Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trắc nghiệm ôn tập PLC Có đáp án

.DOC
31
10901
157

Mô tả:

A. 5,2 C .52 B. 520 D. 10 Câu138: khi I0.0=1,I0.1=1,I0.2=0, sau khi thực hiên song chương trình hình 4 thì: A. tất cả đều sai C. Q0.2=1 B. Q0.3=1 D.Q0.0=1 Câu139: giả sử ô nhớ VD200=400 và Vw10=41, sau khi I0.0 ở trang thái ON thì giá trị của từ Vw202 là (DKCN46) A. 4000 C. 41 B. 97 C. 23 Câu140: PLC A.Chỉ tích hợp trên đó cổng Analog C. Tích hợp cả hai loại cổng Digital và Analog B. Tùy vào cấu hình D. Chỉ tích hợp trên đó cổng Digital Câu141: hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình(hình1).Khi I0.0 ở mức logic0: A. Sau 7s Q0.0 chuyển lên mức 1 C. Q0.1 luôn ở mức 0 B. Sau 7s Q0.0 Không thay đổi trạng thái D. Q0.1 luôn ở mức 1 Câu142: ban đầu Vw10=13, Vw20=17, I0.1=1, I0.3=1.kết quả khi thực hiện chương trình(hình 15) là: A. vw40 = 2#11011 C. vw40 = 2#00110 A. vw40 = 2#10010 A. vw40 = 2#11110 Câu143: HSC là : A. Một chương trình con C. Một hàm logic B. Một công cụ đặc biệt D. Một hàm toán học Câu144: TOF là TIMER: A.Đếm lên – xuống B. Đếm xuống C. Tất cả đều sai D. Đếm lên Câu145: Ban đầu Vw10=13, Vw20=17, I0.1=1, I0.3=1.kết quả khi thực hiện chương trình(hình 15) là: A. Đèn sáng 1s rồi tắt C. Đèn không sáng B. Đáp án khác D. Đèn sáng Câu 146: Trong PLC được tồn tại bao nhiêu chương trình: A. 3 B. Tùy theo người viết C. 2 D. 1 Câu 147: Xác định địa chỉ Double world kế tiếp sau VD119: A. VW123 B. Tất cả đều sai C. VW 122 D. VW 121 Câu 148: Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TOF có độ phân giải 100ms: A. 54 B. Đáp án khác C. 8 D. 2 Câu 149: Khi I0.1=1, Q0.2=......... A. ON trong 1 chu kì quét C. ON B. Không tác động D. OFF Câu 150: Vùng nhớ AIW được dùng chứa trạng thái các: A. Cả cổng vào Digital và Analog B. Các cổng vào ra trên PLC C. Các cổng vào Analog D. Cổng vào Digital Câu 151: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu ta làm xuất hiện cạnh xuống của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ: A. Luôn luôn sáng C. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s B. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC D. Ngõ ra không đổi Câu 152: Khi điều khiển ngõ vào của lệnh ED mức 1 thì nó sẽ làm cho: A. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng C. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng 0.5s bằng chu kì quét vòng PLC B. Ngõ ra=0 D. Ngõ ra không thay đổi Câu 153: Ban đầu VB=10, VB11=20, VB12=30, VB13=40, I0.1=0, I0.2=0. Kết quả khi thực hiện chương trình(hình 17) là: A. VW60=0 C. VB40=10 B. VW 66=1 D. VB42=30 Câu 154: Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 100ms: A. 54 B. Đáp án khác C. 8 D. 2 Câu155: Giả sử I0.3 ở trạng thái ON và các ngõ ra Qx.x ở trạng thái OFF , I0.2 dao động với tần số 1Hz thì sau bao lâu ngõ ra Q0.3 sẽ chuyển trạng thái ON khi bắt đầu chạy chương trình? A. 3s C. 2s B. 3s D. 1s Câu156: Giả sử QB0=10, I0.3=1, sau lệnh QB0=.......... A. Tất cả đều sai C. 14h B. 05h D. 04h Câu 157: Ở giản đồ hình bên, khi chạy đoạn chương trình này nếu ta làm xuất hiện cạnh lên của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ: A. . Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC C. Không thay đổi B. Luôn luôn sáng D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s Câu 158: Khi I0.0 có cạnh lên Q0.2=............ A. Không tác động C. OFF B. ON trong 1 chu kì quét D. ON Câu 159: Kết quả thực hiện đoạn chương trình (hình 13) Khi I0.0 chuyển từ 1 sang 0: A. Q0.0 bằng 1 trong 1 chu kì quét C. Q0.0=0 B. Q0.0 bằng 0 trong 1 chu kì quét D. Q0.0=1 Câu 160: Địa chỉ truy cập đến từ kép 25 thuộc miền nhớ động là: A. VD26 VD. 25 C. VW25 C. VW26 Câu 161: Giả sử vw202=52, vw10=10, sau lệnh DIV, vw200=..........(DKCN46) A. 25 C. 52 B. 2 D. 5 Câu 162: Khi điều kiện ngõ vào của lệnh ED xuất hiện cạnh lên thì nó sẽ làm cho A. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng B. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng bằng chu kì quét vòng PLC 0.5s C. Ngõ ra không thay đổi D. Ngõ ra bằng 0 Câu 163: Trên PLC chỉ có thể A. Chứa nhiều hay ít chương trình do nhà sản xuất PLC quy định C. Chứa duy nhất một chương trình B. Chứa nhiều hay ít chương trình do người lập trình quy định D. Chứa được nhiều chương trình Câu 164: Khi I0.0=1, I0.1=0, I0.3=1, I0.4=0 sau khi thực hiện xong trương trình (hình3) thì: A. Tất cả đều sai C. Q0.0=0 B. Q0.2=1 Q0.1=1 Câu 165: Giá trị đếm tối đa của Timer là: A. 127 C. 255 B. 65535 D. 32767 Câu 166: Khi I0.0 =1, I0.1=1, I0.3=1, I0.4=0, sau khi thực hiện xong trương trình (hình 3) thì A. Tất cả đều sai B. Q0.0=0 B. Q0.2=1 D. Q0.1=1 Câu 167: CTU là COUNTER A. Tất cả đều sai C. Đếm lên B. Đếm lên – xuống D. Đếm xuống Câu 168: Chọn đap án sai. Khi I0.0 =0, I0.1=1, I0.2=0, Sau khi thực hiện xong chương trình (hình4) thì: A. Tất cả đều sai C. Q0.2=1 B. Q0.0=0 D. Q0.2=0 Câu 169: TOF là TIMER A. Delay ON có duy trì C. Delay ON B. Delay ON/OFF D. Delay OFF Câu 170: PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu Timer: A. 256 B. 224 C. 64 D. 128 Câu 171: PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu COUNTER: A. 256 B. 224 C. 64 D. 128 Câu 172: Truyền dữ liệu nối tiếp theo chuẩn RS232, khớp nối kiểu D25 chân. Chân 20 có chức năng: A. Yêu cầu gởi B. Nối mass C. Truyền dữ liệu nối tiếp D. Đầu cuối dữ liệu sẵn sàng Câu 173: Có thể truy xuất vùng nhớ plc dưới: A. Kiểu dữ liệu bit B. Tất cả đều sai D. Kiểu dữ liệu word D. Kiểu dữ liệu Byte Câu 174: Bộ nhớ 2w tương đương với: A. 10dw C. 382 bit B. Tất cả đều sai D. 48 byte Câu 175: TONR là TIMER A. Delay ON C. Delay ON/OFF B. Delay ON có duy trì D. Delay OFF Câu 176: PLC S7-200(sử dụng CPU 224) dùng thêm một Module mở rộng (8 IN/8 OUT) thì có bao nhiêu ngõ vào và ngõ ra? A.14 IN/ 10 OUT C. 22 IN/20 OUT B. 22 IN/16 OUT D. 22 IN/18 OUT Câu177: Giả sử QB0=10h, I0.3=1,sau lệnh QB0=.............. A. 10h C. 20h B. Tất cả đều sai D. 11h Câu 178: Ban đầu vw10=20, vw20=25, I0.1=1, I0.3=0. Kết quả khi thực hiện chương trình(hình 14) là: A. Đèn sáng C. Đèn sáng 1s rồi tắt B. Đáp án khác D. Đèn không sáng Câu179: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: RS232 có thể truyền dữ liệu tốt nhất trong khoảng cách nào: A. nhỏ hơn 15m B. Tất cả đều sai C. nhỏ hơn 25m D. nhỏ hơn 30m Câu 180: Chọn đáp án sai. Ban đầu VB10=10, VB11=20, VB12=30, VB13=40, I0.1=1, I0.2=0. Kết quả khi thực hiện chương trình (hình 17) là: A. VB42=20 B. VW66=1 B. VW64=1 D. VB40=10 Câu 181: Địa chỉ truy cập đến từ byte thấp của từ kép 50 thuộc miền nhớ động là: A. VW53 B. VB53 C. VW52 D. VB52 Câu 182: Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,RLY có nghĩa là: A. Ngõ ra Relay B. Ngõ vào là Relay C. a,b sai D. a,b đúng Câu183: TOF là COUNTER A. Đếm lên C. Đếm lên – xuống B. Tất cả đều sai D. Đếm xuống Câu 184: lập trình PLC theo phương pháp STL sử dngj ngăn sếp logic có A. 8bit B. Tất cả đều sai C. 12bit D. 10bit Câu 185: Nội dung ô nhớ VW10=100, VW20=30. Khi I0.0=1,au khi thực hiện xong đoạn chương trình (hình 12) thì A. VW30=16#7E C. VW30=16#8C B. VW30=16#8B D. VW30=16#3A Câu 186: trong PLC S7-200 có bao nhiêu TONR có độ phân giải 1ms A. 2 B. 4 C. 54 D. 8 Câu 187: Bộ nhớ 15W tương đương với A. 240bit C. 260bit B. Tất cả đều sai D. 250bit Câu 188: Xác định địa chỉ byte kế tiếp sau VB119 A. VB120 B. VB123 C. VB122 D. VB121 Câu 189: Độ phân giải TIMER A. 1ms C. 100ms B. Tất cả D. 10ms Câu 190: Giả sử VB10=47h,sau lệnh VB10=............. A. 8Eh C. 38h B. 24h D. 1Ch Câu 191: Đây là lệnh...... A. Dịch phải C. Dịch phải đặc biệt B. Tất cả đeuf sai D. Dịch trái Câu192 : Giả sử thanh ghi AC1=20 và VW102=40, sau khi I0.0 ở trạng thái ON thì giá trị của từ VD100 là (DKCN46) A. 20 C. 80 B. 800 D. 40 Câu 193: Khi I0.0=0, I0.1=0 sau khi thực hiện xong chương trình (hình 8) thì A. VW10=0 C. VW30=10#35 B. Đáp án khác D. VW20=0 Câu 194: Truyền dữ liệu nối tiếp theo chuẩn RS232,khớp nối kiểu D25 chân . chân 5 có chức năng A. Yêu ầu gởi B. Nối mass với khung sườn C. Truyền dữ liệu nối tiếp D. chấm dứt gởi Câu 195: TIMER bên trong PLC S7-200 có bao nhiêu độ phân giải A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 196 : Bộ nhớ 256VW tương đương với A. 2KB B. 4KB C. 3KB D. 1KB Câu 197: Chọn đáp án sai . Khi I0.0=1, I0.1=1 I0.3=1, I0.4=1 sau khi thực hiện xong chương trình (hình3) thì A. Q0.0=0 C. Q0.3=0 B. Q0.4=0 D. Q0.1=0 Câu 198: Ban đầu VW10=10, VW20=15, I0.1=1, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 14) là A. Đèn sáng C. Đèn sáng 1s rồi tắt B. Đáp án khác D. Đèn không sáng Câu 199: Nội dung ô nhớ VW10=26, VW20=36. Khi I0.1=1, sau khi thực hiện đoạn chương trình (hình 11) thì A. VW10=16#1A C. VW10=16#2A B. VW10=16#4A D. VW10=16#3A Câu 200: TONR là COUNTER As. Đếm lên C. Đếm lên - xuống B. Tất cả đều sai D. Đếm xuông Câu 201: Ban đầu VW10=10, VW20=15, I0.1=1, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 14) là A. VW10=2#1101 C. VW10=2#1010 B. VW10=2#1001 D. VW10=2#0011 Câu 202: Khi I0.0=1, I0.1=1, I0.2=1 sau khi thực hiện xong chương trình (hình5) thì A. Q0.2=0 C. Q0.2=1 B. Đáp án khác D. Q0.1=0 Câu203: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu I0.0=OFF thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ: A. Không thay đổi C. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC B. Luôn luôn sáng D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s Câu 204: PLC có thể mở rộng tối đa.......các cổng nhập xuatAnalog A. 64 B. 32 C. 24 D.10 Câu 205 : Ban đầu VW10=13, VW20=17, I0.1=1, I0.3=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 15) là A. VW40=10#40 C. VW40=10#50 B. VW40=10#60 D. VW40=10#30 Câu 206: Nếu ngõ vào I0.0 ở trạng thái ON thì ngõ ra Q0.3 sẽ A. Chuyển sang mức 1 trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC C. Chuyển sang mức 0 B. Chuyển sang mức 1 D. Không thay đổi bất chấp trạng thái trước đó Câu 207: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này ta làm xuất hiện cạnh xuống của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ A. Không thay đổi C. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC B. Luôn luôn sáng D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s Câu 208: Lệnh ALD (AND LOAD) dùng để A. Mắc song song 2 hay nhiều B. Mắc nói tiếp 2 hay nhiều khối(INPUT) nhánh(INPUT) với nhau với nhau C. Mắc nối tiếp 2 khối (INPUT) với nhau D. Nối song song 2 nhánh (INPUT) với nhau Câu 209: Giá trị đếm tức thời của TIMER và COUNTER được lưu trong vùng nhớ nào A. Vùng nhớ đối tượng B. Vùng nhớ tham số C. Vùng nhớ dữ liệu D. Vùng nhớ chương trình Câu 210: Ban đầu VW10=15, VW20=30, I0.1=1, I0.2=0, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 18) là A. VW30=16#F2 C. VW30=16#A1 B. VW30=16#E0 D. VW30=16#F0 Câu 211: Số lượng cổng INPUT/OUTPUT trên PLC CPU 224 A. Tất cả B. Phụ thuộc vào người lập trình C. Phụ thuộc vào vùng nhớ I/Q D. Phụ thuộc vào nhà sản xuất Câu 212: Chọn đáp án sai. Ban đầu VW10=10, VW11=20, , VW13=40 I0.1=1, I0.2=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 17) là A. VW64=1 C. VB40=10 B. VW61=1 D. VB42=30 Câu 213: Địa chỉ truy cập đến Byte kế tiếp của Byte 100 thuộc miền nhớ động là A. VB102 B. VB98 C. VB101 D. VB99 Câu 214: Khi I0.0=0,I0.1=1 Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 9) thì A. Đáp án khác C. VW20=2#100011 B. VW20=2#011001 D. VW20=2#100111 Câu 215: Chương trình PLC sẽ A. Tùy vào cấu hình C. Khi được lưu trong vòng 20 ngày B. Vẫn còn khi hệ thống mất điện D. Mất đi khi hệ thống mất điện Câu 216: Chọn đáp án sai. Khi I0.0=1, I0.1=1, I0.3=0, I0.4=1 sau khi thu hiện song chương trình (hình3) thì A. Q0.4=1 C. Q0.1=1 B. Q0.0=1 D. Q0.2=0 Câu 217: Chọn đáp án sai. Ban đầu VW10=10, VW11=20, , VW13=40, I0.1=1, I0.2=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 17) là A. VW64=1 C. VB40=10 B. VW61=1 D. VB43=30 Câu 218: Đây là lệnh A. Tất cả đều sai C. Chỉ dịch trái B. có thể dịch phải hoặc phải hoặc trái D. Chỉ dịch phải Câu 219: Lệnh AN (AND NOT) dung để A. Mắc song song 2 hay nhiều tiếp B. Mắc nối tiếp 2 hay nhiều tiếp điểm (INPUT) với nhau điểm(INPUT) với nhau C. Mắc nối tiếp 2 tiếp điểm D. Mắc song song 2 tiếp điểm (INPUT) với nhau (INPUT) với nhau Câu 220: Khi I0.0=0,I0.1=1, I0.3=1, I0.4=1. Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 3 thì:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan