TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG- XÃ HỘI
CƠ SỞ II – TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN
---------- ----------
NGUYỄN THỊ NHỊP
Lớp: Đ16KT3
BÁO CÁO THỰC TẬP CUỐI KHÓA
Ngành: KẾ TOÁN
Đề tài: KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN
Tp.Hồ Chí Minh, Tháng 03 năm 2020
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG- XÃ HỘI
CƠ SỞ II – TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN
--------------------
NGUYỄN THỊ NHỊP
Lớp: Đ16KT3
BÁO CÁO THỰC TẬP CUỐI KHÓA
Ngành: KẾ TOÁN
Đề tài: KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Thị Nhung
Tp.Hồ Chí Minh, Tháng 03 năm 2020
LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin gửi tới các thầy cô khoa Kế toán trường Đại học Lao động
– Xã hội (CSII) lời chào trân trọng, lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn sâu sắc. Với sự
quan tâm, dạy dỗ, chỉ bảo tận tình chu đáo của thầy cô, đến nay em đã có thể hoàn thành
báo cáo thực tập tốt nghiệp đề tài ” Kế toán tại Công ty TNHH DV TM XNK Long
Hiển”.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới cô giáo – ThS. Dương Thị Nhung
đã quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn em hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp này trong thời
gian qua.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo Trường Đại học Lao Động – Xã Hội (
CSII) và các Khoa, Phòng ban chức năng đã trực tiếp, gián tiếp giúp đỡ em trong suốt
quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Không thể không nhắc tới sự chỉ đạo của ban lãnh đạo công ty cùng sự giúp đỡ
nhiệt tình của các chị Phòng Kế toán đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt
thời gian thực tập tại Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển.
Tuy nhiên, do đây là lần đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu về công việc thực tế
và hạn chế về nhận thức nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình tìm
hiểu, trình bày và đánh giá về Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển nên em rất
mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cô cùng toàn thể các bạn để
em có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế
sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ NHỊP
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
TỪ VIẾT TẮT
CA
CP
Đ/c
DN
DV
ĐVT
GTGT
HĐ
KTT
MTV
PT
PC
SX
TG
TK
TM
TNHH
Tp.HCM
TSCĐ
VCSH
CP
TNDN
HĐKD
TM
NỘI DUNG
Công an
Cổ phần
Địa chỉ
Doanh nghiệp
Dịch vụ
Đơn vị tính
Giá trị gia tăng
Hóa đơn
Kế toán trưởng
Một thành viên
Phiếu thu
Phiếu chi
Sản xuất
Tỷ giá
Tài khoản
Thương mại
Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố Hồ Chí Minh
Tài sản cố định
Vốn chủ sở hữu
Chi phí
Thu nhập doanh nghiệp
Hoạt động kinh doanh
Tiền mặt
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.2: Cơ cấu nguồn vốn của công ty (ĐVT: 1.000đ)
Bảng 1.3: Cơ cấu tài sản của công ty (ĐVT: 1.000đ)
Bảng 1.4:Kết quả kinh doanh của công ty (ĐVT: đồng
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 :Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Sơ đồ 2.1: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
Sơ đồ 2.2: Bộ máy phòng Hành chính Kế toán
Sơ đồ 3.1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ thu chi tiền mặt tại quỹ
Sơ đồ 3.2: Lưu đồ luân chuyển chứng từ Ủy nhiệm chi
Sơ đồ 3.3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Máy 1 kim công nghiệp điện tử cắt chỉ tự động, nâng chân vịt, lại mũi tự
động hiệu JACK A2S-4C
Hình 1.2 Máy vắt sổ liền trục tiết kiệm điện 4 chỉ hiệu JACK E4-4-M03/333
Hình 1.3 Máy 1 kim điện tử biết nói đầu tiên trên thế giới, có âm thanh nhắc nhở
nâng chân vịt, cắt chỉ và lại mũi tự động hiệu JACK A4 (Ổ Nhật).
Hình 1.4 Máy đánh cúc điện tử hiệu JACK JK-T1903C-B
Hình 1.5 Giấy khen và cúp đã đạt được trong những năm qua
Hình 2.0 Giao diện hệ thống kế toán trong phần mềm MISA.
Hình 3.1 Mẫu Phiếu Chi minh họa
Hình 3.2 Mẫu Phiếu Thu minh họa
Hình 3.3 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu thu số 69 ngày 15/01/2018.
Hình 3.4 Phiếu thu tiền mặt số 69 – Chị Võ Thị Hồng Vân thanh toán tiền mua 03
bộ máy A3-4C.
Hình 3.5 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu thu số 74 ngày 18/01/2018.
Hình 3.6 Phiếu thu tiền mặt số 74 – Chị Nguyễn Vũ Thu Trang thanh toán tiền mua
07 bộ máy C3-5-03/333.
Hình 3.7 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu thu số 82 ngày 21/01/2018.
Hình 3.8 Phiếu thu tiền mặt số 82 – Anh Lê Anh Vũ thanh toán tiền mua 06 bộ máy
K4-UT-01GBX356.
Hình 3.9 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu thu số 95 ngày 25/01/2018.
Hình 4.0 Phiếu thu tiền mặt số 95 – Chị Tô Thị Hoài Dung thanh toán tiền mua 12
bộ máy A3-Q.
Hình 4.1 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu chi số 16 ngày 07/01/2018.
Hình 4.2 Phiếu chi tiền mặt số 16 – Chi để mua văn phòng phẩm.
Hình 4.3 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu chi số 37 ngày 12/01/2018.
Hình 4.4 Phiếu chi tiền mặt số 37 – Chi để mua trái cây tiếp khách.
Hình 4.5 Giao diện phần mềm cập nhập chứng từ Phiếu chi số 42 ngày 15/01/2018.
Hình 4.6 Phiếu chi tiền mặt số 42 – Chi thanh toán phí gửi hàng tại các chành xe.
Hình 4.7 Giao diện phần mềm về Sổ Cái TK 1111 tháng 01/2018
Hình 4.8 Giao diện phần mềm về Sổ nhật ký chung tháng 01/2018
Hình 4.9 Phiếu thu số 10 – Cửa hàng máy may Thuận Phát thanh toán tiền nợ kỳ
trước.
Hình 5.0 Giao diện phần mềm cập nhập Thu tiền gửi thanh toán nợ kỳ trước ngày
04/01/2018.
Hình 5.1 Phiếu thu số 17 – Cửa hàng máy may Minh Trung thanh toán tiền nợ kỳ
trước.
Hình 5.2 Giao diện phần mềm cập nhập Thu tiền gửi thanh toán nợ kỳ trước ngày
06/01/2018.
Hình 5.3 Phiếu thu số 76 – Cửa hàng máy mayJANOME thanh toán tiền nợ kỳ trước
Hình 5.4 Giao diện phần mềm cập nhập Thu tiền gửi thanh toán nợ kỳ trước ngày
18/01/2018.
Hình 5.5 Giao diện phần mềm cập nhập Thu tiền gửi thanh toán nợ kỳ trước ngày
21/01/2018
Hình 5.6 Giao diện phần mềm Sổ chi tiết các tài khoản TK 1121 tháng 01/2018
Hình 5.7 Giao diện phần mềm Sổ nhật ký chung tháng 01/2018
Hình 5.8 Giao diện phần mềm Sổ cái tháng 01/2018
Hình 5.9 Phiếu thu số 105 – Anh Kiều Duy Tân thanh toán tiền mua 04 bộ máy E46-03/333.
Hình 6.0 Phiếu thu số 115 – Chị Lê Nguyễn Mỹ Nhan thanh toán tiền mua 06 bộ
máy E4-5-03/333.
Hình 6.1 Phiếu thu số 135 – Anh Nguyễn Dương thanh toán tiền mua 05 bộ máy E35-M2-35.
Hình 6.2 Giao diện phần mềm Nhật ký chung tháng 01/2018
Hình 6.3 Giao diện phần mềm Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 01/2018
Hình 6.4 Chứng từ kế toán số NVKT180308 Kết chuyển giá vốn hàng bán
Hình 6.5 Phiếu chi số 58– Thanh toán tiền đổ xăng cho chú Mai Đức Dũng.
Hình 6.6 Phiếu chi số 64– Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm cho chị Phạm Thị
Thu Hà.
Hình 6.7 Phiếu chi số 78– Thanh toán tiền mua phụ tùng sửa chữa máy cho anh
Nguyễn Minh Thiện.
Hình 6.8 Phiếu chi số 16 – Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm cho chị Phạm Thị
Thu Hà.
Hình 6.9 Phiếu chi số 78– Thanh toán tiền điện cho công ty điện lực Tân Thới Nhất.
Hình 7.0 Phiếu chi số 42– Thanh toán tiền phí gửi hàng tại các chành xe.
Hình 7.1 Chứng từ kế toán NVKT 180310 kết chuyển một số hoạt động kinh doanh
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................................... 1
3. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................................ 2
4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................... 2
6. Kết cấu khóa luận .............................................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VỀ TỔ CHỨC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ KINH DOANH Ở
CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN ........................................................................... 4
1.1 Thông tin chung về công ty:............................................................................................ 4
1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty: .............................................................. 4
1.3 Một số sản phẩm chính và chứng nhận: .......................................................................... 5
1.3.1 Một số sản phẩm chính của công ty: .................................................................... 5
1.3.2 Một số chứng nhận đạt được: ............................................................................... 9
1.4 Tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty:.................................................... 10
1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển: . 10
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận:.............................................................. 10
1.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn (2016-2018) .............................. 12
1.5.1 Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty qua 3 năm ( 2016 - 2018) .................. 12
1.5.2 Phân tích cơ cấu tài sản của công ty qua 3 năm ( 2016 - 2018): ........................ 13
1.5.3 Phân tích kết quả kinh doanh của công ty 3 năm ( 2016 - 2018): ...................... 14
1.6 Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển: ............................................. 14
1.6.1 Thuận lợi: ........................................................................................................... 14
1.6.2 Khó khăn: ........................................................................................................... 14
1.6.3 Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới: ................................. 15
CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN .... 16
2.1 Hình thức kế toán .......................................................................................................... 16
2.2 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................................ 17
2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển .... 17
2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phần hành kế toán trong công ty .................... 17
2.3 Chế độ, chính sách kế toán áp dụng tại công ty ............................................................ 18
2.3.1 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty .................................................................... 18
2.3.2 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty ............................................................. 19
2.4 Phần mềm kế toán sử dụng tại công ty ......................................................................... 20
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
TẠI CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN ................................................................. 22
3.1 Kế toán vốn bằng tiền ................................................................................................... 22
3.1.1 Kế toán tiền mặt ................................................................................................. 22
3.1.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 22
3.1.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 22
3.1.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 24
3.1.1.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 (ĐVT: đồng) ............ 25
3.1.2Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................................. 40
3.1.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 40
3.1.2.2 Nhiệm vụ kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH DV TM XNK
Long Hiển ............................................................................................................ 40
3.1.3.1 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 41
3.1.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 41
3.1.3.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 (ĐVT: đồng) ........... 41
3.2 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ......................................... 51
3.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................. 51
3.2.1.1 Đặc điểm doanh thu phát sinh của công ty ............................................. 51
3.2.1.2 Điều kiện và quy trình ghi nhận doanh thu tại công ty ........................... 52
3.2.1.4 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 53
3.2.1.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 (ĐVT: đồng) .......... 54
3.2.1.6 Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ........................................................ 56
3.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 57
3.2.2.1 Đặc điểm doanh thu hoạt động tài chính phát sinh của công ty ............. 57
3.2.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 57
3.2.2.3 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 57
3.2.2.4 Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ........................................................ 57
3.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 58
3.2.3.1 Đặc điểm giá vốn hàng bán phát sinh của công ty .................................. 58
3.2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 58
3.2.3.3 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 58
3.2.3.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 ................................. 59
3.2.3.5 Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ........................................................ 59
3.2.4 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................... 59
3.2.4.1 Đặc điểm chi phí bán hàng phát sinh của công ty ................................... 59
3.2.4.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 60
3.2.4.3 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 60
3.2.4.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 (ĐVT: đồng) ........... 60
3.2.4.5 Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ........................................................ 63
3.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................ 63
3.2.5.1 Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh của công ty............... 63
3.2.5.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 64
3.2.5.3 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 64
3.2.5.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 (ĐVT: đồng) ........... 64
3.2.5.5 Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ........................................................ 67
3.2.6 Kế toán thu nhập khác ........................................................................................ 67
3.2.6.1 Đặc điểm thu nhập khác phát sinh của công ty ....................................... 67
3.2.6.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 67
3.2.6.3 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 68
3.2.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp ....................................... 68
3.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 68
3.2.8.1 Đặc điểm kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty ................... 68
3.2.8.2 Chứng từ kế toán sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............... 68
3.2.8.3 Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................... 68
3.2.8.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 01/2018 (ĐVT: đồng) ........... 69
3.2.8.5 Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ........................................................ 70
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN TỔ CHỨC VÀ CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN ..................................................... 71
4.1 Về tổ chức bộ máy quản lý, hoạt động kinh doanh và tổ chức kế toán ........................ 71
4.1.1 Ưu điểm .............................................................................................................. 71
4.1.2 Hạn chế ............................................................................................................... 71
4.2 Kiến nghị ....................................................................................................................... 72
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 73
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế hiện nay, kế toán ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết
đối với mỗi doanh nghiệp trong việc quản lý vốn, tài sản và hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp cũng như trong quản lý vĩ mô của nền kinh tế.
Ở nước ta hiện nay, khi nền kinh tế đang chuyển sang nền kinh tế thị trường
theo định hướng xã hội chủ nghĩa thì yêu cầu đối với hệ thống công cụ quản lý kinh tế
ngày càng trở lên quan trọng.
Để quản lý và điều hành nền sản xuất, xã hội có rất nhiều công cụ khác nhau,
kế toán là một trong những công cụ quan trọng để quản lý các hoạt động của sản xuất
kinh doanh, quản lý tài sản, quản lý lao động, vật tư, tiền vốn; là công cụ thu nhận, cung
cấp và xử lý các thông tin kinh tế. Có thể nói chất lượng của tổ chức công tác kế toán
trong các doanh nghiệp là khâu trọng tâm ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng thông tin
được thu nhận, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin tài chính cho nhà quản trị để quyết
định các phương án kinh doanh tối ưu mang lại hiệu quả kinh doanh cao nhất cho doanh
nghiệp và có những cải biến kịp thời để phù hợp với thực trạng nền kinh tế hiện nay.
Sau một thời gian tìm hiểu tại Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển, nhận thấy
tầm quan trọng của quy trình và thủ tục kế toán, một số công tác kế toán chủ yếu như kế
toán vốn bằng tiền, kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh, được sự
giúp đỡ của cô giáo ThS. Dương Thị Nhung cộng với sự cố gắng của bản thân, em đã
mạnh dạn chọn đề tài “Kế toán tại công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển“ làm đề tài
nghiên cứu cho bài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.
2. Mục đích nghiên cứu
- Tìm hiểu cơ sở lý luận công tác kế toán nói chung và kế toán vốn bằng tiền, kế
toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
-Tìm hiểu công tác kế toán thực tế tại Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển, đặc
biệt là về Kế toán vốn bằng tiền và Kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh.
2
-Vận dụng những lý thuyết đã tiếp thu được ở trường vào thực tiễn nhằm củng cố và
nâng cao những kiến thức đã học. Đồng thời so sánh, đối chiếu để làm sáng tỏ hơn
những lý thuyết đã học.
- Đưa ra những đánh giá, nhận xét và bước đầu đề xuất một số giải pháp góp
phần hoàn thiện công tác hạch toán Kế toán vốn bằng tiền và Kế toán doanh thu, chi phí,
xác định kết quả kinh doanh tại công ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là “ Kế toán tại Công ty TNHH DV TM
XNK Long Hiển” trong đó tập trung vào nghiên cứu công tác Kế toán vốn bằng tiền và
Kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về mặt không gian: Tập trung tại phòng kế toán Công ty TNHH DV
TM XNK Long Hiển .
Địa chỉ: 168-170 Tân Thới Nhất 1A, khu phố 5, P. Tân Thới Nhất, Q.12,
Tp.HCM.
Về mặt thời gian: Tập trung nghiên cứu kết quả kinh doanh công ty
năm 2018 và thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền cùng công tác kế
toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh Tháng 01/2018.
5. Phương pháp nghiên cứu
Trong khóa luận tốt nghiệp em sử dụng chủ yếu ba phương pháp nghiên cứu:
-Thứ nhất là phương pháp phân tích và tổng hợp: Trên cơ sở các tài liệu nghiên
cứu về vấn đề này, em đã tập trung làm rõ chức năng, nhiệm vụ của bộ phận kế toán
trong doanh nghiệp và các yếu tố liên quan để có thể phác thảo nên bức tranh chung về
thực trạng công tác kế toán của doanh nghiệp, từ đó đề ra các định hướng trong tương
lai.
-Thứ hai là phương pháp thực địa: Thông qua cơ sở tiếp xúc thực tế công việc kế
toán tại doanh nghiệp, em đã đưa ra những đánh giá khái quát chung trong quá trình xử
lý và đưa thông tin vào bài viết một cách có chọn lọc nhất.
- Thứ ba là phương pháp nghiên cứu lý luận: Thu thập, nghiên cứu tài liệu về vốn
bằng tiền và doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
3
6. Kết cấu khóa luận
Trong khuôn khổ nghiên cứu của đề tài, ngoài lời mở đầu và kết luận. Khóa luận
tốt nghiệp bao gồm 04 chương sau:
Chương 1: Đặc điểm về tổ chức kinh doanh và quản lý kinh doanh ở Công ty
TNHH DV TM XNK Long Hiển.
Chương 2: Tổ chức kế toán của Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển.
Chương 3: Quy trình và thủ tục kế toán một số hoạt động chủ yếu tại Công ty
TNHH DV TM XNK Long Hiển.
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị hoàn thiện tổ chức và công tác kế toán tại
Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển.
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ NHỊP
4
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VỀ TỔ CHỨC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ KINH
DOANH Ở CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG HIỂN
1.1 Thông tin chung về công ty:
Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển được thành lập đúng quy định của
pháp luật, có tư cách pháp nhân, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH
số 0306026478 do Chi cục Thuế Quận Tân Bình cấp.
- Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH DV TM XNK LONG
HIỂN.
- Tên công ty viết bằng tiếng Anh: LONG HIEN TRADING CO.LTD.
- Mã số thuế: 0306026478 Ngày cấp: 30/09/2008
- Cơ quan Thuế đang quản lý: Chi cục Thuế Quận Tân Bình.
- Giấy phép kinh doanh số: 0306026478 Ngày cấp: 30/09/2008
- Ngày hoạt động: 30/09/2008.
- Loại hình kinh doanh: Công ty TNHH có hai thành viên trở lên.
- Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng.
- Website: http://longhien.com
- Tell: 028 363 695 22- 028 363 695 33
- Hotline: 090 189 9288- 090 183 3588
- Fax: 028 388 330 11
- Email:
[email protected]
Quy mô doanh nghiệp:
- Vốn điều lệ: 2.000.000.000đ
- Tổng số lao động: 20 người
- Người đại diện theo pháp luật của Công ty là Ông Vũ Đức Hiển , chức danh
Giám Đốc công ty.
Trụ sở chính
Đ/c: 54 Xuân Diệu, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
Văn phòng đại diện Tp.HCM
Đ/c: 168-170 Tân Thới Nhất 1A, Khu Phố 5,Phường Tân Thới Nhất, Quận 12,TP Hồ
Chí Minh.
1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty:
Công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển được chính thức thành lập và được cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0306026478 do Chi cục Thuế Quận Tân Bình
cấp, ngày 30/09/2008. Mặt hàng chủ yếu của công ty là máy may công nghiệp các loại,
thiết bị và phụ tùng ,… bên cạnh đó công ty cũng đã xây dựng một số hệ thống các xí
nghiệp may mặc, xưởng máy may công nghiệp,...Với kinh nghiệm của bản thân, công ty
ngày càng thành đạt và phát triển vượt bậc với mục tiêu đề ra. Công ty đa dạng hóa máy
móc, thiết bị cần thiết cho ngành may mặc, với hai dạng kinh doanh là cho thuê và bán.
Chất lượng là hàng đầu nên công ty ngày càng được nhiều đối tác biết đến và ngày càng
5
phát triển.
Năm 2016, Công ty mở rộng phạm vi hoạt động trên lĩnh vực kinh doanh và phát
triển kinh doanh kho bãi, và các dịch vụ hỗ trợ giáo dục dạy nghề sửa chữa máy móc,
thiết bị.
Công ty luôn lấy uy tín làm đầu trong tất cả các hoạt động kinh doanh của mình,
chính vì điều đó khi các đối tác đến với công ty luôn nhận được sự hài lòng trong quan
hệ hợp tác. Trong quá trình hoạt động, hiệu quả kinh tế cao, hoạt động xã hội tích cực,
công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển đã được nằm trong bảng xếp hạng 500 doanh
nghiệp tư nhân có tiềm năng nhất năm 2016.
1.3 Một số sản phẩm chính và chứng nhận:
1.3.1 Một số sản phẩm chính của công ty:
Hình 1.1 Máy 1 kim công nghiệp điện tử cắt chỉ tự động, nâng chân vịt, lại mũi tự
động hiệu JACK A2S-4C
6
Hình 1.2 Máy vắt sổ liền trục tiết kiệm điện 4 chỉ hiệu JACK E4-4-M03/333
7
Hình 1.3 Máy 1 kim điện tử biết nói đầu tiên trên thế giới, có âm thanh nhắc nhở
nâng chân vịt, cắt chỉ và lại mũi tự động hiệu JACK A4 (Ổ Nhật).
8
Hình 1.4 Máy đánh cúc điện tử hiệu JACK JK-T1903C-B
9
1.3.2 Một số chứng nhận đạt được:
Hình 1.5 Giấy khen và cúp đã đạt được trong những năm qua
10
1.4 Tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty:
1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH DV TM XNK Long
Hiển:
Để thực hiện tốt chức năng quản lý doanh nghiệp thì mỗi công ty cần có một bộ
máy quản lý phù hợp. Đối với công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển cũng vậy, bộ
máy quản lý của công ty chia thành các phòng ban chuyên môn phụ trách từng phần việc
riêng. Tuy nhiên, các phòng ban này phối hợp với nhau chặt chẽ giúp cho hoạt động
kinh doanh của công ty được nhịp nhàng, thuận lợi mang lại hiệu quả cao, bộ máy quản
lý của công ty được thành lập dựa trên nguyên tắc: gọn nhẹ phù hợp với mô hình và tính
chất của công ty, phân quyền, cá nhân phải tự chịu trách nhiệm và đặt hiệu quả lên hàng
đầu. Bộ máy quản lý của công ty được tổ chức theo sơ đồ sau:
Giám đốc
Phó giám đốc
Bộ phận kỹ
thuật
Phòng hành
chính kế toán
Phòng kinh
doanh
Sơ đồ 1.1 :Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
(Nguồn: Phòng hành chính kế toán công ty TNHH DV TM XNK Long Hiển)
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận:
Giám Đốc:
Là người lãnh đạo cao nhất và cũng là người sáng lập viên đầu tiên trực tiếp điều
hành mọi hoạt động kinh doanh của Công ty, ban hành quy định và các quyết định cuối
cùng. Định hướng kế hoạch, chiến lược phát triển cho Công ty và là người chịu mọi