BӜ GIÁO DӨC VÀ ĈÀO TҤO
TRѬӠNG ĈҤI HӐC KӺ THUҰT CÔNG NGHӊ TP. HCM
---------------------------
ĈÀO THÁI SѪN
ĈIӄU KHIӆN ĈӜNG CѪ KHÔNG ĈӖNG BӜ
THEO PHѬѪNG PHÁP FIELD ORIENTED
CONTROL (FOC) SӰ DӨNG BӜ ĈIӄU KHIӆN
MӠ
LUҰN VĂN THҤC SƬ
Chuyên ngành : ThiӃt bӏ, mҥng và nhà máy ÿiӋn
Mã sӕ ngành : 605250
TP. HӖ CHÍ MINH, tháng 12 năm 2012
BӜ GIÁO DӨC VÀ ĈÀO TҤO
TRѬӠNG ĈҤI HӐC KӺ THUҰT CÔNG NGHӊ TP. HCM
---------------------------
ĈÀO THÁI SѪN
ĈIӄU KHIӆN ĈӜNG CѪ KHÔNG ĈӖNG BӜ
THEO PHѬѪNG PHÁP FIELD ORIENTED
CONTROL (FOC) SӰ DӨNG BӜ ĈIӄU
KHIӆN MӠ
LUҰN VĂN THҤC SƬ
Chuyên ngành : Kӻ thuұt ÿiӋn
Mã sӕ ngành : 60520202
HѬӞNG DҮN KHOA HӐC: TS. ĈӖNG VĂN HѬӞNG
CÔNG TRÌNH ĈѬӦC HOÀN THÀNH TҤI
TRѬӠNG ĈҤI HӐC KӺ THUҰT CÔNG NGHӊ TP. HCM
Cán bӝ hѭӟng dүn khoa hӑc : TS.Ĉӗng Văn Hѭӟng
Luұn văn Thҥc sƭ ÿѭӧc bҧo vӋ tҥi Trѭӡng Ĉҥi hӑc Kӻ thuұt Công nghӋ
TP. HCM ngày 02 tháng 02 năm 2013
Thành phҫn Hӝi ÿӗng ÿánh giá Luұn văn Thҥc sƭ gӗm:
TT
Hӑ và Tên
Chӭc danh hӝi ÿӗng Cѫ quan công tác
1 TS. NguyӉn Thanh Phѭѫng Chӫ tӏch
ĈH Kӻ Thuұt Công
nghӋ Tp.HCM
2 TS. NguyӉn ViӉn Quӕc.
Phҧn biӋn 1
ĈH Công nghiӋp
Tp.HCM
3 TS. Võ Hoàng Duy.
Phҧn biӋn 2
ĈH Tôn Ĉӭc Thҳng
4 PGS.TS.Trҫn Thu Hà.
Ӫy viên
ĈH Sѭ phҥm Kӻ
Thuұt Tp.HCM
5 TS. Ĉinh Hoàng Bách
Ӫy viên, thѭ ký
ĈH Tôn Ĉӭc Thҳng
Xác nhұn cӫa Chӫ tӏch Hӝi ÿӗng ÿánh giá Luұn sau khi Luұn văn ÿã ÿѭӧc
sӱa chӳa (nӃu có).
Chӫ tӏch Hӝi ÿӗng ÿánh giá LV
TRѬӠNG ĈH KӺ THUҰT CÔNG NGHӊ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĈTSĈH
CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHƬA VIӊT NAM
Ĉӝc lұp - Tӵ do - Hҥnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 20..…
NHIӊM VӨ LUҰN VĂN THҤC SƬ
Hӑ tên hӑc viên: Ĉào Thái Sѫn
Giӟi tính:Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 22-11-1970
Nѫi sinh:Phan ThiӃt-Bình Thuұn
Chuyên ngành : Kӻ thuұt ÿiӋn
MSHV: 1181031048
I- TÊN Ĉӄ TÀI:
ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ theo phѭѫng pháp FIELD ORIENTED
CONTROL (FOC) sӱ dөng bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ
II- NHIӊM VӨ VÀ NӜI DUNG:
¾ Xây dӵng mô hình toán hӑc ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ ba pha.
¾ 1JKLrQ FӭX, xây dӵng giҧi thuұt ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa dӵa trên mô hình
toán hӑc cӫa ÿӝng cѫ và mô phӓng phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa và
mô phӓng trên Matlab.
¾ Nghiên cӭu ÿiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ ba pha dӵa trên phѭѫng pháp
FOC và bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ FOC và mô phӓng trên Matlab.
III- NGÀY GIAO NHIӊM VӨ: 15-06-2012
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIӊM VӨ: 20-12-2012
V- CÁN BӜ HѬӞNG DҮN: TS. Ĉӗng Văn Hѭӟng
CÁN BӜ HѬӞNG DҮN
TS.Ĉӗng Văn Hѭӟng
KHOA QUҦN LÝ CHUYÊN NGÀNH
i
LӠI CAM ĈOAN
Tôi là Ĉào Thái Sѫn, hӑc viên lӟp cao hӑc ThiӃt bӏ, mҥng và nhà máy ÿiӋn
niên khoá 2011-2013 sau hai năm hӑc tұp và nghiên cӭu, ÿѭӧc sӵ giúp ÿӥ cӫa các
thҫy cô giáo và ÿһc biӋt là TS. Ĉӗng Văn Hѭӟng, thҫy giáo hѭӟng dүn tӕt nghiӋp
cӫa tôi, tôi ÿã ÿi ÿӃn cuӕi chһng ÿѭӡng ÿӇ kӃt thúc khoá hӑc thҥc sƭ.
Tôi ÿã quyӃt ÿӏnh chӑn ÿӅ tài tӕt nghiӋp là: "ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng
bӝ theo phѭѫng pháp FIELD ORIENTED CONTROL (FOC) sӱ dөng bӝ ÿiӅu khiӇn
mӡ". Tôi xin cam ÿoan ÿây là công trình nghiên cӭu cӫa riêng tôi. Các sӕ liӋu, kӃt
quҧ trong luұn văn là hoàn toàn trung thӵc và chѭa tӯng ÿѭӧc ai công bӕ trong bҩt
kǤ công trình nào khác. NӃu có tôi xin cam ÿoan rҵng mӑi sӵ giúp ÿӥ cho viӋc thӵc
hiӋn Luұn văn này ÿã ÿѭӧc cҧm ѫn và các thông tin trich dүn trong Luұn văn ÿã
ÿѭӧc chӍ rõ nguӗn gӕc xuҩt xӭ.
Hӑc viên thӵc hiӋn luұn văn
Ĉào Thái Sѫn
ii
LӠI CÁM ѪN
Trong quá trình thӵc hiӋn ÿӅ tài luұn văn, tôi ÿã gһp rҩt nhiӅu khó khăn, và ÿã
phҧi cӕ gҳng nӛ lӵc rҩt nhiӅu ÿӇ hoàn thành ÿѭӧc luұn văn Thҥc sƭ này. Tuy nhiên,
tôi ÿã không thӇ hoàn thành ÿѭӧc luұn văn này nӃu không có sӵ quan tâm, giúp ÿӥ
cӫa gia ÿình, thҫy cô, bҥn bè ÿӗng nghiӋp.
Ĉҥt ÿѭӧc kӃt quҧ nhѭ ngày hôm nay, tôi xin ÿѭӧc gӣi lӡi cҧm ѫn chân thành ÿӃn
Thҫy TS. Ĉӗng Văn Hѭӟng ÿã hѭӟng dүn tôi thӵc hiӋn ÿӅ tài luұn văn này; Quý
Thҫy cô Khoa ĈiӋn các trѭӡng Ĉҥi hӑc ( trѭӡng Ĉҥi hӑc Kӻ Thuұt Công NghӋ
TP.Hӗ Chí Minh, trѭӡng Ĉҥi hӑc Bách khoa TP.Hӗ Chí Minh, trѭӡng Ĉҥi hӑc Công
NghiӋp TP.Hӗ Chí Minh , trѭӡng Ĉҥi hӑc Sѭ phҥm Kӻ Thuұt TP.Hӗ Chí Minh ,
trѭӡng Ĉҥi hӑc Tôn Ĉӭc Thҳng ) ,mӑi ngѭӡi trong gia ÿình, bҥn bè, ÿӗng nghiӋp ÿã
giúp ÿӥ tôi trong quá trình làm Luұn văn.
Ĉào Thái Sѫn
iii
TÓM TҲT
ViӋc ÿiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ là mӝt vҩn ÿӅ khó khăn và phӭc tҥp,
nhҩt là ÿӕi vӟi hӋ truyӅn ÿӝng cҫn thay ÿәi tӕc ÿӝ vì ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ là mӝt
hӋ phi tuyӃn.
Trong luұn văn, tác giҧ ÿã xây dӵng mô hình toán cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ
ba pha trên hӋ trөc tӑa ÿӝ (Į,ȕ) và hӋ trөc tӑa ÿӝ (d,q). Ĉӝng cѫ không ÿӗng bӝ ba
pha có thӇ ÿѭӧc tiӃn hành ÿiӅu khiӇn bҵng các phѭѫng pháp khác nhau tӯ ÿiӅu khiӇn
cҩp thҩp ÿӃn ÿiӅu khiӇn cҩp cao, tӯ ÿiӅu khiӇn dӵa vào mô hình toán ÿӃn ÿiӅu khiӇn
mà không cҫn mô hình toán. KӃt hӧp tính ѭu viӋt cӫa các phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn
khác nhau, luұn văn này trình bày kӻ thuұt “ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ
theo phѭѫng pháp FIELD ORIENTED CONTROL (FOC) sӱ dөng bӝ ÿiӅu
khiӇn mӡ” (áp dөng cách tiӃp cұn mô hình toán cӫa ÿӝng cѫ) kӃt hӧp huҩn luyӋn
mҥng nѫron ÿӇ thӵc thi khâu ѭӟc lѭӧng tӯ thông rotor cӫa ÿӝng cѫ.
Do rҵng ÿӕi tѭӧng là hӋ phi tuyӃn nһng, nên trѭӟc hӃt tác giҧ ÿã áp dөng
phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa, tҥo mӝt cѫ sӣ ÿӇ so sánh vӟi phѭѫng pháp
FOC. KӃt quҧ mô phӓng cho thҩy bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa vào ra cho chҩt
lѭѫng khá tӕt.
Phѭѫng pháp FOC là phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn chӫ ÿҥo cӫa luұn văn. Luұn
văn ÿã trình bày cҩu trúc cѫ bҧn cӫa phѭѫng pháp FOC, trình bày phѭѫng pháp xây
dӵng cҩu trúc bӝ ÿiӅu khiӇn theo phѭѫng pháp FOC.Có nhiӅu bӝ ÿiӅu khiӇn khác
nhau có thӇ áp dөng vào mô hình FOC. Hai bӝ ÿiӅu khiӇn là PID và mӡ PID ÿã ÿѭӧc
xây dӵng vào mô hình FOC. KӃt quҧ mô phӓng ÿҥt ÿѭӧc cho thҩy cҧ hai bӝ ÿiӅu
khiӇn ÿӅu ÿáp ӭng ÿѭӧc mөc tiêu ÿӅ ra.
Trong các sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ, ta cҫn phҧi ÿo tӯ thông
cӫa rotor (ψ). ĈӇ thӵc hiӋn ÿiӅu ÿó, cҫn phҧi có các cҧm biӃn phӭc tҥp ÿһc biӋt là
cҧm biӃQ ÿR Wӯ WK{QJ ĈӇ WKD\ WKӃ FKR FҧP ELӃQ QyL WUrQ Eӝ ѭӟF OѭӧQJ Wӯ WK{QJ
ÿѭӧFVӱGөQJ. Thѭӡng các khâu ѭӟc lѭӧng này sӱ dөng các giá trӏ dòng và áp stator
ÿӇ ѭӟc ÿoán các giá trӏ cҫn ÿo.
Trong chѭѫng 6, tӯ thông cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ sӁ ÿѭӧc ѭӟc lѭӧng
dùng mҥng nѫron. Ѭu ÿiӇm cӫa mҥng nѫron là có thӇ xҩp xӍ các quan hӋ phi tuyӃn
mà không cҫn biӃt cҩu trúc cӫa quan hӋ ÿó. Các bӝ ѭӟc lѭӧng tӯ thông sӁ ÿѭӧc sӱ
dөng vào sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn ÿӏnh hѭӟng trѭӡng ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ.
iv
Chѭѫng cuӕi tác giҧ ÿã tiӃn hành ÿiӅu khiӇn tӕc ÿӝ cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng
bӝ ba pha bҵng bӝ ÿiӅu khiӇn PID và mӡ PID. KӃt quҧ thu ÿѭӧc ÿáp ӭng vӅ thӡi
gian xác lұp, sai sӕ xác lұp.
v
ABSTRACT
Asynchronous motor control is a difficult and complex issue, especially with
the need to change speed transmission as asynchronous motor is a nonlinear system.
In the thesis, the author has developed the mathematical model of three-phase
asynchronous motors in the coordinate system (Į,ȕ) and coordinate system (d,q).
Three-phase asynchronous motor control can be carried out by methods ranging
from low-level control to high-level control, control based on mathematical models
to control without mathematical models. Combines the advantages of the different
control methods, this thesis presents techniques "Asynchronous motor control
method FIELD Oriented Control (FOC) using fuzzy controller " (applied
toaccess to mathematical models of the engine) combined neural network trained to
perform the stage of the motor rotor flux estimation.
Nonlinear system so that the object is heavy, so first of all, the author has
applied linear control methods, provide a basis for comparison with the FOC
method. The simulation results show that the linear control input and output of pretty
good quality.
The FOC approach is key control method of the thesis. This thesis presents the
basic structure of the FOC method, the present method of control structures by the
method of FOC. There are many different controllers can be applied to the FOC
model. Two PID and fuzzy PID controller has been built into the model FOC.
Achieved simulation results show that both controllers to meet the objectives.
In the diagram asynchronous motor control, we need to measure the magnetic
flux of the rotor (ȥ). To do so, we requires complex sensors especially magnetic flux
sensors. To replace the sensors mentioned above, magnetic flux estimates are used.
Often this stage estimated using the stator current and voltage values to estimate the
value to be measured.
In chapter 6, the asynchronous motor flux is estimated using neural networks.
The advantage of the neural network is able to approximate the nonlinear
relationship without knowing the structure of the relationship. The flux estimates
will be used to control the orientation diagram asynchronous motors.
In the last chapter, the author has conducted speed control of three-phase
asynchronous motors with PID and fuzzy PID controllers. Results obtained to meet
the established time, the error is established.
vi
MӨC LӨC
Trang phө bìa
Lӡi cam ÿoan .............................................................................................................. i
Lӡi cҧm ѫn ................................................................................................................. ii
7yPWҳW ....................................................................................................................... iii
Abstract ...................................................................................................................... v
Mөc lөc ....................................................................................................................... vi
Danh mөc các chӳ viӃt tҳt, ký hiӋu .......................................................................... viii
Danh mөc các bҧng .................................................................................................... ix
Danh mөc các hình vӁ ................................................................................................ x
Chѭѫng 1 – Tәng quan vӅ ÿӅ tài .............................................................................. 1
1.1 Ĉһt vҩn ÿӅ ........................................................................................................ 1
1.2 Mөc tiêu ÿӅ tài ................................................................................................. 3
1.3 Phҥm vi nghiên cӭu ......................................................................................... 4
1.4 Nӝi dung thӵc hiӋn .......................................................................................... 4
Chѭѫng 2 – Mô hình ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha và các phѭѫng pháp ÿiӅu
khiӇn ........................................................................................................................... 5
2.1 Giӟi thiӋu khái quát vӅ ÿӝng cѫ xoay chiӅu không ÿӗng bӝ 3 pha ................. 5
2.2 Vector không gian cӫa các ÿҥi lѭӧng 3 pha .................................................. 10
2.3 Mô hình toán hӑc ÿӝng cѫ xoay chiӅu không ÿӗng bӝ 3 pha........................ 14
2.4&iFSKѭѫQJSKiSÿLӅXNKLӇQÿӝQJFѫ[RD\FKLӅXNK{QJÿӗQJEӝ3 pha ...... 25
Chѭѫng 3 – Phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn ÿӏnh hѭӟng tӯ thông .............................. 33
ĈҥLFѭѫQJYӅSKѭѫQJSKiS)2& ................................................................... 33
ĈҥLFѭѫQJYӅSKѭѫQJSKiS)2& ................................................................... 35
Chѭѫng 4 – ĈiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ ........................ 39
4.1 Ĉһt vҩn ÿӅ ..................................................................................................... 39
4.2 Nӝi dung cӫa phѭѫng pháp tuyӃn tính hóa vào ra ......................................... 39
4.3 Áp dөng ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa ÿӝng cѫ ................................................ 42
4.4 Xây dӵng các khӕi mô phӓng ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa ÿӝng cѫ không ÿӗng
bӝ trong SIMULINK/MATLAB ......................................................................... 53
Chѭѫng 5 - ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha theo phѭѫng pháp FOC
bҵng bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ .......................................................................................... 62
5.1 Giӟi thiӋu vӅ logic mӡ ................................................................................... 62
vii
5.2 Ӭng dөng logic mӡ trong ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng ............................................... 79
5.3 KӃt luұn vӅ ÿiӅu khiӇn mӡ ............................................................................. 88
5.4 ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha theo phѭѫng pháp FOC bҵng bӝ
ÿiӅu khiӇn PID ..................................................................................................... 89
5.5 ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha theo phѭѫng pháp FOC bҵng bӝ
ÿiӅu khiӇn mӡ PID ............................................................................................... 92
Chѭѫng 6 Sӱ dөng mҥng nѫron ѭӟc lѭӧng tӯ thông rotor ................................ 99
6.1 Mҥng truyӅn thҷng nhiӅu lӟp ....................................................................... 99
6.2 Giҧi thuұt lan truyӅn ngѭӧc ......................................................................... 100
6.3 Ӭng dөng mҥng nѫron vào ÿiӅu khiӇn ÿӝng cѫ .......................................... 107
6.4 Sӱ dөng mҥng nѫron ѭӟc lѭӧng tӯ thông rotor .......................................... 108
Chѭѫng 7 Mô phӓng tәng hӧp ÿiӅu khiӇn ĈCKĈB 3 pha bҵng Matlab (kӃt hӧp
3 bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa,PID và mӡ PID trên cùng 1 trөc toa ÿӝ) ........ 116
7.1 Mô hình kӃt hӧp 3 bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa, PID, mӡ PID trên Matlab 116
7.2 Ѭu và nhѭӧc ÿiӇm cӫa các bӝ ÿiӅu khiӇn.................................................... 120
7.2 Hѭӟng phát triӇn ÿӅ tài ................................................................................ 120
TÀI LIӊU THAM KHҦO .................................................................................... 122
viii
DANH MӨC CÁC CHӲ VIӂT TҲT, KÝ HIӊU
ĈCKĈB
Ĉӝng cѫ NK{QJÿӗQJEӝ
FOC
)LHOG2ULHQWHG&RQWUROÿLӅXNKLӇQWӵDWUѭӡQJ
FLC
)HHGEDFN/LQHDUL]DWLRQ&RQWUROÿLӅXNKLӇQKӗLWLӃSWX\ӃQWtQKKyD
SMC
6OLGLQJ0RGH&RQWUROÿLӅXNKLӇQWUѭӧW
DTC
DireFW7RUTXH&RQWUROÿLӅXNKLӇQWUӵFWLӃSPRPHQW
PWM
Pulse Width Modulation
PID
Proportional, Integral, Derivative
ANN
Artificial Neural Networks
Lm
Hӛ cҧm giӳa rotor và stator
Lıs
ĈiӋn cҧm tiêu tán phía cuӝn dây stator
Lır
ĈiӋn cҧm tiêu tán phía cuӝn dây rotor (ÿã quy ÿәi vӅ stator)
Ls
= Lm + Lıs : ÿiӋn cҧm stator
Lr
= Lm + Lır : ÿiӋn cҧm rotor
Ts
=
Ls
: hҵng sӕ thӡi gian stator
Rs
Tr
=
Lr
: hҵng sӕ thӡi gian rotor
Rr
σ
= 1−
P
3RZHUF{QJVXҩW cӫa ÿӝng cѫ
Pc
3ROHFRXSOHVӕÿ{LFӵF
Rs
ĈiӋn trӣ stator
Rr
ĈiӋn trӣ rotor
J
Momen quán tính
TL
MRPHQWWҧL(Load Torque)
Ȍ
TӯWK{QJ
Ȧ,n
TӕFÿӝ
Te
MRPHQWÿLӋQWӯ(Torque electromagnetic)
I ,V, f
DzQJÿLӋQÿLӋQiSWҫQVӕ
L2m
: hӋ sӕ tiêu tán tәng
LsL r
ix
DANH MӨC CÁC BҦNG
Bҧng 2.1 Thông sӕ mô hình ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha ..................................... 17
%ҧQJ7K{QJVӕFӫDÿӝQJFѫNK{QJÿӗQJEӝ ....................................................... 55
Bҧng 5.1 MӋnh ÿӅ hӧp thành .................................................................................... 68
Bҧng 5.2 Thông VӕFӫDÿӝQJFѫNK{QJÿӗQJEӝ_mô phӓng..................................... 90
Bҧng 5.3 Luұt chӍnh ÿӏnh KP_mô phӓng .................................................................. 96
Bҧng 5.4 Luұt chӍnh ÿӏnh KI_mô phӓng ................................................................... 96
x
DANH MӨC CÁC HÌNH VӀ
Hình 1.1 Các phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn thay ÿәi tҫn sӕ ............................................... 2
Hình 2.1 Lõi thép stator ............................................................................................. 5
Hình 2.2 Rãnh ӣ mһt trong stator ................................................................................ 5
Hình 2.3 Dây quҩn stator ............................................................................................ 6
Hình 2.4 Vӓ máy và các phө kiӋn ............................................................................... 6
Hình 2.5 Lõi thép rotor................................................................................................ 7
Hình 2.6 Rotor lӗng sóc .............................................................................................. 7
Hình 2.7 Rotor dây quҩn và ÿiӅu khiӇn ÿӝng cѫ rotor dây quҩn bҵng biӃn trӣ .......... 8
Hình 2.8 Mô hình vұt lí cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha rotor lӗng sóc ................ 8
Hình 2.9 Tӯ trѭӡng quay stator và sӵ hình thành các cӵc tӯ ..................................... 9
Hình 2.10 Nguyên lý làm viӋc cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha ........................... 10
Hình 2.11 Sѫ ÿӗ cuӝn dây và dòng stator cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha .......... 11
Hình 2.12 Vector dӏng stator is và hình chiӃu .......................................................... 11
Hình 2.13 BiӇu diӉn vectѫ i s trong cҧ hai hӋ trөc tӑa ÿӝ ( α , β ) và (d,q) ................. 13
Hình 2.14 Mô hình cӫa ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ 3 pha rotor lӗng sóc ..................... 14
Hình 2.15 Sѫ ÿӗ khӕi cӫa ÿӝng cѫ và khӕi chuyӇn tӑa ÿӝ tӯ (Į,ȕ) ĺ (u,v,w). ........ 23
+uQK0{SKӓQJÿӝQJFѫNK{QJÿӗQJEӝEDSKDWURQJKӋWUөFWӑDÿӝWƭQK(Į,ȕ
EҵQJ0DWODE ............................................................................................................... 24
Hình 2.17 Mô phӓng ÿӝng cѫ không ÿӗng bӝ ba pKDWURQJKӋWUөFWӑDÿӝ(d,TEҵQJ
Matlab........................................................................................................................ 24
Hình 2.18 Quan hӋ giӳa moment và ÿiӋn áp theo tҫn sӕ. ........................................ 28
Hình 2.19 Sѫ ÿӗ khӕi phѭѫng pháp V/f vòng hӣ. ..................................................... 28
Hình 2.20 Sѫ ÿӗ khӕi phѭѫng pháp V/f vòng kín. .................................................... 29
Hình 2.21 Sѫ ÿӗ nguyên lý ÿiӅu khiӇn trӵc tiӃp moment DTC ............................... 29
Hình 2.22 Sѫ ÿӗ hӋ thӕng ÿiӅu khiӇn theo phѭѫng pháp tӯ thông rotor. ................. 31
Hình 3.1 Sѫ ÿӗ nguyên lý ÿiӅu khiӇn FOC trӵc tiӃp ................................................ 34
+uQK6ѫÿӗQJX\rQOêÿLӅXNKLӇQ)2&JLiQWLӃS ................................................ 35
Hình 3.3 Cҩu trúc cѫ bҧn cӫa phѭѫng pháp FOC ..................................................... 36
Hình 3.4 Vector dòng ÿiӋn, ÿiӋn áp, và tӯ thông rotor trên hӋ trөc tӑa ÿӝ (d,q) ...... 37
Hình 4.1 6ѫÿӗNKӕLÿLӅXNKLӇQWX\ӃQWtQKKyD......................................................... 42
+unh 4.2 6ѫÿӗÿLӅXNKLӇQWX\ӃQWtQKKyDÿӝQJFѫ .................................................. 53
xi
+uQK7ӕFÿӝÿһWFKRTXiWUuQKP{SKӓQJ ........................................................... 56
+uQK7ӕFÿӝÿһWFKRTXiWUuQKP{SKӓQJÿҧRFKLӅXÿӝQJFѫ ............................. 56
+uQK0RPHQWÿһWFKRTXiWUuQKP{SKӓQJ ......................................................... 57
+uQK7ӯWK{QJFӫDÿӝQJFѫ................................................................................. 57
+uQK4.7 Tӕc ÿӝ ÿӝng cѫ ........................................................................................... 58
+uQK0RPHQWFӫDÿӝQJFѫ .................................................................................. 58
+uQK'zQJÿLӋQEDSKDFӫDÿӝQJFѫ ................................................................... 58
+uQK7ӯWK{QJFӫDÿӝQJFѫNKLÿҧRFKLӅXÿӝQJFѫ) ....................................... 59
+uQK4.11 Tӕc ÿӝ ÿӝng cѫNKLÿҧRFKLӅXÿӝQJFѫ) ................................................. 59
+uQK4.120RPHQWFӫDÿӝQJFѫNKLÿҧRFKLӅXÿӝQJFѫ)......................................... 59
+uQK4.13'zQJÿLӋQEDSKDFӫDÿӝQJFѫNKLÿҧRFKLӅXÿӝQJFѫ) .......................... 60
Hình 5.1 Hàm liên thuӝc µF(x) có mӭc chuyӇn ÿәi tuyӃn tính. ............................... 62
Hình 5.2 MiӅn xác ÿӏnh và miӅn tin cұy cӫa mӝt tұp mӡ. ........................................ 63
Hình 5.3 Hàm liên thuӝc cӫa hӧp hai tұp mӡ có cùng cѫ sӣ. ................................... 64
Hình 5.4 Hàm liên thuӝc cӫa hai tұp mӡ A,B ........................................................... 64
Hình 5.5 Ĉѭa hai tұp mӡ vӅ chung mӝt cѫ sӣ M × N. ....................................................... 64
Hình 5.6 Hӧp hai tұp mӡ trên cѫ sӣ M × N. ....................................................................... 65
Hình 5.7 Giao hai tұp mӡ cùng cѫ sӣ........................................................................ 65
Hình 5.8 Phép giao hai tұp mӡ không cùng cѫ sӣ. ................................................... 67
Hình 5.9 Hàm liên thuӝc cӫa tұp mӡ A và tұp bù AC cӫa tұp A ............................... 67
Hình 5.10 Giҧi mӡ bҵng phѭѫng pháp cӵc ÿҥi ......................................................... 75
Hình 5.11 Giҧi mӡ bҵng phѭѫng pháp cӵc ÿҥi (theo nguyên lý trung bình) ............ 76
Hình 5.12 Giҧi mӡ bҵng phѭѫng pháp cӵc ÿҥi (theo nguyên lý cұn trái) ................. 76
Hình 5.13 Giҧi mӡ bҵng phѭѫng pháp cӵc ÿҥi (theo nguyên lý cұn phҧi) ............... 77
Hình 5.14 Phѭѫng pháp ÿiӇm trӑng tâm ................................................................... 77
Hình 5.15 Bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ cѫ bҧn ......................................................................... 79
Hình 5.16 Bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ ÿӝng ............................................................................ 80
Hình 5.17 Cҩu trúc bên trong cӫa mӝt bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ. ........................................ 83
Hình 5.18 Bӝ ÿiӅu khiӅn mӡ vӟi 4 ÿҫu vào và 3 ÿҫu ra............................................ 84
Hình 5.19 6ѫÿӗNKӕLÿLӅXNKLӇQĈC.Ĉ%EҵQJSKѭѫQJSKiS)2& ........................ 89
Hình 5.20 Moment ÿӝng cѫ_PID .............................................................................. 90
Hình 5.21 Tӕc ÿӝ ÿӝng cѫ_PID ................................................................................ 91
Hình 5.22 Dòng ÿiӋn 3 pha ÿӝng cѫ_PID ................................................................. 91
xii
Hình 5.23 Tӯ thông ÿӝng cѫ_PID ............................................................................ 91
Hình 5.24 6ѫÿӗNKӕLÿLӅXNKLӇQÿӝQJFѫ.Ĉ%EҵQJSKѭѫQJSKiS)2& ............... 93
Hình 5.25 Luұt chӍnh ÿӏnh PID ................................................................................. 93
Hình 5.26 Cҩu trúc bӝ chӍnh ÿӏnh mӡ cho ÿӝng cѫ. ................................................. 94
Hình 5.27 BiӃn ngõ vào ET....................................................................................... 95
Hình 5.28 BiӃn ngõ ra KP. ......................................................................................... 95
Hình 5.29 BiӃn ngõ ra KI .......................................................................................... 96
Hình 5.30 Moment ÿӝng cѫ _mӡ PID....................................................................... 97
Hình 5.31 Tӕc ÿӝ ÿӝng cѫ _mӡ PID ......................................................................... 97
Hình 5.32 Dòng ÿiӋn 3 pha ÿӝng cѫ _mӡ PID.......................................................... 97
Hình 5.33 Tӯ thông ÿӝng cѫ_mӡ PID ..................................................................... 98
Hình 6.1 Cҩu trúc mҥng neural truyӅn thҷng mӝt lӟp ҭn ......................................... 99
Hình 6.2 Cҩu trúc cӫa mӝt neural ........................................................................... 100
Hình 6.3 Cҩu trúc cӫa mҥng neural mӝt lӟp ҭn ...................................................... 100
Hình 6.4 Sai sӕ cӵc tiӇu Mean-squared error......................................................... 101
Hình 6.5 Mҥng mӝt lӟp ҭn ..................................................................................... 102
Hình 6.6 Mҥng truyӅn thҷng hai lӟp ҭn ................................................................. 104
Hình 6.7 Ví dө vӅ mҥng truyӅn thҷng nhiӅu lӟp 8-8-1 có 1 lӟp ҭn ........................ 108
+uQK7KjQKSKҫQÿLӋQiSWUөFĮ (UsĮ) ............................................................... 110
+uQK7KjQKSKҫQÿLӋQiSWUөFȕ (Usȕ ) .............................................................. 110
+uQK7KjQKSKҫQGzQJÿLӋQWUөFĮ (IsĮ ) ......................................................... 110
+uQK7KjQKSKҫQGzQJÿLӋQWUөFȕ (Isȕ ) ........................................................ 111
+uQK7ӯWK{QJWKұWFӫDÿӝQJFѫ..................................................................... 111
Hình 6.13 Sѫ ÿӗ khӕi huҩn luyӋn mҥng neuron ѭӟc lѭӧng tӯ thông..................... 112
Hình 6.14 Quá trình huҩn luyӋn .............................................................................. 113
Hình 6.15 Tӯ thông thұt cӫa ÿӝng cѫ...................................................................... 114
+uQK7ӯWK{QJFӫDÿӝQJFѫÿѭӧFѭӟFOѭӧQJEҵQg ANN ............................... 114
+uQK6.177ӯWK{QJWKұWFӫDÿӝQJFѫNKLÿҧRFKLӅXÿӝQJFѫ) .............................. 114
+uQK7ӯWK{QJÿѭӧFѭӟFOѭӧQJEҵQJ$11(khi ÿҧo chiӅu quay) .................. 115
Hình 7.1 Mô hình kӃt hӧp 3 bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa, PID, mӡ PID .............. 116
Hình 7.2 Ĉӗ thӏ moment ÿӝng cѫ vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa, PID, mӡ PID 116
Hình 7.3 Ĉӗ thӏ tӕc ÿӝ ÿӝng cѫ vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa, PID, mӡ PID . 117
Hình 7.4 Ĉӗ thӏ tӯ thông ÿӝng cѫ vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa, PID, mӡ PID 117
xiii
Hình 7.5 Ĉӗ thӏ dòng ÿiӋn 3 pha ÿӝng cѫ vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn PID .......................... 118
Hình 7.6 Ĉӗ thӏ dòng ÿiӋn 3 pha ÿӝng cѫ vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn mӡ PID .................... 118
Hình 7.7 Ĉӗ thӏ dòng ÿiӋn 3 pha ÿӝng cѫ vӟi bӝ ÿiӅu khiӇn tuyӃn tính hóa .......... 119
1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ðỀ TÀI
1.1 ðặt vấn ñề
ðộng cơ không ñồng bộ xoay chiều (AC asynchronous motor) hay ñộng cơ
cảm ứng (induction motor) là thiết bị sử dụng nguồn ñiện ba pha nhằm chuyển ñổi
ñiện năng thành cơ năng, ñược sử dụng nhiều trong công nghiệp, ñặc biệt là ñộng
cơ rotor lồng sóc, vì các ưu ñiểm như: cấu tạo ñơn giản, chắc chắn, vận hành tin
cậy, ít bảo trì, sữa chữa, giá thành hạ…
Tuy nhiên, việc ñiều khiển ñộng cơ không ñồng bộ là một vấn ñề khó khăn và
phức tạp, nhất là ñối với hệ truyền ñộng cần thay ñổi tốc ñộ vì ñộng cơ không ñồng
bộ là một hệ phi tuyến.
Trước ñây, ñộng cơ một chiều ñược sử dụng phổ biến trong các hệ thống
truyền ñộng vì các ưu ñiểm như: dễ ñiều chỉnh tốc ñộ, mô-men khởi ñộng lớn. Tuy
nhiên ñộng cơ một chiều cũng có một số khuyết ñiểm: cấu tạo phức tạp, phát sinh
tia lửa ñiện tại chổi than và cổ góp, khó khăn trong việc bảo trì, sữa chữa…
Ngày nay cùng với sự phát triển của các thiết bị ñiện tử công suất và các bộ vi
xử lý thì việc ñiều khiển ñộng cơ không ñồng bộ trở nên dễ dàng hơn. Vì vậy các hệ
truyền ñộng hiện nay chủ yếu sử dụng ñộng cơ không ñồng bộ làm cơ cấu chấp
hành.
Tùy theo các ứng dụng cụ thể, việc ñiều khiển ñộng cơ không ñồng bộ có thể
ñược chia thành hai cấp
1.1.1 ðiều khiển cấp thấp: không cần ñộ chính xác cao, gồm một số phương pháp
như thay ñổi cách ñấu bộ dây quấn ñộng cơ (ñể thay ñổi số cực từ) hoặc thêm bớt
một vài phần tử nào ñó (như ñiện trở, ñiện kháng) vào mạch rotor ñể thay ñổi ñường
ñặc tính cơ của ñộng cơ hoặc thay ñổi nguồn cung cấp (thay ñổi áp) ở mức ñộ ñơn
giản.
1.1.2 ðiều khiển cấp cao: ñáp ứng các truyền ñộng cần ñộ chính xác cao. Trong
việc ñiều khiển ñộng cơ cần ñộ chính xác cao, ta có ba cách tiếp cận:
2
1.1.2.1 ðiều khiển ñộng cơ bằng cách thay ñổi tần số nguồn cấp
Người thiết kế, chế tạo sử dụng các phương pháp ñiều khiển từ cổ ñiển
(phương pháp ñiều khiển vô hướng V/f = const) ñến hiện ñại (phương pháp ñiều
khiển vector không gian - space vector control) ñể thay ñổi tần số nguồn cấp nhằm
ñạt mục ñích ñiều khiển mong muốn.
Kỹ thuật ñiều khiển vector không gian ñược sử dụng ñể ñiều khiển ñộng cơ,
có hai phương pháp chính:
+ ðiều khiển ñịnh hướng trường (Field Oriented Control) bao gồm: phương
pháp ñiều khiển vectơ trực tiếp (Direct Vector Control) và phương pháp ñiều khiển
vectơ gián tiếp (Indirect Vector Control).
+ ðiều khiển trực tiếp mô-men ñộng cơ: DSC (Direct Self Control) và DTC
(Direct Torque Control).
Các phương pháp ñiều khiển ñộng cơ bằng cách thay ñổi tần số nguồn cấp
ñược tóm tắt trong hình 1.1.
Hình 1.1 Các phương pháp ñiều khiển thay ñổi tần số
1.1.2.2 ðiều khiển bằng cách tác ñộng lên mô hình toán học của ñộng cơ
Ngày nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của lý thuyết ñiều khiển tự ñộng,
kỹ thuật ñiều khiển ñộng cơ không ñồng bộ cũng thay ñổi nhanh chóng. Trong lý
thuyết ñiều khiển hiện ñại, ñộng cơ không ñồng bộ ba pha ñược xem là một ñối
3
tượng phi tuyến (vì mô hình toán học của ñộng cơ không ñồng bộ ñược mô tả bằng
các phương trình vi phân bậc cao). ðể ñiều khiển ñộng cơ một cách chính xác, ta
phải áp dụng các phương pháp ñiều khiển phi tuyến như: ñiều khiển hồi tiếp tuyến
tính hóa (feedback linearization control), ñiều khiển trượt (sliding mode controlSMC), ñiều khiển thụ ñộng (passive control), ñiều khiển thích nghi (adaptive
control)…ñể tác ñộng lên mô hình toán học của ñộng cơ.
1.1.2.3 Cách tiếp cận không sử dụng mô hình toán học của ñộng cơ
ðây là cách tiếp cận dựa trên các phương pháp của trí tuệ nhân tạo (artificial
intelligence) như mạng nơron (neuron netwotk) hoặc logic mờ (fuzzy logic) ñể thực
hiện một hoặc vài khâu nào ñó trong quá trình ñiều khiển ñộng cơ (ñược gọi là ñiều
khiển thông minh). Cách tiếp cận này không sử dụng mô hình toán học của ñộng cơ
vì người thiết kế sẽ sử dụng kiến thức và kinh nghiệm có sẵn (của chuyên gia) ñể
huấn luyện các khâu ñiều khiển.
Ưu ñiểm của phương pháp này là không sử dụng mô hình toán học của ñộng
cơ mà chỉ cần tri thức và kinh nghiệm của chuyên gia ñể huấn luyện luật ñiều khiển
mà không cần biết cấu trúc bên trong của khâu ñiều khiển, chỉ cần biết tín hiệu vàora (I/O) nên phương pháp này phù hợp với các khâu ñiều khiển phức tạp, không thể
phân tích cấu trúc ñiều khiển (qui tắc “hộp ñen”).
Kết hợp tính ưu việt của các phương pháp ñiều khiển khác nhau, luận văn
này trình bày kỹ thuật “ðiều khiển ñộng cơ không ñồng bộ theo phương pháp
FIELD ORIENTED CONTROL (FOC) sử dụng bộ ñiều khiển mờ” (áp dụng
cách tiếp cận mô hình toán của ñộng cơ) kết hợp huấn luyện mạng nơron ñể thực thi
khâu ước lượng từ thông rotor của ñộng cơ.
1.2 Mục tiêu ñề tài
Xây dựng và mô phỏng bộ ñiều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa cho ñối tượng ñiều
khiển là ñộng cơ không ñồng bộ ba pha.
Xây dựng và mô phỏng bộ ñiều khiển mờ ñiều khiển ñộng cơ không ñồng bộ 3
pha theo phương pháp FOC.
- Xem thêm -