Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
MỤC LỤC:
Phần 1: tính toán động học
I -chọn động cơ…………………………………………………………..3
1 -Chọn động cơ điện một chiều……………………………………….3
2 –điều kiện chọn động cơ……………………………………………..5
II-phân phối tỷ số truyền…………………………………………………5
1-xác định tỷ số truyền chung………………………………………….5
2-tính toán cấc thông số hình học……………………………………...6
Phần 2- thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn trụ 2 cấp……8
I-chọn vật liệu …………………………………………………………..8
II-Xác định ứng suất cho phép…………………………………………..8
III-Tính bộ truyền bánh răng côn thẳng……………………………......10
1-Xác định chiều dài côn ngoài……………………………………..10
2-Xác định thông số ăn khớp……………………………………….10
3-kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc……………………………………..11
4-kiểm nghiệm độ bền uốn………………………………………….13
5-kiểm nghiệm về quá tải…………………………………………...14
6-thông số và kích thước bộ truyền cấp nhanh……………………...15
IV- Tính bộ truyền bánh trụ răng nghiêng……………………………..16
1-chọn vật liệu………………………………………………………16
2-Xác định thông số của bộ truyền………………………………….16
3-kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc……………………………………...17
4-kiểm nghiệm độ bền uốn…………………………………………..19
5-kiểm nghiệm về quá tải……………………………………………20
6-thông số và kích thước bộ truyền cấp nhanh……………………...20
7-điều kiện bôi trơn………………………………………………….20
Phần 3-tính toán thiết kế bộ truyền xích…………………21
I-chọn loại xích…………………………………………………….....21
II- Xác định các thông số của xích trong bộ truyền…………………..21
1-Xác định số răng đĩa xích…………………………………………21
2-Xác định bước răng p …………………………………………….21
3-tính sơ bộ khoảng cách trục:………………………………………22
4-Xác định số mắt xích x……………………………………………22
III- Kiểm nghiệm xích về độ bền……………………………………..23
IV -Tính đường kính đĩa xích………………………………………...23
1-Đường kính vòng chia đĩa xích……………………………………23
2-Xác định đường kính đỉnh đĩa xích……………………………….24
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 1
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
3-Xác định đường kính vòng đáy……………………………………24
V - Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc…………………………..24
VI - Các lực tác dụng lên trục………………………………………25
Phần IV: Tính toán thiết kế trục………………………….25
I - Chỉ tiêu tính toán…………………………………………………25
II- Trình tự thiết kế…………………………………………………..25
1-Xác định sơ đồ đặt lực………………………………………….26
2-Tính sơ bộ đường kính trục…………………………………….28
3-Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực………..28
4-Tính toán cụ thể………………………………………………...30
Phần V: Tính chọn ổ lăn…………………………………50
I-Tính ổ theo trục 1…………………………………………………50
1-chọn loại ổ lăn………………………………………………...50
2-chọn kích thước ổ lăn a-chọn ổ lăn theo khả năng tải động ..50
b-chọn ổ lăn theo khả năng tải tĩnh….53
II-Tính ổ theo trục 2…………………………………………………53
1-chọn loại ổ lăn…………………………………………………54
2-chọn kích thước ổ lăn a-chọn ổ theo khả năng tải động…….54
b-chọn ổ theo khả năng tải tĩnh…......56
II-Tính ổ theo trục 3…………………………………………………56
1-chọn loại ổ lăn…………………………………………………56
2-chọn kích thước ổ lăn
a-chọn ổ theo khả năng tải động……56
b-chọn ổ theo khả năng tải tĩnh……..58
Phần VI:Kết cấu vỏ hộp………………………………..58
I-Vỏ hộp……………………………………………………………..58
1-Tính kết cấu vỏ hộp……………………………………………58
2-Kết cấu bánh răng …………………………………………….58
3-Kết cấu nắp ổ………………………………………………….58
II-Một số chi tiết khác ………………………………………………60
1-Cửa thăm……………………………………………………...60
2-Nút thông hơi…………………………………………………61
3-Nút tháo dầu…………………………………………………..61
4-Kiểm tra tra mức dầu ………………………………………...61
5-Chốt định vị…………………………………………………...61
6-Ống lót và nắp ổ………………………………………………62
7-bulông vòng…………………………………………………..62
Phần VII:Bôi trơn hộp giảm tốc………………………….63
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 2
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
Phần VIII:Xác định và chọn các kiểu lắp………………..64
Phần IX: Tài liệu tham khảo……………………………..67
Phần1: Tính toán động học
I-
chọn động cơ
Chọn động cơ là công việc đầu tiên trong quá trình tính toán thiết kế
chi tiết máy. Việc chọn động cơ phù hợp có ảnh hưởng rất nhiều đến các công
việc sau này. Đặc biệt là bản vẽ chi tiết.
