Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận án nghiên cứu ăn mòn ứng lực thép không gỉ mác 304 và 316 trong môi trường ...

Tài liệu Luận án nghiên cứu ăn mòn ứng lực thép không gỉ mác 304 và 316 trong môi trường khí quyển nhiệt đới việt nam

.PDF
134
1
110

Mô tả:

i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN THỊ THANH NGA NGHIÊN CỨU ĂN MÒN ỨNG LỰC THÉP KHÔNG GỈ MÁC 304 VÀ 316 TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ QUYỂN NHIỆT ĐỚI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU Hà Nội – 2022 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN THỊ THANH NGA NGHIÊN CỨU ĂN MÒN ỨNG LỰC THÉP KHÔNG GỈ MÁC 304 VÀ 316 TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ QUYỂN NHIỆT ĐỚI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kim loại học Mã số: 9.44.01.29 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Lê Thị Hồng Liên Hà Nội – 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không trùng lặp với bất kỳ công trình khoa học nào khác. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trên bất kỳ tạp chí nào khác đến thời điểm này ngoài những công trình của tác giả. Hà Nội, ngày ….. tháng …… năm 2022. Tác giả luận án Nguyễn Thị Thanh Nga ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS. TS. Lê Thị Hồng Liên và GS.TS. Tadashi Shinohara đã tận tình hướng dẫn, định hướng nghiên cứu và tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin cảm ơn chương trình hợp tác đào tạo NCS giữa Viện Khoa học vật liệu và Viện Khoa học vật liệu quốc gia Nhật Bản (NIMS) đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi thực hiện các nghiên cứu tại phòng thí nghiệm Corrosion Group của GS. TS. Tadashi Shinohara tại NIMS. Tập đoàn thép Nhật Bản (JFE) đã cung cấp thép không gỉ 304 và 316 để tôi tiến hành thử nghiệm. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ quý giá này Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các đồng nghiệp trong Trung tâm đánh giá hư hỏng vật liệu (COMFA), Viện khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã giúp đỡ tôi thực hiện các nghiên cứu. Tôi xin cảm ơn các đồng nghiệp tại nhóm nghiên cứu Corrosion Group của GS. TS. Tadashi Shinohara tại NIMS đã hỗ trợ tôi thực hiện các nghiên cứu trên các thiết bị tiên tiến của nhóm và của Viện NIMS. Tôi cũng xin cảm ơn Viện Khoa học vật liệu, Học viện Khoa học và Công nghệ đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành tốt công việc của mình. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, các đồng nghiệp, bạn bè và người thân trong gia đình đã luôn động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tác giả Nguyễn Thị Thanh Nga iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................................... 6 1.1. Ăn mòn ứng lực .................................................................................................... 6 1.1.1. Định nghĩa về ăn mòn ứng lực và điều kiện để ăn mòn ứng lực xảy ra............... 6 1.1.2. Cơ chế ăn mòn ứng lực ........................................................................................ 8 1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới ăn mòn ứng lực ......................................................... 12 1.1.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ và nồng độ ion clorua đối với ăn mòn ứng lực ...........12 1.1.3.2. Ảnh hưởng của ứng suất kéo tới ăn mòn ứng lực thép không gỉ ........................13 1.2. Ăn mòn ứng lực trong điều kiện khí quyển ....................................................... 14 1.2.1. Cơ chế và quá trình ăn mòn ứng lực trong môi trường khí quyển ......................15 1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ăn mòn ứng lực trong khí quyển...............................17 1.2.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm .......................................................................17 1.2.2.2. Ảnh hưởng của lượng ion clorua sa lắng trên bề mặt ..........................................21 1.2.2.3. Ảnh hưởng của điều kiện gia công.......................................................................23 1.3. Các phương pháp nghiên cứu ăn mòn ứng lực .................................................. 28 1.4. Tình hình nghiên cứu ăn mòn ứng lực và ăn mòn ứng lực trong khí quyển tự nhiên ở Việt Nam .......................................................................................................... 28 CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 30 2.1. Vật liệu và mẫu nghiên cứu................................................................................ 30 2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ...............................................................................................30 2.1.2. Phương pháp chuẩn bị ..........................................................................................30 2.1.3. Chuẩn bị mẫu nghiên cứu .....................................................................................31 2.2. Thử nghiệm gia tốc ............................................................................................ 34 2.3. Thử nghiệm tự nhiên .......................................................................................... 35 iv 2.3.1. Thử nghiệm bán gia tốc trong khí quyển tự nhiên Hà Nội..................................35 2.3.2. Thử nghiệm trong môi trường khí quyển tự nhiên tại Hà Nội, Đồ Sơn và Đồng Hới........ ..............................................................................................................................36 2.4. Đánh giá hiện trạng ăn mòn ứng lực .................................................................. 36 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................ 40 3.1. Kết quả thử nghiệm gia tốc - Ảnh hưởng của các điều kiện môi trường đến độ nhạy ăn mòn ứng lực của thép ...................................................................................... 40 3.1.1. Thép 304 ...................................................................................................................40 3.1.1.1. Trong môi trường NaCl: .......................................................................................41 3.1.1.2. Trong môi trường MgCl2:.....................................................................................42 3.1.2. Thép 316 ...............................................................................................................42 3.1.2.1. Trong môi trường NaCl: .......................................................................................44 3.1.2.2. Trong môi trường MgCl2:.....................................................................................45 3.2. 3.2.1. Ảnh hưởng của điều kiện xử lý mẫu .................................................................. 49 Mẫu thép cán nguội thương mại và nhạy hóa ......................................................49 3.2.1.1. Thép 304 ...............................................................................................................49 3.2.1.2. Thép 316 ...............................................................................................................53 3.2.2. Mẫu thép cán nguội thương mại và mẫu thép xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất......................................................................................................................................57 3.3. Ảnh hưởng của ứng suất..................................................................................... 61 3.3.1. Thép 304 ...............................................................................................................61 3.3.2. Thép 316 ...............................................................................................................63 3.4. Kết quả thử nghiệm tự nhiên: Thử nghiệm bán gia tốc trong môi trường khí quyển Hà Nội - Ảnh hưởng của các điều kiện nhiệt ẩm khí quyển đến độ nhạy và sự phát triển ăn mòn ứng lực của thép 304 và 316 ............................................................ 65 3.4.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm không khí đến độ nhạy ăn mòn ứng lực thép không gỉ ..............................................................................................................................66 v 3.4.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm không khí đến tốc độ phát triển vết nứt do ăn mòn ứng lực của thép 304 và thép 316 ..............................................................................70 3.4.3. 3.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ không khí đến tốc độ phát triển vết nứt .......................80 Kết quả thử nghiệm tự nhiên các mẫu thép không nhỏ muối tại Đồ Sơn, Đồng Hới và Hà Nội ............................................................................................................... 85 3.5.1. Ảnh hưởng của các diều kiện môi trường tới độ nhạy SCC của thép .................87 3.5.2. Tốc độ phát triển vết nứt do ăn mòn ứng lực của thép không gỉ.........................90 3.6. Cơ chế lan truyền vết nứt ................................................................................... 96 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 100 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ ĐIỂM MỚI ................................................................... 102 Ý NGHĨA THỰC TIỄN .............................................................................................. 102 DỰ KIẾN NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ..................................................................... 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 103 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ................................................... 114 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt và ký hiệu AISCC GCN Tên tiếng Anh Atmospheric Induced Tên tiếng Việt Stress Nứt do ăn mòn ứng lực trong Corrosion Cracking khí quyển Cold work; As-received Cán nguội thương mại Lnứt Chiều dài vết nứt (mm) Mẫu U U-bend sample Mẫu uốn chữ U Mẫu C C-ring sample Mẫu uốn chữ C Mẫu P Plate sample Mẫu phẳng NH Sensitized Nhạy hóa RH Relative Humidity Độ ẩm tương đối SCC Stress Corrosion Cracking Nứt do ăn mòn ứng lực T Temperature Nhiệt độ TOW Time Of Wetness Thời gian lưu ẩm Trạm HN Trạm Hà Nội Trạm ĐS Trạm Đồ Sơn Trạm ĐH Trạm Đồng Hới Thời kỳ T5 Thời kỳ T6 Thời kỳ T7 Thời kỳ phơi mẫu bắt đầu vào đầu tháng 5/2020 Thời kỳ phơi mẫu bắt đầu vào đầu tháng 6/2020 Thời kỳ phơi mẫu bắt đầu vào đầu tháng 7/2020 vii Thời kỳ phơi mẫu bắt đầu vào Thời kỳ T8 đầu tháng 8/2020 Nhiệt độ không khí trung bình TTB (oC) Độ ẩm tương đối trung bình (%) RHTB Thời gian ướt trung bình ngày tư (giờ/ngày) Thời gian khô trung bình ngày tk (giờ/ngày) Tỷ lệ thời gian khô/thời gian k/ư ướt trung bình ngày Tốc độ phát triển vết nứt Vnứt XLN (mm/ngày) Solution heat treatment Xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Điều kiện xảy ra ăn mòn SCC .......................................................................... 6 Hình 1.2. Hình ảnh vết nứt do ăn mòn ứng lực theo (a) biên hạt và (b) xuyên hạt của thép không gỉ 304................................................................................................................................. 8 Hình 1.3. Các giai đoạn xuất hiện và phát triển ăn mòn ứng lực theo các yếu tố điện hóa và cơ học…………………………………………………………………………... 9 Hình 1.4. Quá trình SCC của vật liệu ............................................................................. 9 Hình 1.5. Sự hình thành vết nứt từ các lỗ/khe ăn mòn dẫn đến SCC ............................ 10 Hình 1.6. Sơ đồ tiêu biểu cho mô hình lan truyền vết nứt theo cơ chế vỡ màng ............ 11 Hình 1.7. Mô hình “đường hầm ăn mòn”, a) Sự xuất hiện vết nứt do sự hình thành các đường hầm ăn mòn tại các mặt trượt gây biến dạng dẻo và gẫy; b) Cơ chế đường hầm của SCC và sự hình thành các mặt có rãnh khía ........................................................... 11 Hình 1.8. Ion Cl- sa lắng tại các vị trí khuyết tật dẫn đến SCC .................................... 15 Hình 1.9. Quá trình ăn mòn ứng lực thép trong môi trường khí quyển ........................ 16 Hình 1.10. Độ ẩm gây chảy rữa các muối NaCl, MgCl2, và CaCl2 ở các nhiệt độ thử nghiệm khác nhau ......................................................................................................... 17 Hình 1.11. Mẫu thép 304 sau 400 giờ thử nghiệm tại 80oC, độ ẩm 40%, lượng ion Clsa lắng 400µg/cm2 - vết nứt do SCC phát triển theo biên hạt . ...................................... 20 Hình 1.12. Vết nứt SCC thép 304 tại 35oC sau 1 và 4 tháng thử nghiệm: (a và b) mẫu nhạy hóa, (c và d) mẫu cán nguội thương mại . ............................................................. 23 Hình 1.13. Quá trình cán nguội của vật liệu .................................................................. 23 Hình 1.14. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với tốc độ phát triển viết nứt của thép 316 cán nguội 10, 15 và 20% ...................................................................................................... 24 Hình 1.15. Ảnh hưởng của ứng suất kéo tới khả năng xuất hiện SCC thép 304 ........... 25 Hình 1.16. Khả năng hòa tan của các bon trong thép không gỉ 18/8 ASS .................... 26 Hình 1.17. Sự hình thành của các bít crôm trên biên hạt thép không gỉ ........................ 27 Hình 1.18. Vết nứt do ăn mòn ứng lực thép 304 tại 45oC sau 1 tháng thử nghiệm: (a) mẫu thép cán nguội thương mại, (b) mẫu thép nhạy hóa ............................................... 28 ix Hình 2.1.Tổ chức tế vi của mẫu thép cán nguội thương mại 304 (a) và, 316 (b); nhạy hóa 304 (c) và 316 (d), xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất thép 304 (e) .............. 31 Hình 2.2. Bề mặt mẫu thép trước thử nghiệm ................................................................ 32 Hình 2.3: Mẫu phẳng...................................................................................................... 32 Hình 2.4. Mẫu uốn chữ U .............................................................................................. 32 Hình 2.5. Mẫu uốn chữ C .............................................................................................. 33 Hình 2.6. Các mẫu thử nghiệm được nhỏ các giọt dung dịch muối ........................... 34 Hình 2.7. Tủ nhiệt ẩm SH-222 và hệ mẫu đặt trong tủ thử nghiệm ........................ 35 Hình 2.8. Kính hiển vi soi nổi ........................................................................................ 39 Hình 2.9. Kính hiển vi kim tương .................................................................................. 39 Hình 2.10. Kính hiển vi điện tử quét JEOL-JSM 649.................................................... 39 Hình 3.1. Hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U trong môi trường NaCl (a) và MgCl2 (b), thử nghiệm 720 giờ ở các T, RH khác nhau ............................ 40 Hình 3.2. Hình ảnh đại diện thể hiện hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ: Không ăn mòn (a), Ăn mòn lỗ (b), SCC xuất hiện (c), SCC lan truyền (d), Gãy mẫu (e). .................................................................... 41 Hình 3.3. Hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U trong môi trường NaCl (a) và MgCl2 (b), thử nghiệm 720 giờ ở các T, RH khác nhau ............................ 43 Hình 3.4. Hình ảnh đại diện thể hiện hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ: Không ăn mòn (a), Ăn mòn lỗ (b), SCC xuất hiện (c), SCC lan truyền (d), Gãy mẫu (e). .................................................................... 44 Hình 3.5. Số lượng mẫu 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl bị SCC phụ thuộc T, RH .................................................................................................................... 46 Hình 3.6. Số lượng mẫu 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bị SCC phụ thuộc T, RH .................................................................................................................... 46 Hình 3.7. Quá trình SCC xuất phát từ ăn mòn lỗ của thép không gỉ do ion Cl- ............ 47 Hình 3.8. Độ nhạy ăn mòn lỗ phụ thuộc lượng ion Cl- và nhiệt độ (tại pH = 7, đồ thị sẽ dịch chuyển về bên phải khi pH tăng)............................................................................ 48 Hình 3. 9. So sánh khả năng nhạy SCC của một số thép không gỉ ............................... 49 x Hình 3.10. Hiện trạng ăn mòn mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U trong môi trường NaCl (a) và MgCl2 (b), sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ ở các T, RH khác nhau ................................................................................................................................ 50 Hình 3.11. Hình ảnh đại diện thể hiện hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ: Không ăn mòn (a), Ăn mòn lỗ (b), SCC xuất hiện (c), SCC lan truyền (d), Gãy mẫu (e). ............................................. 51 Hình 3.12. Số lượng mẫu thép 304 cán nguội thương mại và nhạy hóa uốn chữ U trong môi trường NaCl và MgCl2 bị SCC phụ thuộc T ........................................................... 53 Hình 3.13. Hình ảnh đại diện thể hiện bề mặt các mẫu thép 304 cán nguội thương mại (a) và nhạy hóa (b) uốn chữ U sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ ..................................... 53 Hình 3.14. Hiện trạng ăn mòn mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U trong môi trường NaCl (a) và MgCl2 (b), sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ ở các T, RH khác nhau ................................................................................................................................ 54 Hình 3.15. Hình ảnh đại diện thể hiện hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ: Không ăn mòn (a), Ăn mòn lỗ (b), SCC xuất hiện (c), SCC lan truyền (d). ................................................................... 55 Hình 3.16. Số lượng mẫu thép 316 cán nguội thương mại và nhạy hóa uốn chữ U bị SCC trong môi trường NaCl và MgCl2 .......................................................................... 56 Hình 3.17. Hình ảnh đại diện thể hiện hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 316 cán nguội thương mại (a) và nhạy hóa (b) uốn chữ U sau thử nghiệm gia tốc 720 giờ ................. 57 Hình 3.18. Hiện trạng ăn mòn mẫu thép 304 cán nguội thương mại (a) và xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất (b) uốn chữ C nhỏ muối NaCl thử nghiệm ở các T, RH khác nhau........................................................................................................................ 58 Hình 3.19. Hiện trạng ăn mòn mẫu thép 304 cán nguội thương mại (a) và xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất (b) uốn chữ C nhỏ muối MgCl2 thử nghiệm ở các T, RH khác nhau........................................................................................................................ 58 Hình 3.20. Số lượng mẫu thép 304 cán nguội thương mại và xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất uốn chữ C nhỏ muối NaCl và MgCl2 bị SCC thử nghiệm ở các T và RH khác nhau........................................................................................................................ 60 xi Hình 3.21. So sánh hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U, chữ C và mẫu P nhỏ muối MgCl2 thử nghiệm ở các T, RH khác nhau .................... 62 Hình 3.22. So sánh số lượng mẫu bị SCC của các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U, chữ C và mẫu P nhỏ muối MgCl2 ở các T, RH khác nhau .......................... 63 Hình 3.23. So sánh hiện trạng ăn mòn các mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U và mẫu P thử nghiệm gia tốc nhiệt ẩm với muối MgCl2 ............................................ 63 Hình 3.24. So sánh số lượng mẫu bị SCC của mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U và mẫu P, nhỏ muối MgCl2 ở các T, RH khác nhau ........................................... 64 Hình 3.25. So sánh thời gian xuất hiện vết nứt của các mẫu thép 304 và 316 nhạy hóa nhỏ muối NaCl và MgCl2 bão hòa phụ thuộc vào k/ư ................................................... 68 Hình 3.26. So sánh thời gian xuất hiện vết nứt của các mẫu thép 304 và 316 cán nguội thương mại nhỏ muối NaCl và MgCl2 bão hòa phụ thuộc vào k/ư ................................... 69 Hình 3.27. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào thời gian ướt trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 ......... 73 Hình 3.28. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc vào thời gian ướt trong các thời kỳ thử nghiệm T5, T6. .......... 73 Hình 3.29. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào thời gian ướt trong các thời kỳ thử nghiệm T5, T6. ............ 73 Hình 3.30.Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc vào thời gian ướt trong các thời kỳ thử nghiệm T5, T6. .......... 73 Hình 3.31. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào tư của các thời kỳ thử nghiệm T5,T6. ................ 76 Hình 3.32. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc vào tư của các thời kỳ thử nghiệm T5,T6. .............. 76 Hình 3.33. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào tư của các thời kỳ thử nghiệm T5,T6. ................ 76 Hình 3.34. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc vào tư của các thời kỳ thử nghiệm T5,T6. .............. 76 xii Hình 3.35. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 ................................................................ 78 Hình 3.36. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 .............................................................. 78 Hình 3.37. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 ................................................................ 79 Hình 3.38. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 .............................................................. 79 Hình 3.39. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 ............................................ 79 Hình 3.40. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 .......................................... 79 Hình 3.41. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 ............................................ 80 Hình 3.42. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 trong các thời kỳ thử nghiệm T5 và T6 .......................................... 80 Hình 3.43. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6 .................................... 80 Hình 3.44. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6 ......................................... 81 Hình 3.45. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6 .................................... 81 Hình 3.46. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6 ......................................... 82 Hình 3.47. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6................... 82 Hình 3.48. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6 ....................... 83 xiii Hình 3.49. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl phụ thuộc vào nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6................... 83 Hình 3.50. Tốc độ phát triển vết nứt của các mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 phụ thuộc nhiệt độ trong các thời kỳ T5 và T6. ...................... 84 Hình 3.51. Ảnh hưởng của lượng ion clorua tới thời gian xuất hiện SCC đối với mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U thử nghiệm tại các trạm ................................................. 88 Hình 3.52. Ảnh hưởng của lượng ion clorua tới thời gian xuất hiện SCC mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U thử nghiệm tại các trạm ................................................................ 89 Hình 3.53. Quan hệ giữa thời gian xuất hiện SCC của thép 304 phụ thuôc lượng ion clorua sa lắng.................................................................................................................. 89 Hình 3.54. Quan hệ giữa thời gian xuất hiện SCC của thép 316 phụ thuôc lượng ion clorua sa lắng.................................................................................................................. 90 Hình 3.55.Tốc độ phát triển vết nứt trên thép 304 nhạy hóa uốn chữ U phụ thuộc lượng ion Cl- sa lắng tại các trạm ở các thời điểm 15, 30 và 60 ngày nứt. .............................. 93 Hình 3.56. Tốc độ phát triển vết nứt thép 316 nhạy hóa uốn chữ U phụ thuộc lượng ion clorua sa lắng tại các trạm ở các thời điểm 15, 30 và 60 ngày nứt. ............................... 93 Hình 3. 57. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 304 nhạy hóa uốn chữ U phụ thuộc thời gian ướt trung bình ngày ................................................................................................ 94 Hình 3.58. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 316 nhạy hóa uốn chữ U phụ thuộc thời gian ướt trung bình ngày ................................................................................................ 94 Hình 3.59. Hình ảnh vết nứt phát triển trên bề mặt thép 304 nhạy hóa uốn chữ U sau khi kết thúc thử nghiệm thời kỳ T5 tại các trạm ............................................................ 95 Hình 3.60. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U sau khi kết thúc thử nghiệm thời kỳ T6 tại các trạm ........................................................................ 95 Hình 3.61. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U sau khi kết thúc thử nghiệm thời kỳ T5 tại các trạm ........................................................................ 95 Hình 3.62. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U sau khi kết thúc thử nghiệm thời kỳ T6 tại các trạm ........................................................................ 96 xiv Hình 3.63. Vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bão hòa thử nghiệm ở 70oC và độ ẩm 60%........................................................................... 97 Hình 3.64.Vết nứt tại vị trí bẻ mẫu và mặt gãy SCC của mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bão hòa thử nghiệm ở 70oC và độ ẩm 60% ............................. 97 Hình 3.65. Hình ảnh vết nứt trên bề mặt mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bão hòa thử nghiệm ở 70oC và độ ẩm 60% ........................................................ 98 Hình 3.66. Hình ảnh vết nứt tại mặt cắt ngang của mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bão hòa thử nghiệm ở 70oC và độ ẩm 60% ........................................ 98 Hình 3.67. Vị trí phân tích và phổ phân tích EDS thành phần hoá học sản phẩm ăn mòn trên mặt gẫy của mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bão hòa bị SCC thử nghiệm ở 70oC và độ ẩm 60% ................................................................................. 99 xv DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Các hệ SCC thường gặp .................................................................................. 7 Bảng 1.2. SCC thép không gỉ trong dung dịch có chứa ion clorua ................................. 8 Bảng 1.3. Nhiệt độ tới hạn gây SCC thép không gỉ ..................................................... 12 Bảng 1.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm tới SCC thép 304 và 316 ....................... 18 Bảng 1.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với ăn mòn ứng lực thép không gỉ 304, lượng ion clorua 400 mgCl-/m2 ............................................................................................... 19 Bảng 1.6. Ảnh hưởng của nhiệt độ và lượng muối sa lắng đến độ nhạy SCC của thép 304 .................................................................................................................................. 20 Bảng 1.7. Ảnh hưởng của lượng ion Cl- sa lắng và độ ẩm thử nghiệm đến độ nhạy SCC của thép không gỉ 304 .................................................................................................... 22 Bảng 1.8. Ảnh hưởng của sự nhạy hóa đối với SCC thép 304 (lượng muối sa lắng 10g/m2) ........................................................................................................................... 27 Bảng 2.1. Thành phần hóa học thép không gỉ 304 và 316, % khối lượng ..................... 30 Bảng 2.2. Biến dạng dẻo của mẫu thép 304 uốn chữ C ................................................. 33 Bảng 2.3: Nồng độ của các dung dịch thử nghiệm và lượng ion clorua trên bề mặt mẫu (mgCl-/m2) ............................................................................................................. 34 Bảng 2.4. Các chế độ nhiệt ẩm nghiên cứu SCC thép 304 và 316 trong tủ thử nghiệm gia tốc SH-222 Nhật Bản ............................................................................. 35 Bảng 2.5. Hiện trạng ăn mòn các mẫu sau thử nghiệm ................................................. 38 Bảng 3.1. Số lượng mẫu 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U bị SCC trong môi trường NaCl và MgCl2 phụ thuộc T, RH ................................................................................... 46 Bảng 3. 2. Số lượng mẫu thép 304 cán nguội thương mại và nhạy hóa uốn chữ U bị SCC trong môi trường NaCl và MgCl2 phụ thuộc nhiệt độ ........................................... 52 Bảng 3.3: Số lượng mẫu thép 316 cán nguội thương mại và nhạy hóa uốn chữ U bị SCC trong môi trường NaCl và MgCl2 .......................................................................... 56 xvi Bảng 3.4. Số lượng mẫu thép 304 cán nguội thương mại và xử lý nhiệt tạo dung dịch rắn đồng nhất uốn chữ C nhỏ muối NaCl và MgCl2 bị SCC thử nghiệm ở các T và RH khác nhau........................................................................................................................ 59 Bảng 3.5. Số lượng mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U, uốn chữ C và mẫu P nhỏ muối MgCl2bị SCC thử nghiệm ở các T, RH khác nhau ..................................... 62 Bảng 3.6. Ký hiệu các mẫu nhỏ muối NaCl và MgCl2 từng thời kỳ thử nghiệm .......... 65 Bảng 3.7. Thời gian xuất hiện vết nứt của mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl và MgCl2 bão hòa ................................................................................................. 67 Bảng 3.8. Thời gian xuất hiện vết nứt của mẫu thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl và MgCl2 bão hòa ................................................................................................. 67 Bảng 3.9. Thời gian xuất hiện vết nứt của mẫu thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl và MgCl2 bão hòa ............................................................................. 67 Bảng 3.10. Thời gian xuất hiện vết nứt của mẫu thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl và MgCl2 bão hòa ...................................................................... 68 Bảng 3.11. Phương trình thời gian xuất hiện vết nứt của thép 304 và 316 trong môi trường NaCl và MgCl2 phụ thuộc vào k/ư ..................................................................... 69 Bảng 3.12. Thời gian trung bình xuất hiện vết nứt do ăn mòn ứng lực của các thép 304 và 316 cán nguội thương mại, nhạy hóa nhỏ muối NaCl và MgCl2 .............................. 70 Bảng 3.13. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl và các điều kiện môi trường ........................................................................................... 71 Bảng 3.14. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 và các điều kiện môi trường ............................................................................... 71 Bảng 3.15. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối NaCl và các điều kiện môi trường ........................................................................................... 72 Bảng 3.16. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 316 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 và các điều kiện môi trường ........................................................................................... 72 Bảng 3.17. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl và các điều kiện môi trường ................................................................. 74 xvii Bảng 3.18. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 304 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 và các điều kiện môi trường ............................................................... 74 Bảng 3.19. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối NaCl và các điều kiện môi trường ........................................................................ 75 Bảng 3.20. Tốc độ phát triển vết nứt của thép 316 cán nguội thương mại uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 và các điều kiện môi trường ...................................................................... 75 Bảng 3.21. Phương trình tốc độ phát triển vết nứt do ăn mòn ứng lực của thép 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U trong môi trường NaCl và MgCl2 .......................................... 77 Bảng 3.22. Phương trình tốc độ phát triển vết nứt do ăn mòn ứng lực của thép 304 và 316 cán nguội thương mại uốn chữ U trong môi trường NaCl và MgCl2 ..................... 77 Bảng 3.23. Phương trình mô tả tốc độ ăn mòn của thép 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U trong môi trường NaCl và MgCl2 theo nhiệt độ trung bình ........................................... 84 Bảng 3.24. Phương trình mô tả tốc độ ăn mòn của thép 304 và 316 cán nguội thương mại uốn chữ U trong môi trường NaCl và MgCl2 theo nhiệt độ trung bình .................. 85 Bảng 3.25. Ký hiệu các trạm thử nghiệm và các thời kỳ thử nghiệm ............................ 86 Bảng 3.26. Các điều kiện môi trường trong các thời kỳ thử nghiệm tại các trạm thử nghiệm Hà Nội, Đồ Sơn và Đồng Hới ........................................................................... 86 Bảng 3.27. Hiện trạng ăn mòn của các mẫu 304 nhạy hóa uốn chữ U tại các trạm thử nghiệm ............................................................................................................................ 87 Bảng 3.28. Thời gian xuất hiện vết nứt của thép 304 nhạy hóa uốn chữ U tại các trạm thử nghiệm...................................................................................................................... 87 Bảng 3.29. Thời gian xuất hiện vết nứt của thép 316 nhạy hóa uốn chữ U tại các trạm thử nghiệm...................................................................................................................... 88 Bảng 3.30. Phương trình mô tả tốc độ ăn mòn của thép 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U phụ thuộc lượng ion clorua sa lắng trong môi trường khí quyển tự nhiên Hà Nội, Đồ Sơn, Đồng Hới ............................................................................................................... 90 Bảng 3.31. Tốc độ phát triển vết nứt thép 304 nhạy hóa uốn chữ U và các thông số môi trường ............................................................................................................................. 91 xviii Bảng 3.32. Tốc độ phát triển vết nứt thép 316 nhạy hóa uốn chữ U và các thông số môi trường ............................................................................................................................. 92 Bảng 3.33. Phương trình mô tả tốc độ phát triển vết nứt của thép 304 và 316 nhạy hóa uốn chữ U phụ thuộc lượng ion clorua sa lắng tại các trạm ở các thời điểm 15, 30 và 60 ngày nứt. ......................................................................................................................... 93 Bảng 3.34. Thành phần hoá học sản phẩm ăn mòn trên mặt gãy của mẫu thép 304 nhạy hóa uốn chữ U nhỏ muối MgCl2 bão hòa thử nghiệm ở 70oC và độ ẩm 60% ............... 99
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất