GIẢI CÁ C KIỂU, DẠNG
ĐỀ THI QUỐC GIA
(Tốt nghiệp tuyển sinh...)
MÔN
-
M&ũ V Ẫ M
s Dành cho H S lớp 12 chương trinh chuẩn và nâng cao
s Biên soạn theo nội dung và dinh hướng ra dê thi mời của Bộ GD&DT
P G S .T S . N G U YỄN TRỌNG KH AN H
HƯỚNG DẪN
GIẢI CÁC KIỂU, DẠNG
ĐỀ THI QUỐC GIA
(T ố t n g h iệp
-
tu y ể n sin h ...)
M Ô N
NGỮ VÂN
CỦA Bộ GIÁO DỤC
& ĐÀO TAO
T Dành cho H S lớp 12 chương trinh chuẩn và nâng cao
f Dión soạn theo nội dung và định hướng ra ơè thi mới của Bộ GD&DT
https://www.facebook.com/groups/pdfsachhiyenthidaihoc/
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠi HỌC quốc GỈA HÀ NỘI
NHÀ XUẤT BẢN DẠI HỌC
Q u ố c GIA HÀ NỘI
16 H àng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nòi
ĐT (04) 9715013; (04) 7685236. Fax: (04) 9714899
* * *
C h ị u t r á c h n h i ệ m x u à t bán:
G iám đốc PH Ù N G QUỐC BẢO
T ổng biên tập NGUYÊN BÁ THÀNH
B iên tập nội dung
DINH QUỐC THẮNG
Sử a bời
ANH THƯ
Ché bán
CÔNG TI ANPHA
T rình bày bia
SƠN KỲ
Dơn vị liên kết xuất bản
CÒNG TI AN PHA
SẠCH 121N KI I
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC KIÊU, DẠNG ĐỂ THI QUÔC GIA MÔN NGỮ VÁN
Mã số: 2T-35I >112009
In 2.000 cuối), khỏ* 16 X 24 rin tại Công li TỈNHII In bao bì Hiíng 1’lii
Số xuất b ản : 10 6 8 -2 0 0 8 /C \ R/10-17 7/ DI IỌG n N. ngày 23/11/2008
Q uyết đ ịn h vuât b ản sô: 33LK-XII/XB. ngày I0/03/20O9.
http s ://www.fac ebook.com/2roups/pdfsachluyenthidaihoe/
https://www.facebook.com /2roups/pdfsachluỵenthidaihoc/
LỜI NÒI ĐẨU
( ';V' rin học si nil t hán mến!
Sau .2 mini ngồi tròn ghê nhà trường, các kì thi quôc gia (tốt nghiệp,
tu y ến sinh ..) có ý nghĩa vò cùng quan trụng bởi kết qua của các kì thi ấy
là tiến đ-i cần th iêt dể các em có the bước ra cuộc dời rộng lon.
Nêu -ìhư các môn khoa
khác) két quả của m ột bài
dun g kirn thức thi đỏi vối
bộ môn. điểm bài th i môn
yếu tô sau :
học tự nhiên (và nói chung là vói mọi môn học
thi chủ yêu được đ á n h giá ờ phương diện nội
môn Ngữ vãn, do nhữ ng dạc trư n g riêng của
N g ữ Văn phải là kết qua tổng hợp của cả ba
- Nộ, dung kiên thức. Yêu cầu cơ bản về nội dung kiên thứ c hài ván là
phải đúng ý và đủ ý. Đ úng ý nghĩa là nội dung kiên thức phải chuẩn,
chính xác. không sai. Dủ ý nghĩa là các khía cạnh của nội dung kiến thức
nêu ra phài sao cho dảm bảo vừa đủ. nhất th iết không dược th iê u m à
cũng khing cần thiết phải thừ a.
- Diễn đạt. Yêu cầu chính về diễn đạt là nhữ ng nội dung kiến thức
phải dưrc trìn h bày m ột cách rỏ ràng, mạch lạc, và cao hơn nữ a là đ ạ t tới
sự trong sáng, hàm súc. Các V phải dược sáp xếp theo m ột trìn h tự đảm
bảo lô-gích hợp lí và th ể hiện sự lập luận chặt. chẽ. Đ ây chính là đặc
trư n g của môn Ngữ ván và cũng là chỗ yếu n h ấ t của số đóng học sinh
trong n ià trường hiện nay. C ùng một nội dung kiên thức như ng nếu
diễn dại không tốt sẽ dẫn đến những ý hoàn to àn sai lạc so với đáp án,
thậm cH chì cần sai m ột từ thì câu văn cũng đã bị tối nghĩa, lủng củng
hoặc kh'mg còn sự chinh xác, rõ ràng nữa. N hiêu em sau khi th i cứ tường
bài vàn của mình điểm sẽ cao vì kiên thức tốt, đ ú n g với các ý ch ín h nêu
trong đí.p án nhưng đến khi công bố k ết quả. thực tế lại trá i ngược hẳn.
Nguyên n h ân chính là do diễn đạt không tốt.
- H n h thức trinh bày. Thuộc phạm trù h ìn h thức này bao gồm các
quy d ịn i về chữ viết và cách thức trìn h bày như: không được sai chính tả
(viêt hoi. viêt các p hụ ám , nguyên âm. vần...), không được tu ỳ tiện viết
tắt hay dùng ki hiệu trong bài làm. th ể thức bài làm củ a mỗi câu hòi
phải có dầy dủ ba ph ần (mờ, thân, kết), hài làm phải có sự p h ân doạn,
tách ý -õ ràng, h ết mỗi ý lổn phải xuống dòng và phải viết lùi vào một
chữ V.V.. Nhưng điểu tưởng như rấ t vụn vặt. tỉ mỉ này n h ư n g th ậ t ra lại
có ánh m ỏ n g không nhỏ tối kết quà chung củ a bài thi. M ột bài làm ván
chữ quf xấu, chữ viết khó đọc. hoặc trìn h bày không đúng quy cách, cẩu
thà... Sỉ tạo ra ấn tượng xấu, gây phản cảm đôi với cán bộ chấm thi và
https://www.facebook.com/groups/pdfsachluyenthidaihoc/
3
chắc ch ắn bài thi ấy sẽ bị điểm thấp, ngay cả tro n g trường hợp nói «lung
kiên thứ c có th ể chấp n h ận dược.
Để giúp cho các em có một. cẩm nang học tậ p và ôn luyện chUítn bị
cho kì thi tôt nghiệp phô thông và th i vào đại học, cao đẳng món Ngữ
văn; nhằm bồi dưỡng, bổ sung, hoàn thiện, nâng cao khã n à n g làm bài
thi vể cả ba phương diện: kiến thức, kĩ năng diễn d ạ t và trìn h bây một
bài làm văn, chủng tôi cho x u ất bản cuốn sách: "Hướng d ẩ n giải các
k iêu , d ạ n g để th i q u ố c gia m ôn N gữ văn"
Cuốn sách gồm 4 phần:
P h ầ n th ứ N hất: c ấ u tr ú c đ ê th ị & P h ạ m v i c h ư ơ n g tr ìn h kiến
thức m ô n N g ừ Văn. Bắt đảu từ năm học 2008 - 2009 trỏ di. cấu truc dê
thi, cd cấu các k h u n g kiên thức và kĩ nống trong các đề thi và phạm vi
kiến thức trong chương trìn h của môn Ngữ Văn có những th ay đổi lén so
với các năm trước đây. Vì thế, dể giúp các em học sin h khỏi lãng phí '‘ông
sức và định hướng trú n g ngay từ khâu ôn luyện, p h ầ n này cập nhật nội
dung các văn bản ph áp quy mới n h ấ t của Bộ Giáo dục và Đào trio quy
dinh vê các vấn đê trên , áp dụng cho các năm học từ kì thi quốc gia năm
2009 trỏ đi. Đó là: Trích yếu Công văn số 9550 / BGDĐT-KTKĐChGD,
ngày 13/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Tài liệu hướng dẫn của Cục:
khảo th í và kiểm định chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo về: "Cẩu trúc để
thi m ôn N gữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ - dùng đ ể ôn thi tot Ighiệp
TH PT và thi tuyển sinh đại học, cao đẳng" —NXB Giáo dục, H à Nội, 2009).
P h ầ n th ít Hai: Các kiểu, d ạ n g đ ể th i t h ư ờ n g g ă p v à phương
p h á p l à m bài. P h ần n ày chỉ ra các kiểu, dạng dề th i của môn Ngữ Văn,
các biến th ể của chúng biểu hiện cụ th ể dưới các cách diễn đ ạ t khác rh au
và phân tích lí do x u ấ t hiện cũng như yêu cầu củ a các kiểu d ạn g dc nói
trên. C húng tôi cũng nêu lên một sỏ điểm cơ bản về phương pháp cl ung
củng như phương pháp làm bài cụ th ể đối với từ n g kiểu dạng đê thi. Qua
dó, giúp các em có th ể ch ủ dộng tiếp cận, xử lí và đ ịn h hướng giải q iyêt
tốt đôi với các dạng đề, kiểu đề, các cách diễn đ ạ t dể bài của mòn thi văn
thưòng gặp phải trong các kì thi.
P h ầ n th ứ Ba: T ro n g t à m k iê n thức <& H ư ớ n g d ẫ n g i ả i các
dề th i q u ố c g ia . P h ần này trìn h bày những kiên th ứ c cốt lôi nằm tiong
phạm vi chương trìn h đ ả được Bộ quy định về Văn học Việt N am , răn
học nước, ngoài và nội dung N ghị luận xã hội. P h ầ n Văn học Việt ham
gồm có 2 b ài khái q u át giai đoạn văn học, 5 tác giả và 30 tác phẩm tluộc
dòng Văn học Việt Nam hiện dại trong chương trìn h Ngữ văn lớp 1 L, : 2 ở
cả Chương trìn h ch u ẩn và Chương trìn h nâng cao. T rậ t tự sắp xèpcác
1
http&://www.facebook.com/groups/pdfsachluyenthiđaihoc/
mô-iUTi
ní nhà trường của các bậc thức giả đã từng dược công bô trên nhiều
tài lệui; ¿ồng thời củng là những kinh nghiệm, kết quả nghiên cứu được tích
luỹ lUía thực tiễn giảng dạy, ôn luyện thi môn Ngữ văn cho dối tượng các em
học inih các lốp cuối cấp học phổ thông, kinh nghiệm đã từng nhiều năm ra
dể trì tuyển sinh dại học - cao đảng của chính tác giả trong thời gian hơn
hai 'UUƠ; năm qua. Do vậy, chúng tôi tin tương và hi vọng rằng, các em sẽ có
trorí t a' một tài liệu tham khảo và học tập bổ ích.
íhtâỉ dịp này, chúng tôi cũng xin trán trọng cảm ơn đối với các nhà
kho biọ: Ngữ văn, các tác giả đi trước và mong nhận được sự góp ý chân
thà h cia các em học sinh, các th ầy cô giáo và dồng nghiệp gần xa.
Hà N ội th á n g 3 năm 2009
PGS. TS. N guyễn Trọng K hánh
ỈMíi ý kiến đóng góp xin liên hệ:
- Irung tâm sách giáo dục Anpha
2Ì5C Nguyễn Tri Phương, P.9, Q.5, Tp. HCM.
- Công ti sách - thiết bị giáo dục Anpha
5( Nguyền Văn Sáng, Q. Tân Phú, Tp. HCM.
E ĩ: 08. 62676463, 38547464 .
F.mail: [email protected]
Xin-'huii thành cám om!
https://w w w .facebook. c om/groups/pdfsachluyenthidailioc/
5
PHẢN THỨ NHẤT
GIỚI THIỆU CẤU TRÚC ĐỀ THI
VÀ PHẠM VI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮVĂN
(Trích Công văn sô 9550 ' BG D Đ T'K TK fìC LCI), ngày 1 3 /1 0 /2 0 0 9 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Tải liêu hướng dan cùa Cục Khảo thí và Kiểm
định ch ấ t lượng, Bộ Giáo dục va Đào tạo vô: "Cấu trúc dề thì môn Ngữ
văn, Lịch sử, Địa li, Ngoại ngữ - dùng đè ổn thi tót nghiệp T IỈP T vu thi
tuyên sin h đại học, cao đắng" - NXB Giáo dục, Hà Nội. 2009).
n. cấu TRÚC Để THI TỐT NGHlềP THPT
«
I. PH Ẩ N CH UNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm )
Câu I. (2,0 điểm ): Tái h iện kiến thức vé g i a i d o a n văn học, ta c giả,
t á c p h ẩ m v ă n hoc Việt Nam và tá c già, tá c p h ẩ m vă n học nước
n goài.
VẢN HỌC VIỆT NAM
K hái q u át văn học Việt Nam từ Oách m ạng th án g Tám năm
1945 đến h ết thô kỉ XX
Tuyên ngồn Độc lập - Hổ Chí Minh
N guyễn Đinh Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghê của dàn tộc
- Phạm Văn Đồng
Tây Tiến - Q uang Dũng
Việt Bắc (trích) - Tó Hữu
Đ ất nước (trích M ặt đườĩĩg khát vọng) - Nguyễn Khoa Đ iển
Sóng —Xuân Quỳnh
Đ àn ghi-ta của Lor-ca - T hanh Thảo
Người lái đò Sõng Dà (trích) - Nguyễn Tuân
A i dã đ ặt tên cho dòng sóng? (trích) - Hoàng P hủ Ngọc Tư íng
Vợ n h ậ t - Kim Lân
Vợ chồng A Phù (trích) - Tô Hoài
R ừ ng xà nu - Nguyền T rung Thành
6
https ://www.facebook.com/groups/pdfsachluy enthidaihoc/
N h ừ mị đứa cun trung gia đinh (trích) - Nguyền Thi
Ch t:c thuyền ngoai xa - Nguyên Minh ( ’háu
ỉỉồn Trương Ba. (ỉa háng th ịt (trích) - Lưu Q u a n g Vù
ViN HỌC XƯỚC NHOÀI
- 77? 7oc - Lỏ Tấn
>SYj phận con người (trích) - Sô-lỏ-khỏp
Ong già cà hiển cả (trích) - H ẻ-m inh-uỏ
C âu l ĩ. 3y0 đ iếm ): V ậ n d u n g k iế n th ứ c x ỏ h ỏ i và d ờ i s ổ n g dẻ viết
b à i nịgtì lu ítn x ã h ó i n g ắ n ( k h ô n g q u á ‘100 tử).
- Nĩghị luận vê mộl. tu tudng, đạo li
- Nu hi luận vê một hiện tưựng đòi sông
II. P H Ẩ Í R ĨÊ N G (5,0 đ iểm )
\ậ n d ụ n g k h ả n a n g đ ọ c - h iể u và k iế n th ứ c v ă n h ọ c đ ẻ viế t
b à i ngỊỈí lu ậ n v ă n h ọ c .
ĩh ỉ s in h h o e c h ư ơ n g tr ìn h n à o th ì c h ỉ đ ư ợ c là m c â u d à n h
r iê n g d ư ơ n g tr ìn h đ ó (C â u III.a h o ặ c lỉ l.b )
C âu 11la. T h e o c h ư ơ n g t r ì n h C h u ẩ n (5,0 đ iế m )
Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí M inh
- Nguyễn Đ in h Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dàn tộc
- Phạm Văn Đổng
Táy Tiến - Q uang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tổ’Hữu
Đất nước (trích M ật đường kh á t vọng) N guyễn Khoa Điểm
Sóng - Xuân Quỳnh
Đàn ghi-ta của Lor-ca - T hanh Tháo
Người lái dò Sông Dà (trích) - Nguyễn T uân
A i đã đ ặ t tên cho dòng sòng? (trích) - Hoàng P hủ Ngọc Tường
Vợ n h ặ t - Kim Lân
Vợ chổng A Phủ (trích) - Tỏ Hoài
R ừ ng xà nu - Nguyễn T ru n g T hành
N hữ ng đứa con trong gia đ in h (trích) - N guyễn Thi
Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh C hâu
Hồn Trương Ba, da hàng th ịt (trích) - Lưu Q u an g Vũ
https://www.facebookxom/groups/pdfsachIuyenthidaihoc/
7
C âu I ll.b . T h e o c h ư ơ n g tr ì n h N ân g c a o (5,0 đ iể m )
Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí M inh
Nguyễn Ái Quôc - Hồ Chi Minh
Nguyễn Đ inh Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ cua dàn tộc
- Phạm Vãn Đồng
Táy Tiến - Q uang Dùng
Tiếng hát con tàu - Ché Lan Viên
Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
-
TỐ Hữu
Đ ất nước (trích M ặt đường khát vọng) - Nguyễn Kho* Diềm
Sóng - X uân Quỳnh
Đ àn ghi-ta của Lor-ca - T hanh T hảo
Người lái đò Sòng Đà (trích) - Nguyền T uân
A i đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngoe Tường
Vợ nh ậ t - Kim Lân
Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
R ừ ng xà nu - Nguyễn T rung T h an h
N hữ ng đứa con trong gia đinh (trích) - Nguyễn Thi
Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
Hồn Trương Ba, da hàng th ịt (trích) - Lưu Q uang Vù
B.
Cấu TRÚC Đ€ THÍ TỐT NGHIỆP Bổ
TÚC THPT
C âu I. (2,0 đ iểm ): T á i hiện kiến th ứ c vê g i a i đ o ạ n v ă n hoe, tá c
g iả , tá c p h à m v ă n hoc Việt N a m và t á c g iả , t á c p h ẩ m năn học
nước n g o à i.
VÁN HỌC VIỆT NAM
Khái q u át văn học Việt Nam từ Cách m ạng th án g Tám năm
1945 đến hết th ê kỉ XX
Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
N guyễn Ái Quốc - Hồ Chí M inh
Tây Tiến - Q uang Dũng
Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
Đ ất nước (trích M ặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm
Sóng - X uân Quỳnh
8
https://www.faceboQk.com/groups/pdfsachluventliidailioc/
Ngươi lái đò Sông Dà (trích) - Nguyền T u ân
Ai da dật tên cho dong sông? (trích) - I loang Phù Ngọc Tường
Vo' nhặt - Kim Lân
Vợ chổng A Phủ (trích) - Tỏ Hoài
Rừng xà nu - Nguyễn Trung T h àn h
Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh C hâu
Hồn Trương B a , da hăng thịt (t rích) Lưu Q uang Vủ
VÀN HỌC NƯỚC NGOÀI
Thuốc - Lồ Tấn
Sò phận con ngươi (trích) - Sô-lò-khôp
Ô ig g ià và biên cả (trích) - H ê-m inh-uê
C âu II. (3,0 diêm ): Vân d ụ n g kiến th ứ c xã h ội v à đời s ố n g dẻ viết
b à i n g h i luận xă hói n g ắ n (k h ủn g q u á 400 từ).
Nghị lu ận về một tư tương, dạo lí
Nghị luận về một hiện tượng đòi sông.
C âu III. (5.0 điểm ): Vận d u n g k h ả n à n g doc - h iê n và k iên thức
v ă n học d ê viết b à i n g h ị lu ậ n và n hoc.
Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
Tây Tiến - Q uang Dũng
Việt Rắc (trích) - TỔ' Hữu
Đất nước (trích trường ca M ật đường k h á t vọng) - Nguyễn
Khoa Điềm
Sóng - X uân Quỳnh
Người lái đò Sôn g Dà (trích) - Nguyễn T u ân
Ai đá đ ặt tên cho dòng sòng? (trích) - H oàng Phủ Ngọc Tường
Vợ n h ặ t - Kim Lần
Vợ chổng A Phủ (trích) - Tô Hoài
Rừng xà nu - Nguyễn T rung T h àn h
N hững đứa con trong gia đinh (trích) - N guyễn Thi
Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn M inh ('h a u
ìỉổn Trương Ba, da hàng thịt (trích) - Lưu Q uang Vũ.
https://m w .facebook.com /groups/pdfsachluventhidailioc/
9
c. cnu TRÚC D€ THỈ TUV€N SINH f)ỌỈ HỌC - cno DRNG
I. PH Ẩ N C H U N G C H O TẤ T CẢ T H Í S IN H (5,0 đ i ể m )
Câu I. (2 ,0 diêm ): Tái hiện k iế n th ứ c vẻ g i a i đ o a n và n hoc, ta c g i ả ,
tá c phârn v ã n học Việt Nơm.
Khái quát vân học Việt Nam từ đáu thê kì XX (lèn Cát h mạnị»
th ản g Tam năm 1945
H ai đứa trẻ - Thạch Lam
C hừ người tử tu - N guyền Tu án
H ạnh ph ú c của một tang gia (trích s ỏ đỏ) - Vù Trong Phụng
Chỉ Phèo - Nam Cao
Nam Cao
Vinh biệt Cửu Trùng Đời (trích Vũ N hư Tó) - Nguyễn Huy Tuỏng
Vội vàng - Xuân Diệu
X uân Diệu
Đày thôn Vĩ Dợ - Hàn Mặc Tử
Tràng g ia n g - H uy Cộn
Chiểu tôi - Hồ Chi Minh
7 V ây -T ó H ừ u
Một thời đại trong thi ca - Hoài T hanh và Hoài Chán
Khái q u át vãn học Viột Nam từ Cách m ạng th án g Tàm năm
1945 đến hết th ế ki XX
Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
-
Nguyền Ái Quốc - Hồ C hí Minh
N guyên Đ ình C hiểu, ngôi sao sáng trong vờn nghệ cua dàn tộc
- Phạm Vãn Đồng
Việt Bắc (trích) - T ố Hữu
TỐ Hữu
Đất nước (trích M ặt đường kh á t vọng) - N guyễn Khoa Diềm
Sóng - X uân Quỳnh
Dàn ghi-ta của Lor-ca - T h a n h Thảo
Người lái đò Sòng Đờ (trích) - Nguyễn T uan
A i đã đ ặ t tẻn cho dòng sông? (trích) - Hoàng P hu Ngọc Tuông
Vợ n h ặ t - Kim Lán
Vơ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
R ừ ng xà nu - Nguyễn T ru n g T hành
N h ữ n g dứa con trong gia đỉnh (trích) - N guyễn Thi
Chiếc thuyền ngoải xa - N guyễn M inh C hâu
Hon Trương Ba, da h à n g thịt (trích) - Lưu Q uang Vũ
https://unAW.facebook.com/groups/pdfeachluyenthidaihoc/
10
C âu n . (3,0 d i ém ). V àn d u n g h iế n th ứ c x à h ộ i và d ờ i sổ n g de viết
b à i n g h i lu ậ n x ã h ỏ i n g ắ n (k h ô n g q u à 600 từ).
Nghị luạn về một tư tuỏng. dạo lí
Nghi luận về một hiện tượng (lõi sóng
II. PHÂN R IK N d (5,0 đ iế m ): V án d u n g h h á n à n g d o c - h iế u và
k iế n th ứ c v á n h o e d ẻ viết b à i n g h i lu ậ n v á n hoe.
T h í s in h c h i d ư ơ c là m m ộ t tro n g h a i c á u (C á u ĨIL a h o á c IỈI.b )
C âu Ill.a . T h e o c h ư ở n g t r ì n h C h u ẩ n (5,0 đ iể m )
H ai dứa trẻ - Thạch Lam
C hừ ngưỉìi tứ tu Nguyễn T uân
H ạnh p h ú c của một tang gia (trích s ỏ đò) - Vù Trọng P hụng
C hi Phèo - Nam Cao
Dời thừa - Nam Cao
Vinh hiệt Cửu Trừng Đai (trích Vũ N h ư Tò) - Nguyền Huy Tưởng
Vội vàng - Xuản Diệu
Đày thôn Vĩ Dạ - H àn Mặc Tứ
T ràng g ia n g - H uy Cận
Tương tư - Nguyễn Binh
N h á t k i trong từ - Hổ Chí Minh
Chiều tới - Hồ Chí Minh
L ai Tăn - Hồ Chí Minh
T ừ ấy - Tô Hữu
Một thời đ ại trong thi ca - Hoài T hanh và Hoài Chân
Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí M inh
N guyễn Dinh C hiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dán tộc
- Phạm V ăn Đồng
Tây Tiến - Q uang Dùng
Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
Dát nước (trích M ặ t đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm
Sóng - X uân Quỳnh
Dàn g h i-la của Lor-ca - T hanh T hảo
Người lái đò Sủng Đà (trích) - Nguyễn T uân
A i đả đ ặt tên cho dòng sồng ỉ (trích) - Hoàng P hù Ngọc Tường
Vợ nh ặ t - Kim Lân
Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
B ừ ng xà nu - Nguyễn T rung T hành
N h ữ n g đứ a con trong gia đinh (trích) - N guyễn Thi
Chiếc thuvền ngoài xa - Nguyễn M inh C hâu
Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) - Lưu Q uang Vũ.
11
C âu Ill.b . T h eo ch ư ơ n g trìn h N ản g ca o (5,0 d iê m )
Hai đứa trẻ - T hạch Lam
C hữ người tử tù - Nguyễn T uân
Hạnh ph ú c của m ột tang gia (trích s ỏ do) - Vủ T rọ iụ P h m g
C h í Phèo - Nam Cao
Dời thừa - Nam Cao
Nam Cao
Vinh biệt Cửu Trừng Đài (trích Vũ N h ư Tô) - Nguyền H IV 1 íỏng
Vội vàng - Xuân Diệu
X uân Diệu
Đ ảy thôn Vĩ Dạ - H àn Mặc Tử
Tràng giang - H uy Cận
Tương tư - N guyễn Rinh
N h ậ t k í trong tù - Hồ Chí Minh
Chiểu tối - Hồ Chí Minh
L ai Tán - Hổ C hí Minh
T ừ ấy - T ố H ữu
Một thời đ ại trong thi ca - Hoài T h an h và Hoài Châ.n
Tuyèn ngôn Dộc lập - Hồ Chí M inh
-
12
Nguyễn Ái Quổc - Hồ Chí M inh
N guyễn Dinh C hiêu, ngôi sao sáng trong văn nghe cT ỉỉỉ d à i tộc
- P hạm Vãn Đồng
Tãy Tiến - Q uang Dũng
Tiếng h át con tàu - Chê Lan Viên
Việt Bắc (trích) - T ố Hữu
TỐ Hữu
Dát nước (trích M ặt đường kh á t vọng) - Nguyễn K hoa Đúén
Sủng - X uân Q uỳnh
Đ àn g h i-ta của Lor-ca - T hanh T hảo
Người lái đò Sông Dà (trích) - N guyền T uân
A i đá đ ặt tên cho dòng sòng? (trích) - H oàng P hủ NgĩỌ' Tư«ng
Vợ n h ặ t - Kim Lân
Vợ chổng A P hủ (trích) - Tô Hoài
R ừ ng xà nu - Nguyễn Trung T hành
N h ữ n g đứa con trong gia đình (trích) - N guyễn Thi
Chiếc thuyên ngoài xa - Nguyễn M inh C hâu
Một người Hà N ội - Nguyễn Khải
Hồn Trương B a %da hàng th ịt (trích) - Lưu Q uang V ù.
ĐỂ THI & Đ Á P ÁN MINH H Ọ A
fì. THI TỐT NGHIÇP THPT
ĐỂ THI
(Thòi gian làm bài 150 phút)
I. PHẨN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [5,0 điếm)
Câu I. (2 đ iế m )
Torn ta t tru y ện ngắn Sò phận con người của Sô-lõ-khỏp (phần trích
tro n g «ách giáo khoa N g ữ văn 12, tập hai. NXB G iáo dục. 2008).
Câu II. (3 đ iế m )
llàv vi ốt một bài văn ngắn (không quá 400 từ) trìn h bày ý kiến của
m ình về mục đích học tậ p do UN ESCO dề xướng:
ỉ ỉ ọc đế bùĩt, học đ ể làm, học đ ể chung sòng, học đ ế tự khẳng định minh.
(N gữ văn 12, tậ p một, NXB Giáo dục. 2008. tr. 35)
II. PHẨN RIÊNG (5,0 đ iể m )
Thí s in h hoc c h ư ơ n g t r ì n h n à o t h ì c h ỉ dư ợc l à m c ả u d à n h r iê n g
ch ư ơ n g t r ì n h đó (C â u III.a h o ặ c Ill.h)
Câu I ll.a . T h eo ch ư ơ n g t r ì n h C h u ẩ n (5,0 d i ê m )
Trong Đ ất Nước (trích trường ca M ặt đường k h á t vọng). Nguyền
Khoa Diềm viết:
K hi ta lớn lên Đất Nước đả củ rồi
ỉ)ất Nước có trong nhữtĩg cái "ngày xửa ngày xưa... " mẹ thường hay kẻ.
Đ át Nước bắt d ầ u với m iếng trầu bày giơ bà ăn
liâ t Nước lớn lên kh i dâ n m inh biết trong tre m à đánh giặc.
Tỏc mẹ th i bới sau đầu
Cha mẹ thương nhau bằng gừ ng cay m uối m ặn
Cái kèo, cái cột thành tên
H ạt gạo p h ả i m ột nang hai sương xay, giã, giần, sàng
fía t Nước có từ ngày đó...
(N gữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục, 2008. tr 118)
Anh / chị hãy p h ân tích doạn thơ trôn.
13
Câu lll.b . T h eo ch ư ơ n g trìn h N ân g ca o {5f0 (l i ế m )
Anh / chị hãy phan tích (loạn tho' sau trong bà 1 Đàn g h i'ta cua I or-cn
cùa T hanh Thao:
Tây Ban N ha
hát nghèn ngao
bong kinh hoàng
áo choàng bê bết đồ
Lor-ca bị điệu VC bãi bắn
chàng đi n h ư người m ỏng du
tiếng g h i'ta náu
bấu trời cỏ gái ấy
tiếng ghi-ta lá xanh biết m ấy
tiếng ghi-ta tron bọt nước vở tan
tiêng ghi-ta ròng ròng
m áu chảy
(N gữ văn 12 N âng cao, tập một, NXB Giáo dục, 2008. ir. 1 18)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIEM
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm)
Câu I. (2 đ iểm )
a) Yêu c ấ u vẻ k iế n thức:
Học sinh có thẻ (liễn đạt bằng nhiều cách khác n hau, song cán nêu
dược các ý chính sau:
Người kể chuyện (tác giả) tình cờ gặp anh lái xe A n-drây Xô-ctVlôp
và cậu bé V a-n i-a trôn vùng sồng Đỏng. A n-drây đã kể lại cho lác gia
nghe vê cuộc dài của mình:
- Năm 1922 cả nhà chẻt đói, chỉ minh anh di làm thuê nen sông sót; sau
đó. anh dà có một to ấm gia dinh. Khi chiến tra n h b ù n g nổ, Xô-lô-côp lên
đường ra mặt trận , chiến dấu dược một nam thì bị b ắt làm tù binh.
- Sau hai nám bị dày đoạ trong các trại tù binh của p h á t xít bứ c, anh
vượt trạ i tù, trơ về với Hồng quân và tiếp tục chiến đấu. Thời gian sau.
an h nhận dược tin vọ và hai con gái của m ình bị bom của quản Đức giết
hại. Vào những ngày cuối cùng của cuộc chiến tra n h , b ấ t hạnh lại áp đến
với Xô-lô-cốp khi an h nhặn dược tin con trai của m inh đà hi sinh
- Chiến tra n h kết thúc, vượt lẽn nỗi bất h ạ n h , xỏ-lô-côp dã nhận
nuôi cậu bé mổ cỏi V a-ni-a với hi vọng hai tâm hồn cô dơn sẽ nường tựa
vàn nhau, sưởi ấm cho nhau để chiên t háng sô ph ận .
11
b ( á c h ch o d iem :
- )i'»m 2: Dap ứng yen eau tren, CO the mae một vai loi nhô ve dien đạt
-Diêm I T rinh bày dược một nửa các yêu rau tren, ròn m ar một sô
lỗi den dạt
-rhcni 0: Hoàn toàn lạc dế.
C â u n . {3 (tiếm )
() Yêu c ầ u vê k ĩ năng:
[iét each lâm bài vãn nghị luận xà hội, két càu chặt chẽ, diễn dạt lưu
loát không m ar lỗi chinh tả. lỗi dùng t ừ và ngữ pháp.
ỉ) Yếu c â u vê k iên th ứ c:
' hỉ sinh có th ê dưa ra những y kiến riêng và trìn h bày theo nhiều
các ỉ khác nhau nhưng rầ n th a n thành, th iế t thực, hop lí. chặt chẽ và
t hu et phục. Cần nêu bật được các V chính sau:
Nội dung y kiến: Nhấn mạnh mục dịch ý nghía lởn lao cùa việc học tập.
Suy nghĩ, hàn h động của han th ân vê nhiệm vụ học tập văn hoá và
tu (Ương dạo đức. có trách nhiệm với cộng dồng và với bản thán.
) Cà ch cho điếm :
Điếm 3: Đáp ứng yêu cầu trên, có thể mắc một vài lồi nhò vê diễn dạt.
Diem 2: T rinh bày được một nửa các yêu cầu trên , còn mắc một sô
lỗi tiễn đạt.
- Diem 1: Nội dung sơ sài, diễn dạt yếu.
- Diem 0: H oàn toàn ỉạc đề.
II.P H Ẩ N K IÊ N G (5,0 đ iể m )
C ái U l.a, T h eo ch ư ơ n g t r ì n h C huẩn (5,0 đ i ế m )
a) Yêu cẩ u vé k ĩ n ăng:
Biỏi cách làm bài văn nghị luận vàn học p h ân tích tác phẩm trữ tình:
kí câu bài viết c h ặ t chẽ, diễn đạt lưu loát; không mác lỗi chính tả, lỗi
ding từ và ngữ pháp.
b) Yêu c ầ u vế k iến thức:
T rên cơ sơ những hiểu biết về Nguyễn Khoa Điểm và đoạn trích Đát
N 'đ i\ thí sinh b iết ph ân tích những yếu tô" nghệ th u ậ t để làm rõ hình
15
tượng Đất nước trong đoạn thơ. Có th ể trin h bày theo nhiều cách khác
n h au , nhưng can nồu (lược những ý cơ ban: cách cảm nhận dộc dao. sâu
sac củ a tác giả vế Đất nước - cam nhận từ nhữ ng điểu gần gùi. th ân
th iết, bình CỈỊ trong cuộc sống hằng ngày cùa mồi con người.
- Những cám nhận của tác giã về Đ ất nước:
+ Đất nước qua những người th ân yêu (bà, mẹ, tình nghía thuy chung
của ch a mẹ...):
+ Đ ất nước qua những phong tục, tập quán {toc mẹ thi bời sau đầu,
m iếng trầu bày giờ bà
+ Đ ất nước qua những hình a n h th ân thuộc (cày tre, cái kèo, cái cột.
h ạ t gạo...).
- Nghộ th u ậ t: th ể thơ tự do, vận dụng chất liệu vàn hoá dân gian,
nhịp diệu thờ linh hoạt, kết hợp chính luận và trữ tình. su> tương và
cảm xúc...
- Đ ánh giá; với cảm xúc tinh tế, tà i hoa và nghệ th u ậ t dặc Sac, đoạn
thơ th ể hiện những cam nhận dộc đáo, mới mẻ của Nguyễn Khoa Hiểm
vé Đ ất nước, th ể hiện rõ tư tưởng đ ất nước của n h â n dân.
c) Cách ch o d iem :
- Điểm 5: Đáp ứng yêu cầu trên, có thể mắc một vài lỏi nhỏ về diễn dạt.
- Điểm 3: T rinh bày được một nửa các yêu cầu trên , côn măo một sò
lỗi diễn đạt.
- Điểm T. P h â n tích quá sơ sài, diễn đ ạ t yếu.
- Điểm 0: H oàn toàn lạc để.
Câu IÍI.b. T h eo ch ư ơ n g tr ìn h N ân g ca o (5,ớ đ i ế m )
ơ) Yêu c ấ u vê k ĩ năng:
Biôt cách làm bài văn nghị luận ván học phân tích tác phíỉm trừ tinh:
kết cấu bài viết ch ậ t chẽ. diễn d ạ t lưu loát; không mấc lỗi ( hình tả , lỏi
dùng từ và ngữ pháp.
b) Yêu cầ u vê k iế n thức:
T rẽn cơ sở những hiếu biết về T hanh T hảo và bài thơ f)an g h i-ta của
Lor-ca. th í sinh biết phan tích những chi tiết, hình ản h tiêu bịổu để làm
nổi b ậ t vẻ đẹp bi trá n g của hình tượng Lor-ca. Có th ể trin h bay t heo
nh iều cách khác nhau, nhưng cần nêu dược những ý cơ bản sau:
- Nội dung: vé dẹp bi trán g của hình tượng Lor-ca
+ Người nghệ sĩ tài hoa và phóng khocáng có tiến g h át you đời yêu tự
do (hát nghêu ngao. tiếng hát lá xanh biết mấy...).
+ Hiện th án cho số phận đau thương cua con người: bị p h át Xít bát va
gièt hại da m an (bị cỉiởu vẻ hãi bắn. áo choàng bè hot đó....). Cái chốt của
L or-ra gói len hình ản h rái dẹp l)Ị bạo lực tân ác huy (bẹt (tiếng ghi-ta
tron bọt ìHtớc vớ tan, tiếng ghi-ta ròng rong m áu chảy...)
- Nghẹ thuật: Biện pháp nghệ th u ậ t dối lập, nhân hoá. ẩn dụ. hoán
dụ. . niang màu sác chủ nghĩa siêu thực, gan gũi với sáng tác của Lor-ca,
câu tho giàu nhạc diệu, câm xúc tinh tế, m ãnh liệt.
- Đ ánh giá: Với nghẹ th u ậ t đặc* sắc, đoạn thơ th ể hiện sự dồng cảm,
tier thương sâu sác của tác giả vói Hor-ca, người nghệ sĩ tài hoa cỏ số*
phận bi trá n g (‘ủa đất nước Tây Ban Nha.
c) C á ch c h o đ iế m :
- Điểm 5: Đáp úììg yêu cấu tron, có thể mắc một vài lỗi nhò về (liễn dạt.
- Điểm 3: T rình bày được một nửa các yêu cầu trên, còn mác một sỏ
lồi diẽĩi d ạ t.
- Điểm 1: Phân tích quá sơ sài, diễn đ ạ t yếu.
- Điểm 0: Hoàn toàn lạc để.
B. THỈ TỐT NGHlẽP BỖ TÚC THPT
ĐỂ THI
(Thời gian làm bài 150 phút)
C âu I. (2 đ iế m )
Hãy nêu những n é t chính về cuộc đời và sự nghiệp vàn học của ỉx> Tấn.
C ảu II. (3 đ i ế m )
Hãy viết một bài văn ng ắn (không quá 400 từ) phát biểu ý kiến về
vấn (lô sau:
Mỗi công dàn cẩn có suy nghĩ và hành động như th ế nào nhằm góp
phan giam thiểu tai nạn giao thông?
C àu III. (5 d iê m )
Anh / chị hãy ph án tích đoạn thơ sau
fìạị;ịy;ĩmAI'|ÍỊ, ụùtỊi:
N h ữ n g đường Việt tíc C 'M ắda t.
Đèm đèm rầm rập n hư là đát rung
17
Quán di điệp điệp trùng trung
A n h sao đầu súng han cùng m ũ nan.
Dân công đỏ đuốc từng đoàn
Bước chân nát đáy m uôn tàn lửa haw
N ghìn đêm thăm thấm sương dày
Đèn pha bật sáng như ngày m ai lèn.
Tin vui chiến thăng trăm miến
Hoà B inh, Táy Bắc. Điện Bien vui vé
Vui từ Đồng Tháo. An Khè
Vui lèn Việt BắCy Đèo De, N ú i Hổng...
(N gữ văn 12. tập một. NXlì Giáo dục. 2008. t.r. 112-113)
ĐÁP ÁN - ĨHANG ĐIỂM
Câu I. (2 đ i ể m )
a) Yêu cấ u vé hiến thức:
T rên cơ sỏ n hữ ng hiểu b iế t về cuộc đòi và sự nghiệp vàn học của Lồ
Tấn, th í sinh cần neu được những V chính sau:
- Cuộc đòi: Lỗ T ấn (1881 - 1936), tên khai sin h là Chu Thụ N hân,
quê ở C hiết G iang - T rung Quốc. Ôm ấp nguyện vọng học nghé thune từ
khi còn nhỏ tuổi và được học bông sang N hạt, như ng khi n h àn thấy chừa
bệnh th ể xác khóng quan trọng bằng chừa bệnh tin h th ần , ông đà
chuyển sang làm văn nghẹ để thức tỉn h quốc dan đồng hào Ong là nhà
văn cách m ạng có ảnh hưỏng lớn trên văn dàn T ru n g Quôc th ế kí XX
- Sự nghiệp văn học:
+ Chủ dê bao trùm các sáng tác của ông là phê p h án "quòc dân tinh”
căn bệnh tinh th ần kìm hàm sự phát triển của đất nước Trung Qưòc lúc bấy
giò; từ dỏ thôi thúc đồng bào mình kiếm tìm phương thuổc đe cửu dân tộc
+ Một số th ể loại tiêu hiểu của Lỗ Tấn: truyện ngắn (Gào thét, Bàng
hoàng, Chuyện củ viết lại, ...), tiểu th u y ế t (AQ chinh t r u y ệ n tạ p văn
(Nấm mổ, Cỏ d ạ i, Giỏ nóng,...).
b) Cách ch o điếm :
- Điểm 2: Đáp ứng yêu cầu trên, có thể mắc một vài lỏi nhỏ vế diễn dạt.
- Điểm 1: T rìn h bày dược một nửa yêu cầu trên , còn mac một so lỗi
diễn dạt.
- Điểm 0: Hoàn toàn sai lạc.
18
C âu n . i'i diêm )
(ị)
Yêu cả u vê k ỉ năng:
Biết i M( h làm hai vàn nghị luán xà hội, kêt cấu chát chẽ, dien dạt lưu
loát; không mac lỗi chính tà. lỗi dùng từ và ngữ pháp.
b) Yêu co u vê kiến thức:
Tin Sính có th ế nêu ý kiến riêng va trình hãy theo nhiều each khác
nhau nhung cần chân th àn h , th iế t thực, hợp lí. chặt chẽ và thuyêt phục.
Cần nêu bật dược các ý chính sau:
- Tinh Irạng tai nạn giao thông ngày càng tăng, gáy th iệ t hại lớn, là
nồi đau dối vói toàn xă hội và là vấn đề cấp thiết phải giải quyết;
- N hận thức vè các nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông và các giải
pháp khấc phục;
~ T ren cò sỏ dó bày tỏ suy nghĩ và định hướng hành động cua bàn
th an đổ góp phan giảm thiểu tai nạn giao thông.
c) C ách cho điểm :
- Điểm d: Đáp ứng yêu cảu trên, có thể mác một vài lỗi nhỏ về diễn đạt.
- Điểm 2: T rình bày dược m ột nửa.các yêu cầu trên, còn mắc một sô
lỗi diễn d ạ t.
- Điếm 1; Nội dung sớ sài, diễn d ạt yếu.
- Điểm 0: Hoàn to àn lạc đề.
Câu IILa. (5,0 đ i ể m )
ơ) Yêu cầu vẽ k ĩ n ăng:
Biet oách làm bài văn nghị lu ận ván học p h ân tích tác phẩm trữ tình;
kết cấu bài viết chặt chẽ. diễn đạt lưu loát; không mắc lỗi chính tả, lỗi
dùng từ và ngữ pháp.
b) Yêu cẩ u vẻ k iế n thức:
Tren C(ỉ sở những hiểu biết vể Tô Hữu và bài thơ Viột Bắc, th í sinh
cảm n h ận được nội dung và th ấ y rõ những đặc sắc nghệ th u ậ t của bài
thơ (hình anh, ngôn ngữ, nhịp diệu,...). Có thể trìn h bày th eo nhiêu cách
khác n h au , như ng cần nêu được các ý chính sau:
- Việt Băc hào hù n g trong chiến đấu với khí th ế ra q u ân m ạnh mẽ,
sôi nôi, lập nên những chiến công lẫy lừng;
- Niêm vui, niềm tự hào trước sức m ạnh và th ắn g lợi to lớn của quân
dân ta;
- Khai quát: Đoạn thò m ang âm hương anh hùng ca. Vói hình ảnh
đậm ch â t sử thi và ngôn ngữ chọn lọc, giàu sức biểu đạt, tác giả dã khấc
19