Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Công nghệ 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 (Kèm đáp án)...

Tài liệu 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 (Kèm đáp án)

.PDF
36
24010
128

Mô tả:

5 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 (Kèm đáp án) Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 (Kèm đáp án) được chọn lọc và giới thiệu dưới đây. Tham khảo đề thi giúp bạn hệ thống lại các kiến thức về khảo nghiệm giống cây trồng, sản xuất giống cây trồng, xác định sức sống của hạt, phòng trừ dịch hại cây trồng, ... Mời các bạn cùng xem và tham khảo.
5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10 (KÈM ĐÁP ÁN) 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Kèm đáp án) 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 - Trường THPT Đặng Trần Côn (Kèm đáp án) 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 - Trường THPT Trần Phú (Kèm đáp án) 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 10 - Trường THPT Đặng Trần Côn (Kèm đáp án) 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 10 - Trường THPT Sơn Thịnh (Kèm đáp án) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 10( 45 PHÚT) (30% trắc nghiệm,70%tự luận): 2 quỹ đề MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Nội dung I. Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi %(tổng điểm) = số điểm II.chọn lọc giống vật nuôi %(tổng điểm) = số điểm III.Các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản %(tổng điểm) = số điểm IV. Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống %(tổng điểm) = số điểm V. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP -Phát biểu được nội dung các quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi -Liệt kê được các yếu tố ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát dục của vật nuôi -Giải thích được các quy luật qua các VD -Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố đến sinh trưởng, phát dục -Minh họa được từng ý nghĩa cho các quy luật 2,5% = 0,25đ 2,5% = 0,25đ 2,5% = 0,25đ -Kể tên được các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá, chọn lọc vật nuôi -Phân biệt được chọn lọc hàng loạt với chon lọc cá thể qua các chỉ tiêu -Nhận dạng được một số giống vật nuôi phổ biến VẬN DỤNG CAO 7,5%= 0,75đ -Chỉ ra được hướng sử dụng cho các giống vật nuôi -Trình bày được nội dung của chon lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể 2,5% =0, 25 đ 2,5% = 0,25đ -Nêu được KN, mục đích của nhân giống thuần chủng -Phân biệt được mục đích của nhân giống thuần với lai giống -Minh họa cho sự khác biệt của lai kinh tế với lai gây thành -Trình bày được KN,mục đích của lai giống 5% = 0,5đ Từ sơ đồ cho biêt đặc điểm đặc trưng nhất của lai kinh tế và lai gây thành Rút ra được kết luận từ vai trò phương pháp nhân giống -Trình bày được mục đích, phương pháp lai kinh tế và lai gây thành 2,5%=0,25đ 25%=2,5 đ -Trình bày được KN, CSKH của công nghệ cấy truyền phôi -Phân tích được nội dung từng bước trong quy trình -Liệt kê được các bước trong quy trình 25%=2,5đ -Trình bày và minh họa được ứng dụng và ý nghĩa của công nghệ cấy truyền phôi 2,5%=0,25đ 40%=4đ -Trình bày được KN nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi -Cho được VD minh họa cho các chỉ số biểu thị TCA -Phân biệt KN khẩu phần ăn với tiêu chuẩn ăn -Minh họa được sự khác biệt giữa khẩu phần ăn với tiêu chuẩn ăn qua VD -Nêu được KN tiêu chuẩn ăn của vật nuôi các chỉ số biểu thị TCA 42,5%=4,25đ(4 0% cho đề 2) -Nêu đươc các nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn %(tổng điểm) = số điểm 10%=1đ 40%=4đ 10%=1đ 60%=6đ Tổng 20% = 2đ 70% = 7đ 10% = 1đ 100% = 10đ Sở GD & ĐT Hải Phòng Trường THPT Lý Thường Kiệt Họ và Tên ........................................... I.Phần trắc nghệm( 3đ) ĐỀ KIỂM TRA Môn : Công nghệ 10 – Thời gian : 45 phút Lớp ............................................................. Mã 101 Câu 1:không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là a.quy luật giới hạn sinh trưởng. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn. c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ. Câu 2:Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật: a, quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn. c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d.quy luật giới hạn sinh trưởng. Câu 3:Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là a.chế độ quản lý đàn vật nuôi. b.chế độ chăm sóc. c.chế độ thức ăn. d.môi trường sống. Câu 4: Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là a. ngoại hình,thể chất. b.sinh trưởng, phát dục. c. sức sản xuất. d. màu sắc lông. Câu 5: Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc a. hàng loạt. b. nhân tạo . c. tự nhiên . d. cá thể. Câu 6: củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp a. nhân giống thuần chủng. b. lai kinh tế . c. lai gây thành. d. lai phân tích. Câu 7: Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp a. nhân giống thuần chủng. b.lai kinh tế. c. lai gây thành . d. lai phân tích Câu 8: Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp a. cấy truyền phôi. b. lai giống. c. lai kinh tế. d. lai gây thành. Câu 9: Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là a. nhu cầu duy trì. b. nhu cầu cần thiết. c. nhu cầu sản xuất. d. nhu cầu tiêu thụ Câu 10: Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là a. nhu cầu cần thiết. b. nhu cầu sản xuất. c. nhu cầu tiêu thụ. d. nhu cầu duy trì. Câu 11: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào a. tính khoa học. b. tính kinh tế. c. tính tiện ích. d. tính kế thừa Câu 12: Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là a. Gluxit. b. Protein. c. Lipit d. vitamin II. Phần tự luận Câu 1(4đ): Nêu và phân tích các bước trong quy trình cấy truyền phôi bò? Ý nghĩa của cấy truyền phôi bò? Câu 2(2đ): Phân biệt nhân giống thuần chủng với lai giống qua KN , mục đích, phương pháp và ý nghĩa? Câu 3(1đ): Minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ăn với khẩu phần ăn? BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sở GD & ĐT Hải Phòng Trường THPT Lý Thường Kiệt Họ và Tên ........................................... I.Phần trắc nghệm( 3đ) ĐỀ KIỂM TRA 45 phút Môn : Công nghệ 10 – Thời gian : 45 phút Lớp .................................................................................. Mã 102. Câu 1: củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp a. nhân giống thuần chủng. b. lai kinh tế . c. lai gây thành. d. lai phân tích. Câu 2: Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp a. nhân giống thuần chủng. b.lai kinh tế. c. lai gây thành . d. lai phân tích Câu 3: Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp a. cấy truyền phôi. b. lai giống. c. lai kinh tế. d. lai gây thành. Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là a. nhu cầu duy trì. b. nhu cầu cần thiết. c. nhu cầu sản xuất. d. nhu cầu tiêu thụ Câu 5: Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là a. nhu cầu cần thiết. b. nhu cầu sản xuất. c. nhu cầu tiêu thụ. d. nhu cầu duy trì. Câu 6: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào a. tính khoa học. b. tính kinh tế. c. tính tiện ích. d. tính kế thừa Câu 7: Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là a. Gluxit. b. Protein. c. Lipit d. vitamin. Câu 8:không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là a.quy luật giới hạn sinh trưởng. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn. c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ. Câu 9:Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật: a, quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn. c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d.quy luật giới hạn sinh trưởng. Câu 10:Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là a.chế độ quản lý đàn vật nuôi. b.chế độ chăm sóc. c.chế độ thức ăn. d.môi trường sống. Câu 11: Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là a. ngoại hình,thể chất. b.sinh trưởng, phát dục. c. sức sản xuất. d. màu sắc lông. Câu 12: Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc a. hàng loạt. b. nhân tạo . c. tự nhiên . d. cá thể. II. Phần tự luận Câu 1(4đ): Trình bày khái niệm và phân tích các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn? Câu 2(2đ): Phân biệt lai kinh tế với lai gây thành qua KN, mục đích, phương pháp ,ý nghĩa? Câu 3(1đ): Minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ăn với khẩu phần ăn? BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 10 CÔNG NGHỆ MÃ ĐỀ 101 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C A D A B A C D A C II. Phần tự luận Câu 1(4đ): -Nêu quy trình: mỗi bước đạt 1đ -Nêu ý nghĩa: 1đ Câu 2(2đ). -KN: 0,5đ -Mục đích:0,5đ -Phương pháp: 0,5đ -Ý nghĩa:0,5đ Câu 3(1đ). -Nội dung: 0,5đ -VD: 0,5đ MÃ ĐỀ 102 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B A C D A C A B C A D II. Phần tự luận Câu 1(4đ): -Nêu KN: 1đ -Phân tích các chỉ số dinh dưỡng: 3đ(nội dung 1,5đ; VD 1,5đ) Câu 2(2đ). -KN: 0,5đ -Mục đích:0,5đ -Phương pháp: 0,5đ -Ý nghĩa:0,5đ Câu 3(1đ). -Nội dung: 0,5đ -VD: 0,5đ. SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ -LỚP 10 Thời gian 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ ĐẾ 1 Tên Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng dung, chương…) 1.Quy trình sản Nêu được các nêu được sự giốngnhau và xuất giống ở bước của quy khác nhau trong quá trình cây tự thụ phấn trình thực hiện sản xuất giống ở theo sơ đồ duy sơ đồ duy trì và sơ đồ trì phục tráng . Tổng số điểm Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Tỉ lệ % Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 10 % 10 % :2 20% 2.Biện pháp Nêu được các Vận dụng kiến thức bài cải tạo đất xám biện pháp cải học nêu tác dụng của bạc màu các biện pháp đó tạo đất xám bạc màu Tổng số điểm Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Tỉ lệ % Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 10 % 10 % :2 20% 3. Vai trò của .Nêu được các ngành nông vai trò của lâm ngư nghiệp ngành NLNN Vận dụng kiến thức bài học cho ví dụ minh họa nước ta hiện nay Tổng số điểm Số câu: 1/2 Số câu1/2 Số câu: 1 Tỉ lệ % Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm 10 % 10 % :2 20% 4.Cơ sở khoa Nêu được cơ sở Trình bày được học phương của khoa học của các khái niệm về pháp phương pháp tính toàn năng nuôi cấy mô tế nuôi cấy mô tế của tế bào thực bào bào vật,sự phân hóa và phản phân hóa Tổng số điểm Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Tỉ lệ % Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 10 % 10 % :2 20% 5.Ý nghĩa của hiểu được ý nêu được các ví dụ Số câu: 1 phản ứng dung nghĩa của phản chướng minh Số điểm dịch đất ứng dung dịch :2 đất 20% Tổng số điểm Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Tỉ lệ % Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 10 % 10 % :2 20% Tổng cộng Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 4 40 % 20 % 40 % SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ -LỚP 10 Thời gian 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 1: Câu 1: Vẽ quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì. Trong quá trình sản xuất giống ở sơ đồ duy trì và sơ đồ phục tráng có gì giống nhau và khác nhau? (2đ) Câu 2: Nêu các biện pháp và tác dụng của các biện pháp đó để cải tạo đất xám bạc màu ? (2đ) Câu 3: Nêu vai trò của ngành nông lâm ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. Cho ví dụ minh họa(2đ) Câu 4: Trình bày cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào ? (2đ) Câu 5: Biết được đất có phản ứng chua hay phản ứng kiềm có ý nghĩa gì trong sản xuất nông lâm nghiệp ? (2đ) SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ -LỚP 10 Thời gian 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 2: Câu 1: Khi làm thí nghiệm so sánh giống, cần so sánh những chỉ tiêu nào? Cho một ví dụ. (2đ) Câu 2: Trình bày quy trình công nghệ nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào? (2đ) Câu 3: Nêu các biện pháp và tác dụng của các biện pháp đó để cải tạo đất xói mòn? (2đ) Câu 4: Nêu những thành tựu và hạn chế của ngành nông lâm ngư nghiệp nước ta hiện nay.Cho ví dụ chứng minh.(2đ) Câu 5: Vẽ quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng ? Trong quá trình sản xuất giống ở sơ đồ duy trì và sơ đồ phục tráng có gì giống nhau và khác nhau? (2đ) SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ -LỚP 10 Thời gian 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1 CÂ Ý NỘI DUNG ĐIỂM Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì 2 Vẽ quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ duy 1 U 1 1.1 trì ( hình 3.2 SGK) 1.2 2 Sự giống nhau và khác nhau của hai quy trình sản xuất giống ở 1 cây tự thụ phấn: + giống nhau: sau khi có hạt SNC rồi thì sản xuất hạt NC từ SNC, sản xuất hạt XN từ hạt NC. + khác nhau: vật liệu khởi đầu của sơ đồ duy trì là hạt tác giả, hạt siêu nguyên chủng, còn sơ đồ phục tráng là hạt nhập nội hoặc là hạt bị thoái hóa (không còn siêu nguyên chủng) nên trong quá trình sản xuất có thêm bước nhân giống sơ bộ và thí nghiệm so sánh. Biện pháp và tác dụng của các biện pháp đó để cải tạo đất xám 2 bạc màu 2.1 Xây dựng hệ thống mương máng → đảm bảo tưới tiêu hợp lí. 0.5 2.2 Cày sâu kết hợp với bón phân → làm đất tơi xốp, thoáng khí, 0.5 tăng cường chất dinh dưỡng. 2.3 Bón vôi → giảm chua 0.5 2.4 Luân canh, xen canh → đảm bảo lớp thực bì chống xói mòn. 0.5 Vai trò của ngành nông lâm ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc 2 3 dân: 3.1 Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp đóng góp một phần không nhỏ 0.5 vào cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.Ví dụ… 3.2 Ngành Nông, Lâm, Ngư Nghiệp sản xuất và cung cấp lương 0.5 thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. Ví dụ… 3.3 Ngành Nông, Lâm, Ngư Nghiệp có vai trò quan trọng trong 0.5 sản xuất hàng hoá xuất khẩu. Ví dụ… 3.4 Sản xuất Nông, Lâm, Ngư Nghiệp còn chiếm trên 50% tổng số 0.5 lao động tham gia vào các nghành kinh tế. Ví dụ… Trình bày cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào 2 4 4.1 Tính toàn năng của tế bào thực vật: bất cứ tế bào hoặc mô nào 1 đều chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó. 4.2 Sự phân hóa và phản phân hóa tế bào: 1 + Sự phân hóa: Sự chuyển hóa các tế bào phôi sinh thành tế bào chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau. + Sự phản phân hóa: tế bào đã phân hóa thành các tế bào chuyên biệt, ở điều kiện thích hợp có thể trở về dạng phôi sinh và phân chia mạnh mẽ Ý nghĩa của phản ứng dung dịch đất 5 5.1 - Bố trí cây trồng phù hợp. 2 1 + Đối với đất có phản ứng chua: cây họ đậu, cây lương thực, cây trồng cạn… + Đối với đất có phản ứng kiềm: Sú, vẹt đước… 5.2 - Có biện pháp cải tạo thích hợp + Đối với đất có phản ứng chua: bón vôi… + Đối với đất có phản ứng kiềm: bón phân chua sinh lý, bón vôi… . 1 SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ -LỚP 10 Thời gian 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 2 CÂ Ý NỘI DUNG U 1 ĐIỂ M Những chỉ tiêu cần so sánh khi làm thí nghiệm so sánh giống 2 1.1 sinh trưởng, phát triển, năng xuất, chất lượng, tính chống chịu 1 với điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi 1.2 Ví dụ… 2 1 Quy trình công nghệ nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy 2 mô tế bào 2.1 Bước 1: Chọn vật liệu nuôi cấy: tế bào của mô phân sinh, 0.5 không nhiễm bệnh. 2.2 Bước 2: Khử trùng : phân cắt đỉnh sinh trưởng thành các mẫu 0.5 nhỏ, rửa bằng nước sạch. 2.3 Bước 3: Tạo chồi trong môi trường nhân tạo (môi trường MS). 0.25 2.4 Bước 4: Tạo rễ: cắt chồi đã đủ kích thước chuyển sang môi 0.25 trường tạo rễ (αNAA, IBA). 3 2.5 Bước 5: Cấy cây vào môi trường thích ứng. 0.25 2.6 Bước 6: Trồng cây trong vườn ươm 0.25 Biện pháp và tác dụng của các biện pháp đó để cải tạo 2 đất xói mòn mạnh trơ xỏi đá 3.1 Làm ruộng bậc thang, thềm cây ăn quả, canh tác theo đường 1 đồng mức → canh tác, bảo vệ đất, chống xói mòn. 4 3.2 Bón vôi → giảm chua. 0.25 3.3 Bón phân → cung cấp chất dinh dưỡng 0.25 3.4 Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn → giữ đất, chống xói mòn. 0.5 Những thành tựu và hạn chế của ngành nông lâm ngư nghiệp 2 nước ta hiện nay: 4.1 Sản xuất lương thực tăng liên tục. Ví dụ… 0.5 4.2 Bước đầu đã hình thành một số nghành sản xuất hàng hoá với 0.5 các vùng sản xuất tập trung, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Ví dụ… 4.3 Một số sản phẩm của nghành Nông, Lâm, Ngư Nghiệp đã 0.5 được xuất khẩu ra thị trường quốc tế.. Ví dụ… 4.4 Năng suất và chất lượng sản phẩm còn thấp. Ví dụ… 0.25 4.5 Hệ thống giống cây trồng vật nuôi, cơ sở bảo quản chế biện 0.25 còn lạc hâu. Ví dụ… 5 Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì 5.1 Vẽ quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục 2 1 tráng ( hình 3.3 SGK) 5.2 Sự giống nhau và khác nhau của hai quy trình sản xuất giống ở 1 cây tự thụ phấn: + giống nhau: sau khi có hạt SNC rồi thì sản xuất hạt NC từ SNC, sản xuất hạt XN từ hạt NC. + khác nhau: vật liệu khởi đầu của sơ đồ duy trì là hạt tác giả, hạt siêu nguyên chủng, còn sơ đồ phục tráng là hạt nhập nội hoặc là hạt bị thoái hóa (không còn siêu nguyên chủng) nên trong quá trình sản xuất có thêm bước nhân giống sơ bộ và thí nghiệm so sánh. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: Công nghệ 10  Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu đề kiểm tra - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của học sinh - Khảo sát, chọn lọc một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Công nghệ 10, theo các nội dung “Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương” nhằm đánh giá năng lực học tập của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm. II. Hình thức đề kiểm tra - Trắc nghiệm. - Cách thức ra đề kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trắc nghiệm trong 45 phút. III. Thiết lập ma trận - Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình Công nghệ 10, phần 1, chương 1 (Bài 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 13) . - Chọn các nội dung cần đánh giá. - Thực hiện các bước thiết lập ma trận. - Xác định khung ma trận: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 2. Khảo nghiệm 1. Nhắc lại khái niệm của sản 13. Xác định được tầm 22. Áp dụng các thí nghiệm giống cây trồng xuất quảng cáo quan trọng của việc đưa khảo nghiệm giống cây giống mới vào trong khảo trồng vào thực tế nghiệm giống Số câu: 3 1 1 1 Số điểm: 1 0.33 0.33 0.33 Tỉ lệ %: 10 33.33 33.33 33.33 Bài 3, 4: Sản xuất 2. Trình bày được khái niệm 14. Mô tả quy trình sản 23. So sánh sự khác nhau giống cây trồng quy trình sản xuất giống theo xuất giống ở cây tự thụ giữa phương thức duy trì sơ đồ duy trì phấn và phục tráng 3. Hiểu được nguyên tắc của 15. Trình bày những yêu quy trình sản xuất giống cẩy cầu sản xuất giống ở cây tự trồng nông nghiệp Số câu: 5 Số điểm: Tỉ lệ %: thụ phấn 2 2 1 1.67 0.67 0.67 0.33 16.67 40 40 20 Bài 6. Ứng dụng 4. Mô tả đặc điểm của tế bào 16. Trình bày đặc điểm của 28. Ứng dụng công công nghệ nuôi cấy chuyên hóa cây trồng sản xuất theo nghệ nuôi cấy mô mô tế bào trong công nghệ nuôi cấy mô trong lâm nghiệp và nhân giống cây sản xuất đời sống trồng nông, lâm 5. Liệt kê những ưu điểm của 17. Phân tích quy trình nghiệp cây trồng được sản xuất theo công nghệ nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô Số câu: 6 Số điểm: Tỉ lệ %: nuôi cấy tế bào 2 2 0 2 2.01 0.67 0.67 0 0.67 20 33.33 33.33 33.33 Bài 7. Một số tính 6. Xác định được nguyên nhân 18. Phân tích được vai trò 24. Phân tích yếu tố liên chất của đất trồng hình thành nên độ phì nhiêu tự của từng thành phần cấu quan đến khả năng hấp thụ nhiên tạo keo đất của đất 7. Nhắc lại khái niệm keo đất 8. Trình bày vai trò của keo âm Số câu: 5 3 1 1 Số điểm: 1.67 1 0.33 0.33 Tỉ lệ %: 16.67 60 20 20 Bài 9. Biện pháp cải 19. Phân biệt các loại đất 25. Ứng dụng biện pháp cải tạp và sử dụng đất cần cải tạo trong sản xuất xám bạc màu, đất 20, 21. Phân tích các biện xói mòn mạnh trở pháp cải tạo đất xám bạc sỏi đá màu, đất xói mòn mạnh trơ tạo trong sản xuất trồng trọt sỏi đá. Số câu: 4 0 3 1 Số điểm: 1.33 0 1 0.33 Tỉ lệ %: 13.33 0 75 25 Bài 12. Đặc điểm, 9. Nêu được vai trò của phân 26. Phân tích được cách sử 29, 30. Ứng dụng kỹ tính chất, kĩ thuật sử bón hữu cơ dụng của các loại phân bón thuật sử dụng phân dụng một số loại thông thường phân bón thông thường bón hóa học trong sản xuất trồng trọt 10. Khái quát được các sử dụng 27. Giải thích được nguyên phân hóa học nhân vì sao đất nông nghiệp hay bị chua Số câu: 5 2 0 2 1 Số điểm: 1.67 0.67 0 0.67 0.33 Tỉ lệ %: 16.67 40 0 40 20 Bài 13. Ứng dụng 11, 12. Kể tên các loại phân công nghệ vi sinh bón vi sinh vật thường dùng trong sản xuất phân bón Số câu: 2 Số điểm: 0.67 0.67 Tỉ lệ %: 6.67 100 Số câu 12 9 6 3 Số điểm 3.96 2.97 1.98 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tổng 2 Sở GD & ĐT tỉnh Quảng Nam Trường THPT Trần Phú KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Công nghệ 10 Thời gian: 45 phút Mã đề: 356 Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Chọn câu trả lời đúng nhất rồi tô đáp án vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B       1 11       2 12       3 13       4 14       5 15       6 16       7 17       8 18       9 19       10 20 C           Lớp: ……………. D           Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A           B           C           D           Câu 1: Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Số lượng keo đất. B. Thành phần cơ giới C. Phản ứng dung dịch đất D. Số lượng hạt sét Câu 2: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu: A. Nitragin. B. Phân lân hữu cơ vi sinh. C. Photphobacterin. D. Azogin Câu 3: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . của cây trồng. A. Đặc điểm hình thái. B. Phương thức sinh sản. C. Đặc điểm sinh lí. D. Phương thức dinh dưỡng. Câu 4: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng của vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào? A. Khử trùng. B. Chọn vật liệu nuôi cấy. C. Tạo rễ. D. Tạo chồi. Câu 5: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Trồng cây phủ xanh đất. B. Bón phân và làm đất C. Luân canh, xen canh gối vụ. D. Bón vôi cải tạo đất. Câu 6: Những loại cây không được nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô? A. Mía, cà phê B. Trinh nữ C. Hoa lan, cẩm chướng D. Lúa chịu mặn, kháng đạo ôn Câu 7: Những phần tử có kích thước nhỏ  1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù là: A. Limon. B. Keo dương. C. Sét. D. Keo đất. Câu 8: Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? A. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay. C. Làm thí nghiệm quảng cáo. B. Làm thí nghiệm so sánh giống. D. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. Câu 9: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ: A. Thụ phấn chéo. B. Tự thụ phấn. C. Duy trì. D. Phục tráng. Câu 10: Muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải: A. Điều chỉnh pH của dung dịch đất. C. Biết các tính chất của đất để cải tạo và sử dụng hợp lí. B. Cày xới, bón phân thường xuyên. D. Cung cấp nước đầy đủ. Câu 11: Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm: A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền B. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền. C. Hệ số nhân giống cao. D. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. Câu 12: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực đã tung phấn C. Cây đã kết quả D. Hoa đực chưa tung phấn. Câu 13: Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do: A. Được cày xới thường xuyên. B. Được tưới tiêu hợp lí. C. Thảm thực vật tự nhiên. D. Được bón đầy đủ phân hóa học. Câu 14: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng: A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất. C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan