h
tê
́H
TRƯƠNG NỮ NHƯ NGỌC
uê
́
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
in
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG
̣c K
THẤT THOÁT TẠI CÔNG TY CỔ PHẤN
Đ
ại
ho
CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ
ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Tr
ươ
̀ng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ, 2022
tê
́H
TRƯƠNG NỮ NHƯ NGỌC
uê
́
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
h
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG
in
THẤT THOÁT TẠI CÔNG TY CỔ PHẤN
̣c K
CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ
Mã số
: Quản lý kinh tế
ho
Chuyên ngành
: Ứng dụng
Đ
ại
Định hướng đào tạo
: 8 34 01 10
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. PHAN THANH HOÀN
Tr
ươ
̀ng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ, 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự
hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Phan Thanh Hoàn. Các nội dung nghiên cứu, kết
uê
́
quả trong đề tài là trung thực và chưa công bố bất kỳ dưới hình thức nào trước đây.
Những số liệu phục vụ cho việc phân tích, đánh giá được tác giả thu thập trong quá
tê
́H
trình nghiên cứu.
Ngoài ra trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
Tác giả luận văn
i
Trương Nữ Như Ngọc
LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn tới
tất cả các cơ quan và cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ cho tôi trong quá trình học
tập và nghiên cứu hoàn thành luận văn này.
uê
́
Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể Quý thầy, cô giáo và các cán bộ công
tê
́H
chức Phòng Đào tạo - Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế đã giúp đỡ tôi về mọi
mặt trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Phan
Thanh Hoàn, Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình tôi trong suốt thời gian
h
nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
in
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Công ty cổ phần cấp nước Thừa
̣c K
Thiên Huế và các Phòng, xí nghiệp trực thuộc đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi
hoàn thành chương trình học cũng như quá trình thu thập dữ liệu cho luận văn này.
Cuối cùng, xin cảm ơn các bạn cùng lớp, đồng nghiệp đã góp ý giúp tôi
ho
trong quá trình thực hiện luận văn này.
Đ
ại
Tác giả luận văn
Tr
ươ
̀ng
Trương Nữ Như Ngọc
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: TRƯƠNG NỮ NHƯ NGỌC
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Mã số: 8340110, Niên khóa: 2020 - 2022
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHAN THANH HOÀN
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT
uê
́
THOÁT TẠI CÔNG TY CỔ PHẤN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ
1. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
tê
́H
Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chống thất thoát nước tại
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021, luận văn đề xuất
các giải pháp có tính khả thi nhằm hoàn thiện công tác quản lý chống thất thoát
nước tại đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới.
h
Đối tượng nghiên cứu là những vấn đề lý luận và thực tiễn về công tác quản
in
lý chống thất thoát nước.
̣c K
2. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp từ các báo cáo của Công ty giai đoạn 20192021; Số liệu sơ cấp khảo sát 70 CBNV có liên quan đến công tác quản lý chống thất thu
ho
nước. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: Thống kê mô tả; phân tổ thống kê;
phương pháp so sánh; kiểm định thống kê hằm hướng đến mục tiêu nghiên cứu.
Đ
ại
3. Kết quả nghiên cứu chính và kết luận
Kết quả phân tích thực trạng công tác quản lý chống thất thoát nước tại Công
ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021, cho thấy Lãnh đạo công
ty đặc biệt quan tâm đến công tác quản lý chống thất thoát nước, coi đây là mục tiêu
̀ng
chiến lược, từ đó Công ty đã xây dựng mô hình quản lý chống thất thoát nước phù
hợp: phân vùng tách mạng; như dò tìm rò rỉ; xác định điểm chảy…nhờ đó lệ thất
ươ
thoát giảm từ 10,6% năm 2019 xuống còn 9,3% năm 2021. Tuy vậy, vẫn còn bộc lộ
những hạn chế như: hệ thống tuyến ống cấp nước phát triển qua nhiều giai đoạn,
Tr
thường gây sự cố vỡ ống, rò rỉ nước làm thất thóat nước; đội ngũ nhân lực còn yếu
về kiến thức cũng như kỹ năng; sự phối hợp các bộ phận chưa đồng bộ. Cùng với
kết quả khảo sát ý kiến đánh giá của cán bộ quản lý và nhân viên có liên quan đến
công tác quản lý chống thất thoát nước. Trên cơ sở những hạn chế, luận văn đề xuất
3 nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý chống thất thoát nước tại công
ty trong thời gian tới.
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Giải thích
ADB
: Ngân hàng Phát triển châu Á
ATVSLĐ
: An toàn vệ sinh lao động
CBCNV
: Cán bộ công nhân viên
CNKT
: Công nhân kỹ thuật
CNTT
: Công nghệ thông tin
DMA
: Phân vùng tách mạng (District Metering Area)
DVKH
: Dịch vụ khách hàng
HTCN
: Hệ thống cấp nước
HueWACO
: Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế
KCN
: Khu công nghiệp
KHCN
: Khoa học công nghệ
KT-XH
: Kinh té - xã hội
ngđ
: Ngày đêm
NRW
: nước không doanh thu
: Quản lý mạng
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
XDCB
: Xây dựng cơ bản
XNCN
: Xí nghiệp cấp nước
Tr
ươ
̀ng
tê
́H
h
in
̣c K
: Máy ghi chỉ số đồng hồ nước
Đ
ại
QLM
ho
PDA
uê
́
Viết tắt
iv
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii
uê
́
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ........................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................iv
tê
́H
MỤC LỤC..................................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................x
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ..................................................................................xii
PHẦN I: MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
h
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1
in
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
̣c K
2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................3
ho
3.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
Đ
ại
4.1. Phương pháp thu thập số liệu...........................................................................3
4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích ................................................................4
5. Kết cấu luận văn......................................................................................................5
̀ng
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
ươ
CHỐNG THẤT THOÁT NƯỚC.............................................................................6
1.1. LÝ LUẬN VỀ NƯỚC SẠCH VÀ HOẠT ĐỘNG CẤP NƯỚC SẠCH .............6
Tr
1.1.1. Khái niệm và vai trò nước sạch ....................................................................6
1.1.1.1. Khái niệm nước sạch...............................................................................6
1.1.1.2. Vai trò của nước sạch..............................................................................7
1.1.2. Tầm quan trọng của hoạt động cấp nước sạch..............................................8
1.1.2.1. Ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng.......................................................8
1.1.2.2. Ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế xã hội .............................................8
v
1.1.3. Sự cần thiết của việc quản lý nguồn nước sạch ............................................9
1.1.4. Hoạt động cấp nước sạch............................................................................11
1.2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT NƯỚC ..............................11
1.2.1. Khái niệm về quản lý chống thất thoát nước ..............................................11
1.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả công tác quản lý thất thoát nước.......13
uê
́
1.2.3. Nội dung công tác quản lý chống thất thoát nước .....................................14
tê
́H
1.2.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý chống thất thoát nước....................................14
1.2.3.2. Triển khai thực hiện các nội dung quản lý chống thất thoát nước........15
1.2.3.3. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát chống thất thoát ..................17
1.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cung cấp nước sạch và công tác quản lý
h
chống thất thoát .........................................................................................................18
in
1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý chống thất thoát nước ...........19
1.2.5.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................19
̣c K
1.2.5.2. Môi trường chính trị - Pháp luật - chính sách của Nhà nước................19
1.2.5.3. Các chế tài pháp lý trong công tác bảo vệ nguồn nước ........................20
ho
1.2.5.4. Trình độ tổ chức quản lý .......................................................................21
1.2.5.5. Đội ngũ nhân lực thực hiện chức năng quản lý chống thất thoát nước.21
1.2.5.6. Tình hình trang bị cơ sở vật chất, kỹ thuật công nghệ ..........................22
Đ
ại
1.2.5.7. Ý thức chấp hành pháp luật của người dân và của các đơn vị cấp nước22
1.3. KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT TẠI MỘT SỐ ĐỊA
PHƯƠNG VÀ BÀI HỌC ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA
̀ng
THIÊN HUẾ..............................................................................................................23
1.3.1. Tổng quan về hoạt động cung cấp cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Thừa
ươ
Thiên Huế..................................................................................................................23
Tr
1.3.1.1. Tình hình chung về hoạt động cung cấp nước sạch ..............................23
1.3.1.2. Tình hình hoạt động cung cấp cấp nước sạch tại Thừa Thiên Huế.......24
1.3.2. Kinh nghiệm quản lý chống thất thoát nước ở một số nước trên thế giới ..25
1.3.2.1. Kinh nghiệm ở thành phố Fukuoka Nhật Bản ......................................25
1.3.2.2. Kinh nghiệm của thành phố Montreal - Canada ...................................26
1.3.3. Kinh nghiệm quản lý chống thất thoát nước ở Việt Nam...........................27
vi
1.3.3.1. Kinh nghiệm của Công ty nước sạch Hà Nội .......................................27
1.3.3.2. Kinh nghiệm của công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bắc Giang .....29
1.3.3.3. Kinh nghiệm của công ty cổ phần cấp thoát Nnước số 1 Vĩnh Phúc ...30
1.3.4. Bài học rút ra đối với công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế.............31
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT
uê
́
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ..........................33
tê
́H
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ...33
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ..............................................................33
2.1.2. Lĩnh vực hoạt động của Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế........36
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ...............37
h
2.1.4. Các nguồn lực của Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ................42
in
2.1.4.1. Tình hình lao động ................................................................................42
2.1.4.2. Tình hình công suất hoạt động của các nhà máy nước trực thuộc........44
̣c K
2.1.4.3. Tình hình cơ sở vật chất mạng lưới cấp nước.......................................46
2.1.5. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa
ho
Thiên Huế..................................................................................................................48
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ ...................................................51
Đ
ại
2.2.1. Tổng quan về tình hình quản lý chống thất thoát tại Công ty Cổ phần cấp
nước Thừa Thiên Huế ...............................................................................................51
2.2.2. Tổ chức lực lượng quản lý chống thất thoát tại Công ty cổ phần cấp nước
̀ng
Thừa Thiên Huế ........................................................................................................54
2.2.3. Tình hình trang bị cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ dò tìm chống thất
ươ
thoát tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ...............................................57
Tr
2.2.3.1. Trang bị cơ sở vật chất phục vụ cấp nước ............................................57
2.2.3.2. Trang bị thiết bị phục vụ dò tìm............................................................59
2.2.4. Tình hình triển khai các hoạt động quản lý chống thất thoát tại Công ty Cổ
phần cấp nước Thừa Thiên Huế ................................................................................60
2.2.4.1. Tình hình triển khai công tác phân vùng tách mạng .............................60
2.2.4.2. Tình hình triển khai công tác sửa chửa các điểm chảy .........................64
vii
2.2.4.3. Tình hình triển khai công tác dò tìm rò rỉ .............................................69
2.2.4.4. Tình hình triển khai cải tạo chuyển dời ống nhánh, cắt hủy ống thép,
ống kém chất lượng...................................................................................................73
2.2.4.5. Tình hình triển khai việc thay đồng hồ định kỳ ....................................75
2.2.5. Tình hình kiểm tra, giám sát công tác quản lý chống thất thoát.................76
uê
́
2.2.6. Đánh giá của các đối tượng điều tra về công tác quản lý chống thất thoát
tê
́H
tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ........................................................79
2.2.6.1. Thông tin cơ bản đối tượng điều tra......................................................79
2.2.6.2. Đánh giá của các đối tượng điều tra về các nội dung công tác quản lý
chống thất thoát tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế .............................80
h
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG
in
THẤT THOÁT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ.....85
2.3.1. Những kết quả đạt được..............................................................................85
̣c K
2.3.2. Những tồn tại hạn chế và nguyên nhân ......................................................86
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
ho
QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC
THỪA THIÊN HUẾ ...............................................................................................88
3.1. ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT
Đ
ại
THOÁT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ ................88
3.1.1. Định hướng kế hoạch sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần cấp nước
Thừa Thiên Huế ........................................................................................................88
̀ng
3.1.2. Định hướng hoàn thiện công tác quản lý chống thất thoát tại công ty cổ
phần cấp nước Thừa Thiên Huế từ năm 2023 đến 2026 ...........................................89
ươ
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT
Tr
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ ...............................91
3.2.1. Giải pháp kiện toàn công tác tổ chức, quản lý các xí nghiệp cấp nước......91
3.2.1.1. Kiện toàn công tác tổ chức, quản lý các xí nghiệp cấp nước................91
3.2.1.2. Đẩy mạnh cải cách hành chính .............................................................92
3.2.1.3. Xây dựng hệ thống thông tin về quản lý khách hàng............................93
3.2.1.4. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ nhân viên ....................................93
viii
3.2.2. Giải pháp hoàn thiện nội dung công tác quản lý chống thất thoát tại công ty
cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ...........................................................................94
3.2.2.1. Lập quy hoạch phân vùng tách mạng toàn Công ty..............................94
3.2.2.2. Tăng cường công tác dò tìm rò rỉ..........................................................95
3.2.2.3. Tăng cường công tác duy tu bảo dưỡng................................................95
uê
́
3.2.2.4. Tăng cường công tác đào tạo ................................................................96
tê
́H
3.2.2.5. Xây dựng hệ thống thông minh.............................................................96
3.2.3. Giải pháp hỗ trợ công tác quản lý chống thất thoát tại công ty cổ phần cấp
nước Thừa Thiên Huế ...............................................................................................97
3.2.3.1. Nâng cao năng lực sản xuất cung cấp nước sạch đáp ứng nhu cầu sử
h
dụng nước của khách hàng........................................................................................97
in
3.2.3.2. Phát triển cơ sở vật chất, kỹ thuật và công nghệ...................................97
3.2.3.3. Tăng cường công tác truyền thông........................................................98
̣c K
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................100
1. KẾT LUẬN .........................................................................................................100
ho
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................102
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
PHỤ LỤC ...............................................................................................................104
ix
DANH MỤC BẢNG
Số hiệu bảng
Tên bảng
Trang
Bảng 1. Phân bổ cơ cấu mẫu khảo sát.........................................................................4
Bảng 1.1. Chỉ tiêu chất lượng nước sạch sinh hoạt.....................................................7
Bảng 2.1. Tình hình phân bổ lao động tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên
uê
́
Huế giai đoạn 2019-2021...............................................................................42
Bảng 2.2. Tình hình công suất của các nhà máy nước trực thuộc công ty cổ phần cấp
tê
́H
nước Thừa Thiên Huế ....................................................................................44
Bảng 2.3. Tình hình phát triển mạng lưới đường ống tại công ty cổ phần cấp nước
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ...........................................................47
h
Bảng 2.4. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần cấp
in
nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2021 ................................................48
Bảng 2.5. Tình hình sản lượng nước máy theo đối tượng sử dụng tại công ty cổ
̣c K
phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2021.................................49
Bảng 2.6. Số lượng khách hàng sử dụng nước tại công ty cổ phần cấp nước Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2021...................................................................50
ho
Bảng 2.7. Tình hình tổ chức lực lượng quản lý chống thất thoát tại Công ty cổ phần
cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ...........................................55
Đ
ại
Bảng 2.8. Tổng hợp đánh giá chất lượng nhân sự của tổ chống thất thoát - xí nghiệp
quản lý mạng về công tác dò tìm ...................................................................56
Bảng 2.9. Tình hình trang bị cơ sở vật chất phục vụ cấp nước tại Công ty cổ phần
cấp nước Thừa Thiên Huế 2019-2021 ...........................................................57
̀ng
Bảng 2.10. Tình hình trang bị phương tiện phục vụ dò tìm chống thất thoát tại Công
ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ............................................................59
ươ
Bảng 2.11. Tình hình quản lý các DMA theo các đơn vị địa giới hành chính tại
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ..................................................61
Tr
Bảng 2.12. Tình hình quản lý hiện trạng đồng hồ điện từ tại Công ty cổ phần cấp
nước Thừa Thiên Huế ....................................................................................61
Bảng 2.13. Tình hình thực hiện phân vùng tách mạng tại Công ty cổ phần cấp nước
Thừa Thiên Huế .............................................................................................62
Bảng 2.14. Tình hình quản lý số điểm chảy tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2019-2021.....................................................................65
x
Bảng 2.15. Tình hình quản lý các nguyên nhân gây nên điểm chảy tại Công ty cổ
phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021...................................66
Bảng 2.16. Tình hình lượng nước thất thoát trong năm tại Công ty cổ phần cấp nước
Thừa Thiên Huế .............................................................................................67
Bảng 2.17. So sánh lượng thất thoát của điểm chảy lớn và điểm chảy nhỏ tại Công
uê
́
ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế năm 2021 ...........................................68
Bảng 2.18. Tình hình kết quả thực hiện dò tìm rò rỉ bằng phương pháp DMZ tại
tê
́H
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ................70
Bảng 2.19. Tình hình kết quả thực hiện dò tìm rò rỉ bằng phương pháp DMA tại
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ................71
Bảng 2.20. Tình hình kết quả thực hiện dò tìm rò rỉ phương pháp bơm nâng áp tại
h
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ................72
in
Bảng 2.21. Tình hình cải tạo chuyển dời ống nhánh tại Công ty cổ phần cấp nước
̣c K
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ...........................................................74
Bảng 2.22. Tình hình cắt hủy ống thép, ống kém chất lượng tại Công ty cổ phần cấp
nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ..................................................74
ho
Bảng 2.23. Tình hình thực hiện thay đồng hồ định kỳ tại Công ty cổ phần cấp nước
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ...........................................................75
Bảng 2.24. Tình hình kiểm tra, giám sát công tác quản lý chống thất thoát tại Công
Đ
ại
ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021..........................76
Bảng 2.25. Tình hình quản lý tỷ lệ nước thất thoát tại Công ty cổ phần cấp nước
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ...........................................................76
̀ng
Bảng 2.26. Tình hình quản lý tỷ lệ nước thất thoát qua các tháng trong năm tại Công
ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021..........................77
ươ
Bảng 2.27. Thông tin cơ bản đối tượng điều tra .......................................................79
Tr
Bảng 2.28. Đánh giá về kế hoạch triển khai quản lý chống thất thoát nước tại Công
ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ............................................................80
Bảng 2.29. Đánh giá về công tác tổ chức thực hiện công tác quản lý chống thất thoát
nước tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế ....................................82
Bảng 2.30. Đánh giá về công tác kiểm tra, giám sát và nâng cao hiệu quả quản lý
chống thất thoát nước tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế .........84
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
Số hiệu sơ đồ, hình
Tên sơ đồ, hình, biểu đồ
Trang
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế ...........38
Hình 2.1. Tổng chiều dài đường ống đã thay thế giai đoạn 2001 - 2011..................51
Hình 2.2. Tỷ lệ NRW qua các năm và dự kiến cho giai đoạn 2022-2026 ................52
uê
́
Hình 2.3. Mô hình quản lý chống thất thoát Công ty Cổ phần cấp nước Thừa Thiên
tê
́H
Huế áp dụng ...................................................................................................54
Hình 2.4. Bản đồ hiện trạng các CMA tại 3 xí nghiệp cấp nước ..............................61
Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ nước thất thoát qua các tháng trong năm tại Công ty cổ phần cấp
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 ..................................................78
xii
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nước có vai trò vô cùng quan trọng đối với con người cũng như bất cứ sinh
vật nào trên trái đất. Nước là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá nhưng không phải
uê
́
là vô tận. Nước cần cho mọi sự sống và phát triển, nước vừa phục vụ sinh hoạt cho
tê
́H
người dân vừa là đầu vào cho các quá trình sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
Trong giai đoạn hiện nay, nguồn nước ngày càng cạn kiệt thì để sản xuất ra
nước sạch là cả một vấn đề rất lớn như chi phí xử lý cao, chi phí vận hành quản lý
tốn kém. Nguồn nước hạn hẹp, nước ngầm ở các đô thị lớn đã khai thác tới ngưỡng,
h
nước mặt ngày càng bị ô nhiễm. Trước tình hình đó với một lượng nước đã xử lý lại
in
bị thất thoát, thất thu rất lớn như vậy, nếu ta có thể giảm thiểu, thu hồi thì có thể coi
̣c K
đây là một nguồn nước. Mặt khác các đường ống dẫn nước của chúng ta thường
được đặt dưới lòng đường kết hợp với hàng loạt hệ thống cơ sở hạ tầng khác như
điện, viễn thông, giao thông… Lượng nước rò rỉ chảy ra lòng đường gây nên sụ sụt
ho
lún hư hại ảnh hưởng giao thông và các hệ thống khác. Thực tế này cho thấy hoạt
động chống thất thoát, thất thu nước sạch rất cần được quan tâm và tập trung các
Đ
ại
nguồn lực nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững lĩnh vực cấp nước. Theo quyết
định số 2147/QĐ-TTg ngày 24/11/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Chương trình quốc gia chống thất thoát, thất thu nước sạch đến năm 2025 tỷ lệ thất
thoát, thất thu nước sạch bình quân 15%.
̀ng
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế (HueWACO) là đơn vị đầu tiên
của Việt Nam thực hiện cấp nước an toàn trên phạm vi toàn tỉnh, cả đô thị và nông
ươ
thôn, đã công bố, duy trì thành công cấp nước an toàn hơn 12 năm qua và được Tổ
chức y tế thế giới (WHO) đánh giá là đơn vị điển hình của Việt Nam và khu vực về
Tr
thực hiện cấp nước an toàn. Việc thực hiện và duy trì cấp nước an toàn trên địa bàn
toàn tỉnh Thừa Thiên Huế nhất là khu vực miền núi, nông thôn và bãi ngang ven
biển với hơn 1 triệu người dân được tiếp cận nước an toàn là một nỗ lực rất lớn của
Công ty trong điều kiện nguồn ngân sách hạn hẹp với 500.000 dân nông thôn, miền
núi, và 5.000 hộ nghèo, cận nghèo và dân tộc thiểu số được hỗ trợ giảm giá nước
1
15-20%. Trước bối cảnh đại dịch Covid 19 bùng phát gây ảnh hưởng mạnh mẽ tới
sự phát triển kinh tế xã hội, các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất. Doanh thu của Công
ty sụt giảm, khu vực phát triển mạng lưới cấp nước hạn chế. Do vậy, việc chống
thất thoát thực hiện tốt có thể đem lại doanh thu và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh của Công ty. Xác định được tầm quan trọng của công tác quản lý chống thất
uê
́
thoát, công ty đã thành lập Tổ chống thất thoát cho mạng lưới cấp nước trên địa
tê
́H
bàn. Với sự chỉ đạo quyết liệt của Ban Giám đốc và sự phối hợp của các phòng ban
bộ phận, hoạt động tích cực tỷ lệ thất thoát đã đạt được những kết quả đáng khích
lệ, giảm tỷ lệ thất thoát tử 10,6% năm 2019 xuống còn 9,3% năm 2021. Mặc dù
vậy, công tác quản lý chống thất thoát vẫn còn hạn chế như mặc dù đã tổ chức mạng
h
lưới cấp nước khoa học, đã phân cấp các tuyến ống cấp nước rõ ràng; phân bố áp
in
lực trên mạng lưới cấp nước hợp lý; loại bỏ các ống có chất lượng kém, không đảm
bảo chất lượng; công tác quản lý chất lượng thi công xây lắp; giám sát chặt chẽ
̣c K
công tác lựa chọn vật liệu lắp đặt đường ống, phụ kiện và đấu nối vào nhà, cũng
như các công tác vận hành bảo dưỡng vẫn xảy ra lỗi do lỗi chủ quan của nhân viên
ho
thực thi nhiệm vụ; việc áp dụng các biện pháp giảm thất thoát như: phân vùng tách
mạng, phân cụm tiêu thụ bằng van và đồng hồ đo lưu lượng cho toàn bộ các khu
vực; lắp đặt van điều áp ở những khu vực có áp lực lớn còn hạn chế; một số cán bộ
Đ
ại
kỹ thuật, công nhân lành nghề chưa nhiệt tình trong công việc…Việc nghiên cứu để
tìm ra giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chống thất thoát là hết sức cấp thiết.
Xuât phát từ những lý do trên, đề tài: “Hoàn thiện công tác quản lý chống
̀ng
thất thoát tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế” được chọn làm luận
văn thạc sĩ quản lý kinh tế.
ươ
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tr
2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chống thất thoát
tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021, luận văn đề
xuất các giải pháp có tính khả thi nhằm hoàn thiện công tác quản lý chống thất thoát
tại đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới.
2
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý chống thất
thoát nước;
- Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chống thất thoát tại Công ty
cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021;
uê
́
- Đề xuất các giải pháp có tính khả thi nhằm hoàn thiện công tác quản lý
tê
́H
chống thất thoát tại công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế trong thời gian tới.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là những vấn đề lý luận và thực tiễn về công tác quản
h
lý chống thất thoát nước.
in
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Nghiên cứu tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế.
̣c K
- Về thời gian: Phân tích, đánh giá thực trạng giai đoạn 2019-2021. Các giải
pháp đề xuất áp dụng đến năm 2025. Số liệu sơ cấp điều tra trong tháng 10-2022.
ho
- Về nội dung: Phần lớn nội dung luận văn tập trung nghiên cứu công tác
quản lý chống thất thoát tại Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế: bộ máy làm
công tác chống thất thoát, tổ chức triển khai thực hiện các biện pháp chống thất
Đ
ại
thoát, công tác kiểm tra, giám sát và báo cáo kết quả, hiệu quả thực hiện.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
̀ng
- Đối với số liệu thứ cấp: Được thu thập từ các báo cáo tổng kết, báo cáo kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả quản lý chống thất thoát thất thu của
ươ
công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021. Ngoài ra, nguồn số
liệu thứ cấp còn được thu thập từ các nguồn sách, báo, tạp chí, luận văn, báo cáo
Tr
khoa học, các tài liệu đã công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng, internet
và từ các cơ quan ban ngành ở Trung ương để định hướng.
- Đối với số liệu sơ cấp: Được thu thập thông qua khảo sát các cán bộ công
nhân viên và người lao động có liên quan đến công tác quản lý chống thất thoát tại
công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế. Mục đích nhằm nắm bắt những thông
3
tin về công tác quản lý chống thất thoát, từ đó có những định hướng và đề xuất
những giải pháp có tính khả thi.
Kích cỡ mẫu điều tra: Theo Báo cáo thường niên năm 2021, tổng số cán bộ
nhân viên và người lao động tại công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên đến thời
điểm 31/12/2021 là 523 người, trực tiếp thực hiện công tác liên quan đến quản lý
uê
́
chống thất thoát là 200 cán bộ nhân viên (phân bổ tại xí nghiệp) , vì vậy ta có thể áp
tê
́H
dụng công thức Slovin (1986):
Trong đó: N: Tổng thể mẫu (người)
h
n: Số mẫu cần phỏng vấn (người)
in
e: Sai số cho phép; trong nghiên cứu này là e =10%
̣c K
Thay vào công thức trên ta có số mẫu cần điều tra:
ho
Lúc này mẫu cần chọn sẽ có kích cỡ mẫu là 67 người. Để bảo đảm đủ số mẫu
cần thiết và dự phòng trong trường hợp phiếu trả lời thiếu thông tin, trong nghiên cứu
Đ
ại
này tác giả chọn 70 cán bộ nhân viên có liên quan đến công tác quản lý chống thất
thoát để khảo sát. Kết quả khảo sát được xử lý bằng phần mềm SPSS.
Bảng 1. Phân bổ cơ cấu mẫu khảo sát
̀ng
Lãnh đạo,
quản lý, bao gồm:
ươ
- Hội đồng Quản trị
- Ban Tổng Giám đốc
Nhân viên Tổ chống
thất thoát, bao gồm:
1 - XNCN Huế
2 - XNCN Hương Điền
12 - XNCN Hương Phú
Tr
- Các phòng chuyên môn
15
28
Nhân viên làm công
tác hỗ trợ, bao gồm:
27
14 - Quản lý mạng
6
7 - XN Cơ điện - KĐĐH
7 - CNTT-KT- DVKH
6
15
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích
Luận văn sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau để phân tích, đánh
giá, tổng hợp thông tin, số liệu thu thập được:
- Phương pháp thống kê mô tả: Được sử dụng để thống kê tần số và thống kê
4
mô tả để tính toán các chỉ tiêu liên quan như lao động, doanh thu, chi phí, lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh; sản lượng nước sản xuất; số khách hàng… của Công ty;
- Phương pháp phân tổ thống kê: Được sử dụng để phân tổ các chỉ tiêu
nghiên cứu thành các tổ theo các tiêu thức khác nhau để so sánh và phân tích.
- Phương pháp phân tích so sánh: Để thấy rõ sự biến động của các chỉ tiêu
uê
́
đánh giá theo thời gian, thông qua tính toán sự biến động của các chỉ tiêu giữa các
tê
́H
thời kỳ cả về số tuyệt đối (±) và tương đối (%).
- Phương pháp kiểm định thống kê: Được sử dụng để kiểm định sự khác
nhau về giá trị trung bình (ý kiến đánh giá của các đối tượng điều tra theo thang
điểm Likert). Mục tiêu nhằm cho thấy được có sự khác biệt hay không giữa các ý
h
kiến đánh giá của các đối tượng khảo sát.
in
5. Kết cấu luận văn
Ngoài Phần đặt vấn đề, Kết luận và kiến nghị, Luận văn được kết cấu gồm 3
̣c K
chương:
Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý chống thất thoát;
ho
Chương 2. Thực trạng công tác quản lý chống thất thoát tại Công ty cổ phần
cấp nước Thừa Thiên Huế;
Chương 3. Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chống thất
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
thoát tại công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế.
5
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ
CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHỐNG THẤT THOÁT NƯỚC
uê
́
1.1. LÝ LUẬN VỀ NƯỚC SẠCH VÀ HOẠT ĐỘNG CẤP NƯỚC SẠCH
1.1.1. Khái niệm và vai trò nước sạch
tê
́H
1.1.1.1. Khái niệm nước sạch
Quan niệm về mức độ sạch của nước uống thay đổi theo từng thời kỳ, tuỳ
thuộc vào nhận thức, phong tục, tập quán và mức độ phát triển kinh tế, khoa học kỹ
h
thuật của các cộng đồng.
in
Nước sạch là một thuật ngữ được nhiều người sử dụng và nhiều người vẫn
thường hiểu nước uống sạch là nước không có màu, không có mùi vị khác thường
̣c K
gây khó chịu cho người uống, không có các chất tan và không tan độc hại cho con
người, không có các vi khuẩn gây bệnh và không gây tác động xấu cho sức khỏe
ho
người sử dụng trước mắt cũng như lâu dài.
Nước sạch cũng có thể được định nghĩa là nguồn nước: Trong, không màu,
không mùi, không vị, không chứa các độc chất và vi khuẩn gây bệnh. Tỷ lệ các chất
Đ
ại
độc hại và vi khuẩn không quá mức độ cho phép của tiêu chuẩn vệ sinh của mỗi
quốc gia. Và là loại nước trong quá trình sử dụng đáp ứng được yêu cầu, không
nguy hại đến cơ thể người, thuận tiện cho việc sinh hoạt hàng ngày.
̀ng
Theo Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và
tiêu thụ nước sạch thì giải thích: “Nước sạch là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo
ươ
đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng”.
Khái niệm phổ biến hiện nay và được nhiều người đồng tình và trích dẫn trong các
Tr
tài liệu, thì “Nước sạch trước hết là nguồn nước hợp vệ sinh được sử dụng trong
sinh hoạt, sản xuất và dịch vụ của mọi tầng lớp dân cư, không sử dụng làm nước ăn
trực tiếp và đạt tiêu chuẩn về vệ sinh nước sạch do Bộ Y tế ban hành”. Nước sạch
theo quy chuẩn quốc gia là nước đáp ứng các chỉ tiêu theo quy định của Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt - QCVN 02:2009/BYT do Bộ Y tế
ban hành ngày 17/6/2009.
6
- Xem thêm -