................ 19
Hình 21. Lãnh đạo đơn vị duyệt đồng thời nhiều ĐKSX...................................................................... 19
Hình 22. Duyệt chi tiết ĐKSX .............................................................................................................. 20
Hình 23. Lãnh đạo Đài duyệt tất cả ĐKSX........................................................................................... 21
Hình 24. Giám đốc nội dung duyệt đồng thời ....................................................................................... 22
Hình 25. Duyệt chi tiết các đề tài .......................................................................................................... 23
Hình 26. Quản lý danh mục xe oto ....................................................................................................... 24
Hình 27. Đội xe duyệt xe ...................................................................................................................... 24
Hình 28. Danh sách xe đã duyệt ........................................................................................................... 25
Hình 29. Duyệt ghép xe ........................................................................................................................ 26
Hình 30. Quản lý thiết bị....................................................................................................................... 26
Hình 31. TPTK duyệt đề tài .................................................................................................................. 28
Hình 32. Xem lịch SX ........................................................................................................................... 29
Hình 33. Gửi vỏ bản tin ........................................................................................................................ 30
3
BẢNG THUẬT NGỮ
STT
1
Tên thuật ngữ
CMS
Ý nghĩa
Hệ thống phần mềm tác nghiệp do đài THKTS
VTC phát triển
2
MS SQL Server
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu của Microsoft
3
VTC
Đài truyền hình kỹ thuật số VTC
6
BTV
Biên tập viên
7
TP
Trưởng phòng
8
TCSX
Tổ chức sản xuất
9
GĐTTKT
Giám đốc trung tâm kỹ thuật
10
TH
Phòng tổng hợp
11
TKBT
Thư ký biên tập (Phòng chương trình )
12
HĐNT
Hội đồng nghiệm thu
13
KTV
Kỹ thuật dựng
15
TPTK
Trưởng phòng tiền kỳ
4
1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DÀNH CHO BIÊN TẬP VIÊN
1.1. Khởi tạo hệ thống
Hệ thống CMS được viết trên nền tảng web, yêu cầu máy tính người sử dụng
cần truy xuất được vào Internet. Khi khởi chạy hệ thống, người dùng chỉ việc dùng
một trình duyệt nào đó như IE, Chrome, Firefox,… sau đó truy cập đến địa chỉ :
http://cms.vtc.gov.vn.
Khi đó cửa sổ đăng nhập hệ thống sẽ hiển thị như sau:
Hình 1. Đăng nhập hệ thống
Người dùng nhập tên đăng nhập và mật khẩu để đăng nhập hệ thống. Yêu cầu
người dùng khi đăng nhập phải đổi mật khẩu mặc định sau khi đăng nhập. Hoặc có thể
đăng nhập bằng tài khoản email vtc.gov.vn.
Khi đăng nhập thành công, hệ thống sẽ hiển thị cửa sổ trang chủ như sau:
5
Hình 2:Đăng nhập thành công
Sau khi đăng nhập thành công người dùng có thể đổi mật khẩu của mình :
Hình 3: Đổi mật khẩu
Người dùng nhập mật khẩu cũ (mặc định là 123 ) và nhập mật khẩu mới để thay đổi
mật khẩu.
6
1.2. Quy trình đăng ký sản xuất của BTV
1.2.1. Đăng ký sản xuất
Để đăng ký sản xuất biên tập viên chọn mục “Đăng ký sản xuất” trong phần tác
nghiệp.
Hình 4. BTV đăng ký sản xuất
Khi chọn mục này màn hình hiển thị như sau:
7
Hình 5. Giao diện đăng ký sản xuất
8
Ở mục này có các phần sau:
-
Thông tin đề tài: BTV đăng ký thông tin đề tài vào các mục tương ứng (Những
trường có dấu * là trường mà BTV bắt buộc phải nhập)
-
Kịch bản-File đính kèm: BTV có thể nhập kịch bản hoặc upload file đính kèm ở
mục này
Hình 6. BTV nhập kịch bản-file đính kèm
-
Đăng ký nhân sự : Ở mục này BTV có thể đăng ký ekip và nhân sự sản xuất
Hình 7. BTV đăng ký nhân sự
9
(Lưu ý: BTV phải click chuột chọn thêm mới thì nhân sự mới được thêm vào hệ thống)
-
Đăng ký thiết bị: Ở mục này BTV có thể đăng ký thiết bị sản xuất ( bao gồm xe,
thiết bị tiền kỳ)
-
Kinh phí: Ở mục này BTV có thể đăng ký kinh phí dự kiến khi sản xuất
Hình 8. BTV đăng ký kinh phí
Lưu ý: BTV phải đăng ký xong thông tin trên các mục rồi mới chọn Ghi&Đăng ký
1.2.2. Đăng ký sản xuất cá nhân
Vào mục này người dùng có thể quản lý các đề tài của mình, theo dõi lịch xe, lịch máy
và nhân sự đã được phân để thực hiện đề tài
10
Hình 9. Giao diện của quản lý đề tài
Trong mục này có 2 phần là Tìm kiếm và Danh sách các đề tài
Tìm kiếm: BTV có thể tìm kiếm các đề tài theo tên , chuyên mục, quy trình,
thời gian , thể loại ,trạng thái, kênh .
Lưu ý mục tìm kiếm theo trạng thái có 2 trạng thái sau:
-
Cần xử lý: Bao gồm các đề tài bị từ chối, trả lại BTV.
-
Đã xử lý: Gồm các đề tài mà BTV đã đăng ký sản xuất. BTV có thể vào mục này
để sửa lại phần đăng ký của của mình.
-
Tất cả: Bao gồm tất cả các đề tài (đã duyệt, đang chờ duyệt).
Danh sách các đề tài
Hiển thị các đề tài mà BTV đã đăng ký. BTV có thể theo dõi lịch xe, lịch máy và nhân
sự đã được phân để thực hiện đề tài
11
Hình 10. BTV xem nội dung phê duyệt
Hình 11. Nội dung phê duyệt
BTV cũng có thể xem được lịch sử phê duyệt đề tài của mình
12
Hình 12. BTV xem lại lịch sử phê duyệt
Hình 13. Lịch sử phê duyệt
1.2.3. Kế hoạch sản xuất
Biên tập viên có thể xem được kế hoạch sản xuất của các đề tài mình đăng ký
Khi theo dõi kế hoạch sản xuất có chức năng Tìm kiếm, xem ĐKSX, Xem lịch sản
xuất.
-
Trong mục Tìm kiếm, BTV có thể tìm kiếm các đề tài theo ngày sản xuất
13
Hình 14. BTV xem kế hoạch sản xuất
-
Trong mục xem ĐKSX BTV có thể in ra bằng máy in nếu muốn
Hình 15. BTV chọn chức năng xem ĐKSX
-
Trong mục xem lịch SX ,BTV có thể xem được lịch sản xuất của các đề tài đã
được phê duyệt xong
14
Hình 16. BTV xem lịch sản xuất
1.3. Thiết lập cá nhân
Người dùng có thể thiết lập trang cá nhân mặc định khi truy cập vào hệ thống
CMS
Hình 17. Người dùng thiết lập cá nhân
Lưu ý: Chức năng mặc định là chức năng khi đăng nhập hệ thống CMS sẽ hiển
thị đầu tiên.
15
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DÀNH CHO CÁC CẤP LÃNH ĐẠO
2.1. Chức năng của Chủ nhiệm/Tổ chức sản xuất (tương đương chức danh
Trưởng phòng nội dung)
Chủ nhiệm/Tổ chức sản xuất có các chức năng sau:
2.1.1. Duyệt ĐKSX
Trên form duyệt nội dung có 2 phần là tìm kiếm và duyệt
Phần tìm kiếm : Trưởng phòng có thể tìm kiếm các đề tài theo tên , chuyên
mục, quy trình, thời gian , thể loại ,trạng thái, kênh
Duyệt đồng thời: tương tự như phần duyệt kế hoạch
Phần duyệt có các thông tin sau:
STT: số thứ tự đề tài
Tên đề tài :Tên đề tài mà BTV đăng ký
Chuyên mục: Đề tài thuộc chuyên mục nào
Biên tập viên : Tên BTV đăng ký
Kế hoạch sản xuất: KHSX dự kiến của BTV đăng ký
ĐK:
Duyệt đề tài:TCSX click vào mục này để duyệt đề tài
Lịch sử: Xem lại lịch sử đã đăng ký và duyệt của đề tài
Trạng thái mới:Trạng thái mới của đề tài
Duyệt đề tài:
Khi click vào mục này sẽ hiển thị ra như sau:
16
Hình 18. Duyệt đăng ký sản xuất
-
Tab thông tin đề tài: Bao gồm các thông tin đề tài đã đăng ký ban đầu
-
Tab thông tin đăng ký sản xuất: Bao gồm các thông tin mà BTV đăng ký sản xuất
-
Tab thông tin kinh phí : Bao gồm các thông tin về kinh phí mà BTV đăng ký
-
Tab kịch bản: Kịch bản chương trình
-
Phê duyệt: Trưởng phòng phê duyệt vào tab
này
Hình 19. Phê duyệt ĐKSX
17
2.1.2. Kế hoạch sản xuất
Trưởng phòng có thể xem được kế hoạch sản xuất của phòng mình (tương tự
như BTV)
2.2. Chức năng của Lãnh đạo đơn vị
Lãnh đạo đơn vị (tương đương chức danh Giám đốc kênh) có chức năng duyệt đăng
ký sản xuất:
Trên form duyệt có 2 phần là tìm kiếm và duyệt
Phần tìm kiếm : Giám đốc kênh có thể tìm kiếm các đề tài theo tên , chuyên
mục, quy trình, thời gian , thể loại ,trạng thái, kênh.
Giám đốc kênh lưu ý mục tìm kiểm theo trạng thái có 2 trạng thái sau:
-
Cần xử lý: Bao gồm các đề tài đang chờ duyệt.
-
Tất cả: Bao gồm tất cả các đề tài (đã duyệt, đang chờ duyệt). Giám đốc kênh có thể
vào mục này để sửa lại phần duyệt của mình.
18
Hình 20. Lãnh đạo đơn vị duyệt ĐKSX
Duyệt đồng thời nhiều ĐKSX.
Lãnh đạo đơn vị có thể lựa chọn nhiều đề tài để duyệt cùng lúc, đánh dấu các đề tài
cần chọn, duyệt đồng ý hay từ chối. Trước khi duyệt hệ thống có hỏi xác nhận lại.
Hình 21. Lãnh đạo đơn vị duyệt đồng thời nhiều ĐKSX
Phần duyệt chi tiết các đề tài có các thông tin sau
Chọn
STT: số thứ tự đề tài
Tên đề tài :Tên đề tài mà BTV đăng ký
Chuyên mục: Đề tài thuộc chuyên mục nào
Biên tập viên : Tên BTV đăng ký
Kế hoạch sản xuất: KHSX dự kiến của BTV đăng ký
Duyệt đề tài: click vào mục này để duyệt đề tài
Lịch sử: Xem lại lịch sử đã đăng ký và duyệt của đề tài
19
Trạng thái mới:Trạng thái mới của đề tài
Duyệt đề tài:
Khi click vào mục này sẽ hiển thị ra như sau:
Hình 22. Duyệt chi tiết ĐKSX
Có 2 tab là thông tin phê duyệt và phê duyệt:
-
Phần thông tin phê duyệt giám đốc có thể xem được các thông tin mà BTV đăng
ký.
-
Phần phê duyệt để nhập nội dung phê duyệt.
2.3. Chức năng của Lãnh đạo Đài
Lãnh đạo Đài (Giám đốc nội dung) có chức năng duyệt đăng ký sản xuất:
Trên form duyệt có 2 phần là tìm kiếm và duyệt
Phần tìm kiếm : LĐ Đài có thể tìm kiếm các đề tài theo tên , chuyên mục, quy
trình, thời gian , thể loại ,trạng thái, kênh.
Lưu ý mục tìm kiểm theo trạng thái có 2 trạng thái sau:
-
Cần xử lý: Bao gồm các đề tài đang chờ duyệt.
-
Tất cả: Bao gồm tất cả các đề tài (đã duyệt, đang chờ duyệt), có thể vào mục này
để sửa lại phần duyệt của mình.
20
- Xem thêm -