Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Tin học văn phòng Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cntt...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cntt

.DOCX
38
267
146

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cnttCâu hỏi trắc nghiệm và bài tập cơ sở cntt
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL Đề 1 Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào: a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô d. Cả a và b cùng đúng Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau: a. <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối cùng góc dưới trái> b. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới phải> c. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới trái> d. Cả ba câu đều sai Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về: a. True b. Sai (False) c. #NUM! d. Không có câu đúng Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là: a. -70 b. 70 c. - 69,5 d. Một kết quả khác Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: 1 a. FALSE b. #NAME c. #VALUE d. #N/A Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5) a. “TINHOC” b. FALSE c. #VALUE d. “T” Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và: a. Chọn Format\Cells b. Chọn Insert\Row c. Chọn Format\Column d. Chọn Insert\Column Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó: a. Chọn Format\ Filter b. Chọn View\AutoFilter c. Chọn Data\Filter\AutoFilter d. Chọn View\Filter\AutoFilter Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì: a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter d. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter 2 Câu 10: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A: a. =2005-A1 b. =Now -A1 c. =Today -A1 d. Year(Today )-Year(A1) Câu 11: Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm môn Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Data - Filter – AutoFilter Câu 12: Kết quả của công thức =INT(1257.879) là: a. 1257.0 b. 1257 c. 1258 d. Không có đáp án đúng Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là: a. 65536 dòng x 255 cột b. 256 dòng x 65536 cột c. Không hạn chế d. 65536 dòng x 256 cột 3 Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về: a. “Thanh ph” b. “Thanh p” c. “Da Nang” d. Không có câu nào đúng Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là: a. True hoặc False b. True c. Cả True và False d. False Câu 16: Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn lệnh: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Cả a và c đều đúng Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp: a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”) b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”) c. =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”) d. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”) Câu 18: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là: a. Một kiểu dữ liệu dạng số 4 b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi c. Cả câu a và b đều đúng d. Cả câu a và b đều sai Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “SAI”, “DUNG”) trả về: a. “DUNG” b. Sai c. “SAI” d. Không có câu đúng Câu 20: Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó l dữ liệu dạng: a. Chuỗi b. Số c. Công thức d. Thời gian Câu 21: Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là: a. True b. False c. Đúng d. Sai Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: a. CONSOLIDATE b. SORT c. FILTER d. SUBTOTAL 5 Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là: a. 1257.80 b. 1257.8 c. 1257.9 d. 1257.1 Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau: a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter d. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô: a. $Z1 b. AA$12 c. $15$K d. Cả ba đều là địa chỉ ô Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây: a. Data – Sort b. Tools – Sort c. Table – Sort d. Format – Sort Câu 27: Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kế quả là: a. ĐàNẵng, 6 b. ĐàNẵng,5 c. FALSE d. ĐàNẵng,2 Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ: a. AB90000 b. 100C c. WW1234 d. A64000 Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100) a. 100 b. 0.1 c. 1000 d. 10 Câu 30: Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụn công thức nào sau đây: a. =SUM(A3,C3,E3:G3) b. =A3+C3+E3..G3 c. =SUM(A3:G3) d. =SUM(E3..G3) Câu 31: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))? a. Giỏi b. Yếu c. TB 7 d. Khá Câu 32: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE(A1:B2) thì kết quả tại ô C2 là: a. 30 b. 20 c. 40 d. 50 Câu 33: Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là: a. =E2*C2/100 b. =E6*F6/100 c. =B2*C2/100 d. =B6*C6/100 Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là: a. Dấu phẩy (,) b. Dấu chấm (.) c. Dấu chấm phẩy (;) d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel Câu 35: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức như thế nào? a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3 b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3 8 c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3 d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5 Câu 36: Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một: a. Kiểu số b. Kiểu ngày – tháng – năm c. Kiểu – giờ - phút – giây d. Kiểu ký tự Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là a. False b. 1201000 c. #VALUE d. 1200000 Câu 38: Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là: a. =A2 – B2 b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2) c. =HOUR(A2) – HOUR(B2) d. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60 Câu 39: Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là: a. False b. “Dung” c. True d. “Sai” 9 Câu 40: Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: a. =COUNT(E1:E10) b. =COUNTIF(E1:E10,>=7) c. =COUNTA(E1:E10,9) d. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”) Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức: a. n - INT b. INT c. INT – n d. MOD -INT Câu 42: Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức: a. =RANK(D2,D2:D12) b. =RANK(D2,$D$2:$D$12) c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1) Câu 43: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2? a. MID(A2,6,4) b. LEFT(A2,9) 10 c. RIGHT(A2,10) a. Cả đáp án b và c đều đúng Câu 44: Chọn phát biểu đúng: a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536. b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet. c. Trong Excel, có thể chọn (quét khối) các vùng không liên tục. a. Không có đáp án nào đúng. Câu 45: Chọn phát biểu sai: a. Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao chép công thức. b. Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A thì có nghĩa là giá trị dò tìm không được tìm thấy trong bảng dò. c. Một bài toán nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP ha HLOOKUP. d. Không có đáp án nào sai. Đề 2 Câu 1. Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính: a) Insert\Sheet b) Format\Sheet c) Tool\Sheet d) Insert\WorkSheet Câu 2. Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh: a) Edit\Find…. b) Insert\Find…. c) Format\Find…. d) Windows\Find… Câu 3. Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng: 11 a) Edit\Fill\Series b) Edit\Series\Fill c) Edit\Insert\Value d) Cả 3 cách trên đều đúng Câu 4. Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh: a) View\Replace b) Edit\Replace c) Edit\Find… d) Câu b, c đúng Câu 5. Đổi tên của một worksheet ta thực hiện: a) Format\Sheet\Rename b) Format\Rename\Sheet c) Edit\Rename sheet d) Các câu trên đều sai Câu 6. Để xóa các dòng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dòng muốn xoá và thực hiện: a) Delete\Rows b) Edit\Delete c) Edit\Clear d) Edit\Fill Câu 7. Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh: a) Insert\Cells\chọn Entire columns b) Insert\Column c) Insert\Cells\chọn Shift cell downs d) Câu a, b đúng Câu 8. Phần mềm ứng dụng Excel dùng để: a) Quản lý cơ sở dữ liệu b) Xử lý bảng tính và biểu đồ c) Lập trình bảng tính d) Thực hiện cả 3 mục đích trên Câu 9. Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện: a) Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet b) Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn d) Thực hiện cách b hoặc c đều được Câu 10. Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí: 12 a) Ở ngay phía trước Sheet hoạt động b) Ở sau cuối tất cả sheet c) Ở trên cùng tất cả sheet d) Ở ngay phía sau sheet hoạt động Câu 11. Muốn xóa một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện: a) Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet b) Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L c) Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete d) Thực hiện một trong ba cách trên Câu 12. Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S c) Nhấn tổ hợp phím Alt + S d) Câu a và b đều đúng Câu 13. Ấn phím F12 là để: a) Thực hiện lệnh Open b) Thực hiện lệnh Save As c) Thực hiện lệnh Close d) Thực hiện lệnh Print Câu 14. Muốn đóng một tập tin, thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C b) Nhấn chọn File\Close c) Nhấn tổ hợp phím Alt + V d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C Câu 15. Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh: a) Thoát khỏi Excel b) Lưu tập tin với tên mới c) Đóng tập tin hiện hành d) Đóng sheet hiện hành Câu 16. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp phím: a) Ctrl + : b) Alt + : c) Ctrl = ; d) Alt = ; 13 Câu 17. Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ: a) Tổ hợp phím Alt + Shift b) Phím Ctrl c) Tổ hợp phím Alt + Ctrl d) Phím Shift Câu 18. Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar Câu 19. Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar Câu 20. Địa chỉ ô “$A0” là: a) Địa chỉ tuyệt đối b) Địa chỉ tương đối c) Địa chỉ tuyệt đối cột d) Địa chỉ đã bị viết sai Câu 21. Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím: a) F1 b) F10 c) F11 d) F12 Câu 22. Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện: a) Chọn Insert\Picture\Clip Art b) Chọn Insert\Symbol c) Chọn Format\Picture d) Không có câu nào đúng Câu 23. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Trong Excel 14 a) Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành b) Hàng được chèn vào bên dưới cột hiện hành c) Không có chế độ chèn thêm cột trong trang bảng tính d) Không có chế độ chèn thêm hàng vào trang bảng tính Câu 24. Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta: a) Nhấn tổ hợp Ctrl +F b) Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F d) Thực hiện cách a và b đều được Câu 25. Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn: a) Windows\chọn tập tin làm việc b) Tools\chọn tập tin làm việc c) Edit\chọn tập tin làm việc d) Help\chọn tập tin làm việc Câu 26. Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây: a) Format Sheet b) Format Cell c) Format Row d) Format column Câu 27. Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào? a) File\Save As b) F12 c) Các câu a và b đều đúng d) Các câu trên đều sai Câu 28. Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây: a) Insert\Chat b) Kích vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ c) Các câu a và b đều đúng d) Các câu a và b đều sai Câu 29. Trong Excel muốn định độ cao cho một dòng ta 15 dùng lệnh nào sau đây: a) Format Row b) Format Cell c) Format Sheet d) Format Column Câu 30. Trong Excel ta dùng dấu nào sau đây để thay thế cho nhiều ký tự: a) * b) ? c) / d) & HÀM Câu 31. Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng: a) =(A1+A2+A3)/3 b) =Sum(A1:A3)/3 c) =Average(A1:A3) d) Ba câu trên đều đúng Câu 32. Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2: a) 3 b) 1+2 c) Báo lỗi d) Tất cả các câu trên đều sai Câu 33. Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện: a) Data\sort b) Data\flter c) Data\Group d) Tools\Filter Câu 34. Trong Excel ta có thể xóa một Sheet bằng cách: a) Edit\Delete Sheet b) Edit\Delete c) Edit\Move d) Không xoá được các Sheet Câu 35. Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ: a) =A5+ “”+B5 16 b) =A5+B5 c) =A5&“ ”&B5 d) A5&B5 Câu 36. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả: a) 3 b) 5 c) 4 d) Các câu trên đều sai Câu 37. Công thức =MAX(2,3,9)MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả: a) 10 b) 7 c) 9 d) Các câu trên đều sai. Câu 38. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức = IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là: a) YES b) NO c) 8 d) G Câu 39. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả: a) Báo lỗi b) 5 c) 6 d) 7 Câu 40. Cho A1, A2, A3, A4 lần lượt là: 1, a, b, c. Tại ô A5 gõ công thức =AVERAGE(A1:A4) cho kết quả: a) 0,75 b) 1 c) 1.5 d) Báo lỗi Câu 41. Kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =1>2 a) 1 > 2 b) =1>2 c) FALSE 17 d) NO Câu 42. Giả sử ô A1 có giá trị chuỗi “UNG DUNG MAY TINH”, tại ô A2 gõ công thức =LEFT(A1,LEN(“012345”)) cho giá trị là: a) UNG DUN b) AY TINH c) UNG DU d) Báo lỗi Câu 43. Giả sử ô A1 có giá trị là chuỗi “Ung Dung May Tinh”, tại ô B1 gõ công thức = UPPER(RIGHT(A1,7)) cho giá trị là: a) May Tinh b) AY TINH c) UNG DUN d) MAY TINH Câu 44. Giả sử ô A2 có giá trị dữ liệu ngày là 16/04/76, tại ô B2 gõ công thức =YEAR(A2) cho kết quả: a) 16 b) 4 c) 1976 d) 76 Câu 45. Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán: a) / b) = c) & d) % Câu 46. Nhóm hàm logic gồm có: a) Hàm If, Date, And, Or b) Hàm Not, And, Or, Vlookup c) Hàm Date, And, Or, Hlookup d) Hàm If, Not, And, Or Câu 47. Thông báo #VALUE! Dùng báo lỗi: a) Không có gì để tính b) Giá trị không đúng kiểu c) Trị số không hợp lệ d) Sai tên trong biểu thức 18 Câu 48. Kết quả của công thức, =LEFT (“THANH_PHO HO CHI MINH”,6) a) THANH_ b) THANH c) THANHP d) IMINH Câu 49. Kết quả của công thức, = RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành Phố”,10) a) Thành phố b) n Thành Phố c) Mùa Xuân Tr d) Các câu trên đều sai Câu 50. Kết quả công thức, =UPPER(RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành Phố”,12)) a) n Thành phố b) N THÀNH PHỐ c) THÀNH PHỐ d) Các câu trên đều sai Câu 51. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là: a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2 b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2 c) Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ d) Sai vì có nhiều đối Câu 52. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1,A3=2 và A4=3, hãy cho biết công thức sau: =COUNT(A1:A4) a) 3 b) 0 c) 4 d) Trong Excel không có hàm này Câu 53. Trong Excel: a) Lập công thức tính toán trước, lập dữ liệu sau b) Nhập dữ liệu trước, lập công thức tính toán sau c) Cả 2 câu a và b đều đúng d) Cả 2 câu a và b đều sai Câu 54. Trong Excel các ô H1=5, H2=X và H3=3. Cho biết kết quả sau 19 =AVERAGE(H1:H3) a) 4 b) 5 c) Báo lỗi #NAME d) Báo lỗi #DIV/0! Câu 55. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây: a) Hàm Upper b) Shift+F3 c) Hàm Lower d) Format/change Case Câu 56. Trong Excel giả sử ô A1 có giá trị là ABCDE, muốn lấy 3 ký tự CDE ta dùng hàm nào sau đây: a) =RIGHT(A1,3) b) =LEFT(A1,3) c) =MID(A1,3,3) d) Các câu trên đều sai Câu 57. Trong Excel để tìm phần nguyên của phép chia giá trị của ô H4 cho ô H1 thì ta dùng hàm nào sau đây: a) =INT(H4,H1) b) =INT(H1,H4) c) =INT(H4/H1) d) =INT(H1/H4) Câu 58. Trong Excel để trộn các ô ta vào: a) Data b) Kích vào biểu tượng Merge and center trên thanh công cụ c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai Câu 59. Trong Excel các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối dòng: a) D4 b) D5:K7 c) $B$4 d) H$5$ Câu 60. Trong Excel, các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ hỗn hợp vừa 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan