từ vựng , ngữ pháp , câu hỏi movers kỳ thi cambridge.
liệt kê đầy đủ từ vựng , ngữ pháp cho kỳ thi movers , trình bày dễ hiểu , rõ ràng
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
SUCCESS IN MOVERS
*Vocabularies ( Từ vựng)
1. Số đếm (Numbers)
- one
- two
- three
- four
- five
- six
- seven
- eight
- nine
- ten
2. Màu sắc (Colors)
- blue
- green
- orange
- yellow
- white
- grey
3. Quần áo (Clothes)
- jacket
- skirt
- socks
- T-shirt
- shirt
- sweater
- hat
- shorts
- glasses
- tie
4. Cơ thể (Body)
- face
gương mặt
- eyes
mắt
- mouth
miệng
- tooth/teeth răng
- head
cái đầu
- hand
bàn tay
- arm
cánh tay
- neck
cổ
- shoulder vai
- eleven
- twelve
- thirteen
- fourteen
- fifteen
- sixteen
- seventeen
- eighteen
- nineteen
- twenty
xanh biển
xanh lá
màu cam
màu vàng
trắng
xám
- twenty-one
- twenty-two
……………
…………….
- thirty
- forty
- fifty
- sixty
- seventy
- eighty
- ninety
- one hundred
- pink
- purple
- red
- black
- brown
áo khoác
váy
vớ
áo thun
áo sơ mi
áo len
nón
quần sọc
mắt kính
cà vạt
- ears
- beard
- nose
-blond/fair
- foot / feet
-bottom
- legs
-curly
- hair
hồng
tím
đỏ
đen
nâu
- shoes
- coat
- trousers
- clothes
- dress
- scaf
- jeans
- belt
- handbag
- pants
cái tai
râu
mũi
tóc vàng
bàn chân
mông
cái chân
tóc xoắn
tóc
giầy
áo khoác dài
quần tây
quần áo
áo đầm
khăn choàng
quần jean
dây nịt
xách tay
quần đùi
-fat
mập/béo
-thin
ốm
-moustache râu mép
-stomach dạ dày
-straight tóc thẳng
- back
lưng
- body
cơ thể
- finger
ngón tay
- tail
đuôi
1
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
5. Gia đình (Family)
- family: gia đình
- mother = mummy= mum
- brother
- sister
- grandmother = grandma
- grandfather = grandpa
- cousin
- granddaughter
- grandson
- woman / women
- child / children
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
- father = daddy = dad
anh em trai
chị em gái
bà
ông
anh em họ
cháu gái
cháu trai
người phụ nữ
đứa trẻ, trẻ em
6. Phương tiện đi lại (Transport)
- boat
tàu
- helicopter
trực thăng
- lorry
xe tải
- plane
máy bay
- bike
xe đạp
- bus station
trạm xe buýt
7. Động vật (Animals)
- fish
cá
- goat
dê
- cow
bò
- frog
ếch
- spider
nhện
- crocodile
cá sấu
- hippo
hà mã
- tiger
cọp
- dolphin
cá heo
- zebra
ngựa vằn
- bat
con dơi
-kitten
mèo con
--shark
cá mập
-turtle
rùa
-rabbit
con thỏ
-bat
con dơi
- chicken
- mouse/mice/rat
- duck
- bird
- lizard
- elephant
- monkey
- lion
- animal
- whale
-fly
-panda
-pet
-goose
-puma
-octopus
- parents
cha mẹ
- daughter
con gái
- aunt
cô, dì
- son
con trai
-friend
bạn bè
- grandparents: ông bà
- baby
em bé
-people/person người
- man / men
đàn ông
-parents
cha mẹ
- grown-up
người lớn
- bus
- train
- motorbike
- van
- car
-ticket
gà
chuột
vịt
chim
thằn lằn
voi
khỉ
sư tử
con vật
cá voi
con ruồi
gấu trúc
vật nuôi
con ngỗng
báo
bạch tuộc
- dog
- sheep
- horse
- cat
- parrot
- giraffe
- snake
- bear
- butterfly
- bee
-kangaroo
-puppy
-snail
-dinorsaur
- insect
- fox
xe buýt
xe lửa
xe gắn máy
xe khách
xe hơi
vé xe
chó
cừu
ngựa
mèo
vẹt
hươu cao cổ
rắn
gấu
con bướm
con ong
chuột túi
chó con
ốc sên
khung long
côn trùng
cáo
---
2
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
8. Phòng học (Classroom)
- book
sách
- pen
bút mực
- desk
bàn học
- ruler
thước kẻ
- bookcase
kệ sách
- pupil /student học sinh
- computer
máy tính
- window
cửa sổ
- answer
câu trả lời
- page
trang giấy
- alphabet
bảng chữ cái
-example
thí dụ
-sentence
câu
-story
câu chuyện
-semester
học kì
-English
tiếng anh
-Science
khoa học
-Art
mỹ thuật
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
- chair
- pencil
- notebook
- bag
- cupboard
- school
- clock
- door
- write
- letter
-flag
-homework
-mistake
-test
-timetable
-Maths
-Gym
-
9. Thể thao và sở thích (Sports and hobbies)
- sport
thề thao
- hobby
- football
bóng đá
- basketball
- badminton
cầu lông
- baseball
- play the piano
chơi đàn piano
- swimming
bơi lội
- ride a bike
- watch TV
xem tivi
- read a book
- fly a kite
thả diều
- drive
- walk
đi bộ
- dance
- bounce a ball
tung bóng - run
- jump
nhảy
- throw a ball
-film/movie
phim ảnh
-holiday
-CD player
máy CD
-comic
-music
âm nhạc
-party
- skate
trượt pa-tin
- skip
-fishing
câu cá
-running
ghế
- eraser/ rubber
bút chì
- table
vở
- picture
giỏ xách
- board
tủ
- teacher
trường
- classroom
đồng hồ
- wall
cửa lớn
- question
viết
- at home
chữ cái
- number
lá cờ
-playground
bài tập
-lesson
lỗi
-part
kiểm tra
-text
thời khóa biểu -school yard
toán
-Music
nhịp điệu
-Informatics
viên tẩy
bàn
bức tranh
bảng
giáo viên
phòng học
bức tường
câu hỏi
ở nhà
con số
sân chơi
bài học
phần
nội dung
sân trường
âm nhạc
tin học
sở thích
bóng rổ
bóng chày
- table tennis
bóng bàn
- tennis
quần vợt
- hockey
khúc côn cầu
- play the guitar chơi ghita
chạy xe đạp- ride a horse
cưỡi ngựa
đọc sách
- listen to music nghe nhạc
lái xe
- ride
cưỡi
múa
- sing
hát
chạy
- kick
đá
ném bóng - catch a ball
chụp bóng
kỳ nghỉ
-DVD player
máy DVD
truyện tranh -hop
nhảy
bữa tiệc
-sail
thuyền buồm
nhảy dây
- text
kiểm tra
chạy
-
3
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
10. Food and drink (Thức ăn, thức uống)
- burger
bánh ham-bơ-gơ- fries /chips khoai tây chiên -spaghetti
mì ý
-chicken
gà
-lime
chanh vàng –banana
chuối
- ice-cream kem
- food
thức ăn
- rice
cơm
- carrot
cà rốt
- onion
hành tây
- lemon
chanh
- mango
xoài
- fish
cá
- tomato(es)
cà chua
- bread
bánh mì
- egg
trứng
- meat
thịt
- potato(es) khoai tây
- pea / peas
đậu Hà Lan - bean
đậu lớn, dài
- lemonade nước chanh
- milk
sữa
- chocolate
sô -cô-la
- water
nước
- orange juice
nước cam - beer
bia
- alcohol /wine rượu
- cake
bánh
- birthday cake bánh sinh nhật
- candle
nến
- breakfast
bữa ăn sang - noodle
mì tôm
- dinner
bữa ăn tối
- supper
bữa ăn khuya- fruit
trái cây
- grape
nho
- pear
lê
- orange
cam
- tea
trà
- coffee
cà phê
- apple juice
nước táo
- soda
nước ngọt
- coconut milk
nước dừa
- coconut
trái dừa
- pineapple trái thơm
- water melon
dưa hấu
- vegetables
rau cải
- sandwich bánh mì kẹp
- sausage
xúc xích
-pizza
bánh pi-za
- bottle
chai
-bowl
chén/tô
-glass
ly
-cup
tách
-pasta
nui
-picnic
ăn ngoài trời
-salad
món trộn
-soup
súp canh
-cookie
bánh qui
- plate
cái nĩa
- spoon
cái muỗng
- chopsticks
đôi đũa
11. Trong nhà ( In the house)
- house
nhà
- flat/
căn hộ
- living room
phòng khách- bedroom
phòng ngủ - bathroom
phòng tắm
- dining room
phòng ăn
- hall
hành lang
- kitchen
nhà bếp
- clock
đồng hồ
- lamp
đèn bàn
- mat
tấm thảm
- mirror
cái gương - phone
điện thoại
-vase
lọ hoa
- armchair
ghế bành
- bath
bồn tắm
- bed
cái giường
- picture
bức tranh
- television
ti-vi
- room
cái phòng
- window
cửa sổ
- door
cửa lớn
- front door
cửa trước
- garden
khu vườn
- camera
máy chụp hình- table
cái bàn
- cupboard
cái tủ
- radio
ra-đi-ô
- painting
tranh vẽ
- photo
tấm ảnh
- bookcase
kệ sách
-kidnap
khăn trải bàn
- toilet /restroom
nhà vệ sinh - sink
cái chậu
- fridge
tủ lạnh
- plant
cây (nhỏ)
- shower
vòi sen
- piano
đàn pi-a-nô
-address
địa chỉ
-apartment
căn hộ
-balcony
ban công
-blanket
chăn.mền
-basement
tầng hầm
-downstairs
xuống lầu
-upstairs
lên lầu
-dream
giấc mơ
-elevator/lift
thang máy
-fan
quạt máy
-ground
mặt đất
-stairs
bậc thang
-towel
khăn
-toothbrush bàn chải
-comb
cái lược
4
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
12. Vị trí (Position)
- in
ở trong
- under
ở dưới
- between
ở giữa
- in front of
phía trước
- some :
một vài
-above
ở trên
-opposite
đối diện
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
- on
- next to
- behind
- near
- one of
-below
-there
13. Từ miêu tả (Description)
- old
cũ, già
- young
- ugly
xấu
- beautiful
- happy
vui vẻ
- sad
- fat
mập
- thin
- long
dài
- short
- big
lớn
- small
- clean
sạch
- dirty
-afraid
sợ
-all right
-back
phía sau
-bad/worse
-boring/bored chán nản -busy
-clever
thông minh -cloudy
-different
khác
-difficult
-easy
dễ
-exciting
-favourite
thích
-fine
-last
cuối cùng –naughty
-quite
im lặng
-round/circle
-sorry
xin lỗi
-square
-surprised
nhạc nhiên -terrible
-tired
mệt mỏi
-top
-well
tốt
-wet
-right
đúng
-dry
ở trên
kế bên
phía sau
gần
trong số
ở dưới
ở đó
trẻ
đẹp
buồn
ốm
ngắn
nhỏ
dơ
tốt
xấu
bận
to/ lớn
khó
phấn kích
tốt
ghớm
tròn
vuông
kinh khủng
cao
ướt
khô
- on the wall
- on the floor
- in the sky
- all
- towards
-here
- place
trên tường
trên sàn nhà
trên bầu trời
tất cả
trước
ở đây
nơi
- new
mới
- angry
giận dữ
- funny
buồn cười
-late
muộn
-early
sớm
-poor
nghèo
-rich
giàu
-awake
thức dậy
-better/best tốt
-careful
cẩn thận
-correct
đúng
-double
gấp đôi
-famous
nổi tiểng
-great
tuyệt
-quick
nhanh
-slow
chậm
-strong
mạnh
-thirsty
khát
-weak
yếu
-wrong
sai
-deep
sâu
14. Đồ chơi (Toys)
- doll
- toy
- kite
-guitar
búp bê
đồ chơi
con diều
đàn ghi-ta
- ball
- balloon
- robot
-puzzle
bóng
- computer
bong bóng - flower
rô bốt
- monster
mô hình
-present /gift
máy tính
bông hoa
con quái vật
món quà
5
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
15. Hành động (activity)
- run
chạy
- walk
- swim
bơi lội
- fishing
- watch TV
xem tivi
- play the guitar
- read a book
đọc sách - eat
- make a hat
làm cái nón - ride a bike
- make a cake
làm bánh - play games
- sing
hát
- fly
- lay eggs
đẻ trứng - dance
- like
thích
- love
- need
cần
- go
16.nghề nghiệp (work)
- doctor
bác sĩ
- nurse
y tá
- clown
chú hề
- farmer
nông dân
- pirate
cướp biển
- teacher
giáo viên
17.health (sức khỏe)
-cold
-cough
-earche
-stomach-ache
-temperature
-toothache
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
đi bộ
câu cá
chơi đàn ghi-ta
ăn
chạy xe đạp
chơi trò chơi
bay
múa
yêu thích
đi
- engineer
- cook
-dentist
-driver
-police
- sleep
- play
- play the piano
- drink
- cook
- sit
- jump
- stand
- want
ngủ
chơi
chơi đàn
uống
nấu ăn
ngồi
nhảy
đứng
muốn
kĩ sư
đầu bếp
nha sĩ
tài xế
công an
cảm lạnh
ho
đau tai
đau dạ dày
nhiệt độ
đau răng
18.weather (thời tiết)
-rainy
có mưa
-sunny
nắng
-windy
gió
-snowy
tuyết
-rainbow
cầu vồng
-storm
bão
-flood
lũ lụt
-season
mùa
-spring
mùa xuân
-Summer
mùa hè
-winter
-cloud
-star
-sky
-moon
-sun
-earth
-planet
-globe
- autumn/fall
mùa đông
mây
ngôi sao
bầu trời
mặt trăng
mặt trời
trái đất
hành tinh
địa cầu
mùa thu
6
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
19. Places (nơi chốn)
-bank
-café
-bus station
-cinema
-hospital
-library
-market
-road/street
-shop/store
-square
-sports centre
-supermaket
-swimming pool
-zoo
-park
-post
-bookstore
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
ngân hang
quán cà-fê
trạm xe buýt
rạp chiếu phim
bệnh viện
thư viện
chợ
đường
tiệm
quảng trường
trung tâm thể thao
siêu thị
hồ bơi
sở thú
công viên
bưu điện
nhà sách
20.Time (thời gian)
-after
sau
-afternoon
buổi trưa /chiều
-always
luôn luôn
-before
trước
-birthday
sinh nhật
-day
ngày
-night/evening
tối
-end
cuối
-every
mỗi
-morning
sáng
-
-sometimes
-today
-week
-weekend
-yesterday
-tomorrow
-in the morning
- in the afternoon
-in the evening
-never
thỉnh thoảng
hôm nay
tuần
cuối tuần
hôm qua
ngày mai
vào buổi sang
vào buổi trưa/chiều
vào buổi tối
không bao giờ
21. Ngày ( the days of the week )
- Monday
thứ 2
- Tuesday
thứ 3
- Wednesday
thứ 4
- Thursday
thứ 5
- Friday
thứ 6
- Saturday
thứ 7
- Sunday
chủ nhật
7
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
22.Tháng (Months)
- January
- February
- March
- April
- May
- Friday
- July
- August
- September
- October
- November
- December
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
tháng 1
tháng 2
tháng 3
tháng 4
tháng 5
tháng 6
tháng 7
tháng 8
tháng 9
tháng 10
tháng 11
tháng 12
23. the world around us.( thế giới quanh ta )
- beach
bãi biển
-sea
biển
-mountain
núi
-waterfall
thác nước
-city
thành phố
-countryside
nông thôn
-field
ruộng
-forest/jungle
rừng
-island
đảo
-lake
hồ nước
-pond
ao
-ground
mặt đất
-leaf/leaves
chiếc lá
24. Names (tên)
Alex
Ann
Anna
Ben
Bill
Jill
Kim
Lucy
May
Jim
John
Mary
Tony
Tom
Sue
Sam
Pat
Nick
-plant/tree
-river
-rock
-sand
-ocean
-shell
-town
-village
-world
-church
-pagoda
-villa
-treasure
cây
sông
tảng đá
cát
đại dương
sò biển
thị trấn
làng
thế giới
nhà thờ
chùa
biệt thự
kho báu
Paul
Peter
Sally
Vicky
Jack
Jane
Daisy
Fred
8
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
25. Verbs.( động từ )
1. kick : đá
2. have / has : có
3. live : sống
4. Like : thích
5. See : nhìn
6. Put : đặt , để
7. Want / need : muốn
8. Bounce :tung bóng
9. Find : tìm thấy
10. Sit down : ngồi
11. Give : cho , tặng
12. Throw : ném
13. Wave : vẫy tay
14. Say : nói
15. Laugh/smile : cười
16. Spell : đánh vần
17. Put on : thay đồ
18. Run : chạy
19. Hit : đánh
20. Learn/study: học
21. See: nhìn
22. Start/ begin: bắt đầu
23. Stop: dừng lại
24. Add: thêm
25. Answer: trả lời
26. Ask: trả lời
27. Call : gọi
28. Carry/bring: mang, vác
29. Clean : lau,chùi
30. Climb :leo trèo
31. Complete :hoàn thành
32. Cook : nấu ăn
33. Cross : qua đường
34. Cry : khóc
35. Dance : nhảy , múa
36. Dream : mơ
37. Drop : đánh rơi
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
38. Email : gửi thư
39. Enjoy : thưởng thức
40. Film : đi xem phim
41. Fish : câu cá
42. Help : giúp đỡ
43. Hop : nhảy lò cò
44. Invite : mời
45. Read : đọc
46. Sleep : ngủ
47. Make : làm
48. Sing : hát
49. Close : đóng
50. Open : mở
51. Colour : tô màu
52. Jump : nhảy
53. Mean : nghĩa là
54. Listen to : nghe
55. Must / have to : phải
56. look at : nhìn
57. look for : tìm kiếm
58. love : yêu, thích
59. move : di chuyển
60. need : cần
61. want : muốn
62. draw/paint : vẽ
63. phone : điện thoại
64. pick up : nhặt,lượm
65. plant : trồng cây
66. play with : chơi
67. point at : chỉ
68. rain : mưa
69. sail : lướt song
70. shop : mua sắm
71. shout : la, hét
72. show : biểu diễn
73. skate : trượt
9
Biên soạn : Th.Trần Hồng Phúc
74. skip : nhảy dây
75. snow : tuyết rơi
76. catch : bắt bóng
77. stop : kết thúc
78. talk :nói chuyện
79. test : kiểm tra
80. tick : đánh dấu
81. try : cố gắng
82. wait : chờ
83. walk : đi bộ
84. wash : rửa
85. watch : xem
86. wave : vẫy tay
87. work : làm việc
88. can / may/ could : có thể
89. choose : chọn
90. come : đến, tới
91. do : làm
92. drink : uống
93. eat : ăn
94. drive : lái xe
Phone: 0978 28 27 26 ( 0909 265 875 )
95. find : tìm thấy
96. fly : bay
97. get/have/take :có
98. get dress : thay đồ
99. get up/ wake up : thức dậy
100. go shopping : mua sắp
101. hide : trốn
102. hold : nắm, giữ
103. hurt : đau
104. know : biết
105. lose : thua
106. win : thắng
107. stand up : đứng dậy
108. take a photo/picture : chụp hình
109. take off : cưỡi đồ
110. tell : kể
111. think : suy nghĩ
112. understand : hiểu
113. wear : mặc, đội, mang
114. write : viết
115. speak : nói
116. cut
: cắt
10
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
26.Những
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
động từ thêm V-ing:
doing :
playing:
swimming :
drinking :
eating :
reading :
writing :
sitting :
standing:
sleeping :
flying :
jumping :
holding :
wearing :
đang làm
đang chơi
đang bơi
đang uống
đang ăn
đang đọc
đang viết
đang ngồi
đang đứng
đang ngủ
đang bay
đang nhảy
đang giữ
đang mặc
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
singing :
đang hát
drawing/painting : đang vẽ
closing :
đang đóng
opening:
đang mở
coloring:
đang tô màu
riding: đang cưỡi xe/ngựa
driving:
đang lái xe
running:
đang chạy
talking: đang nói chuyện
watching:
đang xem
pointing at:
đang chỉ
picking up :
nhặt, lượm
phoning: đang điện thoại
27. Pronoune ( đại từ )
He(anh ấy)
She(cô ấy)
It(nó)
We(chúng tôi)
You(bạn)
They(họ)
I(tôi)
Him
Her
It
Us
You
Them
Me
His(của anh ấy)
Her(của cô ấy)
Its(của nó)
Our(của chúng tôi)
Your(của bạn)
Their(của họ)
My(của tôi)
28. Things to remember.
- this
- that
- these
- those
- there is
- there are
đây là
đó là
những cái này
những cái đó
có
có
11
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
- have/has
- have/has got
- now
- today
-yesterday
-tomorrow
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
có
có
bây giờ
hôm nay
hôm qua
ngày mai
12
29. Question ( câu hỏi )
What
Where
When
Which
Who/Whom
How
Why
How many
How much
What time
cái gì
ở đâu
khi nào
cái nào
ai
thế nào
tại sao
bao nhiêu
bao nhiêu
mấy giờ
30. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
Dấu hiệu :
Every (day, week, moth, year,) , often, usually, always,frequently,now,sometimes,
Today, one/twice a week.
Cấu trúc :
Khẳng định
He/she/it/DTriêng + V(s/es )
Ex: He writes a letter
We/ you/ they / I /DTnhiều+ V(NM)
Ex: I do my homewwork
Phủ định
He/she/it/DTriêng+ Does+not/doesn’t+ V
Ex: He doesn’t watch TV.
We / you / they / I /DTnhiều+ do+ not/don’t+V
Ex: I don’t read a book.
Nghi vấn
Does he/she/it/DTriêng+ V ?
- yes , S + does
- no , S + doesn’t
Do we / you / they / I + V ?
- yes , S + Do
- no , S + don’t
31.HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ : “TOBE” (IS /AM / ARE).
Khẳng định
He/she/it/DTriêng +IS
(a/an/the/)
Ex: He is a teacher.
I AM
We/ you/ they/DTnhiều+ARE..
Ex: you are a boy.
Phủ định
Nghi vấn
He/she/it/DTriêng+ is’nt + (a/an/the)+N/adj IS he/she/it/DTriêng+ a/an/ ?
Ex: She isn’t an engineer .
- yes , S + is
- no , S + isn’t
I AM not
ARE we/ you / they /+a/an /?
We / you / they/DTnhiều+aren’t(a/an/the.)+N
- yes , S + are
Ex: They aren’t my friends.
- no , S + aren’t
32.THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.
Dấu hiệu :
Last (day, week, moth, year,) , yesterday, ago.
Khẳng định
He/she/it//DTriêng + V(ed/cột2 )
Ex: He wrote a letter yesterday.
Phủ định
He/she/it/DTriêng+ didn’t+ V
Ex: He didn’t watch TV yesterday.
We/ you/ they /I/ DTnhiều+ V(ed/cột2)
Ex I did my homework yesterday We / you / they / I /DTnhiều+didn’t+V
Ex: I didn’t read a book yesterday.
Nghi vấn
Did he/she/it/DTriêng+ V ?
- yes , S + did
- no , S + didn’t
Did we / you / they / I + V ?
- yes , S + Did
- no , S + didn’t
33.QUÁ KHỨ ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ “TOBE”
Khẳng định
He/she/it/I/DTriêng + WAS
Ex: He was very strong last year.
We/ you/ they / DTnhiều+ WERE
Ex they were weak.
Phủ định
He/she/it/DTriêng+ WASN’T
Ex: she wasn’t lazy before.
We / you / they / I /DTnhiều+WEREN’T
Ex: they weren’t good students.
Nghi vấn
WAS he/she/it/DTriêng/I+ …?
- yes , S + was
- no , S + wasn’t
WERE we / you / they / ….?
- yes , S + were
- no , S + weren’t
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VÀ HÌNH ẢNH THI MOVERS.
1. Have you got a sister or brother?
2. What are they called?
3. What colour is your hair?
4. Are you tall or short?
5. What are you wearing?
6. What’s your address?
7. Is your hair curly or straight?
8. Do you have an uncle or aunt?
9. How old is you mum?
10. What’s your friend’s name?
11. You can drink tea out of this.
12. You put things in this.
13. You use this when you are hot.
14. You use this to show you the way.
15. It happens when it rains.
16. You use this to take photo.
17. You can eat soup in this.
18. You put this on your bed.
19. Where do you go on holiday?
20. Who do you go with?
21. What do you do on holiday?
22. What do you take on holiday?
23. How do you get there?
24. What’s your favourite drink?
25. What’s your favourite food?
26. What do you like to eat on a picnic?
27. Have you got a camera?
28. Do you like holidays?
29. He helps people who aren’t well.
30. You go to this place when you aren’t well.
31. She works in a hospital and takes your temperature.
32. You have this if your back hurts.
33. Have you got a toothache?
34. Do you like running or jumping?
35. Do you like reading comics?
36. What’s matter with you?
37. Can you play football?
38. Would you like to be a doctor?
39. Which sport are you good at?
40. Are you good at swimming?
41. Has you dad got a beard?
42. Where are your teeth?
MOVERS SPEAKING QUESTIONS.
1. It is between your shoulder and your neck.
2. You can watch film here.
3. This animal is big and grey.
4. You clean your teeth wish this.
5. You swim in this.
6. You wash in this
7. You eat this in the morning
8. You can watch this on TV.
9. It is the first day of a week.
10. It is the last day of a week.
11. How old are you?
12. When’s your birthday?
13. What do you like doing on your birthday?
14. What do you like watching on TV?
15. What is your favourite film?
16. What did you do last night?
17. Where did you go last summer?
18. Where’s your shoulder?
19. What do you use to clean your teeth?
20. What do you eat for breakfast?
21. How often do you go to the cinema?
22. Which animal do you like most?
23. What do you do after school?
24. When did you go to bed yesterday
25. What time did you go to school yesterday?
26. This is when you are not at school or at work.
27. These are your mum or dad’s parents
28. This is the day before today.
29. This is white and very cold.
30. When it rain there’s a lot of this.
31. You can climb up these.
32. You dry yourself with this.
33. This can fly in the sky.
34. This is yellow and very hot.
35. This make the kite fly.
36. How often do you go on holiday?
37. How often do you go for a walk?
38. Did it rain yesterday?
39. What’s the weather like today?
40. What was the weather like yesterday?
41. Did you have a good holiday?
42. Did you go on holiday last year?
43. Where did you go?
44. What did you do?
45. Who did you go with?
46. Bats eat these.
47. Bats do this in the day.
48. Bats have two of these.
49. The monkeys eat these.
50. Animals live in these in the zoo.
51. This bird can talk.
52. This animal is the cleverest in the water.
53. This animal is black and white.
54. Pandas usually eat this.
55. This animal can jump very high.
56. Can you draw a lion / dolphin / monkey …?
57. Can you run faster than a rabbit?
58. Can you swim?
59. Do you like zoos?
60. Do you like having a pet at home?
61. Which pet do you like best?
62. Which animal do you like best?
63. What’s your favourite animal?
64. Have you got any pets?
65. Do you like going to the zoos?
66. How many supermarkets are there in your town?
67. Do you sometimes go to the supermarket / library?
68. Do you like going to the supermarket?
69. What kinds of book do you like?
70. How many floors are there in your library?
71. Is there a bus station in your town?
72. Do you live in the town or the countryside?
73. Do you like the countryside?
74. Can you hear birds near your house?
75. Do you like animals?
76. Are you afraid of cows / snakes / tigers?
77. Do you play games in the playground?
78. Which games do you play?
79. Do you have trees in your playground?
80. Who do you play with at school?
81. Do you go outside at lunchtime?
82. Which sports do you like?
83. Do you sometimes dream when you are sleeping?
84. Have you got a computer at home?
85. What do you use computer for?
86. Do you write emails?
87. Do you think computers are good for us?
88. What do you do in the evening?
89. Do you have DVDs and videos?
90. Where do you live?
HÌNH THỨC BÀI THI
Paper Content Time
Reading & Writing
6 parts/40 questions 30 minutes
Listening
5 parts/25 questions 25 minutes (approx.)
Speaking
4 parts Between 5 and 7 minutes
Một số lưu ý khi làm bài thi:
1. Phần Reading and Writing:
- Viết chữ cẩn thận, dễ đọc.
- Đọc kỹ câu hỏi, bình tĩnh suy nghĩ câu trả lời, nên làm hết tất cả các câu kể cả những câu
không biết rõ đáp án vẫn suy nghĩ để trả lời.
- Những phần dễ tranh thủ làm nhanh để dành nhiều thời gian cho những phần khó hơn.
2. Phần Listening:
- Đọc lướt nhanh qua các câu hỏi, hoặc nhìn lướt qua tranh thật nhanh để nắm được yêu cầu
cần làm.
- Tập trung tuyệt đối vào bài nghe, nghe thật kỹ, viết đáp án rõ ràng, tô màu tranh sạch đẹp.
- Cần làm hết tất cả các câu, không nên bỏ qua câu nào kể cả nhưng câu không nghe được
cũng cố gắng đoán và điền bằng những từ có nghĩa, hợp tình huống.
3. Phần Speaking:
- Chào giám khảo khi được gọi tên vào phòng thi: Good morning, sir / madam.
- Giữ trạng thái bình tỉnh, thoải mái, nên nhìn vào giám khảo hoặc nhìn bạn thi chung, tránh
nhìn dáo dát xung quanh phòng.
- Tập trung lắng nghe câu hỏi, trả lời rõ ràng, ngắn gọn, đúng ý. Nếu nghe không hiểu thì hỏi
lại giám khảo bằng câu: Could you repeat, please?
- So sánh tranh: nhìn các tranh thật kỹ, điểm khác nhau nào thấy rõ nhất thì nói trước, chú ý
đến cách dùng từ vựng và ngữ pháp trong câu nói.
- Phần kể chuyện: nhìn kỹ các tranh để hình dung ra nội dung câu chuyện, kể ngắn gọn, phát
âm rõ ràng, sử dụng câu đúng ngữ pháp.
- Xem thêm -