Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đồ án- tổ chức xây dựng...

Tài liệu Đồ án- tổ chức xây dựng

.PDF
45
550
60

Mô tả:

Đồ án- Tổ chức xây dựng
§å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 TRƯờng đại học xây dựng Khoa xây dựng đồ án tổ chức xây dựng Bộ môn : CÔNG NGHệ &Tổ CHứC XÂY DựNG Nguời giao đề : Ths phạm ngọc thanh Người hướng dẫn : Ts phạm đức toàn Sinh viên : trần xuân hòa Lớp : 49xd2 MSSV : 4308.49 Ngày giao đề : 17/03/2008 Ngày bảo vệ :2008 Số lần thông qua Lần1 Lần 2 Lần 3 Nội dung đồ án 1. Lập tiến độ thi công công trình 2. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình Số LIệU * Công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối 1 Lần 4 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Công trình gồm 5 tầng , chiều cao của các tầng như sau: Tầng 1: h1=4.2(m) Tầng trung gian(2-6): h2=h3=h4=h5=h6=4.0(m) Tầng mái :hm=3.6(m) * Công trình có 4 nhịp và 24 bước kích thước cụ thể như sau: Hai nhịp biên: L1=6.5 (m) Hai nhịp giữa : L2=7.5 (m) Bước cột : B = 4.5 (m) Kích thước móng: * Móng gồm hai bâc tiết diện chữ nhật. Kích thước móng của các trục cột như sau: * TrụcA,E : Bậc dưới : axb =2.6x1.6 m ; t = 0.4(m); Bậc trên:axb =1.5x1.25 m;t = 0.4 m * Trục B,D Bậc dưới : axb =2.8x1.6 m ;t = 0.4 m Bậc trên:axb=1.5x1.25 m * Trục C: Bậc dưới : axb =2.6 x1.6 m ;t = 0.4 m Bậc trên:axb=1.5 x 1.25 m Chiều dày lớp bê tông lót là :0.1(m) Chiều cao cổ móng(từ mặt đất thiên nhiên tới mặt móng) t = 0.4 (m) Kích thước cột:(Cho tầng cao nhất cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh dài của iết diện cột tăng lên 5 cm CộtC1: d/h1 =25/40 (cm) Cột C2 : d/h2 = 25/40 (cm) Chiều dày sàn, kích thước dầm : Chiều dày sàn tầng : ọsàn =16(cm) Chiều dày sàn mái: ọsàn =16(cm) Dầm chính D1 :bxh=25x75(cm) Dầm phụ D2=bxh=22x40(cm) Dầm phụ D3=bxh=22x40(cm) Dầm mái Dm=D1m=D1 ; D2m = D2 Hàm lượng cốt thép: ỡ=2% * Công trình yêu cầu thi công liên tục với giả thiết - Mùa thi công :Mùa hè. - Vât liệu, nhân công,máy móc được cung cấp đầy đủ cho moi công trình theo tiến độ thi công. - Mặt bằng thi công rộng rãi. Nguồn nước được cung cấp đày đủ từ nguồn nước sinh hoạt. Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia. - Nền đất tốt không cần gia cố. Dùng móng nông dưới chân cột. - Các kích thước , số liệu cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện pháp thi công thiết kế theo đồ án kĩ thuật thi công I . Mặt đứng 2 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Bài làm A) Phần mở đầu: giới thiệu chung về công trình 3 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 - Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối . Được xây dung với tổng diện tích mặt bằng là 28x108= 3024 m². Công trình được xây dựng tại khu Trung Hoà Hà Nội. - Công trình gồm 7 tầng , chiều cao các tầng như sau: + Tầng 1: h1=4.2m + Tầng 2-6: ht=4.0m + Tầng mái: hm=3.6m - Công trình gồm 4 nhịp, 24 bước với kích thước như sau: + Hai nhịp biên : Lb= 6.5m + Hai nhịp giữa : Lg= 7.5m + Bước cột B = 4.5m  Tổng chiều dài công trình là L= 24x4.5 = 108 m - Công trình cần thi công liên tục . Vật liệu được cung cấp đầy đủ cho công trình theo tiến độ thi công. - Mặt bằng thi công rộng rãi . Nguồn nước được cung cấp từ nguồn nước sinh hoạt . Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia. - Nền đất tốt ,không cần gia cố , có thể dùng móng nông dưới chân cột. - Các kích thước, số liệu , cấu tạo ván khuôn cột chống , các biện pháp thi công đã được thiết kế trong đồ án kĩ thuật thi công I. - Sử dụng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công . Chia mặt bằng thành các phân khu rồi tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. Bê tông được trộn bằng máy rồi đổ bằng cần trục tháp , cốp pha sử dụng là cốp pha gỗ . - Mặt bằng công trình chạy dài vì vậy ta phải tạo một khe lún ở giữa chia công trình làm 2 khối mỗi khối gồm 12 bước cột. B) phần tính toán: Phần I. Tính toán lập tiến độ thi công I. Thi công phần móng. I.1. Các công việc chính. 4 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 5 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 − Đào hố móng. − Sửa hố móng( khối lượng =10% khối lượng đào hố móng). − Đổ bê tông lót móng. − Ghép ván khuôn móng và ván khuôn giằng móng. − Đặt cốt thép cho móng và giằng móng. − Đổ bê tông móng và giằng móng. − Tháo ván khuôn móng và giằng móng. − Xây tường móng − Lấp đất móng. I.2. Thống kê khối lượng công việc. I.2.1. Khối lượng đất đào móng. - Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là: H d = 0,1 + H m = 0,1 + 3 × 0, 4 = 1,3 ( m ) - Hệ số mái dốc của đất nền: m = 0.5 ÷ 0.67 ta chọn m = 0.6 - Ta thấy chiều dài bước cột B = 4.5 ( m ) không lớn hơn bề rộng hố đào nhiều, ta chọn biện pháp đào hết dãy móng theo phương dọc nhà. Trục A,E ,C Trục B,D - Theo phương dọc nhà ta có : 6 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 - Theo phương ngang nhà, tao có: - Vậy ta có sơ đồ đào đất như sau: (đất đổ hai bên và hai đầu công trình) - Thể tích đất đào là: V =V 1 +V 2 (5,162 +3, 6) V 1 =3 x x108 =1419.5( m 3 ) 2 (5, 362 +3, 8) V 2 =2 x x108 =989.5( m3 ) 2 Vậy ta có: V = V 1 + V 2 = 2409 ( m3 ) - Trong đó đào thủ công và sửa móng chiếm khoảng 10% tổng khối lượng ( ) VTC = 2409 x0.1 = 240.9 m3 trong đó Vm=2409(m3) - Với khối lượng đất đào tương đối lớn ta tiến hành đào bằng máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công. - Chọn máy đào gầu nghịch(dẫn động thuỷ lực) mã hiệu EO-3322B1 có các thông số kỹ thuật như sau: 3 + Dung tích gầu: q = 0,5 ( m ) + Tầm với lớn nhất: R = 7.5 ( m ) 7 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 + Chiều cao nâng gầu: h = 4.8 ( m ) + Bán kính đổ: rd = 3.84 ( m ) + Chiều sâu đào: H = 4.2 ( m ) + Khoảng cách từ trọng tâm máy đến đầu sau là a = 2,81m + Chiều rộng máy là b = 2, 7m + Chu kỳ quay( với góc quay 90 0 ): T =17 '' - Năng suất máy đào trong một giờ: K d Công thức xác định: N = q K .nck .ktg t Trong đó: q: là dung tích gầu = 0,5 m3 Kd: hệ số đầy gầu = 0,9 Kt: hệ số tơi của đất=1,2 Ktg: hệ số sử dụng thời gian =0,8 3600 nck: số chu kỳ làm việc trong một giờ: nck = t .K .K ; tck = 17 '' ck vt quay K vt hệ số kể đến cách đổ đất(đổ lên thùng xe) lấy K vt = 1,1 K quay = 1 do ϕ quay = 90 0 nck = 3600 0,9 = 192,5 ⇒ N1gio = 0,5 x192,5 x0, 75 = 54 ( m3 ) 17 x1,1x1 1, 2 3 - Năng suất máy đào trong một ca: N = 54 x8 = 432 ( m ) - Số ca máy để thực hiện xong công việc là: n = V 2409 = = 5, 6 ( ca ) N 432 I.2.2. Khối lượng đất lấp móng. - Coi khối lượng đất lấp móng bằng 2/3 khối lượng đất đào móng: Vlap = 2 x 2409 =1606 ( m 3 ) 3 - Khối lượng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất không cao, do đó ta thi công bằng cơ giới: Ta chọn biện pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau đó tiến hành lấp bằng thủ công. - Chọn máy ủi mini “KOMATSU” mã hiệu quay D31A-16 có các thông số kỹ thuật như sau: + Động cơ: 4D105 + Công suất: 63 kW Chiều dài ben (B): 2,43 m. + Chiều cao ben (h): 0,745 m. + Góc cắt đất: 550. + Sức kéo: 80,5 kN. 8 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 + Vận tốc di chuyển (Vtiến): 2,2-6,5 km/h. Lấy Vtiến= 5kM/h = 1,39m/s. + Vận tốc lùi (Vlùi): 2,4-7,1 km/h. Lấy Vlùi = 5kM/h = 1,39m/s. + Chiều dài L = 3,685m. + Chiều rộng: 1,79m. + Chiều cao H = 2,59m. + Trọng lượng: 6,65 tấn - Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giờ là: N = Vb . K doc .N ck .K tg .(1 − K roi .Lvc ) (m3/h). Trong đó: K toi Bh 2 2, 43.0, 7452 Vb = = = 1, 446(m3 ) 0 2.tgPd 2.tg 25 thể tích của khối đất trước ben khi bắt đầu vận chuyển. K doc = 1 : hệ số ảnh hưởng độ dốc. K toi = 1, 2 : hệ số độ tơi. N ck : số chu kỳ ủi trong 1 giờ: N ck = 3600 t ck trong đó : t ck : thời gian 1 chu kỳ ủi đất (s). 4 tck = ∑ i =1 tck = 4. Li + 2tquay + 2thaben + mt sangso vi 54 +2.10 +2 x 2 +2 x5 =189( s ) 1, 39 Trong đó : Li , Vi là đoạn đường ,vận tốc của các giai đoạn : cắt đất ,vận chuyển , đổ (rải) đất và đi về tquay = 10s – thời gian quay vòng; thạ ben = 1-2s – thời gian hạ ben tsang số = 4-5s ; m- số lần sang số 3600 Vậy N ck = t ck = 3600 =19 . 189 K tg = 0, 75 hệ số sử dụng thời gian. K roi = 0,005 hệ số rơi. Lvc = 108m chiều dài làm việc. 1 3 Vậy N = 1, 446. 1, 2 .19.0, 75.(1 − 0, 005.54) = 12,54(m / h) - Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là : M = N .8 = 12,54 x8 = 100,32(m3 ) 9 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 - Số ca máy cần thiết là: n = Vlap M = 1606 = 16 (ca) 100,32 I.3. Tính toán lao động phần móng. Bảng 1: Thống kê khối lượng bê tông móng BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG TấN CẤU KIỆN cổ múng bậc trờn M1 bậc dưới lút múng cổ múng bậc trờn M2 bậc dưới lút múng giằng GM1 lút giằng GM2 lút giằng GM3 lút tổng thể tớch TIẾT DIỆN b (m) 0.25 1.25 1.6 1.8 0.25 1.25 1.6 1.8 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 a(m) 0.5 1.5 2.6 2.8 0.5 1.5 2.8 3 3.9 3.9 4.9 4.9 2.9 2.9 CHIỀU CAO h(m) 0.4 0.4 0.4 0.1 0.4 0.4 0.4 0.1 0.4 0.1 0.4 0.1 0.4 0.1 thể tớch số lượng 1cấu kiện cấu kiện (m³) 0.05 0.75 1.664 0.504 0.05 0.75 1.792 0.54 0.39 0.0975 0.49 0.1225 0.29 0.0725 78 78 78 78 52 52 52 52 52 52 52 52 120 120 thể tớch một loại CKmúng(m³) 3.9 58.5 129.792 39.312 2.6 39 93.184 28.08 20.28 5.07 25.48 6.37 34.8 8.7 tổng thể tớch (m³) 231.504 162.864 25.35 31.85 43.5 495.068 Bảng 2: Thống kê khối lượng cốt thép móng 10 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Tên cấu kiện T.lưọng Thể Hàm Tổng khối Tổng trọng trong từng tích bê lưọng Số lượng lợng cấu trọng lợng loại tông cốt thép kiện(kg) (Kg) C.kiện(kg) Cổ móng Bậc trên M1 Bậc dưới Lót móng Cổ móng Bậc trên M2 Bậc dưới Lót móng G.M1 G.M2 G.M3 0.05 0.75 1.664 0.504 0.05 0.75 1.792 0.54 0.39 0.49 0.29 0.02 0.02 0.02 7.85 117.8 261.2 78 78 78 612.3 9184.5 20377 0.02 0.02 0.02 7.85 117.8 281.3 52 52 52 408.2 6123 14630 0.02 0.02 0.02 61.23 76.93 45.53 52 52 120 3184 4000.4 5463.6 Bảng 3: thống kê khối lượng ván khuôn phần móng bảng thống kê khối lượng ván khuôn cho móng diện tớch diện tớch số lượng vỏn tổng diện xung cấu kiện từng cấu tớch (m²) quanh(m²) cấu kiện kiện(m²) cổ múng 0.6 78 46.8 M1 bậc trờn 2.2 78 171.6 480.48 bậc dưới 3.36 78 262.08 cổ múng 0.6 52 31.2 bậc trờn 2.2 52 114.4 bậc dưới 3.52 52 183.04 GM1 3.12 52 162.24 162.24 GM1 3.92 52 203.84 203.84 GM3 tổng 2.32 120 278.4 278.4 1453.6 M2 I.4. Tính toán lập tiến độ thi công. 11 328.64 30174.14 21161.09 12647.92 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Để đảm bảo khối lượng công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội theo phương pháp dây chuyền ta chia phần móng ra làm 6 phân đoạn thi công. Bảng 4: thống kê khối lượng và nhân công một phân khu làm móng bảng thống kê nhân công cho 1 phân đoạn làm múng tờn cụng việc khối lượng một định mức giờ đơn vị phân công/1đơn vị đoạn nhu cầu lao động giờ cụng ngày cụng sửa múng m³ 40.2 3.2 (1003) 128.5 16.1 đổ bê tông lót vỏn khuụn múng và giằng cốt thộp múng và giằng bờ tụng múng và giằng m³ 14.6 4.5 (3001) 65.7 8.2 m² 242.3 1.3 (5006) 315.0 39.4 100kg 10664.0 658.0 82.2 m³ 82.5 4.6 (3001) 379.5 47.4 thỏo vỏn khuụn m² 242.3 0.3 (5006) 65.4 8.2 xây tường móng m³ 48.0 7.7 (2005) 371.5 46.4 lấp đất nền m³ 267.67 2.6 (1003) 4175.6 may 6.2 • Thời gian thi công phần móng: T= K 1 ( m + n − 1) + Tgd = ( 6 + 9 − 1) + 7 = 21 ngày. A 1 Trong đó: -K:là mô đun chu kì -A:là số ca làm viêc trong 1 ngày -m: là số phân thi công của phần ngầm , m=6(phân đoạn) -n: số tổ đội thi công; ta biên chế 9 tổ đội thi công do phân ngầm gồm 10 công việc. Tgd: là thời gian gián đoạn thi công trong đó +gián đoạn tháo ván khuôn 3 ngày +chờ tường khô 4 ngày; II. Thi công phần thân. II.1. Các công việc chính 12 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 − 1,Đặt cốt thép cột. − 2,Ván khuôn cột. − 3,Đổ bê tông cột. − 4,Tháo ván khuôn cột − 5,Đặt ván khuôn dầm sàn − 6,Cốt thép dầm sàn − 7,Đổ bê tông dầm sàn − 8,Tháo ván khuôn dầm sàn − 9,Xây tường − 10,Đục đường điện nước − 11,Trát trong − 12,ốp lát và khu vệ sinh − 13,Lắp cửa − 14,Lắp thiết bị điện nước − 15,Sơn vôi tư ờng trong − 16,Trát ngoài − 17,Sơn vôi tường ngoài. II.2. Thống kê khối lượng công việc. Bảng 5: Thống kê khối lượng bê tông 13 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng Tờn cấu kiện Tầng tầng 1,2,3 tầng4,5 tầng 6,7 cột C1,C2 dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột C1,C2 dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn gữa cột C1,C2 dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Số lượng cấu kiện 390 156 156 348 279 279 279 260 104 104 232 186 186 186 260 104 104 232 186 186 186 kích thước tiết diện(m) b 0.25 0.25 0.25 0.22 0.22 3.03 3.53 0.25 0.25 0.25 0.22 0.22 3.03 3.53 0.25 0.25 0.25 0.22 0.22 3.03 3.53 h 0.5 0.75 0.75 0.4 0.4 4.25 4.25 0.45 0.75 0.75 0.4 0.4 4.25 4.25 0.4 0.75 0.75 0.4 0.4 4.25 4.25 chiều dài(m) 4.2 6 7 4.25 4.25 0.16 0.16 4 6.1 7.1 4.25 4.25 0.16 0.16 4 6.15 7.15 4.25 4.25 0.16 0.16 thể tớch thể tớch một BT(m3) CK(m3) 0.525 1.125 1.313 0.374 0.374 2.06 2.4 0.45 1.144 1.331 0.374 0.374 2.06 2.4 0.4 1.153 1.341 0.374 0.374 2.06 2.4 204.75 175.5 204.75 130.152 104.346 574.8516 669.7116 117 118.95 138.45 86.02 69.564 383.2344 446.4744 104 119.925 139.425 86.02 69.564 383.2344 446.4744 tổng tầng(m3) 2064.06 1359.69 1348.64 − Tổng khối lượng bê tông của toàn công trình là: 7 V =∑ Vi =4772, 4 ( m3 ) 1 Bảng 6: thống kê khối lượng cốt thép TẦNG thể hàm thể tớch tớch thể tớch tờn cấu số lượng lượng BT1CK( thộp thộp kiện CK thể tích m3) 1CK(m (m3) thộp 3) 14 KL riờng thộp (kg/m3) KL thộp(kg) KL thộp tầng(kg) §å ¸n Tæ chøc x©y dùng cột C1,C2 dầm D1b dầm D1g dầm tầng 1,2,3 D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột C1,C2 dầm D1b dầm D1g dầm tầng 4,5 D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột C1,C2 dầm D1b dầm D1g dầm tầng 6,7 D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 390 0.53 0.02 0.01 4.10 7850 32145.75 156 1.13 0.02 0.02 3.51 7850 27553.50 156 1.31 0.02 0.03 4.10 7850 32145.75 348 0.37 0.02 0.01 2.60 7850 20433.86 279 0.37 0.02 0.01 2.09 7850 16382.32 279 2.06 0.02 0.04 11.50 7850 90251.70 279 2.40 0.02 0.05 13.39 7850 105144.72 260 0.40 0.02 0.01 2.08 7850 16328.00 104 1.14 0.02 0.02 2.38 7850 18675.15 104 1.33 0.02 0.03 2.77 7850 21736.65 232 0.37 0.02 0.01 1.74 7850 13622.58 186 0.37 0.02 0.01 1.39 7850 10921.55 186 2.06 0.02 0.04 7.66 7850 60167.80 186 2.40 0.02 0.05 8.93 7850 70096.48 260 0.35 0.02 0.01 1.82 7850 14287.00 104 1.15 0.02 0.02 2.40 7850 18828.23 104 1.34 0.02 0.03 2.79 7850 21889.73 232 0.37 0.02 0.01 1.74 7850 13622.58 186 0.37 0.02 0.01 1.39 7850 10921.55 186 2.06 0.02 0.04 7.66 7850 60167.80 186 2.40 0.02 0.05 8.93 7850 70096.48 7 Trọng lượng cốt thép trong toàn bộ công trình là: Gct = ∑ Gi = 745327 ( Kg ) 1 Bảng 7: thống kê khối lượng ván khuôn 15 324057.61 211548.21 209813.36 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TẦNG tờn cấu kiện số loại lượng vỏn cấu khuụn kiện TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 kích thước ván khuôn diện tớch vỏn diện tớch vỏn khuụn 1CK khuụn tầng(m2) (m2) chiều vỏn ván chiều rộng dày(cm) thành đáy dài(m) (m) (m2) (m2) cột C1,C2 dầm D1b tầng 1 tầng 4,5 52 dầm D2 116 dầm D3 93 sàn biờn VT 3.51 1.62 3 5.69 VT VD VT 6 6 7 1.18 0.25 1.18 3 4 3 7.08 VD 7 0.25 4 VT 4.25 0.48 2.5 VD 4.25 0.22 3 vỏn loại dày ván đáy loại dày thành (m20 2.5cm (m2) 3cm 368.16 1.5 8.26 78 429.52 1.75 2.04 91 236.64 0.935 2.04 VT 4.25 0.48 2.5 4.25 0.22 3 0.935 86.955 93 VD 3.03 4.25 3 12.88 1197.6 93 VD 3.53 4.25 3 260 VT 3.31 1.52 3 5.03 1308.1 dầm D1b 104 VT 6.05 1.18 3 7.14 742.46 VD 6.05 0.25 4 VT 7.05 1.18 3 8.32 VD VT 7.05 4.25 0.25 0.48 4 2.5 2.04 VD 4.25 0.22 3 VT 4.25 0.48 2.5 232 15 1.513 1.763 0.935 2.04 4.25 0.22 3 0.935 173.91 VD 3.03 4.25 3 12.88 2395.2 sàn giữa 186 VD 3.53 4.25 3 15 2790.5 cột C1,C2 260 VT 3.31 1.42 3 4.7 VT 6.1 1.18 3 7.2 VD 6.1 0.25 4 VT VD VT 7.1 7.1 4.25 1.18 0.25 0.48 3 4 2.5 VD 4.25 0.22 3 232 dầm D3 186 sàn biờn 8.38 2.04 0.935 2.5 3 0.935 173.91 186 VD 3.03 4.25 3 12.88 2395.2 sàn giữa 186 VD 3.53 4.25 3 15 2790.5 cột C1,C2 260 VT 3.31 1.32 3 4.37 1136 VT 6.15 1.18 3 7.26 754.73 VD 6.15 0.25 4 VT 7.15 1.18 3 VD 7.15 0.25 4 VT 4.25 0.48 2.5 VD 4.25 0.22 3 186 sàn biờn sàn giữa 2.04 216.92 0.22 dầm D3 379.44 1.538 8.44 159.9 877.45 1.788 2.04 185.9 473.28 0.935 2.04 216.92 VT 4.25 0.48 2.5 VD 4.25 0.22 3 0.935 173.91 186 VD 3.03 4.25 3 12.88 2395.2 186 VD 3.53 4.25 3 15 2790.5 2 346 184.6 473.28 0.48 232 852.7 871.31 1.775 4.25 dầm D2 8344.7 158.6 4.25 104 343 748.59 1.525 VT dầm D1g 852.7 1222.1 VD 104 8418.5 216.92 VD dầm D2 341 379.44 186 104 852.7 183.3 473.28 sàn biờn dầm D1g 8492.3 157.3 865.18 186 104 169 1395.2 dầm D3 dầm D1b 426.4 189.72 sàn giữa dầm D2 4325.1 108.46 VD 104 379.44 Tổng diện tích ván khuôn là:33760(m ) II.2.1. Khối lượng công tác xây tường - Tường xây gồm hai loại dầy 220 (mm) và 110 (mm) - Tổng diện tích tường xây được tính theo tỉ lệ sau: + Tường ngoài 220 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30% 16 loại dày 4cm 739.21 cột C1,C2 dầm D1b tầng 6,7 52 dầm D1g dầm D1g tầng 2,3 130 tổng vỏn tầng(m2) §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 + Tường trong110 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30% + Tường ngang không đặt cửa gồm các tường ngang ngoài 220 và trong 110 - Diện tích tường ngoài (tường 220) của toàn công trình là: Stgng = 2 x108 x.27,8 x 70 + 2 x 28 x 27,8 = 5760,16 ( m 2 ) 100 - Diện tích tường trong (tường 110) của toàn công trình là: Stgtr = 3x108 x.27,8 x 70 + 26 x 28 x 27,8 = 26543, 4 ( m 2 ) 100 • Khối lượng công tác xây tường toàn bộ công trình là: 3 + Str = 11725, 28 x0,11 = 2920 ( m ) 3 + Sng = 5760,16 x0, 22 = 1267, 2 ( m ) II.2.2. Khối lượng công tác trát tường tr¸t 2 - Trát tường ngoài: Sng = 5760,16 x 2 = 11520,3 ( m ) tr¸t 2 - Trát tường trong: Str = 26543, 4 x 2 = 53086,8 ( m ) tr¸t 2 - Tổng diện tích trát tường: S = 11520,3 + 53086,8 = 64607,1( m ) II.2.3. Khối lượng công tác lắp cửa. Scöa = 30 x5 x108 x 27,8 = 4503, 6 ( m 2 ) 100 II.2.4. Khối lượng công tác lát nền - Diện tích lát nền của một tầng: Sln = 108 x 28 = 3024 ( m 2 ) II.3. Tính toán khối lượng lao động trong các công việc. Bảng 8: thống kê khối lượng lao động công tác bê tông BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẦNG tờn cấu kiện khối định mức giờ lượng công(h/m3) BT(m3) SH 17 Nhu cầu §å ¸n Tæ chøc x©y dùng tầng 1,2,3 TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 cột dầm chớnh 204.75 380.25 11.8-(3014) 7-(3024) giờ cụng 2416.05 2661.75 ngày cụng 302 333 dầm phụ 234.498 7-(3024) 1641.486 205 1244.56 117 257.4 155.584 829.709 223.925 259.35 155.584 829.709 7.22-(3039) 11.8-(3014) 7-(3024) 7-(3024) 7.22-(3039) 11.8-(3014) 7-(3024) 7-(3024) 7.22-(3039) 8985.7463 1380.6 1801.8 1089.088 5990.49754 2642.315 1815.45 1089.088 5990.49754 1123 173 225 136 749 330 227 136 749 sàn cột dầm chớnh tầng 4,5 dầm phụ sàn cột dầm chớnh tầng 6,7 dầm phụ sàn tổng ngày cụng 1963 1283 1442 Tổng số công trong công tác bê tông toàn nhà là: = 4688 (công) Bảng 9: thống kê lao động công tác cốt thép BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP TẦNG tầng 1 tầng 2,3 tầng4,5 tầng 6 tầng 7 định mức khối lượng Tờn cấu kiện giờ công (kg) (h/100kg) Nhu cầu giờ cụng ngày cụng cột 10715 6.8 728.6 91.1 dầm chớnh 21431 5.85 1253.7 156.7 dầm phụ 12272 5.85 717.9 89.7 Sàn cột dầm chớnh dầm phụ Sàn cột dầm chớnh dầm phụ Sàn cột dầm chớnh dầm phụ Sàn cột dầm chớnh dầm phụ Sàn 65132 21431 42861 24544 130264 21431 42861 24544 130264 10715 21431 12272 65132 10715 21431 24544 65132 9.3 6.8 5.85 5.85 9.3 6.8 5.85 5.85 9.3 6.8 5.85 5.85 9.3 6.8 5.85 5.85 9.3 6057.3 1457.3 2507.4 1435.8 12114.6 1457.3 2507.4 1435.8 12114.6 728.6 1253.7 717.9 6057.3 728.6 1253.7 1435.8 6057.3 757.2 182.2 313.4 179.5 1514.3 182.2 313.4 179.5 1514.3 91.1 156.7 89.7 757.2 91.1 156.7 179.5 757.2 tổng ngày cụng 1095 2189 2189 1095 1184 Bảng 10: thống kê khối lượng lao động công tác lắp ván khuôn BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ld LẮP VÁN KHUÔN Nhu cầu TẦNG Tờn cấu kiện khối lượng ván khuôn(m²) Định mức giờ cụng (h/m²) 18 ngày cụng tổng ngày cụng §å ¸n Tæ chøc x©y dùng tầng 1 tầng 2,3 tầng 4,5 tầng 6,7 TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn san giữa cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn san giữa 739 446 521 345 277 1198 1395 1308 900 1048 690 553 2395 2790 1222 907 1056 690 553 2395 2790 1136 915 1063 690 553 2395 2790 1 (5009) 1.5 (5013) 1.5 (5013) 1.6 (5013) 1.6 (5013) 1 (5024) 1 (5024) 1 (5009) 1.5(5013) 1.5 (5013) 1.6 (5013) 1.6 (5013) 1 (5024) 1 (5024) 1 (5009) 1.5 (5013) 1.5 (5013) 1.6 (5013) 1.6 (5013) 1 (5024) 1 (5024) 1 (5009) 1.5 (5013) 1.5 (5013) 1.6 (5013) 1.6 (5013) 1 (5024) 1 (5024) 739.2 669.2 780.8 552.2 442.7 1197.6 1395.2 1308.1 1349.6 1572.7 1104.3 885.4 2395.2 2790.5 1222.1 1360.8 1583.9 1104.3 885.4 2395.2 2790.5 1136.0 1371.9 1595.0 1104.3 885.4 2395.2 2790.5 92 84 98 69 55 150 174 164 169 197 138 111 299 349 153 170 198 138 111 299 349 142 171 199 138 111 299 349 722 1426 1418 1410 Bảng 11: thống kê khối lượng lao động công tác tháo dỡ ván khuôn bảng thống kờ nhõn cụng thỏo vk TẦNG tầng 1 tầng 2,3 Tờn cấu kiện cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột dầm D1b dầm D1g khối lượng ván khuôn(m²) 739 446 521 345 277 1198 1395 1308 900 1048 Nhu cầu Định mức (h/m²) giờ cụng ngày cụng 0.32(5009) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.27 (5024) 0.27(5024) 0.32(5009) 0.32(5013) 0.32(5013) 236.5 142.7 166.7 110.4 88.6 323.5 376.7 418.6 288.0 335.4 30 18 21 14 11 40 47 52 36 42 19 tổng ngày cụng 181 355 §å ¸n Tæ chøc x©y dùng tầng 4,5 tầng 6,7 dầm D2 dầm D3 sàn biờn sàn giữa cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn san giữa cột dầm D1b dầm D1g dầm D2 dầm D3 sàn biờn san giữa TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 690 553 2395 2790 1222 907 1056 690 553 2395 2790 1136 915 1063 690 553 2395 2790 0.32(5013) 0.32(5013) 0.27(5024) 0.27(5024) 0.32(5009) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.27(5024) 0.27(5024) 0.32(5009) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.32(5013) 0.27(5024) 0.27(5024) 220.8 177.0 646.7 753.3 391.0 290.2 337.9 220.8 177.0 646.7 753.3 363.5 292.8 340.2 220.8 177.0 646.7 753.3 28 22 81 94 49 36 42 28 22 81 94 45 37 43 28 22 81 94 352 349 - Tổng số công trong công tác tháo dỡ ván khuôn: 1237 (công). Bảng 12: thống kê khối lượng lao động các công tác khác của một tầng bảng thống kê các công tác khác của một tầng điển hỡnh tờn cụng việc xõy tường đục đường điện nước trỏt trong ốp lỏt nền và khu WC lắp cửa lắp thiết bị điện nước quét vôi tường trong trỏt ngoài quét vôi tường ngoài định mức (h/đơn vị) khối lượng đơn vị 598 m³ 8 (2088) nhu cầu lao động giờ cụng ngày cụng 4784 598.0 cụng 120 7584 m² 0.56(2059) 4247 530.9 3024 m² 0.65 (2099) 1966 245.7 643.3 m² 856 106.9 1.33 cụng 7584 1645.7 1645.7 120 100m² 11.2 (2121) 849 106.2 0.56 (2059) 922 115.2 100m² 11.2(2121) 184 23.0 m² 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Năng lượng gió...
130
78479
145