1* Chọn động cơ điện một chiều
a 〉Xác định công suất đặt trên trục động cơ : Pđc
*Điều kiện để chọn công suất động cơ là: Pđc>Pyc
Trong đó
Pyc=Ptd=
Pct * β
η
với Pct là công suất trên trục công tác
*Do bộ truyền có 2 tải đối xứng và sử dụng bộ truyền xích nên ta có
Pct=
2* F *v
1000
Do lực kéo băng tải 2F=9200 N
vận tốc băng tải v=0.45 m/s
Vậy
Pct=
9200 * 0.45
=4.14
1000
kw
*Hiệu suất truyền động là
n
η = ∏ η i = η ot2 * η x2 * η ol3 * η brt * η brc * η k
i =1
Với
η ot
η ol
ηx
η kn
η brt
η brc
hiệu suất ổ trượt
hiệu suất ổ lăn
hiệu suất bộ truyền xích
hiệu suất khớp nối
hiệu suất bánh răng trụ
hiệu suất bánh răng côn
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 3
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
bảng 1
Số lượng
2
3
2
1
1
1
Hiệu suất
ηot
ηol
ηx
ηkn
ηbrt
ηbrc
Giá trị
0.985
0.993
0.93
0.99
0.97
0.96
Vậy ta có:
η = 0.9852*0.9933*0.932*0.99*0.97*0.96
= 0.76
*Hệ số tải trọng tương đương : β
n Pi
t
β= ∑i =1 * i
2
t ck
P1
<1
Do P tỉ lệ T nên ta có
n Ti
t
β= ∑i =1 * i
2
t ck
T1
=
Tmm 2 t mm T 1 2 t1 T 2 2 t 2
*
+
*
+
*
T 1 t ck T 1 t ck T 1 t ck
=
3
4
4
2
+ 12 * + 0.7 2 *
1.5 *
8 * 3600
8
8
=0.86
từ đó ta có
β
0.86
Pyc=Pct* η =4.14* 0.76 =4.68 kw
b 〉 Xác định tốc bộ đồng bộ của động cơ: nđc
ta có
nsb=nct*usb
*Xác định nct số vòng quay trên trục công tác
nct=
Trong đó
60000 * v
∏* D
v: vận tốc của tải v=0.45 m/s
D: đường kính tang tải D=350 mm
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 4
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
nct=
Kiều Đại Dương
60000 * 0.45
=24.58
3.14 * 350
v/ph
*Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb
usbhệ=usbh*usbng
usbng tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài
Do bộ truyền ngoài là bộ truyền xích nên ta chọn usbng=3
Chọn sơ bộ tỉ số truyền hộp usbh=19
Vậy
usbhệ=3*19=57
Khi đó ta có nsb=nct*usbhệ=24.58*57=1401 v/ph
2*** ĐIỀU KIỆN ĐỂ CHỌN ĐỘNG CƠ LÀ
*Pđc >Pyc
*nđb ≈ nsb
*Tk/Tdn >Tmm/T1=1.5
Dựa vào bảng P1-3 trang 236 sách “ tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”
tập 1 (TK1)
Ta chọn loại động cơ có nđb=1500 v/ph và pyc=4.68 kw
bảng 2
Kí hiệu động cơ
Công suất động cơ (kw)
Số vòng quay của động cơ
(v/ph)
Tỷ số
4A112M4Y3
5.5 kw
1425 v/ph
Tk/Tdn=2.0
Do Pđc>Pyc & Tk/Tdn>Tmm/T1=1.5
Nên động cơ 4A112M4Y3 thoả mãn yêu cầu
II-
Phân phối tỷ số truyền
1* Xác định tỷ số truyền chung
1425
uch= nđc/nct = 24.58 =57.97
lại có
uch=uh*ung
chọn trước tỷ số truyền của bộ truyền xích là
suy ra tỷ số truyền
uh=
57.97
3
ung=3
=19.3
*xác định u1,u2
với u1 là tỷ số truyền của cặp bánh răng côn (cấp nhanh)
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 5
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
u2 là tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ
ta chọn Kbe=0.3
ψ bd2=1.2
[K01]= [K02]
Ck=1.1
(cấp chậm)
2.25 *ψ bd 2 * [ K 02 ]
2.25 * 1.2
= (1 − 0.3) * 0.3 =12.9
(1 − K be ) * K be * [ K 01 ]
⇒
λ k=
⇒
λk * C k3 = 12.9 * 1.13 = 17.1
từ đồ thị h3.21(TK1) ta tìm được
U sb
U 1 = 4.7
U 2 = 4.1
57.97
ta tính lại Ung= U *U = 4.7 * 4.1 = 3.01
1
2
2*Tính toán các thông số hình học
Nguyên tắc
Pi :tính từ trục công tác về trục động cơ
Ni:tính từ trục động cơ đến trục công tác
*Tính công suất trên các trục
Ta có:
Công suất trên trục công tác
Pct=4.14 kw
P
ct
Công suất trên trục III là :P3= η η =
ot x
4.14
=4.52
0.985 * 0.93
P
kw
4.52
3
Công suất trên trục II là :P2= η *η = 0.97 * 0.993 = 4.69 k w
brt
ol
P
4.69
2
:P1= η *η = 0.97 * 0.96 = 5.04 kw
brt
brc
Công suất trên trục động cơ là
Công suất trên trục I là
P
5.04
1
P’đc= η * η = 0.993 * 0.99 = 5.13 kw
ol
kn
*Tính số vòng quay trên các trục
Ta có :
Số vòng quay của trục động cơ là:nđc =1425 v/ph
ndc
Số vòng quay của trục I là: n1= Ukn
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 6
= nđc=1425
v/ph
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
n
1425
1
Số vòng quay của trục II là: n2= u = 4.7 = 303.2 v/ph
1
n
303.2
2
Số vòng quay của trục III là :n3= u = 4.1 = 73.95 v/ph
2
Số vòng quay của trục công tác là:
n3
=
nct= Ung
73.95
3.01
=24.58 v/ph
*Tính mômen xoắn trên từng trục
Ta có:
Trên trục động cơ:
Pdc'
5.13
= 9.55 * 10 6 *
= 34380 N.mm
Tđc=9.55*10 *
n dc
1425
P1
5.04
6
Trên trục I là: T1=9.55*106* n = 9.55 * 10 * 1425 = 33776.8 N.mm
1
P
4.69
6
2
Trên trục II là: T2=9.55*106* n = 9.55 * 10 * 303.2 = 147722.6 N.mm
2
P
4.52
6
3
Trên trục III là: T3=9.55*106* n = 9.55 *10 * 73.95 = 583718.7 N.mm
3
6
Trên trục công tác:
Pct
Tct=9.55*106* nct
= 9.55 * 10 6 *
4.14
= 1608502.8
24.58
N.mm
Vậy ta có bảng sau:
trục
tỷ số
truyền
Công suất
P kw
số vòng
n v/ph
Momen
xoắn
T N.mm
trục
đc
Trục
I
Uk=1
Trục
II
U1=4,7
Trục
III
U2=4,1
Trục
Công tác
Ux=3,01
5.13
5.04
4.69
4.52/2
4.14
1425
1425
303.2
73.95
24.58
34380
33776.8
147722.6
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 7
583718.7/2 1608502.8
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
Phần II:
Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn
trụ 2 cấp
*Số liệu đầu vào
P1=5.04 kw
P2=4.69 kw
n1=1425 v/ph
n2=303.2 v/ph
uh=19.3 ta đã tìm được u1=4.7
u2=4.1
lh=18000 giờ
tải trọng thay đổi theo sơ đồ
I-
Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt nên theo 6.1 (tr90 TK1)
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=241…285
σ ch1=580 Mpa
Có σ b1=850 Mpa
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=192…240
σ ch1=450 Mpa
Có σ b1=750 Mpa
II - Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2(tr94 TK1)
với thép tôi cải thiện đạt độ rắn HB=180…350
ta có
σ H0 lim = 2 HB + 70
δ H = 1.1
σ F0 lim = 1.8 HB
δ F = 1.75
Chọn dộ rắn bánh nhỏ HB1 =245
Chọn dộ rắn bánh nhỏ HB2 =230
Khi đó
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 8
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
σ H0 lim1 = 2 * 245 + 70 = 560Mpa
σ F lim1 = 1.8 * 245 = 441Mpa
σ H0 lim 2 = 2 * 230 + 70 = 530Mpa
σ F lim 2 = 1.8 * 230 = 414Mpa
σ H0 lim & σ F0 lim lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho
phép ứng với số chu kì cơ sở
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
NHO1=30*HB2.4 =30*2452.4 =1.6*107
NHO2=30*HB2.4 =30*2302.4 =1.39*107
số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
3
T
t
NHE =60c* ∑ i * i
Tmax ∑t i
n1
T
NHE2 =60c* * ∑t i * ∑ i
u1
Tmax
3
t
* i
∑t i
=60*1*1425/4.7*18000*(13*4/8+0.73*4/8)
=21.99*107 >NHO2
Do đó hệ số tuổi thọ KKL2=1
Do NHE2 < NHE1(u2 NHO1 do đó KHL1=1
chọn sơ bộ ZR ZV Zxl=1
theo 6.1a ta có
[ σ H1]= σ oHlim1*KHL1/ δ H=560/1.1=109 Mpa
[ σ H2]= σ oHlim2*KHL2/ δ H=530/1.1=481.8 Mpa
*với cấp nhanh sử dụng răng thẳng & NHE1 > NHO1 => KHL=1
do đó
[ σ H]’=min([ σ H1]; [ σ H2])= [ σ H2]=481.8 Mpa
*với cấp chậm sử dụng răng nghiêng
Theo 6.12 ta có
[ σ H]=1/2*([ σ H1]; [ σ H2])=(509+481.8)/2=495.4 <1.25[ σ
Tính ứng suất uốn cho phép
Ta có NFE số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
NHE
T
=60c* ∑ i
Tmax
mf
*
]
H2
ti
∑t
i
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 9
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
Trong đó mf=6 là bậc của đường cong mỏi ( do HB<350Mpa )
NFE2=60*1*1425/4.7*18000(164/8+0.764/8)
=18.3*107
Do NFO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
NFO=4*106 với mọi loại thép
NFE2 > NFO => KFL2=1
Do u2 NFE2< NFE1 => NFE1> NFO =>KFL1=1
ứng uốn cho phép :
- S F là hệ số an toàn khi tính về uốn. Theo bảng 6.2[1]/92: S F =1,75
- YR là hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
- YS là hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
- K XF là hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn
chọn sơ bộ YR.YS.KxF=1
[ σ F]= σ oFlim*KFC*KFL/SF
với KFC hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải
do tải quay 1 chiều nên KFC=1
[ σ F1]=441*1*1/1.75=252 Mpa
[ σ F1]=414*1*1/1.75=236.5 Mpa
*ứng suất quá tải cho phép
[ σ H]max =2.8min ( σ ch1; σ ch2)=2.8 σ ch2=2.8*450=1260 Mpa
[ σ F1]max=0.8 σ ch1=0.8*580=464 Mpa
[ σ F1]max=0.8 σ ch2=0.8*450=360 Mpa
III – Tính bộ truyền bánh răng côn thẳng
1/ Xác định chiều dài côn ngoài
Công thức thiết kế
-Theo CT6.52a[1]/110:
2
Re = K R u 2 + 1. 3 T1 K H β / (1 − K be ) K be u [ σ H ]
Trong đó:
+ K R là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Với
truyền động bánh răng côn răng thẳng có: K R = 0,5 K d
=0,5.100=50(MPa1/3)
+ K H β là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng
+ K be là hệ số chiều rộng vành răng:
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 10
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
u1 = 4 .7,chọn K be =0,25=>
K be * u1 0.25 * 4.7
=
= 0.67
2 − K be
2 − 0.25
+Theo bảng 6.21[1]/111, trục lắp trên ổ đũa ,tra truy hồi ta có: K H β
=1,14
Re=50
4.7 2 +1 * 3
33776.8 * 1.14
(1 − 0.25) * 0.25 * 4.7 * 481.8 2
=137.69 mm
2/ Xác định các thông số ăn khớp:
-Số răng bánh nhỏ: de1=2*Re/
1 + u12
=
2 * 137.69
1 + 4.7 2
= 57.30mm
tra bảng 6.22[1]/112=>Z1p=15. Với HB<350, Z1=1,6Z1p=1,6.15=24 răng
-Đường kính trung bình và mô đun trung bình
dm1=(1-0.5Kbe)de1=(1-0.5*0.25)*57.30
=50.14 mm
mtm=dm1/Z1=50.14/24=2.09 mm
-Xác định mô đun:
mte=mtm/(1-0.5Kbe)=2.09/(1-0.5*0.25)=2.39 mm
Theo bảng 6.8 lấy theo tiêu chuẩn mte = 2,5( mm ) , do đó:
-Ta tính lại dm1 & mtm
mtm=mte*(1-0.5Kbe)=2.5(1-0.5*0.25)=2.19 mm
vậy Z1=dm1/mtm=50.14/2.19=22.89
lấy Z1=23 răng
-Xác định số răng bánh 2 và góc côn chia
Z2 = uZ1=4.7*23=108.1 răng chọn Z2=108 răng
δ1 =arctg(Z1/Z2)= arctg(23/108)=12o1’20”
δ2 =90o- δ1 =77o58’40”
Theo bảng 6.20[1]/110, chọn hệ số dịch chỉnh đều x1=0.4,x2= -0,4
-Đường kính trung bình của bánh nhỏ:
dm1=Z1*mtm=23*2.19=50.37 mm
Chiều dài côn ngoài :
Re=0.5*mte* Z 12 + Z 22 =0.5*2.5* 232 +108 2 =138.03 mm
3/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo CT6.58[1]/113:
σ H = Z M .Z H .Z ε
2T1 K H u 2 + 1
2
≤
σ
= [ σ H ] Z R .ZV .K XH
[
]
H
0,85bd m2 1u
Trong đó:
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 11
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
- Z M là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1]/94: Z M =274(Mpa1/3)
- Z H là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Do xt=x1+x2=0 va do β=0
Tra bảng 6.12[1]/104: Z H =1,76
- Z ε là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
εα hệ số trùng khớp ngang
εα =[1.88-3.2(1/23+1/108)]*cos βm
=1.71
4 − εα
4 − 1,71
=
= 0,87
3
3
- K H là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo CT 6.61[1]/114:
K H = K H β K Hα K HV
+ K H β =1,14(theo tính toán phần trên)
+ K Hα =1(bánh răng côn răng thẳng)
+ K HV =1+VH bd m1 /(2T1 K H β K Hα )
Vận tốc vòng :
Theo 6.59a[1]/113: Z ε =
n
1425
1
= 3.14 * 50.37 *
= 3.76 m/s
v= Πd m1 60000
60000
-Theo bảng 6.13[1]/106, chọn cấp chính xác 8.
-Theo (6.64)
ν H = δ H * g 0 * v * d m1 *
u1 + 1
u1
Với δ H =0,006(tra bảng 6.15 trang107 TK1)
g0 =56(bảng 6.16)
=>
ν H = 0.006 * 56 * 3.76 * 50.37 *
4.7 +1
= 9.87
4.7
vậy
d m1
50.37
= 1 + 9.87 * 34.51 *
2 * 33776.8 * 1 * 1.14
1 * K Hα * K Hβ
KHv=1+ν H *b * 2T
=1.22
Trong đó b=Kbe*Re=0.25*138.03=34.51 mm
chọn sơ bộ b=35 mm
=> KH=1.14*1*1.22=1.39
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 12
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
Do đó ta có
σ H = 274 * 1.76 * 0.87 * 2 * 33776.8 * 1.39
4.7 2 + 1
0.85 * 34.51 * 50.37 2 * 4.7
=476.50 Mpa
Ta có
- [ σ H ] ' = [ σ H ] ZV Z R K xH = 481.8.1.1.1 = 481.8( MPa )
Trong đó : v =3.76m/s<5m/s → ZV =1 hệ số ảnh hưởng
của vận tốc vòng; chọn cấp chính xác tiếp xúc 7,
Ra=0.63…1,25 µ m
→ Z R =1;da <700mm → K xH =1
-Như vậy σ H < [ σ H ] '
nhưng chênh lệch không nhiều
[σ H ]' − σ H 481.8 − 476.50
=
= 1.1 o/o
[σ H ]'
481.8
Nên thỏa mãn
4/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo CT6.66[1]/114: σ F 1 = 2T1 K FYεYβYF 1 /(0,85bmm1d m1 ) ≤ [ σ F 1 ]
σ F 2 = σ F 1YF 2 / YF 1 ≤ [ σ F 2 ]
Trong đó:
-T1 là mô men xoắn trên bánh chủ động
-KF là hệ số tải trọng khi tính về uốn. Theo CT6.67[1]/115:
K F = K F β K Fα K FV
b
35
với Kbe = R = 138.03 = 0.25
e
K be .u1
0.25* 4.7
tỉ số 2 − K = 2 − 0.25 = 0.78
be
-Tra nội suy theo bảng 6.21 trang 133 TK1 ta có: K F β = 1,34
- K Fα =1(bánh răng thẳng)
VF bd m1
d (u + 1)
- K FV = 1 +
(CT6.68[1]/115) với VF = δ F g0v m1
2T1 K F β K Fα
u
(6.68a)
Tra bảng 6.15[trang 107 TK1] : δ F = 0,016
6.16[trang 107 TK1] : 56
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 13
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
50,37(4,7 + 1)
= 26.33
4,7
26,33.35.50,37
= 1,5 → K F = 1,34.1.1,5 = 2,01
Thay số → K FV = 1 +
2.33776,8.1,34.1
Theo trên ta có ε α = 1,71 → Yε = 1/1,71 = 0,585
- Yβ là hệ số kể đến độ nghiêng của răng, với răng thẳng Yβ =1
- YF 1 ,YF 2 là hệ số dạng răng
VF = 0,016.56.3,76
Với Zv1 =Z1/cos δ1 =23/0.978 = 23.5 răng
Zv2 =Z2/cos δ 2 =100/0.208 = 518,5 răng
Và x1=0,4, x2=-0,4
Tra bảng 6.18[1]/107=> YF1=3,45; YF2=3,63
2.33776,8.2,01.0,585.1.3,45
= 83.97( MPa )
Thay số σ F 1 =
0,85.35.2,19.50.37
< [ σ F 1 ] = 252 Mpa
σF2 =
83,97.3,63
= 88,35( MPa ) < [ σ F 2 ] = 236.5 Mpa
3,45
Ta thấy σ F 1 < [ σ F 1 ] và σ F 2 < [ σ F 2 ]
Như vậy độ bền uốn được đảm bảo.
5/ kiêm nghiệm về quá tải
Tmm
Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : kqt= T =1,5
1
để tránh biến dạng dư hoặc gẫy giòn lớp bề mặt
Theo CT6.48[1]/108:
σ Hmax = σ H kqt = 476,50 1,5 = 583.6( MPa ) < [ σ Hmax ] = 1620( MPa )
Theo CT6.49[1]/108:
σ F 1max = σ F 1.K qt = 83,97.1,5 = 156,3( MPa ) < [ σ F 1 ] max = 464( MPa )
σ F 2max = σ F 2 .K qt = 88,35.1,5 = 164,4( MPa ) < [ σ F 2 ] max = 360( MPa )
Như vậy răng thỏa mãn điều kiện về quá tải.
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 14
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
6/ CÁC THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CỦA BỘ TRUYỀN BÁNH
RĂNG CẤP NHANH.
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 15
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Thông số
Kiều Đại Dương
Kí hiệu
Chiều dài côn ngoài
Chiều rộng vành răng
Chiều dài côn trung bình
Số răng bánh răng
Góc nghiêng bánh răng
Hệ số dịch chỉnh
Đường kính chia ngoài
Góc côn chia
Re
b
Rm
Z1,Z2
β
x1,x2
de
δ
Chiều cao răng ngoài
he
Chiều cao đầu răng ngoài
Chiều cao chân răng ngoài
Đường kính đỉnh răng
ngoài
Môđun vòng ngoài
Tỉ số truyền
hae
h fe
d ae
mte
um
Công thức
Re=0,5mte Z
b=KbeRe
Rm=Re - 0,5b
2
1
+ Z 22
de1=mteZ1; de2=mteZ2
δ1 = arctg(Z1 / Z 2 )
δ 2 = 900 − δ1
he = 2hte .mte + c , với
hte = cosβ m , c = 0,2mte
hae1 = (hte + xn1cosβ m )mte
hae 2 = 2hte mte − hae1
h fe1 = he − hae1
h fe 2 = he − hae 2
d ae1 = d e1 + 2hae1cosδ 1
d ae 2 = d e 2 + 2hae 2
mte = mtm /(1 − 0,5 K be )
Kết quả
138,03(mm)
35(mm)
120,53(mm)
Z1=23;Z2=108
00
x1,2=0,4;0,4(mm)
57,5&270(m
m)
12o1’20’’
77o58’40’’
5,5mm
3,5mm
1,5mm
2 mm
4 mm
64,35mm
270.62 mm
2,5mm
4,7
IV- Tính bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm răng
nghiêng
1.Chọn vật liệu
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 16
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa
trong thiết kế nên ta chọn vật liệu của bộ truyền cấp chậm như bộ truyền cấp
nhanh.
2.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN
T2 K H β
-Theo CT6.15a[1]/94: aw = K a (u2 + 1) 3
2
[ σ H ] u2 Ψ ba
Trong đó:
+ K a là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng.
Tra bảng 6.5[TK1]/94 được K a = 43(MPa)1/3 do răng nghiêng
+ T2 là mô men xoắn trên bánh chủ động, T2 = 147722,6 Nmm
+ Theo bảng 6.6 [TK1]/95 chọn Ψ ba = 0,4 (bộ truyền không đối
xứng)
+Theo bảng 6.16[TK1]/95:
Ψ bd = 0,53Ψ ba ( u2 + 1) = 0,53.0,4(4,1 + 1) = 1,08
+Theo bảng 6.7[TK1]/96: theo sơ đồ 5
K H β =1,08 tra theo truy hồi
Thay số ta có:
147722,6.1,08
aw = 43(4,1 + 1) 3
= 161,1( mm )
495,42.4,1.0,4
Lấy sơ bộ aw = 170 (mm)
Xác định các thông số ăn khớp:
Theo CT 6.17 [1]/97:
m = (0,01 → 0,02)aw = (0,01 → 0,02)170 = 1,70 → 3,4
Theo bảng tiêu chuẩn 6.8 chọn m = 2,5(mm)
Chọn sơ bộ β = 100 , do đó cos β =0,9848.
Theo CT6.31[1] số răng bánh nhỏ:
2a cosβ 2.170.0,9848
Z1 = w
=
= 26,26 . Lấy Z1 = 26 răng
m(u2 +1)
2,5(4,1+1)
Số răng bánh lớn : Z2 = uZ1=4,1.26 = 106,6. Lấy Z2 = 106 răng
Tỉ số truyền thực : um = Z 2 / Z1 = 106 / 26 = 4,1
m ( Z1 + Z 2 ) 2,5(26 + 106)
cosβ =
=
= 0,97 → β = 140 4'11''
2aw
2.170
-Đường kính vòng chia:
d1 = mZ1 / cosβ = 2,5.26 / 0,97 = 67(mm )
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 17
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
d 2 = mZ 2 / cosβ = 2,5.106 / 0,97 = 273(mm )
-Chiều rộng vành răng : bw = Ψ ba aw = 0,4.170 = 68( mm )
-Đường kính đỉnh răng:
d a1 = d1 + 2m = 67 + 2.2,5 = 72(mm )
d a 2 = d 2 + 2m = 273 + 2.2,5 = 278(mm )
- Đường kính đáy răng:
d f 1 = d1 − 0,5m = 67 − 2,5.2,5 = 60.75(mm )
d f 2 = d 2 − 2,5m = 273 − 0,5.2,5 = 266,75(mm )
3.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN TIẾP XÚC
Theo CT6.33[1]/103, ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
2T2 K H (u2 + 1)
σ H = Z M .Z H .Z ε
2
bw um d w2
Trong đó:
- Z M là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1]/94: Z M =274(Mpa1/3)
- Z H là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
2cosβ b
Theo CT6.34[1]: Z H =
sin2α tw
o
0
Theo CT6.35[1]: tg β b = cosα t tg β = cos(20,57 ).tg(14 4'11′′)
=13o12’18”
0
0
Với α t = α tw = arctg (tgα / cosβ ) = arctg (tg 20 / 0,97) = 20,57
Do đó : Z H = 2cos(13.2 o ) / sin(2.20,57 o ) = 1,72
- Z ε là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Theo 6.37[1]/103, hệ số trùng khớp d
bw sin β 68.sin14.07 0
εβ =
=
= 1,98 > 1
mΠ
2,5.3,14
1
1
1
1
ε α = 1,88 − 3,2 + ÷ cosβ = 1,88 − 3,2 +
÷ 0,97 = 1,675
Z
Z
26
106
1
2
1
1
⇒ Zε =
=
= 0,773
εα
1,675
- K H là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo CT 6.61[1]/114:
K H = K H β K Hα K HV
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 18
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
+ K H β =1,08( tính ở trên)
+ K Hα
đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2.aw
2.170
dw2= u + 1 = 4,1 + 1 = 66.67
2
Vận tốc vòng :
Πd w2 n2 3,14.66,67.303,2
v=
=
= 1,06( m / s )
60000
60000
V < 4m/s, tra bảng 6.13[1] chọn cấp chính xác động học là 9
→ K Hα = 1,13
VH bw d w1
+ K HV = 1 +
2T2 K H β K Hα
Với v H = δ H g0v aw / um
Tra bảng 6.15[TK1]/105 → δ H = 0,006
→ g0 = 73
6.16
→ v H = 0,002.73.1,06 170 / 4,1 = 2.99
2,99.68.66,67
→ K HV = 1 +
= 1,04
2.147722,6.1,08.1,13
→ K H = 1,08.1,04.1,13 = 1,27
Thay số :
2.147722,6.1,27.(4,1 + 1)
σ H = 274.1,72.0,773
= 453( MPa )
68.4,1.66.67 2
-Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép: Theo CT6.1 với
v=1,06m/s < 5m/s → Z v = 1
-với cấp chính xác động học là 9 Ra: 2.5…1.25 nên
→ Z R = 0,95.d a < 700mm , K XH = 1
do đó:
[ σ H ] ' = [ σ H ] ZV Z R K xH = 495.4.0,95.1.1 = 470,7( MPa )
→σ H < [σ H ] '
ta có
470, 7 − 453
= 3.7 o/o
470, 7
Vậy điều kiện tiếp xúc được đảm bảo.
Vậy ta chọn bw=70 mm
4.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN UỐN
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 19
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
Đồ án chi tiết máy
CĐT2
Kiều Đại Dương
σ F 1 = 2T2 K FYεYβYF 1 /(bwd w1m ) ≤ [ σ F 1 ]
(6.43)
σ F 2 = σ F 1YF 2 / YF 1 ≤ [ σ F 2 ]
(6.44)
Trong đó:
Theo bảng 6.7 với Ψ bd = 1,08 ta có K F β = 1,16
Với v = 1,06(m/s) < 2,5(m/s), tra bảng 6.14[1], cấp chính xác 9 thì
K Fα = 1,37 .
Tra bảng 6.15 → δ F = 0,006
6.16 → g0 = 73
v F = δ F g0v a w / um = 0,006.73.1,06 170 / 4,1 = 7,97
VF bwd w1
7,97.70.66,67
K FV = 1 +
=1+
= 1,08
2T2 K F β K Fα
2.147722,6.1,37.1,16
K F = K F β K Fα K FV = 1,16.1,37.1,08 = 1,71
Với ε α = 1,655 → Yε = 1/1,655 = 0,6
β = 14,070 → Yβ = 1 − 14,070 /1400 = 0,90
Số răng tương đương :
Zv1 =Z1/cos3 β =26/0,973 =28.49
Zv2 =Z2/cos3 β =106/0,973 = 116,14
Với Zv1 = 28 ,Zv2 =116 và hệ số dịch chỉnh x1 = x2 =0, tra bảng 6.18
YF 1 = 3,85
ta có
YF 2 = 3,60
Ứng suất uốn :
2.147722,6.1,71.0,6.0,90.3,85
= 90,02( MPa ) < [ σ F 1 ] = 252( MPa )
70.66,67.2,5
90,02.3,6
σF2 =
= 84,17( MPa ) < [ σ F 2 ] = 236,5( MPa )
3,85
Vậy độ bền uốn được thỏa mãn.
5.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI
Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : kqt=1,5
Theo CT6.48[1]/108:
σ Hmax = σ H kqt = 495,4 1,5 = 606,7( MPa ) < [ σ Hmax ] = 1260( MPa )
σ F1 =
Theo CT6.49[1]/108:
σ F 1max = σ F 1.K qt = 90,02.1,5 = 135,03( MPa ) < [ σ F 1 ] max = 464( MPa )
Giáo viên hướng dẫn:ĐỖ ĐỨC NAM
Page 20
bộ môn:CSTKM&ROBOT
10/11/2014
- Xem thêm -