Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh ngữ cho trẻ em từ vựng thi olympic toán tiếng anh lớp 4...

Tài liệu từ vựng thi olympic toán tiếng anh lớp 4

.PDF
3
331
75

Mô tả:

từ vựng thi olympic toán tiếng anh lớp 4 visit the link to get test Website : https://1001dethi.com/ SÁCH STARTERS : Cụ thể : 1 bộ sách Starters 9 cuốn +audio listening Trọn gói : 50.000Đ. SÁCH MOVERS : Cụ thể : 1 bộ sách Movers 9 cuốn + audio listening Trọn gói : 50.000Đ. SÁCH FLYERS : Cụ thể : 1 bộ sách Flyers 9 cuốn +audio listening Trọn gói : 50.000Đ SÁCH KET : Cụ thể : 1 bộ sách KET 10 cuốn +audio listening Trọn gói : 50.000Đ SÁCH PET : Cụ thể : 1 bộ sách PET 8 cuốn +audio listening Trọn gói : 40.000Đ SÁCH Longman New Real Toeic (Trọn bộ 3 cuốn RC,LC và Full) Trọn gói : 30.000Đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Để chuẩn bị tốt cho vòng thi Quốc gia cuộc thi Giải toán bằng Tiếng Anh năm học 2016-2017, VnDoc.com tổng hợp một số từ Tiếng Anh cơ bản, thông dụng về toán học lớp 4 để các em học sinh nắm được như sau: Ones: Hàng đơn vị Sum: Tổng Tens: Hàng chục Subtraction: Phép tính trừ Hundreds: Hàng trăm Subtract: Trừ, bớt đi Thousands: Hàng nghìn Difference: Hiệu Place: Vị trí, hàng Multiplication: Phép tính nhân Number: Số Multiply: Nhân Digit: Chữ số Product: Tích One-digit number: Số có 1 chữ số Division: Phép tính chia Two-digit number: Số có 2 chữ số Divide: Chia Compare: So sánh Quotient: Thương Sequence numbers: Dãy số Angle: Góc Natural number: Số tự nhiên Acute angle: Góc nhọn Ton: Tấn Obtuse angle: Góc tù Kilogram: Ki-lô-gam Right angle: Góc vuông Second: Giây Straight angle: Góc bẹt Minute: Phút Line: Đường thẳng Century: Thế kỉ Line segment: Đoạn thẳng Average: Trung bình cộng Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc Diagram/ Chart: Biểu đồ Parallel lines: Đường thẳng song song Addition: Phép tính cộng Square: Hình vuông Add: Cộng, thêm vào Rectangle: Hình chữ nhật VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Triangle: Hình tam giác Numerator: Tử số Perimeter: Chu vi Common denominator: Mẫu số chung Area: Diện tích Rhombus: Hình thoi Divisible by …: Chia hết cho … Parallelogram: Hình bình hành Fraction: Phân số Ratio: Tỉ số Denominator: Mẫu số Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh 1. Addition (phép cộng) Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói: • Eight and four is twelve. • Eight and four’s twelve • Eight and four are twelve • Eight and four makes twelve. • Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học) 2. Subtraction (phép trừ) Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói: • Seven from thirty is twenty-three. • Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học) 3. Multiplication (phép nhân) Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói: • Five sixes are thirty. • Five times six is/equals thirty • Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói: • Four into twenty goes five (times). • Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học) Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói: Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two. Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ )
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan