Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Thương mại điện tử Báo cáo hệ thống toàn cầu hóa thương mại cá nhân...

Tài liệu Báo cáo hệ thống toàn cầu hóa thương mại cá nhân

.DOC
56
521
77

Mô tả:

Cuộc sống con người ngày càng đơn giản và tiện lợi từ những gì công nghệ số hóa có thể đem lại. Chúng ta ngồi ở nhà sở hữu một thiết bị kết nối internet và chỉ cần có thế là hều hết những gì chúng ta muốn đều có thể có(tất nhiên là nằm trong khả năng chi trả của chúng ta). Và một trong những thành tựu của công nghệ thông tin đem lại chính là thương mại điện tử - khái niệm làm thay đổi bộ mặt hệ thống cung ứng hàng hóa truyền thống.
Mục lục Contents 2.1 Xác định yêu cầu của hệ thống toàn cầu hóa thương mại cá nhân......................4 2.2 Xác định các tác nhân trong hệ thống.................................................................4 2.3 Xác định các ca sử dụng của hệ thống................................................................5 2.4 Đặc tả ca sử dụng................................................................................................9 2.4.1 Ca sử dụng Mở Gian Hàng...........................................................................9 2.4.2 Ca sử dụng Tìm phiên đấu giá....................................................................10 2.4.3 Ca sử dụng Tham gia phiên đấu giá...........................................................10 2.4.4 Ca sử dụng Xem chi tiết hàng....................................................................12 2.4.5 Ca sử dụng Quản lý hàng...........................................................................13 2.4.6 Ca sử dụng Mua hàng và Thanh toán.........................................................15 2.4.7 Ca sử dụng Tìm kiếm hàng.........................................................................17 2.4.8 Ca sử dụng Đổi mật khẩu...........................................................................18 2.4.9 Ca sử dụng Đăng nhập hệ thống.................................................................19 2.4.10 Ca sử dụng Đăng ký thành viên...............................................................20 2.4.11 Ca sử dụng đăng ký đấu giá......................................................................21 2.4.12 Ca sử dụng xóa gian hàng........................................................................22 2.4.13 Báo cáo thống kê......................................................................................22 2.4.14 Giải quyết tranh chấp................................................................................23 2.5 Tìm lớp lĩnh vực................................................................................................24 2.5.1 Xác định các lớp dựa vào các khái niệm của lĩnh vực ứng dụng...............24 1 2.5.2 Gán trách nhiệm cho các lớp......................................................................26 2.6 Xác định các lớp tham gia vào ca sử dụng........................................................28 2.6.1 Ca sử dụng Khách hàng Đăng nhập hệ thống............................................28 2.6.2 Ca sử dụng Đăn ký thành viên...................................................................29 2.6.3 Ca sử dụng Đổi mật khẩu...........................................................................31 2.6.4 Ca sử dụng Cập Nhật Thông Tin Cá Nhân.................................................33 2.6.5 Ca sử dụng Mở gian hàng...........................................................................35 2.6.6 Ca sử dụng Đăng Ký đấu giá......................................................................37 2.6.7 Ca sử dụng Tham gia phiên đấu giá...........................................................39 2.6.8 Ca sử dụng Quản lý hàng...........................................................................42 2.6.9 Ca sử dụng Mua và Thanh toán..................................................................47 2.6.10 Ca sử dụng báo cáo thống kê....................................................................48 2 Lời nói đầu Sống trong thời đại bùng nổ công nghệ thông tin, máy tính điện tử trở thành thiết bị phổ biến rộng rãi trong đời sống con người. Nó đã len lỏi vào mọi ngóc ngách cuộc sống từ: vui chơi, giải trí, làm việc, giao tiếp, kết nối cộng đồng và còn nhiều hơn thế nữa. Chính vì thế mà số hóa là việc làm không chỉ cần thiết mà càng ngày càng trở nên bắt buộc cho sự phát triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực. Đứng trước vai trò là một đòn bẩy kinh tế, công nghệ thông tin đang được các tổ chức lẫn doanh nghiệp tận dụng triệt để để xây dựng nên những hệ thống thông tin hữu ích và mạnh mẽ trong cuốc cạnh tranh không có hồi kết này. Cuộc sống con người ngày càng đơn giản và tiện lợi từ những gì công nghệ số hóa có thể đem lại. Chúng ta ngồi ở nhà sở hữu một thiết bị kết nối internet và chỉ cần có thế là hều hết những gì chúng ta muốn đều có thể có(tất nhiên là nằm trong khả năng chi trả của chúng ta). Và một trong những thành tựu của công nghệ thông tin đem lại chính là thương mại điện tử - khái niệm làm thay đổi bộ mặt hệ thống cung ứng hàng hóa truyền thống. 3 Chương 2: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 2.1 Xác định yêu cầầu của hệ thốống toàn cầầu hóa thương mại cá nhần Sau khi tham khảo tìm hiểu mô hình cách thức hoạt động của các trang thương mại điện tử lớn nhất thế giới Amazon.com và Vatgia.com của Việt Nam thì hệ thống cần đáp ứng được những yêu cầu sau:  Hệ thống phân quyền rõ ràng, giúp người sử dụng dễ tiếp cận và làm việc trên hệ thống.  Cho phép người bán cũng như người mua có thể đăng ký thành viên và đảm bảo bí mật thông tin cá nhân cho các thành viên. Họ có thể xem và cập nhật thông tin thuận lợi.  Thanh toán chính xác, thuận tiện và an toàn cho cả người bán lẫn người mua. Hướng người dùng tới hình thức thanh toán qua các hệ thống tín dụng trực tuyến Paypal, Moneybookers... .  Hỗ trợ người bán cập nhật dễ dàng, phong phú chủng loại hàng hóa cũng như thông tin nguồn gốc rõ ràng của hàng.  Cung cấp cho cả người bán và người mua những thông tin hữu ích được cập nhật liên tục của hệ thông, mọi người có thể thoải mái tìm kiếm mặt hàng theo nhiều tiêu chí cá nhân,góp phần làm tăng mức độ giao dịch cũng như quy mô của hệ thống.  Cho phép người bán thuận gỡ bỏ hoặc cập nhật thông tin các mặt hàng.  Tổ chức được các phiên đấu giá cho người bán cũng như người mua làm tăng giá trị hệ thống.  Hệ thống kho phiếu hóa đơn đầy đủ chi tiết và tiện dụng. 2.2 Xác định các tác nhần trong hệ thốống  Tác nhân Người Mua: là khách hàng, vào xem hệ thống, tìm kiếm, tham khảo thông tin về các sản phẩm, và có thể mua sản phẩm.  Tác nhân Người Bán: là những người có tài khoản trên hệ thống(là thành viên của website) và tham gia vào việc quản lý gian hàng và các mặt hàng được đem ra bán. 4  Tác nhân Quản trị hệ thống: là người có quyền cao nhất trong hệ thống, quản lý các quản trị viên hệ thống, quản lý thành viên của website, quản lý gian hàng. 2.3 Xác định các ca sử dụng của hệ thốống  Đăng ký thành viên.  Đăng nhập.  Cập nhật tài khoản khách hàng.  Mở gian hàng.  Quản lý hàng.  Mua hàng và thanh toán.  Đăng ký phiên đấu giá.  Tìm phiên đấu giá  Tham gia phiên đấu giá.  Tìm kiếm hàng.  Xem chi tiết hàng.  Xóa gian hàng.  Giải quyết tranh chấp  Tạo lập hồ sơ Các tác nhân Khách hàng Các ca sử dụng Xem chi tiết hàng Mua hàng và Thanh toán Tìm kiếm hàng Tham gia phiên đấu giá Đăng ký thành viên Đăng nhập hệ thống Xem chi tiết hàng Tìm kiếm hàng Mở gian hàng Đăng ký phiên đấu giá Quản lý hàng Chuyển nhượng gian hàng Giải quyết tranh chấp Đăng nhập hệ thống Tạo lập hồ sơ Người bán Quản trị hệ thống Vẽ biểu đồ ca sử dụng 5 6 Biều đồ Usecase chính Nguoi mua Tim Kiem Chon Hang (from Actor) Thanh Toan Qua Cong Dien Tu (from Usecase) (from Usecase) <> <> Nguoi QTHT Giai Quyet Tranh Chap (from Actor) (from Usecase) He thong thanh toan truc tuyen (from Usecase) Giao Dich (from Usecase) Thanh Toan (from Actor) <> Thanh Toan Truc Tiep (from Usecase) Chuyen Hang (from Usecase) Nguoi Ban (from Actor) <> Dang Ki Hang Tham Gia Dau Gia Dang Nhap (from Usecase) (from Usecase) 7 Biều đồ Usecase Mở gian hàng Dang Ki Thanh Vien (from Usecase) CapNhatThongTinCaNhan <> (from Usecase) Mo Gian Hang <> QL DonHang (from Usecase) (from Usecase) <> Nguoi Ban <> (from Actor) Quan Ly Gian Hang Dang Nhap <> (from Usecase) QLHang (from Usecase) (from Usecase) Biều đồ Usecase Báo Cáo Thống Kê Nguoi Ban (from Actor) Bao Cao Thong Ke (from Usecase) He thong thanh toan truc tuyen (from Actor) Nguoi QTHT (from Actor) 8 2.4 Đặc tả ca sử dụng 2.4.1 Ca sử dụng Mở Gian Hàng a. Mô tả tóm tắt: Tên ca sử dụng: Mở gian hàng Mục đích: Ca sử dụng cho phép người bán hàng đăng ký mở gian hàng trên hệ thống. Tác nhân: Người bán. b. Các luồng sự kiện:  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng muốn mở gian hàng trên hệ thống và click mở gian hàng. - Hệ thống sẽ yêu cầu nhập mã xác nhận mà hệ thống gửi cho người dùng khi Đăng ký thành viên. - Người dùng sẽ nhập mã xác nhận. - Hệ thống kiểm tra mã xác nhận mà người dùng nhập vào có trùng khớp với mã xác nhận đã được gửi cho tài khoản của người dùng hay không? Nếu không trùng thì thực hiện luồng dữ liệu A1. - Hệ thống sẽ tạo gian hàng và yêu người dùng nhập thông tin mặt hàng mà người dùng sẽ kinh doanh. - Người dùng nhập vào thông tin mặt hàng mà mình sẽ kinh doanh rồi xác nhận để hoàn tất thủ tục đăng ký. - Hệ thống lưu thông tin yêu cầu của người dùng.  Các luồng rẽ nhánh:  Luồng A1: Người dùng nhập không chính xác mã xác nhận. - Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. - Người dùng có thể chọn nhập lại hoặc hủy bỏ đăng ký, khi đó cả sử dụng kết thúc. c. Tiền điều kiện: Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống. d. Hậu điều kiện: Nếu ca sử dụng được thực hiện thành công, gian hàng sẽ được mở trên hệ thống. Trong các trường hợp khác, gian hàng sẽ không được mở. 9 2.4.2 Ca sử dụng Tìm phiên đầốu giá. a. Mô tả tóm tắt: Tên ca sử dụng: Tìm phiên đấu giá. Mục đích: ca sử dụng này giúp người dùng hoặc khách mua có thể xem được các phiên đấu giá Tác nhân: khách xem, khách hàng, người bán hàng. b. Các luồng sự kiện:  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người sử dụng hệ thống với chức năng tìm kiếm Phiên đấu giá. - Người dùng chọn tìm phiên đấu giá. - Hệ thống sẽ hiển thị thông tin các phiên đấu giá đã được lập trong hệ thống.  Các luồng rẽ nhánh:  Luồng A1: Khi các phiên đấu giá dược hiển thị, Khách hàng có thể click vào Tham gia đấu giá. Khi đó luồng sựu kiện Tham gia đấu giá được thực hiện. c. Tiền điều kiện: Không d. Hậu điều kiện: Không 2.4.3 Ca sử dụng Tham gia phiên đầốu giá a. Mô tả tóm tắt: Tên ca sử dụng: Tham gia phiên đấu giá. Mục đích: Ca sử dụng khách hàng có thể tham gia đấu giá trực tiếp sản phẩm. Tác nhân: Người mua, người bán. b. Các luồng sự kiện:  Luồng sự kiện chính: - Người sử dụng chọn Tham gia đấu giá. - Hệ thống sẽ hiển thị các phiên đấu giá đã được lập. 10 - Người dùng chọn phiên đấu giá. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng nhập vào thông tin liên lạc (email, địa chỉ, điện thoại…). - Người dùng nhập vào thông tin liên lạc - Hệ thống sẽ lưu thông tin của người dùng cùng với phiên đấu đấu giá. - Hệ thống yêu cầu nhập giá đấu. - Người dụng nhập giá mà người dùng muốn trả cho sản phẩm. - Hệ thống kiểm tra giá đấu và yêu cầu xác nhận từ người dùng. - Người dùng xác nhận. - Hệ thống lưu thông tin đấu giá của phiên làm việc.  Các luồng rẽ nhánh:  Luồng A1: người dùng không muốn tham gia ca đấu giá nữa: - Nếu người dùng chọn Hủy, ca sử dụng kết thúc. c. Tiền điều kiện: Không. d. Hậu điều kiện: Người dụng có thể mua hoặc không mua được sản phẩm được đem ra đấu giá. 11 2.4.4 Ca sử dụng Xem chi tiêốt hàng. a. Mô tả tóm tắt: Tên ca sử dụng: Xem chi tiết hàng. Mục đích: - Ca sử dụng này cho phép người dùng xem thông tin về những sản phẩm hiện có trong gian hàng. Tác nhân: Khách xem, khách hàng (người mua). b. Các luồng sự kiện:  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng được bắt đầu Người dùng muốn biết thông tin về sản phẩm mình quan tâm và vào hệ thống xem sản phẩm. - Người sử dụng click chọn gian hàng. - Hệ hống sẽ hiển thị các thông tin về các gian hàng và ảnh đại diện, tên và giá của các sản phẩm hiện có trong gian hàng. - Người dùng click vào sản phẩm để xem thông tin chi tiết về sản phẩm. - Khách hàng theo dõi thông tin về sản phẩm. - Hệ thống hiển thị lựa chọn Mua hàng. Nếu người dùng chọn “Mua hàng” thì luồng sự kiện Mua hàng sẽ được thực hiện.  Các luồng rẽ nhánh: Không. c. Tiền điều kiện: Không d. Hậu điều kiện: Không 12 2.4.5 Ca sử dụng Quản lý hàng a. Mô tả tóm tắt Tên ca sử dụng : QL hàng Mục đích : Cho phép người bán có thể quản lý hàng trong hệ thống. Người bán có thể thực hiện thêm, sửa, xóa các thông tin hàng từ hệ thống. Tác nhân: người bán. b. Các luồng sự kiện  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người bán có yêu cầu muốn thêm , sửa, xóa các thông tin hàng. - Người bán hàng chọn gian hàng. - Hệ thống hiển thị lựa chọn: o Thêm o Sửa o Xóa - Hệ thống yêu cầu người dùng chọn công việc - Nếu người dùng chọn Thêm, thì luồng sự kiện con Thêm thông tin hàng sẽ được thực hiện. - Nếu người dùng chọn Sửa, thì luồng sự kiện con Sửa thông tin hàng sẽ được thực hiện. - Nếu người dùng chọn Xóa, thì luồng sự kiện con Xóa thông tin hàng sẽ được thực hiện.  Thêm thông tin Hàng - Hệ thống yêu cầu người dùng nhập các thông tin, bao gồm: o Mã loại Hàng o Tên hàng o Mô tả hàng o Ảnh hiển thị o Số lượng o Đơn giá o Nhà cung cấp - Người bán nhập các thông tin theo yêu cầu. - Hệ thống tự động tạo mã hàng duy nhất và gán cho mặt hàng, mã mặt hàng là số nguyên dương tự tăng dần. - Hệ thống yêu cầu người dùng xác nhận Lưu. - Người dùng click Lưu. 13 - Hàng được thêm vào hệ thống.  Sửa thông tin Hàng - Hệ thống yêu cầu người dùng chọn hàng cần sửa. - Người dùng chọn hàng và chọn Sửa thông tin. - Hệ thống hiển thị các thông tin chi tiết về Hàng. - Người dùng sửa các thông tin về Hàng. - Hệ thống yêu cầu người dùng xác nhận việc sửa đổi. - Người dùng xác nhận Lưu thông tin đã sửa. - Hệ thống lưu lại thông tin hàng thay đổi.  Xóa thông tin Hàng - Hệ thống yêu cầu người dùng chọn hàng cần xóa. - Người dùng chọn hàng và chọn Xóa. - Hệ thống nhắc nhở việc xác nhận Xóa hàng. - Người dùng xác nhận việc xóa. - Thông tin hàng bị xóa khỏi hệ thống.  Các luồng rẽ nhánh  Luồng A1: Khi không muốn Thêm, Sửa hoặc Xóa người dùng chọn Hủy. c. Tiền điều kiện: Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống. d. Hậu điều kiện: Nếu ca sử dụng thàng công, thông tin hàng sẽ được Thêm, Sửa hoặc Xóa khỏi hệ thống. Nếu ca sử dụng không thành công, hệ thống ở trạng thái chưa thay đổi. 14 2.4.6 Ca sử dụng Mua hàng và Thanh toán. a. Mô tả tóm tắt Tên ca sử dụng : mua hàng và thanh toán Mục đích : Ca sử dụng này cung cấp chức năng tạo đơn hàng khi người mua muốn mua hàng và thanh toán thông qua hệ thống thanh toán trực tuyến. Tác nhân : người mua, hệ thống thanh toán trực tuyến. b. Các luồng sự kiện  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người mua muốn mua và thanh toán hàng qua hệ thống trực tuyến. - Người mua chọn gian hàng. - Hệ thống hiển thị gian hàng mà người mua vừa chọn. - Người mua chọn mặt hàng muốn mua. - Hệ thống hiển thị thông tin mặt hàng người mua đã chọn. - Người mua chọn mua hàng. - Hệ thống hiển thị các thông tin khách hàng, bao gồm : o Họ tên o Số điện thoại o Email o Địa chỉ - Người mua điền các thông tin bắt buộc. - Hệ thống yêu cầu người mua xác nhận đơn hàng để tiếp tục. - Người mua chọn xác nhận đơn hàng. - Hệ thống yêu cầu người mua chọn hình thức giao hàng : o Giao hàng trực tiếp. o Giao hàng tận nơi. - Hệ thống hiển thị các thông tin : o Tên hàng o Ảnh hiển thị o Đơn giá o Số lượng o Thành tiền o Hình thức giao hàng o Khuyến mãi - Hệ thống yêu cầu người mua chọn o Quay lại 15 o Thanh toán - Người mua chọn Thanh toán - Hệ thống hiển thị các lựa chọn thanh toán trực tuyến. o Online bằng thẻ ATM/ tài khoản ngân hàng nội địa. Hệ thống yêu cầu người dùng chọn ngân hàng: Agribank, ViettinBank… o Chuyển khoản tại cây ATM. Hệ thống yêu cầu người dùng chọn ngân hàng: AgriBank, ViettinBank… o Chuyển khoản tại quầy giao dịch ngân hàng. . Hệ thống yêu cầu người dùng chọn ngân hàng: AgriBank, ViettinBank… o Thẻ Visa, MasterCard. Hệ thống yêu cầu người mua chọn Visa hay Mastercard. o Nộp tiền mặt tại văn phòng. - Người mua chọn hình thức thanh toán. - Hệ thống yêu cầu người mua xác nhận thanh toán. - Người dùng xác nhận việc thanh toán hàng. - Hệ thống lưu các thông tin lại. - Người mua có thể chọn quay lại để sửa lại các thông tin mua hàng.  Các luồng rẽ nhánh  Luồng A1: Khi người dùng không muốn mua hàng đó nữa, người dùng chọn Hủy ca sử dụng kết thúc. c. Tiền điều kiện: Không. d. Hậu điều kiện: Không 16 2.4.7 Ca sử dụng Tìm kiêốm hàng. a. Mô tả tóm tắt Tên ca sử dụng : tìm kiếm hàng. Mục đích : mô tả cách người mua tìm kiếm hàng. Tác nhân : người mua. b. Các luồng sự kiện  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người mua muốn tìm kiếm một mặt hàng nào đó trên website. - Hệ thống hiển thị các gian hàng. - Người mua chọn gian hàng. - Hệ thống hiển thị gian hàng người mua chọn. - Người mua điền thông tin muốn tìm kiếm vào ô tìm kiếm và click vào tìm kiếm. - Hệ thống hiển thị những mặt hàng tìm thấy trong cơ sở dữ liệu.  Các luồng rẽ nhánh Không c. Tiền điều kiện: Không. d. Hậu điều kiện: Không. 17 2.4.8 Ca sử dụng Đổi mật khẩu. a. Mô tả tóm tắt Tên ca sử dụng: Đổi mật khẩu. Mục đích: ca sử dụng này cho phép người dùng của hệ thống thay đổi mật khẩu của mình. Tác nhân: thành viên hệ thống. b. Các luồng sự kiện  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng chọn đổi mật khẩu. - Hệ thống hiển thị và yêu cầu nhập mật khẩu cũ. - Người dùng nhập mật khẩu cũ. - Hệ thống kiểm tra xác nhận mật khẩu nếu người dùng nhập chưa đúng yêu cầu nhập lại, nếu đúng yêu cầu nhập mật khẩu mới. - Người dùng nhập mật khẩu mới. - Hệ thống yêu cầu xác nhận mật khẩu mới. - Người dùng xác nhận mật khẩu mới. - Hệ thống lưu lại mật khẩu mới của người dùng.  Các luồng rẽ nhánh  Luồng A1: người dùng không muốn đổi mật khẩu nữa: Nếu người dùng chọn Hủy ca sử dụng kết thúc. c. Tiền điều kiện: Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống. d. Hậu điều kiện Nếu ca sử dụng được thực hiện thành công, mật khẩu và thông tin cá nhân của người dùng được thay đổi trên hệ thống. Trong các trường hợp khác, hệ thống ở trạng thái chưa thay đổi. 18 2.4.9 Ca sử dụng Đăng nhập hệ thốống. a. Mô tả tóm tắt Tên ca sử dụng: Đăng nhập. Mục đích: ca sử dụng cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống. Tác nhân: người bán, người quản trị hệ thống. b. Các luồng sự kiện  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng muốn đăng nhập hệ thống. - Hệ thống yêu cầu người dùng nhập tài khoản và mật khẩu. - Người dùng nhập tên đăng nhập và mật khẩu của mình. - Hệ thống xác nhận tài khoản và mật khẩu có hợp lệ hay không. Nếu không hợp lệ thực hiện luồng A1.  Các luồng rẽ nhánh  Luồng A1: người dùng nhập sai tên tài khoản/ mật khẩu đăng nhập: - Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. - Người dùng chọn nhập lại tài khoản/mật khẩu hoặc chọn thoát, khi đó ca sử dụng kết thúc. c. Tiền điều kiện: Không. d. Hậu điều kiện Việc đăng nhập thành công, người dùng sẽ đăng nhập được vào hệ thống. 19 2.4.10 Ca sử dụng Đăng ký thành viên a. Mô tả tóm tắt Tên ca sử dụng: Đăng ký thành viên. Mục đích: ca sử dụng giúp người dùng đăng ký tài khoản để đăng nhập hệ thống. Tác nhân: Khách hàng, người quản lý hệ thống, người bán hàng. b. Các luồng sự kiện  Luồng sự kiện chính: - Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng muốn tạo tài khoản trên hệ thống và click vào Đăng ký. - Hệ thống yêu cầu nhập thông tin cá nhân. - Người dùng nhập tên đăng nhập, mật khẩu và những thông tin khác vào các ô tương ứng để tạo tài khoản riêng cho mình. - Hệ thống yêu cầu nhập loại mặt hàng bán. - Người dùng nhập mặt hàng muốn đăng ký bán. - Hệ thống kiểm tra thông tin vừa nhập có đúng định dạng không? Nếu không thì thực hiện luồng A1. - Hệ thống tạo mã xác nhận và gửi cho người dùng - Hệ thống hiển thị các lựa chọn: o Đăng ký o Hủy - Người dùng chọn Đăng ký thì luồng dự kiện con đăng ký sẽ được thực hiện.  Các luồng rẽ nhánh  Luồng A1: Khách hàng nhâp sai thông tin. - Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. - Người dùng có thể chọn hoặc là sửa lại thông tin và đăng ký lại hoặc huỷ bỏ đăng ký, khi đó ca sử dụng kết thúc. c. Tiền điều kiện: Không. d. Hậu điều kiện: Nếu việc đăng ký thành công, người dùng sẽ có tài khoản trên hệ thống và trở thành thành viên của hệ thống, thực hiện được đầy đủ chức năng của khách hàng. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan