Luận văn tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện dưới giảng đường đại học, em đã được học
tập cũng như tích lũy những kinh nghiệm quý báu cho bản thân.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô Trường Đại Học Bách Khoa TP.Hồ Chí
Minh đã giảng dạy tận tình cho em trong suốt Năm năm học qua để em có thể chuẩn bị
đầy đủ kiến thức, hành trang để bước vào một hành trình mới.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô Bộ Môn Hệ Thống Điện đã tạo điều kiện
và giúp đỡ cho em hoàn thành Luận Văn Tốt Nghiệp này.
Đặc biệt em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Đặng Tuấn Khanh, người đã tận
tình hướng dẫn và định hướng cho em, nhờ sự chỉ bảo ấy, em mới có đầy đủ kiến thức để
hoàn thành Luận văn.
Do kiến thức kinh nghiệm về lĩnh vực thiết kế trạm biến áp, mạng điện của em còn
hạn chế nên đề tài sẽ có những sai sót là điều không thể tránh khỏi,em rất mong được sự
thông cảm và đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô luôn mạnh khỏe và thành công trong công tác!
Sinh Viên thực hiện
Trần Quang Đạo
i
Luận văn tốt nghiệp
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Điện năng là nguồn năng lượng chính trong đời sống sinh hoạt cũng như trong quá
trình sản xuất. Quá trình xây dựng, phát triển và hoàn thiện hệ thống điện chiếm một vị
trí quan trọng trong công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Thiết kế mạng
điện và trạm biến áp là vấn đề rất quan trọng trong hệ thống điện, nhận thấy tầm quan
trọng của việc thiết kế và vận hành hệ thống điện nên em đã chọn đề tài “Thiết kế trạm
110/22kV , lưới phân phối 22kV và chuyên đề ”.
Luận văn của em bao gồm 15 chương, thuộc 3 phần chính. Luận Văn tập trung tính
toán và lựa chọn dây dẫn, Máy Biến Áp, khí cụ điện cho Trạm Biến Áp 110/22KV và
mạng điện 22KV, thực hiện lựa chọn,cài đặt để bảo vệ hệ thống trên, mô phỏng trạm
bằng phần mềm PSS/ADEPT.
Kết quả Luận Văn:
- Thiết kế Trạm Biến Áp và đường dây phân phối
- Lựa chọn và tính toán được bộ thông số cài đặt cho relay bảo vệ.
- Chuyên đề “Bảo vệ trạm biến áp”
Tóm tắt nội dung chính:
Phần 1: Thiết kế Trạm Biến Áp 110/22 KV.
Phần 2: Thiết kế Đường dây 22 KV – Bảo vệ relay cho Trạm Biến Áp và Đường dây.
Phần 3: Ứng dụng PSS/ADEPT thiết kế và bảo vệ relay Trạm, Đường dây.
Phần 4: Chuyên đề “Bảo vệ Trạm biến áp”.
ii
Luận văn tốt nghiệp
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... i
TÓM TẮT LUẬN VĂN .....................................................................................................ii
PHẦN 1. THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 110/22 KV ........................................................ 1
1. Xây dựng đồ thị phụ tải ................................................................................................. 2
1.1. Định nghĩa ..................................................................................................................... 2
1.2. Phân loại........................................................................................................................ 2
1.3. Xây dựng đồ thị phụ tải ................................................................................................ 2
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc và chọn máy biến áp cho trạm ........................................... 6
2.1. Tổng quát ...................................................................................................................... 6
2.2. Sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp .................................................................................... 6
2.3. Chọn máy biến áp ......................................................................................................... 6
2.4. Tính toán phát nóng máy biến áp.................................................................................. 7
3. Sơ đồ nối điện và tính toán dòng điện trong các chế độ làm việc của hệ thống ....... 9
3.1. Sơ đồ nối điện ............................................................................................................... 9
3.1.1. Khái niệm ................................................................................................................... 9
3.1.2. Các dạng sơ đồ nối điện cơ bản ................................................................................. 9
3.1.3. Chọn sơ đồ nối điện cho trạm 110/22 kV ................................................................ 11
3.2. Tính toán dòng điện trong các chế độ làm việc của hệ thống..................................... 12
iii
Luận văn tốt nghiệp
3.2.1. Chế độ làm việc lâu dài............................................................................................ 12
3.2.2. Chế độ làm việc ngắn hạn ........................................................................................ 14
4. Chọn khí cụ điện và các phần dẫn điện ..................................................................... 16
4.1. Khái niệm .................................................................................................................... 16
4.1.1. Các loại khí cụ điện.................................................................................................. 16
4.1.2. Phần dẫn điện ........................................................................................................... 17
4.2. Các điều kiện chung để chọn khí cụ điện và phần dẫn điện ....................................... 17
4.2.1. Điện áp định mức ..................................................................................................... 17
4.2.2. Dòng điện định mức................................................................................................. 17
4.2.3. Khả năng ổn định nhiệt ............................................................................................ 18
4.2.4. Khả năng ổn định lực động điện .............................................................................. 18
4.3. Chọn khí cụ điện và phần dẫn điện cho hệ thống ....................................................... 18
5. Tự dùng trạm biến áp .................................................................................................. 19
5.1. Khái niệm .................................................................................................................... 19
5.1.1. Lượng điện tự dùng.................................................................................................. 19
5.1.2. Điện áp điện tự dùng ................................................................................................ 19
5.1.3. Nguồn cung cấp điện tự dùng .................................................................................. 19
5.2. Sơ đồ tự dùng của trạm buến áp ................................................................................. 19
5.3. Chọn công suất máy biến áp tự dùng .......................................................................... 20
iv
Luận văn tốt nghiệp
5.4. Tính toán ngắn mạch................................................................................................... 20
5.5. Lựa chọn khí cụ điện................................................................................................... 21
5.5.1. Cáp từ thanh góp 22kV đến MBA tự dùng .............................................................. 21
5.5.2. Dây dẫn từ MBA tự dùng đến thanh góp 0.4kV ...................................................... 21
5.5.3. Aptomat.................................................................................................................... 22
PHẦN 2. THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY 22KV, BẢO VỆ RELAY CHO TRẠM BIẾN
ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY...................................................................................................... 23
6. Tính toán chọn dây dẫn cho lưới phân phối 22kV ................................................... 24
6.1. Lựa chọn dây dẫn cho phát tuyến chính ..................................................................... 24
6.2. Lựa chọn dây dẫn cho các nhánh ................................................................................ 25
7. Tính toán ngắn mạch trên đường dây phân phối ..................................................... 27
7.1. Thông số của hệ thống và đường dây ......................................................................... 27
7.1.1. Các thông số của trạm .............................................................................................. 27
7.1.2. Thông số đường dây 22kV....................................................................................... 28
7.2. Tính toán ngắn mạch................................................................................................... 29
7.2.1. Hai máy cắt phân đoạn cùng đóng ........................................................................... 29
7.2.2. hai máy cắt phân đoạn cùng mở .............................................................................. 30
7.2.3. Máy cắt phân đoạn 110kV đóng và máy cắt phân đoạn 22kV mở .......................... 31
7.2.4. Máy cắt phân đoạn 110kV mở và máy cắt phân đoạn 22kV đóng .......................... 31
v
Luận văn tốt nghiệp
8. Lựa chọn và thực hiện bảo vệ MBA phân phối ........................................................ 33
8.1. Lựa chọn công suất MBA phân phối .......................................................................... 33
8.2. Thực hiện bảo vệ MBA phân phối .............................................................................. 33
8.2.1. Lựa chọn bộ chì FCO ............................................................................................... 33
8.2.2. Lựa chọn dây chảy ................................................................................................... 34
8.3. Lựa chọn FCO bảo vệ cho mạch chính....................................................................... 35
8.3.1. Lựa chọn ộ chì FCO ................................................................................................. 35
8.3.2. Lựa chọn dây chảy ................................................................................................... 36
9. Lý thuyết bảo vệ relay ................................................................................................. 38
9.1. Bảo vệ quá dòng điện.................................................................................................. 38
9.1.1. Nguyên tắc tác động ................................................................................................ 38
9.1.2. Bảo vệ dòng điện cực đại ......................................................................................... 38
9.1.3. Bảo vệ dòng điện cắt nhanh ..................................................................................... 40
9.2. Bảo vệ dòng điện chống chạm đất .............................................................................. 41
9.2.1. Nguyên tắc bảo vệ.................................................................................................... 41
9.2.2. Bảo vệ dòng cực đại thứ tự không (51N) ................................................................ 41
9.2.3. Bảo vệ cắt nhanh thứ tự không (50N) ...................................................................... 42
10. Giới thiệu về SIPROTEC 7SJ600 – Numerical Overcurrent, Motor and
Overload Protection Relay .............................................................................................. 44
vi
Luận văn tốt nghiệp
10.1.Giới thiệu chức năng của 7SJ600 .............................................................................. 44
10.1.1. Bảo vệ đường dây .................................................................................................. 44
10.1.2. Bảo vệ động cơ ...................................................................................................... 44
10.1.3. Chức năng điều khiển ............................................................................................ 44
10.1.4. Chức năng đo lường ............................................................................................... 45
10.1.5. Chức năng màn hình .............................................................................................. 45
10.1.6. Giao tiếp ................................................................................................................. 45
10.1.7. Phần cứng............................................................................................................... 45
10.2. Cấu trúc SIPROTEC 7SJ600 .................................................................................... 45
10.3. Các thông số kỹ thuật................................................................................................ 46
10.3.1. Thông số CT .......................................................................................................... 46
10.3.2. Nguồn ..................................................................................................................... 46
10.3.3. Ngõ vào số ............................................................................................................. 47
10.3.4. Tín hiệu liên lạc ..................................................................................................... 47
10.3.5. Hệ thống tiếp điểm ................................................................................................. 47
10.3.6. Kiểu dạng ............................................................................................................... 48
10.4. Chức năng ................................................................................................................. 48
10.4.1. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh (ANSI 50, 50N) ......................................................... 48
10.4.2. Bảo vệ dòng cực đại (ANSI 51, 51N) .................................................................... 48
vii
Luận văn tốt nghiệp
10.4.3. Bảo vệ tự đóng (ANSI 79) ..................................................................................... 49
10.5. Đặc tuyến phụ thuộc của 7SJ600 .............................................................................. 49
10.6. Sơ đồ kết nối ............................................................................................................. 50
11. Tính toán các thông số cài đặt cho relay đường dây phân phối và trạm biến áp 51
11.1. Tính toán các thông số cài đặt cho relay đường dây phân phối................................ 51
11.1.1. Chọn tỷ số BI cho hệ thống BV relay phía 22kV .................................................. 51
11.1.2. Tính toán các thông số cài đặt ............................................................................... 51
11.2. Tính toán các thông số cài đặt cho relay trạm biến áp.............................................. 52
11.2.1. Chọn tỷ số BI cho hệ thống bảo vệ relay trạm biến áp .......................................... 53
11.2.2. Trường hợp 1 – Hai MBA hoạt động song song, hai máy cắt phân đoạn mở ....... 53
11.2.3. Trường hợp 2 – Một MBA gặp sự cố, hai máy cắt phân đoạn đóng ..................... 54
PHẦN 3. ỨNG DỤNG PSS/ADEPT THIẾT KẾ VÀ BẢO VỆ RELAY TRẠM,
ĐƯỜNG DÂY ................................................................................................................... 55
12. Ứng dụng PSS/ADEPT 5.0 mô phỏng mạng điện ................................................... 56
12.1. Tổng quan về PSS/ADEPT ....................................................................................... 56
12.2. Xxa6y dựng sơ đồ lưới điện...................................................................................... 56
12.3. Khai báo các thông số cho các phần tử của hệ thống ............................................... 57
12.4. Tính toán phân bố công suất và xem xét sụt áp trên lưới ......................................... 61
12.5. Tính toán ngắn mạch................................................................................................. 65
viii
Luận văn tốt nghiệp
13. Thực hiện bảo vệ mạng phân phối trong PSS ......................................................... 68
13.1. Bảo vệ MBA phân phối ............................................................................................ 68
13.2. Chọn FCO cho các nhánh ......................................................................................... 69
13.3. Trường hợp 1: Hai MBA làm việc song song – Hai máy cắt phân đoạn cùng mở .. 70
13.3.1. Relay đường dây phân phối ................................................................................... 70
13.3.2. Bảo vệ relay cho trạm ............................................................................................ 81
13.3.3. Kiểm tra phối hợp hoạt động của các bảo vệ ......................................................... 83
13.4. Trường hợp 2: Một MBA bị sự cố, MBA còn lại gánh tải cho MBA bị hư – Hai
máy cắt phân đoạn cùng đóng............................................................................................ 88
14. Cài đặt chức năng Recloser cho đường dây phân phối .......................................... 89
14.1. Cài đặt Recloser ........................................................................................................ 90
14.2. Tiến hành kiểm tra điều kiện giao điểm giữa FCO và Recloser ............................... 90
14.3. Kiểm tra phối hợp giữa Recloser và FCO nhánh ...................................................... 92
14.4. Kiểm tra tác động giữa Relay bảo vệ trạm và Recloser đường dây phân phối ........ 93
PHẦN 4. CHUYÊN ĐỀ “BẢO VỆ TRẠM BIẾN ÁP”
15. Chuyên đề” Bảo vệ trạm biến áp”
15.1. Đặt vấn đề ................................................................................................................. 95
15.2. Tổng quan về máy biến áp ........................................................................................ 95
15.3. Các sự cố và chế độ làm việc không bình thường của máy biến áp ......................... 96
ix
Luận văn tốt nghiệp
15.3.1. Sự cố bên ngoài máy biến áp ................................................................................. 96
15.3.2. Sự cố bên trong máy biến áp ................................................................................. 96
15.3.3. Dòng điện từ hóa nhảy vọt khi đóng MBA không tải ........................................... 98
15.4. Bảo vệ điện MBA ..................................................................................................... 98
15.4.1. Bảo vệ quá dòng điện............................................................................................. 98
15.4.2. Bảo vệ so lệch (87) ................................................................................................ 99
15.4.3. Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây MBA .............................................................. 100
15.5. Bảo vệ không điện MBA ........................................................................................ 100
15.5.1. Relay hơi Buchholz (96B) ................................................................................... 100
15.5.2. Bộ phận giảm áp suất dầu .................................................................................... 101
15.5.3. Relay phát hiện tốc độ tăng áp suất dầu............................................................... 102
15.6. Bảo vệ chống ngắn mạch ngoài và quá tải.............................................................. 102
15.6.1. Bảo vệ quá tải (49) ............................................................................................... 102
15.6.2. Bảo vệ dòng điện tăng cao do ngắn mạch ngoài ................................................. 102
15.7. Các loại sơ đồ bảo vệ máy biến áp ......................................................................... 103
15.8. Lựa chọn sơ đồ bảo vệ trạm .................................................................................... 104
15.9. Giới thiệu relay 7UT613 ......................................................................................... 105
15.9.1. Một số thông số kỹ thuật của relay 7UT613........................................................ 105
15.9.2. Cách chỉnh định và cài đặt thông số cho relay 7UT613 ...................................... 107
x
Luận văn tốt nghiệp
15.10. Tính toán cài đặt relay .......................................................................................... 107
15.10.1. Tính toán cài đặt relay 7SJ600 ........................................................................... 107
15.10.2. Tính toán cài đặt relay 7UT613 ......................................................................... 113
xi
Luận văn tốt nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1.
TBA
-
Trạm biến áp
2.
MBA
-
Máy biến áp
3.
TTT
-
Thứ tự thuận
4.
TTN
-
Thứ tự nghịch
5.
TTK
-
Thứ tự không
6.
BV
-
Bảo vệ
7.
BVQDĐ
-
Bảo vệ quá dòng điện
8.
BVDĐCĐ
-
Bảo vệ dòng điện cực đại
9.
BVCN
-
Bảo vệ cắt nhanh
10. FCO
-
Cầu chì tự rơi
11. NM
-
Ngắn mạch
12. BVSL
-
Bảo vệ so lệch
xii
Luận văn tốt nghiệp
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 110/22 KV
Thiết kế trạm biến áp có 2 cấp điện áp 110/22 kV
Phía 110kV:
Số đường dây đi từ hệ thống vào thanh góp 110 kV: 2 dài 70 (km), x0 = 0.4 (Ω/km)
Công suất ngắn mạch của hệ thống: SNM = 5700 (MVA)
Phụ tải tại thanh góp 110 kV: 2 phụ tải có công suất lần lượt là 25 (MVA) và 22 (MVA)
Phía 22 kV:
Số phụ tải từ thanh góp 22 kV: 6 phụ tải, cosφ = 0.9
Công suất tự dùng: 0.3 (MVA), cosφ = 0.9
Đồ thị phụ tải như sau:
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Các yêu cầu thiết kế:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Xây dựng đồ thị phụ tải của từng cấp điện áp, xác định Tmax và τmax từng cấp
Lập các phương án sơ đồ cấu trúc trạm biến áp có thể
Chọn máy biến áp cho các phương án
Lập sơ đồ nối điện
Tính toán chọn phương án tốt
Tính toán ngắn mạch
Chọn khí cụ điện
Tự dùng trạm biến áp
xiii
Luận văn tốt nghiệp
PHẦN 2: THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY 22 KV – BẢO VỆ RELAY CHO TRẠM BIẾN
ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY.
Từ thanh cái 22 kV của MBA, có 6 lộ ra (mỗi bên 3 lộ, mỗi lộ 11 MVA), tính toán cho
một lộ dây 11 MVA.
PHẦN 3: ỨNG DỤNG PSS/ADEPT THIẾT KẾ VÀ BẢO VỆ RELAY
TRẠM, ĐƯỜNG DÂY.
PHẦN 4: CHUYÊN ĐỀ “BẢO VỆ TRẠM BIẾN ÁP”.
xiv
Luận văn tốt nghiệp
PHẦN 1
THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV
Page 1
Luận văn tốt nghiệp
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG ĐỒ THỊ PHỤ TẢI
1.1. Định nghĩa:
Đồ thị phụ tải là hình vẽ biểu diễn quan hệ giữa công suất phụ tải (S, P, Q) theo
thời gian (t).
S = f(t);
P = f(t);
Q = f(t)
[2]
1.2. Phân loại:
Phụ thuộc vào thời lượng (T) cần quan tâm, quan sát sự thay đổi của phụ tải có các
sự thay đổi sau:
- Đồ thị phụ tải hằng ngày (H1.1): Thời lượng T gồm trong 24 giờ, Có thể bắt
đầu vào giờ bất kỳ, nhưng thường vẽ từ 0 đến 24 giờ. Phụ tải có thể vẽ bằng giá
trị thực theo tỉ lệ xích được chọn thích hợp hay ẽ bằng phần trăm so với trị cực
đại (Smax, Pmax). Đồ thị phụ tải thường được vẽ theo kiểu bậc thang. Đồ thị phụ
tải hằng ngày được sử dụng khi thiết kế để chọn công suất MBA, tính toán các
phần dẫn điện, để tính tổn thất điện năng của MBA.
- Đồ thị phụ tải hằng năm (H1.2): Tùy theo mục đích sử dụng, đồ thị phụ tải
hằng năm có thể biểu diễn dưới hai dạng thông dụng sau đây:
o Dạng 1: Chọn một số đồ thị phụ tải hằng ngày điển hình với n ngày sử
dụng.
o Dạng 2: Chọn các giá trị lớn nhất của tháng từ tháng 1 đến tháng 12.
Hình 1.1. Đồ thị phụ tải hằng ngày
Hình 1.2.Đồ thị phụ tải hằng năm
1.3. Xây dựng đồ thị phụ tải:
Page 2
Luận văn tốt nghiệp
p
-
Đồ thị phụ tảii phía 22kV kể
k cả tự dùng:
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Bảng phân bố công suất:
Giờ (h)
0-6
Công suất 10.3
(MVA)
6-88
8-11
11-14
14-16
16-21
21-24
20.
20.3
66.3
30.3
40.3
20.3
10.3
Công suất cực đại, cực tiểu,
u, trung bình:
bình
Smax = 66.3 (MVA).
Smin = 10.3 (MVA).
Stb
10.39 20.37 66.33 30.33 40.3 2
25.22 (MVA)
24
Thời gian sử dụng công suất cực đại:
Tmax
10.39 20.37 66.33 30.33 40.3 2
9.13 (h/ngày)
66.3
= 3332
3332.45 (h/năm)
Page 3
Luận văn tốt nghiệp
p
Thời gian tổn hao công suấtt cực
c đại:
10.32 9 20.32 7 66.32 3 30.32 3 40.32 2
5.2 (h/ngày)
τmax =
66.32
= 2083 (h/năm)
-
Đồ thị phụ tảii phía 110 kV:
0
1
120
115
110
105
100
95
90
85
80
75
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Bảng phân bố công suất:
Giờ (h)
0-6
Công suất 57.3
(MVA)
6-88
8-11
11-14
14-16
16-21
21-24
67.3
113.3
77.3
87.3
67.3
57.3
Công suất cực đại, cực tiểu,
u, trung bình:
Smax = 113.3 (MVA).
Smin = 57.3 (MVA).
Stb
57.39 67.3 7 113.33 77.33 87.3 2
72.22 (MVA)
24
Thời gian sử dụng công suất cực đại:
+ Phụ tảii 22 MVA: Tmax = 5100 (h/năm)
Page 4
Luận văn tốt nghiệp
+ Phụ tải 25 MVA: Tmax = 5200 (h/năm)
Thời gian tổn hao công suất cực đại:
+ Phụ tải 22 MVA: τmax = 8760(0.124
5100
) 5553.8 h/năm
104
+ Phụ tải 25 MVA: τmax = 8760(0.124
5200
) 5641.4 h/năm
104
Kết luận: sau khi xây dựng được đồ thị phụ tải, ta sẽ tiến hành chọn được MBA phù hợp
cũng như chọn được số lượng và cách phân bố MBA cho trạm.
Page 5
Luận văn tốt nghiệp
CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CẤU TRÚC VÀ CHỌN MÁY BIẾN
ÁP CHO TRẠM
2.1. Tồng quát:
Khi thiết kế TBA, chọn sơ đồ cấu trúc là phần quan trọng có ảnh hưởng quyết định
đến toàn bộ thiết kế. Các yêu cầu chính khi chọn sơ đồ cấu trúc:
-
Có tính khả thi cũng như có khả năng thi công, xây lắp và vận hành.
-
Đảm bảo liên hệ chặt chẽ giữa các cấp điện áp đặc biệt với hệ thống khi bình
thường cũng như cưỡng bức.
-
Tổn hao qua MBA bé.
-
Vốn đầu tư hợp lý, chiếm diện tích càng bé càng tốt.
-
Có khả năng phát triển trong tương lai gần, không thay cấu trúc đã chọn.
2.2. Sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp:
TBA nhận điện từ hệ thống sau đó sẽ phân phối đến các trạm có cấp điện áp bằng
hoặc thấp hơn. Phần công suất được phân phối ở điện áp thấp hơn điện áp hệ thống sẽ
qua MBA để giảm xuống điện áp phù hợp với phụ tải.
Phụ thuộc vào các cấp điện áp, vào công suất phụ tải có thể sử dụng các phương án:
qua MBA giảm dần từ điện áp cao xuống; qua MBA ba cuộn dây hay MBA tự ngẫu; qua
MBA hai cuộn dây cho từng cấp điện áp. Tùy vào điều kiện kinh tế cũng như diện tích
xây lắp, các điều kiện ngoại cảnh mà có thể chọn số lượng 1,2 hay 3 MBA.
Phương án được chọn: theo thiết kế ban đầu, trạm được cung cấp bởi hai
đường dây, có hai cấp điện áp vì vậy ta chọn phương án lắp đặt 2 MBA mắc
song song.
2.3. Chọn máy biến áp:
Dựa vào đồ thị phụ tải ta có:
Smax = 66.3 (MVA);
Smin = 10.3 (MVA)
Do MBA đặt ngoài trời nên kqtcs = 1.4
Công suất MBA thỏa điều kiện:
SMBA
Smax 66.3
47.36 (MVA)
k qtcs
1.4
Page 6
- Xem thêm -