§Ò thi m«n:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Trêng ®¹i häc ĐIỆN LỰC
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp D2- ĐTVT1, Lớp D2- ĐTVT2
§Ò sè 1:
ĐÁP ÁN
Hoạt động nhập và xuất quạt máy của xí nghiệp điện cơ thống nhất Hà Nội.
Câu 1: Mô hình phân rã chức năng của hệ thống
Hoạt động nhập, xuất quạt máy của xí nghiệp
điện cơ Thống nhất
Quản lý xuất
Quản lý nhập
Thống kê
Kiểm tra số
lượng
Kiểm tra
chất lượng
Thống kê
số lượng
xuất
Từ chối
xuất
Lập phiếu
nhập
Thu tiền
Lập phiếu
xuất
Từ chối
nhập
Thống kê
số lượng
tồn kho
Báo cáo
Lập kế hoạch
Lập kế
hoạch sản
xuất cho
tháng sau
Câu 2 : Lập mô hình luồng dữ liệu mức bối cảnh và mức đỉnh
Mức bối cảnh:
Yêu cầu xuất
Đại
lý
Phiếu xuất
Từ chối xuất
Thông tin đại lý
Mức đỉnh:
Hoạt động nhập và
xuất quạt máy của
xí nghiệp điện cơ
Thống nhất
Chuyển quạt đến
Phiếu nhập
Thông tin xưởng
lắp ráp
Phân
xưởng
lắp
ráp
Bản sao phiếu xuất
Quạt máy
Kiểm tra số
lượng
Phiếu xuất
Lượng quạt
máy xuất
Xưởng lắp ráp
Đại lý
Yêu cầu xuất
Đại
lý
Phiếu xuất
Quản
lý xuất
Thống
kê
Báo cáo
Yêu cầu xuất
Nộp tiền
Kế hoạch tháng sau
Kế hoạch tháng sau
Bản sao
Phiếu nhập
Phiếu nhập
Quản
lý nhập
Lập kế
hoạch
Chuyển quạt máy đến
Kiểm tra chất lượng
Phiếu nhập
Từ chối nhập
Phân
xưởng
lắp ráp
Câu 3: Mô hình liên kết thực thể của hệ thống
Xác định thực thể và định danh:
PHIẾU XUẤT
: Số hiệu phiếu xuất
QUẠT MÁY
: Mã quạt máy
XƯỞNG LẮP RÁP
: Số hiệu phiếu nhập
ĐẠI LÝ
: Số hiệu đại lý
Xác định liên kết giữa các thực thể:
-
1 ĐẠI LÝ có thể nhận được 0, 1 hoặc nhiều PHIẾU XUẤT
-
1 PHIẾU XUẤT chỉ được xuất cho 1 ĐẠI LÝ
-
1 ĐẠI LÝ có thể yêu cầu xuất 1 hoặc nhiều QUẠT MÁY
-
1 QUẠT MÁY được yêu cầu xuất từ 1 ĐẠI LÝ
-
1 QUẠT MÁY được nhập từ 1 XƯỞNG LẮP RÁP
-
1 XƯỞNG LẮP RÁP lắp ráp 1 hoặc nhiều QUẠT MÁY
-
1 PHIẾU NHẬP được giao cho 1 XƯỞNG LẮP RÁP
-
1 XƯỞNG LẮP RÁP có thể nhận được 1 hoặc nhiều PHIẾU NHẬP
PHIEUXUAT
Số hiệu phiếu
xuất
Tên đại lý
Địa chỉ đại lý
Tên người nhận
Ngày xuất
Nơi phát hành
Ngày phát hành
Số hiệu đại lý
PHIEUNHAP
Số hiệu phiếu
nhập
Số hiệu xưởng
lắp ráp
Tên người giao
Thông tin quạt
máy được nhập
DAILY
Số hiệu đại lý
Lượng hàng đã
lấy
Số tiền đã trả
Số tiền còn nợ
Tên đại lý
Địa chỉ đại lý
XUONGLAPRAP
Số hiệu xưởng
lắp ráp
Số điện thoại
Loại quạt máy
lắp ráp
Thông tin quạt
máy lắp ráp
QUATMAY
Mã quạt máy
Tên quạt
Đơn giá
Số lượng xuất
Loại quạt máy
Thành tiền
Tổng số tiền
Chữ ký người
viết phiếu
Người nhận
Thủ trưởng đơn
vị
Đơn vị tính
Số hiệu xưởng
lắp ráp
Số hiệu đại lý
Câu 4 : Xây dựng mô hình quan hệ
Danh sách thuộc tính:
Số phiếu
Ngày nhập
Số hiệu phân xưởng
Tên phân xưởng
Điện thoại phân xưởng
Tên người giao
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Loại sản phẩm
Đơn giá
Số lượng
Danh sách các thuộc tính lặp
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Loại sản phẩm
Đơn giá
Số lượng
Danh sách các phụ thuộc hàm
Số phiếu -> ngày nhập
Số hiệu phân xưởng -> tên phân xưởng, điện thoại phân xưởng
Mã sản phẩm -> tên sản phẩm, loại sản phẩm, đơn giá
Số phiếu, mã sản phẩm -> số lượng
Khóa chính : số phiếu
Chuẩn hóa quan hệ
Giáo viên
Phạm Thị Thơm
Trêng ®¹i häc ĐIỆN LỰC
§Ò thi m«n:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp D2- ĐTVT1, Lớp D2- ĐTVT2
§Ò sè 2:
ĐÁP ÁN
Hệ thống quản lý bảo dưỡng ô tô
Câu 1: Mô hình phân rã chức năng của hệ thống
Câu 2 : Lập mô hình luồng dữ liệu mức bối cảnh và mức đỉnh
Mức bối cảnh:
Mức đỉnh:
Câu 3 : Mô hình liên kết thực thể của hệ thống
Xác định thực thể và định danh thực thể:
HÓA ĐƠN: Số hóa đơn
KHÁCH HÀNG: Số hiệu khách hàng
Ô TÔ: Biển số ô tô
CUỘC HẸN: Mã cuộc hẹn
PHỤ TÙNG THAY THẾ: Số hiệu phụ tùng
CÔNG VIỆC: Số hiệu công việc
BẢO DƯỠNG: Số hiệu bảo dưỡng
Xác định liên kết giữa các thực thể
1 HÓA ĐƠN được in ra cho 1 KHÁCH HÀNG
1 KHÁCH HÀNG nhận được 1 hoặc nhiều HÓA ĐƠN
1 KHÁCH HÀNG có thể sở hữu 1 hoặc nhiều Ô TÔ
1 Ô TÔ thuộc sở hữu của 1 KHÁCH HÀNG
1 Ô TÔ có thể có 1 hoặc nhiều CUỘC HẸN
1 CUỘC HẸN dành cho 1 Ô TÔ
1 Ô TÔ có thể đi một hoặc nhiều lần BẢO DƯỠNG
1 BẢO DƯỠNG dành cho 1 Ô TÔ
1 CÔNG VIỆC thuộc về 1 lần BẢO DƯỠNG
Mỗi lần BẢO DƯỠNG có thể thực hiện 1 hoặc nhiều CÔNG VIỆC
1 CÔNG VIỆC có thể sử dụng 1 hoặc nhiều PHỤ TÙNG THAY THẾ
1 PHỤ TÙNG THAY THẾ có thể sử dụng trong 1 hoặc nhiều CÔNG VIỆC.
Tách quan hệ N-N thành quan hệ 1-N, kết hợp với DÒNG PHỤ TÙNG THAY THẾ:
Câu 4 : Xây dựng mô hình quan hệ
Danh sách thuộc tính
Số hóa đơn
Mã khách hàng
Họ tên khách hàng
Địa chỉ
Số điện thoại
Biển kiểm soát
Loại xe
Tình trạng xe
Số hiệu công việc
Tên công việc
Chất phụ gia
Tiền phụ gia
Giá công việc
Thuộc tính lặp
Số hiệu công việc
Tên công việc
Chất phụ gia
Tiền phụ gia
Giá công việc
Thuộc tính bổ sung
Ngày lập, số lượng phụ tùng thay thế
Danh sách các phụ thuộc hàm
Số hóa đơn => ngày lập
Mã khách hàng => họ tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại
Số hiệu công việc => tên công việc, chất phụ gia, tiền phụ gia, giá
công việc
Số hóa đơn, số hiệu công việc => số lượng phụ tùng thay thế
Khóa chính: Số hóa đơn
Chuẩn hóa quan hệ
Giáo viên
Phạm Thị Thơm
§Ò thi m«n:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Trêng ®¹i häc ĐIỆN LỰC
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp D2- ĐTVT1, Lớp D2- ĐTVT2
§Ò sè 3:
Câu 1:
ĐÁP ÁN
Mô hình phân cấp chức năng:
Hoạt động kinh doanh công ty X
Quản lý thông
tin các đại lý
Quản lý thông
tin sản phẩm
Quản lý nhân
viên chuyển
sản phẩm
Thêm mới
thông tin
đại lý
Thêm
thông tin
sản phẩm
Thêm mới
thông tin
nhân viên
Xóa thông
tin đại lý
Xóa thông
tin sản
phẩm
Xóa thông
tin nhân
viên
Sửa thông
tin đại lý
Sửa thông
tin sản
phẩm
Sửa thông
tin nhân
viên
Bán sản
phẩm
Báo cáo
Kiểm tra
sản phẩm
Báo cáo
doanh thu
Từ chối
Báo cáo
sản phẩm
đã bán
Lập hóa
đơn
Lập phiếu
chuyển
Báo cáo
sản phẩm
tồn kho
Câu 2:. Mô hình luồng dữ liệu mức bối cảnh và mức đỉnh:
a.: Mô hình luồng dữ liệu mức bối cảnh:
Báo cáo doanh thu
Báo cáo sản phẩm đã bán
Ban
giá
m
đốc
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo sản phẩm tồn kho
Phiếu chuyển sản phẩm
Nhân
viên
t.tin về nhân viên
t.tin về nhân viên
sửa xóa
t.tin về sản phẩm
sửa xóa
Thông tin đại lý
Hoạt động
kinh doanh
công ty X
Phiếu đặt mua sản phẩm
Thanh toán
Từ chối
Viết hóa đơn, t.tin sản phẩm
Đại lý
b. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh:
Sổ đại lý
1. Quản lý
thông tin đại lý
Thông tin đại lý
Sản phẩm
2. Quản lý
thông tin sản
phẩm
3. Quản lý nhân
viên chuyển sản
phẩm
Thông tin sản phẩm sửa,
xóa
Thông tin nhân viên
Nhân viên
Sổ nhân viên
4. Bán sản phẩm
Phiếu chuyển sản phẩm
Phiếu đặt mua
Thanh toán
5. Báo cáo
Hóa đơn bán
Báo cáo
Yêu cầu
báo cáo
Từ chối bán
Ban giám đốc
Câu 3. Mô hình thực thể liên kết:
Xác định thực thể và định danh thực thể:
ĐẠI LÝ: số hiệu đại lý
SẢN PHẨM: mã sản phẩm
Đại lý
NHÂN VIÊN: mã nhân viên
PHIẾU CHUYỂN: số hiệu phiếu chuyển
HÓA ĐƠN: số hóa đơn
Xác định liên kết giữa các thực thể:
- 1 ĐẠI LÝ có thể có nhiều SẢN PHẨM, 1 SẢN PHẨM được bán bởi 1 ĐẠI LÝ
- 1 PHIẾU CHUYỂN có thể có 1 hay nhiều SẢN PHẨM, 1 SẢN PHẨM chỉ được ghi
trong 1 phiếu chuyển.
- 1 NHÂN VIÊN có thể chuyển 1 hay nhiều PHIẾU CHUYỂN, 1 PHIẾU CHUYỂN
chỉ được chuyển bởi 1 NHÂN VIÊN.
- Mỗi HÓA ĐƠN chỉ có 1 và chỉ 1 PHIẾU CHUYỂN
DAILY
Số hiệu đại lý
Tên đại lý
Số điện thoại
Địa chỉ
Các đặc điểm khác
HOADON
Số hóa đơn
Ngày lập hóa đơn
Số hiệu đại lý
Tên đại lý
Điện thoại
Địa chỉ
Người lập
SANPHAM
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Thời gian bảo hành
Số lượng
Số hiệu phiếu
chuyển
Số hiệu đại lý
PHIEUCHUYEN
Số hiệu phiếu
chuyển
Mã sản phẩm
Số hiệu người
chuyển
Số hóa đơn
NHANVIEN
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Mô tả khác
Câu 4. Mô hình quan hệ
Danh sách thuộc tính:
Số hóa đơn
Ngày lập
Số hiệu đại lý
Tên đại lý
Địa chỉ đại lý
Điện thoại đại lý
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Đơn giá
Số lượng
Danh sách các thuộc tính lặp:
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Đơn giá
Các phụ thuộc hàm:
Số hóa đơn => ngày lập
Số hiệu đại lý=> tên đại lý, đại chỉ, số điện thoại.
Mã sản phẩm=>tên sản phẩm, mô tả sản phẩm, đơn giá, số lượng.
Số hóa đơn, mã sản phẩm=> số lượng sản phẩm
Khóa chính: số hóa đơn
Mô hình chuẩn hóa: