Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu các giải pháp giảm tổn thất điện năng lưới điện phân phối thành phố đ...

Tài liệu Nghiên cứu các giải pháp giảm tổn thất điện năng lưới điện phân phối thành phố đồng hới

.PDF
146
10
133

Mô tả:

MỤC LỤC TRANG BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT & TIẾNG ANH DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1 2. Mụ đ h n hi n ứu ...............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2 . hư n h n hi n ứu .........................................................................................2 5. Dự kiến kết quả đạt được.........................................................................................2 6. Bố cục của luận văn .................................................................................................2 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG LĐ KHU VỰC T ĐỒNG HỚI .........4 1.1. Đặ điểm tự nhiên thành phố Đồng Hới...................................................................4 1.1.1. Vị tr địa lý - kinh tế ..........................................................................................4 1.1.2. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................5 1.2. Giới thiệu về Điện lự Đồng Hới .............................................................................7 1.2.1. Chứ năn , nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Điện lực ....................................7 1.2.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thốn điện .....................................................8 1.3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh .................................................9 1.3.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu SXKD năm 2015, 2016 và 2017 .............9 1.3.2. Tình hình thực hiện TTĐN năm 2015, 2016 và 2017 ..............................10 1.3.2.1. Khái niệm và cách tính tổn thất điện năn theo hi n kinh doanh: .....10 1.3.2.2. Khái niệm và cách tính tổn thất theo phiên 01 hàng tháng: .................11 1.3.2.3. Số liệu TTĐN Điện lự Đồng Hới năm 2015, 2016, 2017 ............13 1. . Tổn thất và n u n nhân â tổn thất ....................................................................14 1.4.1. Tổn thất k thuật .............................................................................................14 1.4.2. Tổn thất thư n mại ........................................................................................15 1.4.3. C ếu tố ảnh hư n đến trị ố TTC ...........................................................15 1.4.3.1. Quan hệ giữa hư n h t nh to n TTC và TTĐN ..................15 1. .3.2. C ếu tố ảnh hư n đến trị ố TTC ................................................16 1.4.4. C ếu tố ảnh hư n đến trị ố TTĐN ..........................................................19 1. . .1. iểu đồ hụ tải và ếu tố ảnh hư n đến TTĐN tron LĐ .......19 1. . .2. Độ h nh t nh to n TTĐN tron điều kiện vận hành .....................20 1.5. Tính toán TTCS tron uản l vận hành LĐ .....................................................20 1.5.1. C hư n h .........................................................................................20 1.5.2. hư n h iải và hư n tr nh t nh to n.............................................20 1.5.3. X định TTC tron điều kiện vận hành n hư n tr nh t nh to n .........22 1.6. C hư n h t nh to n TTĐN tron LĐ .....................................................22 1.6.1. hư n h hân t h hân đồ thị.................................................................22 1.6.2. hư n h d n điện trun nh nh hư n ...........................................23 1.6.3. hư n h th i ian tổn thất .......................................................................24 1.6.4. hư n h đư n on tổn thất ..................................................................24 1.6.5. hư n h t nh to n TTĐN theo u định của EVN ..................................26 1.7. Kết luận...................................................................................................................27 CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN, HÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TTĐN LĐ KHU VỰC T ĐỒNG HỚI ..........................................................................................28 2.1. Giới thiệu phần mềm PSS/ADEPT ........................................................................28 2.1.1. Giới thiệu chung về phần mềm PSS/ADEPT .................................................28 2.1.2. C ước thực hiện trong phần mềm PSS/ADEPT.........................................29 2.1.3. Ứng dụng phần mềm /ADE T tron t nh to n trào lưu ôn uất, hư n án kết lưới tối ưu ............................................................................................................31 2.2. T nh to n TTĐN hiện trạn LĐ khu vự T Đồng Hới b ng phần mềm PSS/ADEPT...................................................................................................................41 2.2.1. hư n h thu thập số liệu tính toán ...........................................................41 2.2.2. đồ tính toán ................................................................................................44 2.2.3. hư n h t nh to n TTĐN .........................................................................44 2.2.4. o nh kết uả thự hiện và kết uả t nh to n theo h t nh ủa EVN ........50 2.3. TTĐN lưới điện hạ áp.............................................................................................51 2.4. Kết luận...................................................................................................................52 CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM TTĐN TRONG CÔNG TÁC QLVH LĐ THÀNH HỐ ĐỒNG HỚI ....................................................................53 3.1. Các giải pháp tổ chức .............................................................................................53 3.1.1. Kiện toàn công tác tổ chức ..............................................................................53 3.1.2. Kiện toàn ôn t QLKT, QLVH LĐ .......................................................53 3.1.3. Công tác quản lý kinh doanh ...........................................................................54 3.1.3.1. Công tác tổng hợ , hân t h TTĐN ....................................................54 3.1.3.2. Công tác ghi chữ và phúc tra ghi chữ ...................................................55 3.1.3.3. Quản lý hệ thốn đo đếm .....................................................................55 3.1.3.4. Công tác kiểm tra sử dụn điện và tu n tru ền h n n a trộm điện ..............................................................................................................56 3.1.4. Giải pháp về ĐTXD, CL ...............................................................................57 3.2. Các giải pháp k thuật ............................................................................................57 3.2.1. Thay thế các máy biến lâu năm, tổn hao không tải lớn ..............................57 3.2.3. Đầu tư â dựng trạm 110kV ảo Ninh .........................................................60 3.2.3.1. hư n n đầu tư trạm 110kV Bảo Ninh và đấu nối ...........................60 3.2.3.2. T nh to n TTĐN au khi ó trạm 110kV Bảo Ninh .............................61 3.2.3.3. Tính toán chọn điểm m tối ưu au khi ó trạm 110kV Bảo Ninh ......62 3.3. Tính toán hiệu quả sau khi áp dụng các giải pháp..................................................65 3.4. Kết luận...................................................................................................................66 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................67 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................68 HỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC Ĩ ( ẢN AO) BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC PHẢN BIỆN. TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT & TIẾNG ANH NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI Học viên : Đinh Xuân Hợi Chuyên ngành: K thuật điện Mã số: 8520201 Khóa : K34QB Trư n Đại học Bách Khoa - ĐHĐN Tóm tắt - Giảm tổn thất điện năn là một trong những mục tiêu quan trọng trong sản xuất và kinh doanh điện. Ở nước ta, trong nhữn năm ần đâ nhu ầu về điện ngày àn ia tăn , tron khi đó hệ thốn lưới điện đã vận hành lâu năm với việc xây dựng khôn đồng nhất và hưa t nh to n ập nhật thư ng xuyên dẫn đến tổn thất điện năn đ n kể nhiều khu vực trong hệ thốn điện. Do vậy, việ t nh to n đưa ra iải pháp giảm tổn thất điện năn để nâng cao hiệu quả vận hành lưới điện hiện hữu là rất cần thiết. Trong luận văn iới thiệu về tính toán tổn thất điện năn lưới điện khu vực TP. Đồng Hới – Côn t Điện lực Quảng Bình b ng phần mềm /ADE T, đồng th i đưa ra iải pháp nh m giảm tổn thất điện năn lưới điện cho khu vực TP. Đồng Hới. Các giải pháp giảm tổn thất điện năn như: t m điểm m tối ưu ho lưới điện trung thế, đề xuất thay thế máy biến lâu năm, sử dụng thiết bị tiết kiệm năn lượng (MBA Amorphous) ... Từ khóa – Tổn thất điện năn và iải pháp giảm tổn thất điện năn . RESEARCH ON SOLUTION TO REDUCE POWER LOSSES IN DISTRIBUTION LINES OF DONG HOI CITY Abstract - Reducing power loss is one of the important goals in the production and sale of electricity. In our country, in recent years, the electricity demand has been increasing, while the power grid has been running for a long time with inconsistent construction and irregular update and calculation, resulting in significant loss of power in several areas in the system. Therefore, calculating to propose solutions for reducing power losses and improving the efficiency of operation of existing grids is very necessary. This thesis introduces calculation of power losses in the power line grid at Dong Hoi city Quang Binh Power Company by using PSS / ADEPT software, as well as given solutions to reduce power losses of Dong Hoi city area. Solutions to reduce power losses such as: caculate to determine optimal position of capacitor, find the optimal opening for the medium voltage (MV) grid, investment proposal, repair and renovate medium voltage grid, u in ener avin devi e (Amor hou tran former) … Keywords - Power losses, solutions to reduce power losses. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU - MBA: Máy biến áp. - TBA: Trạm biến áp. - XT: Xuất tuyến. - LĐ - QLKT: Quản lý k thuật. - QLVH: Quản lý vận hành - CSPK: Công suất phản kháng. - CSTD: Công suất tác dụng. - PSS/ADEPT: Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool: Phần mềm tính toán và phân t h lưới điện phân phối - TOPO _ Tie Open Point Optimization: hân t h điểm m tối ưu - ĐH: Trạm biến áp 110kV Đồng Hới 110/35/22kV - 2x40MVA. - : Lưới điện phân phối. ĐH: Trạm biến áp 110kV B Đồng Hới 110/22kV - 25MVA. - LBS _ Load Break Switch: Dao c t có tải. - MC: Máy c t. - DCL: dao - A: hư n hl . n - TTC : tổn thất ôn - TTĐN: tổn thất điện năn . - A: Tổn thất điện năn . - : Tổn thất ôn - Q: Tổn thất ôn - TP: Thành phố uất. uất t dụn . uất hản kh n . DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. C đ n vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới ............................................5 Bảng 1.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thốn điện của Điện lự Đồng Hới ............8 ản 1.3. C hỉ tiêu SXKD thực hiện năm 2015, 2016 và 2017 ...............................10 ản 1. . TTĐN năm 2015, 2016 và 2017 theo phiên kinh doanh ........................13 ản 1.5. TTĐN năm 2015, 2016 và 2017 theo hi n 01 hàn th n ...................13 ản 2.1. Kết quả t nh to n theo n à điển hình mùa hè ....................................46 ản 2.2. T nh to n điện năn ti u thụ và tổn thất điện năn tron n à điển hình mùa hè của XT 71 Đồng Hới .................................................................47 ản 2.3. TTĐN lưới điện thành hố Đồn Hới m a đôn t tháng 1-3/2018 ............49 ản 2. . TTĐN lưới điện thành hố Đồn Hới m a h t tháng 4-8/2018 ................49 ản 2.5. TTĐN lưới điện thành hố Đồn Hới th n năm 201 .............................50 ản 2.6. o nh TTĐN lưới điện trun Đồn Hới iữa thực tế và tính toán ........51 Bảng 2.7. TTĐN T A ôn ộn năm 2017 và năm 201 ....................................52 Bảng 3.1. Tính toán tổn thất không tải lưới điện TP Đồn Hới ....................................57 Bảng 3.2. Tính toán sản lượn điện năn tiết kiệm khi thay MBA Amorphous ..........59 Bảng 3.3. Tính toán chênh lệch giá mua khi thay MBA Amorphous ...........................59 ản 3. . T nh to n hiệu uả khi đầu tư trạm 110kV ảo Ninh ...................................62 Bảng 3.5. Vị tr điểm m ủa mạ h v n tr n lưới điện hân hối au khi ó trạm 110kV Bảo Ninh..............................................................................63 Bảng 3.6. Thống kê các mạ h v n và điểm m sau khi chạy TOPO ..........................64 Bảng 3.7. Hiệu uả khi tha đổi điểm m tối ưu .........................................................65 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mô hình hoạt động của Điện lự Đồng Hới ....................................................8 H nh 1.2. đồ thay thế đ n iản của đư ng dây ........................................................16 H nh 1.3. H nh 1. . đồ thay thế đ n iản của đư ng dây với 1 phụ tải ...................................17 đồ thay thế đ n iản của máy biến áp ......................................................17 H nh 1.5. đồ thuật toán của hư n h Newton...................................................21 H nh 1.6. Đồ thị phụ tải .................................................................................................23 H nh 1.7. Xâ dựn iểu đồ TTC và định TTĐN n đư n on tổn thất ......26 Hình 2.1. Tạo nút ...........................................................................................................30 Hình 2.2. Tạo Shunt thiết bị ..........................................................................................30 Hình 2.3. Tạo nhánh ......................................................................................................30 Hình 2.4. Màn h nh ài đặt hư n tr nh ......................................................................32 Hình 2.5. Màn h nh ài đặt tự chọn ...............................................................................32 Hình 2.6. Cài đặt đặ t nh tr n đồ lưới ...............................................................33 Hình 2.7. Thuộc tính tuỳ chọn phân tích .......................................................................34 Hình 2.8. Các tuỳ chọn phân bố công suất cần ài đặt ..................................................34 Hình 2.9. Hộp thoại tạm ng n hư n tr nh ...............................................................35 Hình 2.10. Màn hình thể hiện bảng các thông số kinh tế ..............................................38 Hình 2.11. Bảng thuộc tính tùy chọn TOPO .................................................................41 Hình 2.12. Đồ thị phụ tải n à điển h nh lưới điện 35kV T Đồng Hới ......................42 Hình 2.13. Đồ thị phụ tải n à điển h nh lưới điện 22kV T Đồng Hới ......................43 Hình 2.14. Đồ thị phụ tải n à điển h nh T Đồng Hới ...............................................43 H nh 2.15. Đồ thị phụ tải n à điển hình mùa hè của XT 71 Đồng Hới ....................45 H nh 2.16. Đồ thị tổn thất công suất n à điển hình mùa hè XT 71 Đồng Hới ..........47 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong nhữn năm v a qua, cùng với tố độ tăn trư ng GDP trung bình hàng năm ủa tỉnh Quản nh đạt khoảng 7,5%, nhu cầu năn lượng tiếp tụ tăn với tốc độ trung bình là 10%. Theo Quy hoạ h lưới điện tỉnh Quản nh iai đoạn 20162025, ó ét đến 2035 đã đượ ộ Côn Thư n h du ệt, dự báo nhu cầu sử dụng điện của tỉnh Quảng Bình sẽ tăn nh uân khoản 15, %/năm tron iai đoạn 2016 - 2020, khoản 12,1 %/năm tron iai đoạn 2026-2030. [13] iai đoạn 2021 - 2025 và khoản 7,6%/ năm tron Để đ ứn đủ nhu cầu năn lượng theo yêu cầu ngoài việc phát triển nguồn, lưới phải thực hiện tiết kiệm và sử dụn năn lượng hiệu quả. Điều nà ũn đã được Chính phủ thể chế hoá trong Luật điện lự an hành th n 6 năm 2005 và mới đâ Quốc hội thông qua Luật “ ử dụn năn lượng tiết kiệm và hiệu quả”, h nh thức có hiệu lực t n à 01/01/2011. Tron đó n ành điện phải xây dựn hư n tr nh, kế hoạ h, định mức và lộ trình cụ thể nh m giảm tổn thất điện năn tron hệ thống truyền tải và phân phối điện. [7] Tổn ôn t Điện lực miền Trun (EVNC C) đặt mục tiêu phải giảm tỷ lệ tổn thất điện năn đến mức thấp nhất có thể. Cụ thể tron năm 2017, tổn ôn t Điện lực miền Trun iao ho ôn t Điện lực Quảng Bình thực hiện tỷ lệ tổn thất điện năn hải mức 5,93%, lộ tr nh đền năm 2020 hải thực hiện mức 5%. Đâ ũn là một trong những biện pháp tối ưu hóa hi h mà EVNC C đặt ra hiện nay và những năm tiếp theo. [17] Do đó ần phải nghiên cứu, đưa ra iải pháp giảm tổn thất điện năn h hợp với t ng khu vực của đ n vị. Thành phố Đồng Hới là địa bàn tập trung các phụ tải lớn của ôn t Điện lực Quảng Bình, chiếm khoảng 37% tổng sản lượng của công ty Điện lực Quảng Bình, tổn thất điện năn thực hiện năm 2017 đạt 3, 7% tư n đối cao so với lộ tr nh đến năm 2020 hải thực hiện được của Điện lực là 3,37%. [16] Trong nhữn năm ần đâ nhu ầu về điện tăn ao, tron khi đó hệ thốn lưới điện đã vận hành lâu năm, â dựng ch v hưa theo kịp quy hoạ h, hưa đ ứng được yêu cầu về chất lượng cung cấ điện dẫn đến tổn thất điện năn ao. Do vậy, cần thiết phải t nh to n đưa ra iải pháp giảm tổn thất tối ưu nh m đ ứng yêu cầu cung cấ điện an toàn, ổn định, liên tục và chất lượng tốt để phục vụ chính trị, an ninh quốc phòng, phát triển kinh tế xã hội và nhu cầu sinh hoạt của nhân dân cả tỉnh nói chung và tr n địa bàn thành phố Đồng Hới nói riêng. 2 Tr n đâ là l do học viên chọn đề tài “Nghiên cứu các giải pháp giảm tổn thất điện năng lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới” cho luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mụ đ h nghi n ứu Mụ đ h ủa luận văn là nghiên cứu lý thuyết, sử dụng một số phần mềm ứng dụn (CMI 3, MDM , /ADE T) để phân tích tổn thất hiện tại tr n LĐ của TP Đồng Hới. Đề xuất một số giải pháp giảm tổn thất điện năn một cách hữu hiệu nh m giúp TP Đồng Hới triển khai thực hiện hiệu quả h n tron ôn t iảm tổn thất điện năn trong nhữn năm tiếp theo. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hư n h t nh to n tổn thất công suất, tổn thất điện năn tr n lưới phân phối và các giải pháp giảm tổn thất điện năn tron công tác quản lý vận hành lưới điện phân phối. Phạm vi nghiên cứu của đề tài: lưới điện trung áp khu vực TP Đồng Hới. 4. hư ng h Sử dụn nghi n ứu hư n h n hi n ứu và thực nghiệm: hư n h n hi n ứu lý thuyết: Nghiên cứu các tài liệu, sách báo, giáo tr nh,…viết về vấn đề t nh to n định tổn thất công suất và tổn thất điện năn , giải pháp giảm tổn thất điện năn tron lưới điện phân phối. hư n h thực nghiệm: Áp dụng các lý thuyết đã n hi n ứu, sử dụng phần mềm /ADE T và hư n tr nh MDM , CMI 3 để thao tác tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năn , điểm m tối ưu nh m đ nh i hiệu quả công tác quản lý vận hành lưới phân phối hiện tại và lưới điện sau khi áp dụng các giải pháp giảm tổn thất điện năn . 5. Dự kiến kết quả đạt được Đề xuất các giải h để giảm TTĐN LĐ T Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình giúp Điện lự Đồng Hới nói ri n và Côn t Điện lực Quảng Bình nói chung hoàn thành tốt chỉ tiêu tổn thất điện năn EVNC C iao, tối ưu hóa hi h , nân ao lợi nhuận cho doanh nghiệp. 6. Bố cục của luận văn Bố cục luận văn n oài hần m đầu và kết luận chung, nội dung của luận văn được biên chế thành 3 hư n như au: Chư n 1: Tổng quan hiện trạng LĐ khu vự T Đồng Hới. 3 Chư n 2: T nh to n, hân t h, đ nh i hiện trạng TTĐN LĐ khu vực TP Đồng Hới Chư n 3: Đề xuất các giải pháp giảm TTĐN LĐ khu vực TP Đồng Hới. 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG LĐPP KHU VỰC TP ĐỒNG HỚI 1.1. Đặ điểm tự nhiên thành phố Đồng Hới 1.1.1. Vị trí địa lý - kinh tế * Vị tr địa lý Thành phố Đồng Hới, thuộc tỉnh Quảng Bình n m trên quốc lộ 1A, đư ng s t Thống Nhất B Nam và đư ng Hồ Chí Minh, có vị tr địa lý 17o21’ vĩ độ b c và 106o10’ kinh độ đôn . Thành phố có vị trí trung tâm của tỉnh Quảng Bình, cách khu du lịch di sản thiên nhiên thế giới vư n quốc gia Phong nha - Kẻ Bàng 50 km, cách khu du lịch suối Bang 50 km, cách khu cụm Cảng biển Hòn La 60 km và cửa khẩu quốc tế Cha Lo 180 km, Đồng Hới n m ngay dọc b biển, có sông Nhật Lệ chảy giữa lòng thành phố, b biển 5 với chiều dài 12 km về h a Đôn thành hố và hệ thống sông, suối, hồ, r ng nguyên sinh phía tây thành phố rất thích hợp cho phát triển du lịch, nghỉ n i, iải trí. Phạm vi hành chính: - Phía B c giáp huyện Bố Trạch - Phía Nam giáp huyện Quảng Ninh - h a Đôn i iển - Phía tây giáp huyện Bố Trạch, huyện Quảng Ninh * Đ n vị hành chính Thành phố Đồng Hới ó 16 đ n vị hành chính, gồm 10 hư ng và 6 xã: Bảng 1.1: Các đơn vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới Số TT 1 2 3 4 5 6 Đ n vị hành chính hư ng B c Lý hư hư hư hư hư ng B N hĩa n Đồng M n Đồng Phú n Đồn n n Đứ Ninh Đôn Dân số (Người) 13.536 Diện tích (km2) 10,19 6.981 2.653 8.016 8.815 4.726 7,76 0,58 3,81 19,65 3,13 7 8 9 10 11 12 13 14 hư ng Hải Đ nh hư ng Hải Thành hư ng Nam Lý hư ng Phú Hải Xã Bảo Ninh Xã Đức Ninh Xã Lộc Ninh Xã N hĩa Ninh 3.808 4.774 11.579 3.440 8.538 7.526 8.407 4.508 1,37 2,45 3,9 3,06 16,3 5,21 13,4 16,22 15 16 Xã Quang Phú Xã Thuận Đức 3.106 3.738 3,23 45,28 1.1.2. Điều kiện tự nhiên * Diện tích tự nhiên: 155,54 km2. * Dân số: 103.9 n ư i. Tron đó: - Đất nội thị: 55,58km2. - Dân số nội thị: 6 .165 n ư i. 6 - Mật độ dân số nội thị: 1.226 n ư i/ km2. - Đất ngoại thị: 99,69 km2. - Dân số ngoại thị: 35. 23 n ư i. - Mật độ dân số ngoại thị: 359 n ư i/ km2. * Khí hậu: Nhiệt độ trun nh năm 2 , 0C, lượn mưa trun nh t 1.300 đến 4.000 mm, tổng gi n ng 1.786 gi /năm, độ ẩm trun nh tron năm khoảng 84% và thuộc chế độ gió mùa: ió Đôn Nam ( ió nồm), ió Tâ Nam ( ió nam), ió Đôn B c. * Địa h nh, địa chất: Địa h nh, địa chất của Đồng Hới đa dạng bao gồm vùng gò đồi, v n n n địa, v n đồng b ng và vùng cát ven biển. -V n đồi: N m phía Tây thành phố, v t ngang t B c xuống Nam, gồm ã, hư n Đồn n, Thuận Đứ , ó độ cao trung bình 12 - 15m, với diện tích 6.493ha, chiếm 41,7% so với tổng diện tích của thành phố. Cư dân b ng nghề trồng r n , hăn nuôi và trồng trọt. đâ inh ống Thổ nhưỡng của v n ó đặ điểm hun là độ phì ít, nghèo chất dinh dưỡng, tần đất màu khôn dà , độ dốc trung bình 7 - 10%, thư ng có hiện tượng rửa trôi, xói mòn. -V n n n địa và đồng b ng: Là một v n un đồi không cao l m (độ cao trung bình 10m), bao bọc lấy khu vự đồng b ng t Đôn c - B đến Tây B c Tây Nam và Nam - Đôn Nam, ao ồm ã, hư ng B L , Nam L , N hĩa Ninh, B N hĩa, Đứ Ninh, Đứ Ninh Đôn , Lộc Ninh và Phú Hải. Diện t h đất tự nhiên 6.287ha, chiếm 40,2% so với diện tích toàn thành phố. Cư dân sinh sống b ng nghề tiểu thủ công nghiệp và nông nghiệp. Thổ nhưỡng của v n ó đặc điểm chung là không màu mỡ, bị chua phèn, tuy nhiên nh có mạn lưới sông ngòi, ao, hồ dày nên vẫn có thuận lợi trong trồng trọt và sản xuất. - V n đồng b ng: Thành phố Đồng Hới ó v n đồng b ng nhỏ hẹ , địa hình tư n đối b ng phẳn , đất đai kém h nhi u; độ cao trung bình 2,1m, dốc về hai phía trụ đư ng Quốc lộ 1A, độ dốc nhỏ, chỉ khoảng 0,2%. Diện tích tự nhiên khoảng 576ha, chiếm 3,8% so với diện tích toàn thành phố. Đâ là n i tậ trun dân ư và hạ tầng kinh tế chủ yếu của thành phố. - Vùng cát ven biển: n m h a Đôn ủa thành phố, gồm ã, hư ng Bảo Ninh, Quang Phú, Hải Thành, có diện tích 2.198ha, chiếm 14,3% so với diện tích của thành phố. 7 Đâ là vùng biển v a bãi ngang v a cửa lạ h; địa hình có nhữn đụn cát cao liên tục (cao nhất 24,13m); giữa đụn cát thỉnh thoảng có những hồ nước, khe nước ngọt tự nhi n, uanh năm ó nước (bàu Tró, bàu Nghị, Bàu Tràm, bàu Thôn, àu Trun nh…) 1.2. Giới thiệu về Điện lự Đồng Hới 1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Điện lực a. Chứ năn : - Quản lý vận hành, khai thác hệ thốn lưới điện trung, hạ tr n địa bàn thành phố Đồng Hới, thị trấn Nôn trư ng Việt Trung thuộc huyện Bố Trạ h và ã Trư ng n thuộc huyện Quảng Ninh; - Quản l kinh doanh điện năn và tổ chức thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh n điện tr n địa bàn quản l được phân công; - Đại diện là đầu mối quan hệ giữa Tổng công ty, Công ty với địa hư n và khách hàng sử dụn điện. b. Nhiệm vụ: - Đảm bảo cung cấ điện an toàn, liên tục, kịp th i và chất lượng cho khách hàng sử dụn điện; - Quản lý, sử dụng và khai thác có hiệu quả các nguồn lự đượ Côn t Điện lực iao như: lao động, tài sản ...để hoàn thành nhiệm vụ được giao; - C Điện lực tranh thủ sự hỗ trợ của địa hư n tron ôn t ảo vệ an toàn về n ư i và tài sản của Nhà nướ được giao quản l ũn như việc m rộng và phát triển lưới điện tại địa hư n ; - Thực hiện các hoạt động quân sự, tự vệ theo yêu cầu của cấp trên. Thực hiện công tác bảo vệ và phối hợp với địa hư n tổ chức thực hiện các yêu cầu về bảo vệ tài sản, an ninh tron đ n vị; - Các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Công ty. c. Tổ chức quản l Điện lự Đồng Hới: - Lãnh đạo Điện lực: gồm 01 Gi m đố và 02 hó i m đố (01 hó i m đốc Kinh doanh và 01 GĐ K thuật). - C đ n vị trực thuộc: Phòng Tổng hợp, Phòng Kế hoạch - K thuật, Phòng Kinh Doanh, Phòng Tài chính Kế toán, Đội quản lý vận hành đư ng dây và trạm biến áp, Tổ quản lý tổng hợp khu vực NTVT. 8 hó gi m đốc kỹ thuật Phòng Tổng hợp hó gi m đốc Kinh doanh Gi m đốc Phòng Kinh doanh Phòng kế hoạch -K thuật Tổ Thu ngân Tổ Kiểm tra GS mua bán điện Tổ Tổng hợp Đội Quản lý DZ & TBA Phòng Tài chính Kế toán Tổ Quản l đo đếm Tổ Thao tác đón c t và XLSC Tổ Quản lý Tổng hợp NTVT Tổ Quản l lưới điện Hình 1.1: Mô hình hoạt động của Điện lực Đồng Hới 1.2.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện Điện lự Đồng Hới được cấ điện b ng 02 trạm 110kV Đồng Hới và B Đồng Hới có tổng công suất 105MVA (2x40 + 1x25 MVA) thông qua 11 xuất tuyến 22kV và 02 xuất tuyến 35kV (1 xuất tuyến chủ yếu cấp điện cho Trạm trung gian Hoàn Lão - Điện lực Bố Trạch, 1 xuất tuyến cấp điện dự phòng cho Đài phát sóng trung có thời gian hoạt động không liên tục), phạm vi cấ điện, khối lượn lưới điện của các xuất tuyến như phụ lục 1. Khối lượng quản lý vận hành hệ thốn điện của Điện lự Đồng Hới t nh đến 31/ /201 như ảng dưới đâ . Bảng 1.2: Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện của Điện lực Đồng Hới Hạng mụ TT 1 2 3 Đư n Đư n - Mạ - Mạ Đư n dâ 35kV dâ 22kV h ké hđ n dâ 0, kV ĐVT Tài sản ngành điện Tài sản khách hàng Km km km km km 20,2 233,1 13,4 231,2 414,8 3,8 40,6 54,4 2,1 Tổng 24,0 273,7 13,4 285,7 416,9 9 TT Hạng mụ ĐVT Tài sản ngành điện Tài sản khách hàng Tổng 4 5 6 C n ầm trun thế (22, 35kV) C n ầm hạ thế Trạm trun ian - Trạm 35/6kV + MBA + Dun lượn - Trạm 22/6kV + MBA + Dun lượn Trạm hân hối - Trạm 35/0, kV hoặ 35(22)/0,4kV + MBA + Dun lượn - Trạm 22/0, kV hoặ 22(6,3)/0,4kV + MBA + Dun lượn Tụ - Tụ trun thế + ố lượn ụm + Tổn dun lượn - Tụ hạ thế + ố lượn ụm + Tổn dun lượn M t trun thế Recloser Dao t ó tải kiểu k n Dao t ó tải kiểu h Tủ RMU DCL đư n dâ FCO đư n dâ km km 8,9 0,3 Trạm máy kVA Trạm máy kVA Trạm 295 25,8 0,8 4 3 3 3.250 1 1 1.250 310 34,7 1,1 4 3 3 3.250 1 1 1.250 605 Trạm 7 19 26 máy kVA 7 2.030 9 11.335 26 13.365 Trạm 288 291 579 máy kVA 288 69.800 400 9 9 2.550 391 391 14.505 1 18 41 291 89.565 264 579 159.365 664 9 9 2.550 655 655 46.425 1 20 60 8 70 239 35 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ụm kVAr ụm kVAr máy Máy ộ ộ Tủ ộ ộ 8 150 10 264 264 31.920 2 19 8 62 89 25 1.3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh 1.3.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu SXKD các năm 2015, 2016 và 2017 Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh Hới như ảng 1.3. năm 2015, 2016 và 2017 tại Điện lực Đồng 10 ảng 1.3. Các chỉ tiêu SXKD thực hiện năm 2015, 2016 và 2017 TT Các chỉ tiêu hẩm Đ n vị 2015 2016 2017 kWh 169.902.099 177.627.187 197.859.833 4,25 1.752,16 5,17 1.798,1 3,87 1.819,25 01 Điện thư n 02 03 Điện tổn thất Giá bán bình quân % đ/kWh 04 05 Tỉ lệ thu tiền điện Tăn trư ng % % 99,95 9,3 100,18 4,55 100,03 11,39 06 Số KH KH 41.441 42.767 44.285 Tron năm 2016, tố độ tăn trư ng thư n hẩm thấp so với năm 2015 và thấp nhất tron iai đoạn 2015 - 2017, nguyên nhân do ảnh hư ng của sự cố môi trư ng biển năm 2016 làm ngành du lịch, dịch vụ và sản xuất bị đ nh trệ (tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn này khoảng 8,41%/năm). 1.3.2. Tình hình thực hiện TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017 Hiện tại tổn thất điện năn tại như au: Điện lự đượ t nh to n theo 02 hư n h 1.3.2.1. Khái niệm và cách tính tổn thất điện năng theo phiên kinh doanh: Hiện nay trong công tác quản l kinh doanh điện năn tại Điện lực, việc tính toán tổn thất kinh doanh hàn th n đan thực hiện theo nguyên t c: - Điện giao, nhận: Sản lượn điện năn iao, nhận giữa Điện lực và giữa Điện lực với Côn t được chốt vào 0h00 ngày 01 hàng tháng thông qua hệ thốn đo xa. - Thư n hẩm của kh h hàn tron 1 th n được ghi theo lịch chốt chỉ số ôn t do Tổn Côn t Điện lực miền Trung phê duyệt t cuối năm kế hoạ h trước. Sản lượng tiêu thụ được ghi t một ngày nhất định của th n trướ đến cùng ngày của tháng sau. - TTĐN được tính: ATT = AN - AG - ATP tron đó: ATT là Điện năn tổn thất AN là tổn điện năn nhận AG là tổn điện năn iao ATP là tổng sản lượn thư n hẩm. Ưu điểm của h t nh nà là đ n iản trong quá trình thực hiện, không tốn thêm nhân lự để chốt chỉ số thư n hẩm vào cùng th i điểm giao nhận, th i ian lũ kế càng dài thì sai số càng nhỏ. 11 Nhượ điểm của cách tính này là: việc ghi sản lượn điện giao, nhận và thư n phẩm không cùng th i điểm nên kết quả tính toán không chính xác, có sai số lớn (thậm chí có tháng tổn thất âm) vì bị ảnh hư ng b i các yếu tố như: th i tiết những ngày cuối th n tha đổi, phụ tải biến động, số n à điện giao, nhận và thư n hẩm không b ng nhau (có khi ngày giao, nhận là 30 n à nhưn thư n hẩm là 31 ngày hoặ n ược lại), … Do đó, khôn thể ăn ứ vào kết quả nà để xây dựn thất điện năn ho Đ n vị. hư n n iảm tổn 1.3.2.2. Khái niệm và cách tính tổn thất theo phiên 01 hàng tháng: hư n h t nh theo ôn văn ố 1508/EVN-KD+KTSX ngày 20/4/2016 của Tậ đoàn Điện lực Việt Nam về việ hướng dẫn bổ un hư n h định tổn thất điện năn lưới điện phân phối [16]. C h t nh như au: a. TTĐN lưới điện trung áp: - Điện năn nhận bao gồm: + Tổn điện năn iao ôn t h t điện của EVN: ANM_TA + Tổn điện năn iao ôn t h t điện độc lập: AIPP_TA + Tổn điện năn iao ôn t h t điện của Côn t điện lực: Anm_TA + Tổn điện năn iao lưới điện nước ngoài: ANN_TA + Tổn điện năn khác: ATT_TA iao ôn t truyền tải điện/ + Tổn điện năn iao + Tổn điện năn iao lưới điện cao áp: ACA_TA ôn t lưới điện cao thế Côn t Điện lực khác: AĐL_TA + Tổn điện năn iao kh h hàn diesel, pin mặt tr i …): AKH_TA hu n d n trun ( óm h t điện - Tổn điện năn nhận của lưới điện trung áp: ATA nhận = ANM_TA+AIPP_TA+Anm_TA+ANN_TA+ATT_TA+AĐL_TA+ACA_TA+AKH_TA - Điện năn iao ( ồm cả sản lượn điện nhận giao ngay không gây tổn thất), bao gồm: + Tổn điện năn iao ôn t điện lực quản l và ôn t h t điện của EVN, ôn t h t điện của ôn t h t điện độc lập: ATA_NM, ATA_nm, ATA_IPP + Tổn điện năn iao lưới điện nước ngoài: ATA_NN + Tổn điện năn iao ôn t tru ền tải điện/các công t lưới điện cao thế khác: TA_TT + Tổn điện năn iao Côn t Điện lực khác: ATA_ĐL + Tổn điện năn iao ho lưới điện cao áp: ATA_CA 12 + Tổn điện năn ủa khách hàng chuyên dùng trung áp: ATA_KH + Tổn điện năn iao ủa lưới điện trung áp: ATA giao = ATA_NM+ATA_IPP+ATA_nm+ATA_NN+ATA_TT+ATA_ĐL+ATA_CA+ATA_KH - Các giá trị điện năn thành hần nêu trên phải đượ định b ng chỉ số chốt lúc 0h00 ngày 01 hàng tháng của ôn t tư n ứng thông qua hệ thốn đo a MDMS. - Tổn thất điện năn ủa lưới điện trun được tính: + Điện năn tổn thất: ∆ATA = ATA nhận - ATA giao + Tỷ lệ tổn thất: ∆ATA% = ∆ATA / (ATA nhận - ATA OTT)x100% - Với ATA OTT là tổn điện nhận iao n a khôn â TTĐN. Đượ định b ng tổng các sản lượng điện năn ủa lưới điện trung áp nhận rồi giao luôn cho khách hàng hoặ đ n vị khác trên cùng một cấ điện áp tại cùng một trạm biến áp giao nhận điện năn . b. TTĐN lưới điện hạ áp: - Điện năn nhận bao gồm: + Tổn điện năn nhận của ôn t tổng trạm biến áp công cộn được ghi chỉ số cùng ngày với chu kỳ ghi chỉ số các khách hàng sử dụn điện sau trạm biến áp): ATBACC + Tổn điện năn nhận t các khách hàng hạ tr i…): AKH_HA ( óm h t điện diesel, pin mặt + Tổn điện năn nhận của lưới điện hạ áp: AHA nhận = ATBACC + AKH_HA + Điện năn iao: Tổn điện năn biến áp công cộng AHA_KH - Tổn điện năn n ho kh h hàn ử dụn điện sau trạm iao ủa lưới điện hạ áp: AHA giao = AHA_KH - Tổn thất điện năn ủa lưới điện hạ áp: + Tỷ lệ tổn thất: ∆AHA% = (AHA nhận - AHA giao ) / AHA nhận x100% + Điện năn tổn thất: ∆AHA = (A*TBACC + AKH_HA ) ∆AHA% + Tron đó A*TBACC là tổn điện năn nhận đầu nguồn của các trạm biếp áp công cộn đượ định b ng chỉ số chốt lúc 0h00 ngày 01 hàng tháng của ôn t tổng trạm biến áp công cộng (A*TBACC ≠ ATBACC ). c. TTĐN của đơn vị: + Điện năn tổn thất trun : ∆ATA = (ATA nhận - ATA OTT) ∆ATA% 13 + Điện năn tổn thất hạ : ∆AHA = (A*TBACC + AKH_HA ) + Tỷ lệ tổn thất: ∆AĐL% = ATA AĐL nhan ∆AHA% AHA x100% AĐL OTT AĐL nhận là điện năn nhận đầu nguồn của đ n vị AĐL OTT là tổn điện năn nhận iao n a khôn vào điện năn để - hư n h â TTĐN và khôn được tính định tỷ lệ TTĐN tr n lưới điện. nà ó ưu điểm là có thể hân t h và đ nh i kết quả TTĐN hàng tháng của đ n vị khá chính xác do giảm bớt được sai lệch giữa th i gian ghi chỉ số ôn t đầu nguồn và th i gian ghi chỉ số ôn t ủa khách hàng, tỷ lệ tổn thất điện năn hàn tháng sẽ iao động rất ít xung quanh giá trị thực của tổn thất điện năn lưới điện. - Có thể t nh TTĐN tr n t ng khu vực nhỏ, tổn TTĐN t ng khu vực nhỏ là kết quả tổn thất chung của toàn hệ thống. Khi biết được tổn thất trên t ng khu vực sẽ có các giải pháp giảm TTĐN h hợp cho t ng khu vực. - Tu nhi n hư n h nà hải tổ chức ghi bổ sung chỉ số lúc 0h00 vào ngày 01 hàng tháng của ôn t : đầu nguồn, ranh giới, ôn t n điện cho khách hàng sử dụn T A hu n d n và ôn t tổng TBA công cộng. Vấn đề nà được thực hiện khá dễ dàng thông qua hệ thốn đo a. 1.3.2.3. Số liệu TTĐN Điện lực Đồng Hới các năm 2015, 2016, 2017 ảng 1.4. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017 theo phiên kinh doanh TT Thông số Đ n vị 1 Sản lượn TTĐN kWh Tỷ lệ % 2015 2016 2017 9.154.958 11.906.519 9.990.384 4,24 5,17 3,88 ảng 1.5. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017 theo phiên 01 hàng tháng TT 1 Khu vự TTĐN TTĐN hạ áp Tỷ lệ 2 TTĐN trun Tỷ lệ 3 TTĐN tổng Tỷ lệ Đ n vị kWh % kWh % kWh % 2015 2016 2017 4.050.969 3.564.296 3.448.107 3,50 2,88 2,57 5.519.971 5.567.891 5.902.635 2,51 2,42 2,29 9.188.483 9.132.187 9.350.742 4,25 4,96 3,63
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan