Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo đề kiểm tra 45” môn địa lí khối 12(2016 2017)...

Tài liệu đề kiểm tra 45” môn địa lí khối 12(2016 2017)

.DOCX
7
546
88

Mô tả:

ĐỀỀ KIỂM TRA 45”- MÔN ĐỊA LÍ KHÔỐI 12(2016-2017) Họ và tên: lớp 12/ Phầần 01: Chọn 01 đáp án (a,b,c hoặc d) trong từng cầu và điêần vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ n Câu 01: Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc là : A.Sông hồng B.Sông Mã C.Sông đà D. Sông cả Câu 02: Dãy núi Bạch mã là ranh giới giữa 02 vùng núi: A.Đông bắc và Trường sơn nam B.Trường sơn đông và Trường sơn tây. C. Trường sơn nam và Trường sơn bắc D.Tây bắc và Trường sơn bắc Câu 03: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là: A.Tây bắc B. Trường sơn bắc C.Trường sơn nam D. Đông bắc Câu 04: Ý nào là không đúng với vùng đồng bằng Sông hồng. A. Có đất phù sa màu mỡ B. Là đồng bằng lớn nhất nước ta C. Địa hình bị chia cắt nhiều D. Nằm ở đồng bằng bắc bộ nước ta Câu 05: Địa hình nước ta không có đặc điểm: A.Cao ở phía Bắc thấp về phía Đông B. Phía tây là các đồng bằng C. ¾ lãnh thổ là núi. D.Vùng núi thì đa số lá núi thấp. Câu 06: Đồng bằng Sông cửu long bị phèn mặn nhiều là do: A.Diện tích quá rộng B.Do nằm ở hạ lưu sông C. Địa hình bằng phẳng,thấp và ít đê D. Nằm trong đồng bằng Nam bộ Câu 07: Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do: A.Có nhiều sông lớn B. Mưa nhiều C.Nhiều rừng D. Địa hình dốc. Câu 08: Vùng đồng bằng có ngành Thủy sản phát triển hơn vùng núi là do: A.Dân cư đông hơn miền núi. B.Địa hình,nguồn nước thuận lợi hơn C.Ít bão hơn miền núi D. Nhiều đất hoang hóa hơn miền núi Câu 09: Lãnh hải là vùng Biển: A.Nằm trong vùng nội thủy B. Tiếp giáp vùng đặc quyền kinh tế C.Nằm phía trong đường cơ sở D. Từ đường cơ sở ra xa 12 hải lý. Câu 10: Điểm cực nam nước ta có vĩ độ là: A.23023’ Bắc B. 8034’ Nam C.8034’ Bắc D. 23023’ Nam Câu 11: Quần đảo có diện tích rộng nhất nước ta là: A. Quần đảo Hoàng sa C. Quần đảo An thới Câu 12: Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi: A.Đông bắc C.Tây bắc B. Quần đảo Nam du D. Quần đảo Trường sa B.Trường sơn bắc D.Trường sơn nam Câu 13: Vùng đặc quyến kinh tế của nước ta là vùng Biển được xác định: A. Từ ngoài lãnh hải ra xa 200 Km B.Từ đường cơ sở ra xa 200 hải lý C. Từ đường bờ biền ra xa 200 hải lý D. Là vùng đáy biển phía dưới Câu 14: Núi nào nằm ở vùng núi Đông Bắc : A.Tây Côn Lĩnh B. Phanxipăng C.Trường sơn D. Bạch mã Câu 15: Tọa độ địa lí của nước ta luôn có đặc điểm: A. Có kinh độ bắc-vĩ độ đông B. Có vĩ độ bắc-kinh độ nam C.Vĩ độ bắc-kinh độ đông D.Vĩ độ nam-kinh độ đông Câu 16: Vào mùa Đông thì nhiệt độ giữa biển và đất liền là: A.Biển có nhiệt độ cao hơn B. Đất liền có nhiệt độ cao hơn C.Cả 2 nơi đều có nhiệt độ như nhau D. Cả 3 câu đều sai Câu 17: Sạt lở thường diễn ra ở ven Biển miền trung do: A.Vùng này có nhiều sông lớn B. Tàu bè đi lại gây sạt lở C.Vùng có nhiều đất pha cát,sỏi D. Nhiều núi cao,dốc Câu 18: Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào? A. Đông bắc B.Tây bắc C.Trường sơn bắc D.Trường sơn nam Câu 19: Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta là: A.Sông hồng B.Sông cả C.Sông mã D.Sông đà Câu 20: Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là: A.Vùng núi Trường sơn nam B.Vùng núi Tây bắc C.Vùng núi Trường sơn bắc D.Vùng núi Đông bắc Phầần 02: Hs điêần nội dung thích hợp nhầất vào phầần ……………….trong các cầu sau. Câu 21: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta chính là ranh giới phía ngoài của: …………… Câu 22: Địa hình núi hình cánh cung chủ yếu tập trung ở vùng núi Đông bắc và vùng núi…………………….. Câu 23: Tỉnh địa đầu phía Bắc nước ta có tên là …………………. Câu 24: Đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường sơn nam có tên là…………………………… Câu 25: Trong 04 quốc gia :Malaixia. Xinhgapo. Mianma. Campuchia thì quốc gia không giáp biển Đông là…………………………………… Câu 26: Đường bờ biển Việt Nam dài khoảng ………………………. Câu 27: Quần đảo xa bờ nhất của nước ta là………………………………. Câu 28: Vùng ven biển ở các đồng bằng châu thổ nước ta thì đều có loại đất…………………. Câu 29: Trong các nước : VN, Trung quốc, Mỹ, Philipin , Malai, Inđô thì quốc gia không có tham vọng ,tranh chấp về chủ quyến lãnh thổ ở biển Đông là …………….. Câu 30: Đỉnh núi cao nhất vùng đồng bằng Sông cửu long có độ cao là …………………….. Họ và tên: l ớp 11/ Phầần 01: Chọn 01 đáp án (a,b,c hoặc d) trong từng cầu và điêần vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ n Cầu 01 : Quốốc gia nào sau đây không nằằm ở Châu phi. a.Libi b. Ai cập c.Nigiêria d. Chi lê Cầu 02: Cuộc cách mạng khoa học-cống nghệ hiện đại xảy ra khi nào? a. Cuốối thêố kỷ 18, đâằu thêố kỷ 19 b. Cuốối thêố kỷ 19,đâằu thêố kỷ 20 c. Cuốối thêố kỷ 20 đâằu thêố kỷ 21 d. Cuốối thêố kỷ 21,đâằu thêố kỷ 22 Cầu 03: Tỷ lệ dân cư đố thị ở Mỷ la tnh cao là do : a. Điêằu kiện tự nhiên khống thuận lợi. b. Do nghèo vêằ khoáng sản c. Do dân sốố tằng quá nhanh d. Tình trạng thiêốu đâốt và khó khằn ở vùng nống thốn. Cầu 04: Quốốc gia nào ở Myỹ la tnh có diện tch lớn nhâốt a. Braxin b. Áchentyna c. Chi lê d. Mêhycố Cầu 05: Rừng Amad ốn ,đốằng bằằng Amadốn thuộc đới khí hậu (cảnh quan) nào: a. ốn đới lục địa b. Cận nhiệt mưa nhiêằu c. Nhiệt đới,xích đạo d. Câu a và b đúng. Cầu 06: Khu vực được đánh giá có điêằu kiện tự nhiên thuận lợi nhâốt cho phát tri ển kinh têố là: a. Trung á b. Châu phi c.Tây nam á d. Myỹ la tnh Cầu 07: Đạo hốằi không phải là tốn giáo chính của người dân ở khu vực. a. Mỷ la tnh b. Tây nam á c. Trung á d.Châu phi Cầu 08: Khu vực có khí hậu mang tnh lục địa nhiêằu thảo nguyên đó là: a.Trung á b. Châu phi c.Tây nam á d. Myỹ la tnh Cầu 09: Động đâốt, núi lửa đó là kêốt quả của: a. Sự ố nhiêỹm mội trường b. Tình trạng phá rừng trâằm trọng c. Sự nóng lên toàn câằu d. Các hoạt động của địa châốt Cầu 10: Tình trạng giàu nghèo trong các tâằng lớp dân cư nổi trội là ở: a.Châu Myỹ la tnh b. Tây nam á c. Trung á d. Châu phi Cầu 11:Tổ chức nhà nước hốằi giáo tự xưng (IS) hình thành, gây bâốt ổn trong nhưng nằm gâằn đây xuâốt phát ban đâốu từ khu vực: a .Bằốc phi b. Châu âu d. Trung á c. Tây nam á Cầu 12: Khu vực nào sau đây khống có cảnh quan rừng xích đạo. a.Tây nam á và Trung á b.Châu phi c. Myỹ la tnh d.Cả 3 khu vựa (a,b,c) Cầu 13:Quốốc gia nào sau đây khống thuộc khu vực Tây nam á: a. Pakistan b. Apganittan c.Iran d.Ixrael Cầu 14: Nước nào khống phải là nước thường trực hội đốằng bảo an Liên hợp quốốc : a. Mỷ b. Nga c.Trung quốốc d.Nh ật Cầu 15:Khu vực có têằm nằng dâằu mỏ lớn,sản lượng khai thác nhiêằu nhâốt là: a.Châu phi b. Khu vực nam myỹ c. Khu vực trung á d. Khu vực tây nam á. Cầu 16:Thiên chúa giáo là tốn giáo chính của các nước khu vực: a. Myỹ la tnh b. Trung á c. Châu phi d.Cả 3 khu vực Cầu 17: Một biểu hiện của già hóa dân sốố là: a. Tỷ lệ nam > nữ b.Tuổi thọ trung bình tằng c.Mức sinh cao d.Dân cư chủ yêốu sốống ở thành thị. Cầu 18: Khu vực mà người dân chủ yêốu nói têống Tây ban nha, Bốằ đào nha là: a.Châu Myỹ la tnh b. Tây nam á c. Trung á d. Châu phi Cầu 19: Khu vực được xem là nằằm trên con đường “ Tơ lụa” nơi giao thoa vằn hóa Đống- Tây đó là : a.Châu Myỹ la tnh b. Tây nam á c. Trung á d. Châu phi Cầu 20: Khu vực có tnh trạng nợ và phụ thuộc nhiêằu vào nước ngoài đó là: a.Châu Myỹ la tnh b. Tây nam á c. Trung á d. Châu phi Phầần 02: Hs điêần nội dung thích hợp nhầất vào phầần ……………….trong các cầu sau. Cầu 21: Khu vực có nhiêằu thảo nguyên đó là khu vực................................. Cầu 22: Châu lục(khu vực) có thêố mạnh vêằ nhiêằu khoáng sản quý hiêốm như vàng ,kim cương,uran đó là .................... Cầu 23: Mống cổ là một quốốc gia thuộc khu vực........................................ Cầu 24: Kênh đào nốối Thái bình dương và Đại tây dương ở châu Myỹ la tnh có tên là...................................... Cầu 25: Vêằ khoáng sản thì khu vực giàu vêằ kim loại màu như đốằng,chì ,keỹm,thiêốc đó là ....................... Cầu 26: Khu vực có điêằu kiện phát triển nống nghiệp nhâốt là khu vực........................ Cầu 27: Khố nóng,ít mưa là khí hậu đặc trưng cơ bản của 2 khu vực:.. .........................và.................... Cầu 28: Khu vực giáp đốằng thời cả Nga,Trung quốốc,ẤẤn độ là khu vực.................... Cầu 29: Khu vực mà phâằn lớn các nước được tách ra từ Liên xố cũ là khu vực ............................ Cầu 30: “Lục địa đen” là tên gọi ám chỉ cho ( châu lục) khu vực.... ..................................... ĐỀỀ KIỂM TRA 45”- MÔN ĐỊA LÍ KHÔỐI 10 (2016-2017) Họ và tên: l ớp 10/ Phầần 01: Chọn 01 đáp án (a,b,c hoặc d) trong từng cầu và điêần vào bảng sau: Câu Chọ n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Cầu 1.Nêốu đi từ bán câằu Tây sang Đống qua đường kinh tuyêốn 1800 thì việc đổi ngày seỹ là : a. Lùi 1 ngày b. Tằng 1 ngày c. a. Lùi 2 ngày d. Tằng 1 giờ Cầu 2. Lúc giờ GMT ( giờ quốốc têố) là 0 giờ ngày 31-12 thì giờ ở Việt Nam là: a. 8 giờ ngày 1/1 b. 7 giờ ngày 31/12 c. 8 giờ ngày 30/ 1 d. 7 giờ ngày 1/1 Cầu 3. Hai hành tnh gâằn mặt trời nhâốt trong hệ Mặt Trời là: a. Thủy tnh và kim tnh b. Kim tnh và mộc tnh c. Thổ tnh và m ộc tnh Cầu 4. Tháng 01có mâốy ngày: a. 29 ngày b. 30 ngày c . 31 ngày Cầu 5. Từ xích đạo đi vêằ hai cực, chênh lệch giữa ngày và đêm seỹ : a. Càng tằng b. Càng giảm Cầu 6. Những vùng nào trên Trái Đâốt khống bao giờ có Mặt Trời lên thiên đỉnh a. Vùng ngoại chí tuyêốn b. Vùng nội chí tuyêốn c. Xích đ ạo Cầu 7. Ngày 22- 6 Và 22- 12 là ngày tương ứng với : a. Ngày Đống- hạ chí b. Ngày Hạ- đống chí c.Ngày Thu- xuân phân Cầu 8. Thời gian ban ngày bằằng ban đêm đó là ngày a. 22- 6 b. 23- 9 c. 22- 12 d. c ả 3 ngày( a,b,c ) 9. Các mùa có ngày ngằốn đêm dài ở bán câằu Bằốc. a. Mùa Hạ b. Mùa xuân c. Mùa Đống Cầu 10. Vùng nào sao đây trên Trái Đâốt đóng lêỹ Giáng sinh (Noel) mà khống có đêm a. Chí tuyêốn Nam b. Chí tuyêốn Bằốc c. Cực Nam d. C ực Bằốc Cầu 11. Bán câằu Bằốc seỹ nhận được nhiêằu nhiệt nhâốt ( ngày nóng nhâốt) vào ngày a. 21- 3 b. 22/12 c. 23- 9 d. 22/6 Cầu 12. Giờ quốốc têố là giờ : a. Giờ Mặt Trời b. Giờ múi c. Giờ từ múi 1 đêốn 24 d. Gi ờ ở múi sốố 0 Cầu 13. Dưới tác động của nội lực làm cho bêằ mặt đâốt a. Giản nở ra b. Co lại c. Nâng lên hay hạ xuốống Cầu 14. Câu nào sau đây là sai: a. Mặt trằng thì quay quanh trái đâốt b. Trái đâốt thì quay quanh mặt trời c. Mặt trời thì quay quanh trái đâốt. Cầu 15. Dưới tác động của nội lực theo phương nằằm ngang seỹ làm cho vỏ Trái Đâốt a. Nâng lên b. Hạ xuốống c. Nén ép, tách dãn Cầu 16. đi từ xích đạo vêằ cực thì: a. Nhiệt độ trung bình ngày càng tằng. b. Nhiệt độ trung bình khống đ ổi. c. Biêằn độ nhiệt ngày càng giảm. d. Chênh lệch nhi ệt đ ộ trong nằm tằng dâằn. Cầu 17. Lớp vỏ Đai Dương là lớp vỏ khống có tâằng: a. Bazan b. Trâằm tch c. Granit Cầu 18. Lớp chiêốm thể tch và khốối lượng lớn nhâốt của vỏ Trái Đâốt: a. Vỏ Trái Đâốt b. Lớp Man t c. Lớp nhân Cầu 19. Nguyên nhân sinh ra ngoại lưc: a. Do nước chảy b. Do sóng biển c. Do bức xạ Mặt Trời d. Do gió Cầu 20. Tại sao vùng hoang mạc phong hóa lí học thể hiện rõ nhâốt? a. Lượng mưa ít b. Gió thổi mạnh c. Khí hậu khố hạn, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn Phầần 02: Hs điêần nội dung thích hợp nhầất vào phầần ……………….trong các cầu sau. Cầu 21. Tháng 10 ở Bán Câằu Bằốc đang là mùa nào ( xuâốn,hạ ,thu ,đống).......................... Cầu 22. Lớp vỏ trái đâốt ở trạng thái rằốn,lỏng hay quánh dẻo?........................................................... Cầu 23. Sự hình thành dãy núi trẻ Hymalaya do.tách dãn hay dốằn ép các mảng kiêốn tạo................................................................ Cầu 24. Hiện tượng lệch hướng chuyển động của các vật thể khi chuyển động theo hướng kinh tuyêốn là do vận động........................................................................ c ủa Trái đâốt. Cầu 25. Đống đâốt,núi lửa là một hiện tượng do tác động của nội lực hay ngoại lực?............................................................. Cầu 26. Frong là mặt têốp xúc của 2 khốối khí có nhiệt độ giốống nhau đúng hay sai? ............................. Cầu 27. Ảnh hưởng của dòng biển tới lượng mưa thì nhìn chung mưa nhiêằu ở khu vực có dòng biển..................... Cầu 28. Ở khu vực xích đạo thì hình thành đai áp (cao hay thâốp).............................................. Cầu 29. Ở VN ta thì vào mùa hạ(hè) thường có gió mùa với hướng thổi là .......................................... Cầu 30. Ở khu vực chí tuyêốn mưa nhìn chung là (nhiêằu hay ít):........................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan