MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT & TIẾNG ANH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mụ đ h n hi n ứu ...............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
. hư n h n hi n ứu .........................................................................................2
5. Dự kiến kết quả đạt được.........................................................................................2
6. Bố cục của luận văn .................................................................................................2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG LĐ KHU VỰC T ĐỒNG HỚI .........4
1.1. Đặ điểm tự nhiên thành phố Đồng Hới...................................................................4
1.1.1. Vị tr địa lý - kinh tế ..........................................................................................4
1.1.2. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................5
1.2. Giới thiệu về Điện lự Đồng Hới .............................................................................7
1.2.1. Chứ năn , nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Điện lực ....................................7
1.2.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thốn điện .....................................................8
1.3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh .................................................9
1.3.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu SXKD
năm 2015, 2016 và 2017 .............9
1.3.2. Tình hình thực hiện TTĐN
năm 2015, 2016 và 2017 ..............................10
1.3.2.1. Khái niệm và cách tính tổn thất điện năn theo hi n kinh doanh: .....10
1.3.2.2. Khái niệm và cách tính tổn thất theo phiên 01 hàng tháng: .................11
1.3.2.3. Số liệu TTĐN Điện lự Đồng Hới
năm 2015, 2016, 2017 ............13
1. . Tổn thất và n u n nhân â tổn thất ....................................................................14
1.4.1. Tổn thất k thuật .............................................................................................14
1.4.2. Tổn thất thư n mại ........................................................................................15
1.4.3. C
ếu tố ảnh hư n đến trị ố TTC ...........................................................15
1.4.3.1. Quan hệ giữa
hư n h t nh to n TTC và TTĐN ..................15
1. .3.2. C
ếu tố ảnh hư n đến trị ố TTC ................................................16
1.4.4. C
ếu tố ảnh hư n đến trị ố TTĐN ..........................................................19
1. . .1. iểu đồ hụ tải và
ếu tố ảnh hư n đến TTĐN tron LĐ .......19
1. . .2. Độ h nh
t nh to n TTĐN tron điều kiện vận hành .....................20
1.5. Tính toán TTCS tron uản l vận hành LĐ .....................................................20
1.5.1. C
hư n h .........................................................................................20
1.5.2. hư n h
iải và
hư n tr nh t nh to n.............................................20
1.5.3. X định TTC tron điều kiện vận hành n hư n tr nh t nh to n .........22
1.6. C
hư n h t nh to n TTĐN tron LĐ .....................................................22
1.6.1. hư n h
hân t h hân đồ thị.................................................................22
1.6.2. hư n h d n điện trun
nh nh hư n ...........................................23
1.6.3. hư n h th i ian tổn thất .......................................................................24
1.6.4. hư n h đư n on tổn thất ..................................................................24
1.6.5. hư n h t nh to n TTĐN theo u định của EVN ..................................26
1.7. Kết luận...................................................................................................................27
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN, HÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TTĐN LĐ
KHU VỰC T ĐỒNG HỚI ..........................................................................................28
2.1. Giới thiệu phần mềm PSS/ADEPT ........................................................................28
2.1.1. Giới thiệu chung về phần mềm PSS/ADEPT .................................................28
2.1.2. C
ước thực hiện trong phần mềm PSS/ADEPT.........................................29
2.1.3. Ứng dụng phần mềm
/ADE T tron t nh to n trào lưu ôn uất, hư n
án kết lưới tối ưu ............................................................................................................31
2.2. T nh to n TTĐN hiện trạn LĐ khu vự T Đồng Hới b ng phần mềm
PSS/ADEPT...................................................................................................................41
2.2.1. hư n h thu thập số liệu tính toán ...........................................................41
2.2.2.
đồ tính toán ................................................................................................44
2.2.3. hư n h t nh to n TTĐN .........................................................................44
2.2.4. o nh kết uả thự hiện và kết uả t nh to n theo
h t nh ủa EVN ........50
2.3. TTĐN lưới điện hạ áp.............................................................................................51
2.4. Kết luận...................................................................................................................52
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM TTĐN TRONG CÔNG TÁC
QLVH LĐ THÀNH HỐ ĐỒNG HỚI ....................................................................53
3.1. Các giải pháp tổ chức .............................................................................................53
3.1.1. Kiện toàn công tác tổ chức ..............................................................................53
3.1.2. Kiện toàn ôn t QLKT, QLVH LĐ .......................................................53
3.1.3. Công tác quản lý kinh doanh ...........................................................................54
3.1.3.1. Công tác tổng hợ , hân t h TTĐN ....................................................54
3.1.3.2. Công tác ghi chữ và phúc tra ghi chữ ...................................................55
3.1.3.3. Quản lý hệ thốn đo đếm .....................................................................55
3.1.3.4. Công tác kiểm tra sử dụn điện và tu n tru ền h n n a trộm
điện ..............................................................................................................56
3.1.4. Giải pháp về ĐTXD, CL ...............................................................................57
3.2. Các giải pháp k thuật ............................................................................................57
3.2.1. Thay thế các máy biến lâu năm, tổn hao không tải lớn ..............................57
3.2.3. Đầu tư â dựng trạm 110kV ảo Ninh .........................................................60
3.2.3.1. hư n n đầu tư trạm 110kV Bảo Ninh và đấu nối ...........................60
3.2.3.2. T nh to n TTĐN au khi ó trạm 110kV Bảo Ninh .............................61
3.2.3.3. Tính toán chọn điểm m tối ưu au khi ó trạm 110kV Bảo Ninh ......62
3.3. Tính toán hiệu quả sau khi áp dụng các giải pháp..................................................65
3.4. Kết luận...................................................................................................................66
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................68
HỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC Ĩ ( ẢN AO)
BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC
PHẢN BIỆN.
TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT & TIẾNG ANH
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG LƯỚI
ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
Học viên : Đinh Xuân Hợi
Chuyên ngành: K thuật điện
Mã số: 8520201
Khóa : K34QB
Trư n Đại học Bách Khoa - ĐHĐN
Tóm tắt - Giảm tổn thất điện năn là một trong những mục tiêu quan trọng trong
sản xuất và kinh doanh điện. Ở nước ta, trong nhữn năm ần đâ nhu ầu về điện ngày
àn ia tăn , tron khi đó hệ thốn lưới điện đã vận hành lâu năm với việc xây dựng
khôn đồng nhất và hưa t nh to n ập nhật thư ng xuyên dẫn đến tổn thất điện năn đ n
kể nhiều khu vực trong hệ thốn điện. Do vậy, việ t nh to n đưa ra
iải pháp giảm
tổn thất điện năn để nâng cao hiệu quả vận hành
lưới điện hiện hữu là rất cần thiết.
Trong luận văn iới thiệu về tính toán tổn thất điện năn lưới điện khu vực TP. Đồng Hới –
Côn t Điện lực Quảng Bình b ng phần mềm
/ADE T, đồng th i đưa ra
iải
pháp nh m giảm tổn thất điện năn lưới điện cho khu vực TP. Đồng Hới. Các giải pháp
giảm tổn thất điện năn như: t m điểm m tối ưu ho lưới điện trung thế, đề xuất thay thế
máy biến lâu năm, sử dụng thiết bị tiết kiệm năn lượng (MBA Amorphous) ...
Từ khóa – Tổn thất điện năn và
iải pháp giảm tổn thất điện năn .
RESEARCH ON SOLUTION TO REDUCE POWER LOSSES IN
DISTRIBUTION LINES OF DONG HOI CITY
Abstract - Reducing power loss is one of the important goals in the production
and sale of electricity. In our country, in recent years, the electricity demand has been
increasing, while the power grid has been running for a long time with inconsistent
construction and irregular update and calculation, resulting in significant loss of power in
several areas in the system. Therefore, calculating to propose solutions for reducing power
losses and improving the efficiency of operation of existing grids is very necessary. This
thesis introduces calculation of power losses in the power line grid at Dong Hoi city Quang Binh Power Company by using PSS / ADEPT software, as well as given solutions
to reduce power losses of Dong Hoi city area. Solutions to reduce power losses such as:
caculate to determine optimal position of capacitor, find the optimal opening for the
medium voltage (MV) grid, investment proposal, repair and renovate medium voltage grid,
u in ener
avin devi e (Amor hou tran former) …
Keywords - Power losses, solutions to reduce power losses.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
-
MBA: Máy biến áp.
-
TBA: Trạm biến áp.
-
XT: Xuất tuyến.
-
LĐ
-
QLKT: Quản lý k thuật.
-
QLVH: Quản lý vận hành
-
CSPK: Công suất phản kháng.
-
CSTD: Công suất tác dụng.
-
PSS/ADEPT: Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering
Productivity Tool: Phần mềm tính toán và phân t h lưới điện phân phối
-
TOPO _ Tie Open Point Optimization: hân t h điểm m tối ưu
-
ĐH: Trạm biến áp 110kV Đồng Hới 110/35/22kV - 2x40MVA.
-
: Lưới điện phân phối.
ĐH: Trạm biến áp 110kV B
Đồng Hới 110/22kV - 25MVA.
-
LBS _ Load Break Switch: Dao c t có tải.
-
MC: Máy c t.
-
DCL: dao
-
A: hư n
hl .
n
-
TTC : tổn thất ôn
-
TTĐN: tổn thất điện năn .
-
A: Tổn thất điện năn .
-
: Tổn thất ôn
-
Q: Tổn thất ôn
-
TP: Thành phố
uất.
uất t
dụn .
uất hản kh n .
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. C đ n vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới ............................................5
Bảng 1.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thốn điện của Điện lự Đồng Hới ............8
ản 1.3. C
hỉ tiêu SXKD thực hiện năm 2015, 2016 và 2017 ...............................10
ản 1. . TTĐN
năm 2015, 2016 và 2017 theo phiên kinh doanh ........................13
ản 1.5. TTĐN
năm 2015, 2016 và 2017 theo hi n 01 hàn th n ...................13
ản 2.1. Kết quả t nh to n
theo n à điển hình mùa hè ....................................46
ản 2.2. T nh to n điện năn ti u thụ và tổn thất điện năn tron n à điển hình
mùa hè của XT 71 Đồng Hới .................................................................47
ản 2.3. TTĐN lưới điện thành hố Đồn Hới m a đôn t tháng 1-3/2018 ............49
ản 2. . TTĐN lưới điện thành hố Đồn Hới m a h t tháng 4-8/2018 ................49
ản 2.5. TTĐN lưới điện thành hố Đồn Hới th n năm 201 .............................50
ản 2.6. o nh TTĐN lưới điện trun
Đồn Hới iữa thực tế và tính toán ........51
Bảng 2.7. TTĐN
T A ôn ộn năm 2017 và năm 201 ....................................52
Bảng 3.1. Tính toán tổn thất không tải lưới điện TP Đồn Hới ....................................57
Bảng 3.2. Tính toán sản lượn điện năn tiết kiệm khi thay MBA Amorphous ..........59
Bảng 3.3. Tính toán chênh lệch giá mua khi thay MBA Amorphous ...........................59
ản 3. . T nh to n hiệu uả khi đầu tư trạm 110kV ảo Ninh ...................................62
Bảng 3.5. Vị tr điểm m ủa
mạ h v n tr n lưới điện hân hối au khi ó
trạm 110kV Bảo Ninh..............................................................................63
Bảng 3.6. Thống kê các mạ h v n và điểm m sau khi chạy TOPO ..........................64
Bảng 3.7. Hiệu uả khi tha đổi điểm m tối ưu .........................................................65
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình hoạt động của Điện lự Đồng Hới ....................................................8
H nh 1.2.
đồ thay thế đ n iản của đư ng dây ........................................................16
H nh 1.3.
H nh 1. .
đồ thay thế đ n iản của đư ng dây với 1 phụ tải ...................................17
đồ thay thế đ n iản của máy biến áp ......................................................17
H nh 1.5.
đồ thuật toán của hư n
h
Newton...................................................21
H nh 1.6. Đồ thị phụ tải .................................................................................................23
H nh 1.7. Xâ dựn iểu đồ TTC và
định TTĐN n đư n on tổn thất ......26
Hình 2.1. Tạo nút ...........................................................................................................30
Hình 2.2. Tạo Shunt thiết bị ..........................................................................................30
Hình 2.3. Tạo nhánh ......................................................................................................30
Hình 2.4. Màn h nh ài đặt hư n tr nh ......................................................................32
Hình 2.5. Màn h nh ài đặt tự chọn ...............................................................................32
Hình 2.6. Cài đặt
đặ t nh tr n đồ lưới ...............................................................33
Hình 2.7. Thuộc tính tuỳ chọn phân tích .......................................................................34
Hình 2.8. Các tuỳ chọn phân bố công suất cần ài đặt ..................................................34
Hình 2.9. Hộp thoại tạm ng n hư n tr nh ...............................................................35
Hình 2.10. Màn hình thể hiện bảng các thông số kinh tế ..............................................38
Hình 2.11. Bảng thuộc tính tùy chọn TOPO .................................................................41
Hình 2.12. Đồ thị phụ tải n à điển h nh lưới điện 35kV T Đồng Hới ......................42
Hình 2.13. Đồ thị phụ tải n à điển h nh lưới điện 22kV T Đồng Hới ......................43
Hình 2.14. Đồ thị phụ tải n à điển h nh T Đồng Hới ...............................................43
H nh 2.15. Đồ thị phụ tải n à điển hình mùa hè của XT 71 Đồng Hới ....................45
H nh 2.16. Đồ thị tổn thất công suất n à điển hình mùa hè XT 71 Đồng Hới ..........47
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhữn năm v a qua, cùng với tố độ tăn trư ng GDP trung bình hàng
năm ủa tỉnh Quản
nh đạt khoảng 7,5%, nhu cầu năn lượng tiếp tụ tăn với tốc
độ trung bình là 10%. Theo Quy hoạ h lưới điện tỉnh Quản
nh iai đoạn 20162025, ó ét đến 2035 đã đượ
ộ Côn Thư n
h du ệt, dự báo nhu cầu sử dụng
điện của tỉnh Quảng Bình sẽ tăn
nh uân khoản 15, %/năm tron
iai đoạn 2016 -
2020, khoản 12,1 %/năm tron
iai đoạn 2026-2030. [13]
iai đoạn 2021 - 2025 và khoản 7,6%/ năm tron
Để đ ứn đủ nhu cầu năn lượng theo yêu cầu ngoài việc phát triển nguồn, lưới
phải thực hiện tiết kiệm và sử dụn năn lượng hiệu quả. Điều nà ũn đã được
Chính phủ thể chế hoá trong Luật điện lự an hành th n 6 năm 2005 và mới đâ
Quốc hội thông qua Luật “ ử dụn năn lượng tiết kiệm và hiệu quả”, h nh thức có
hiệu lực t n à 01/01/2011. Tron đó n ành điện phải xây dựn hư n tr nh, kế
hoạ h, định mức và lộ trình cụ thể nh m giảm tổn thất điện năn tron hệ thống truyền
tải và phân phối điện. [7]
Tổn
ôn t Điện lực miền Trun (EVNC C) đặt mục tiêu phải giảm tỷ lệ tổn
thất điện năn đến mức thấp nhất có thể. Cụ thể tron năm 2017, tổn ôn t Điện
lực miền Trun iao ho ôn t Điện lực Quảng Bình thực hiện tỷ lệ tổn thất điện
năn hải mức 5,93%, lộ tr nh đền năm 2020 hải thực hiện mức 5%. Đâ ũn là
một trong những biện pháp tối ưu hóa hi h mà EVNC C đặt ra hiện nay và những
năm tiếp theo. [17]
Do đó ần phải nghiên cứu, đưa ra
iải pháp giảm tổn thất điện năn h hợp
với t ng khu vực của đ n vị. Thành phố Đồng Hới là địa bàn tập trung các phụ tải lớn
của ôn t Điện lực Quảng Bình, chiếm khoảng 37% tổng sản lượng của công ty
Điện lực Quảng Bình, tổn thất điện năn thực hiện năm 2017 đạt 3, 7% tư n đối cao
so với lộ tr nh đến năm 2020 hải thực hiện được của Điện lực là 3,37%. [16]
Trong nhữn năm ần đâ nhu ầu về điện tăn ao, tron khi đó hệ thốn lưới
điện đã vận hành lâu năm, â dựng ch v hưa theo kịp quy hoạ h, hưa đ ứng
được yêu cầu về chất lượng cung cấ điện dẫn đến tổn thất điện năn ao. Do vậy, cần
thiết phải t nh to n đưa ra
iải pháp giảm tổn thất tối ưu nh m đ ứng yêu cầu
cung cấ điện an toàn, ổn định, liên tục và chất lượng tốt để phục vụ chính trị, an ninh
quốc phòng, phát triển kinh tế xã hội và nhu cầu sinh hoạt của nhân dân cả tỉnh nói
chung và tr n địa bàn thành phố Đồng Hới nói riêng.
2
Tr n đâ là l do học viên chọn đề tài “Nghiên cứu các giải pháp giảm tổn thất
điện năng lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới” cho luận văn tốt nghiệp của
mình.
2. Mụ đ h nghi n ứu
Mụ đ h ủa luận văn là nghiên cứu
lý thuyết, sử dụng một số phần mềm
ứng dụn (CMI 3, MDM ,
/ADE T) để phân tích tổn thất hiện tại tr n LĐ của
TP Đồng Hới.
Đề xuất một số giải pháp giảm tổn thất điện năn một cách hữu hiệu nh m giúp
TP Đồng Hới triển khai thực hiện hiệu quả h n tron
ôn t
iảm tổn thất điện năn
trong nhữn năm tiếp theo.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là
hư n h t nh to n tổn thất công suất,
tổn thất điện năn tr n lưới phân phối và các giải pháp giảm tổn thất điện năn tron
công tác quản lý vận hành lưới điện phân phối.
Phạm vi nghiên cứu của đề tài: lưới điện trung áp khu vực TP Đồng Hới.
4. hư ng h
Sử dụn
nghi n ứu
hư n
h
n hi n ứu và thực nghiệm:
hư n h n hi n ứu lý thuyết: Nghiên cứu các tài liệu, sách báo, giáo
tr nh,…viết về vấn đề t nh to n
định tổn thất công suất và tổn thất điện năn ,
giải pháp giảm tổn thất điện năn tron lưới điện phân phối.
hư n h thực nghiệm: Áp dụng các lý thuyết đã n hi n ứu, sử dụng phần
mềm
/ADE T và
hư n tr nh MDM , CMI 3 để thao tác tính toán tổn thất
công suất và tổn thất điện năn , điểm m tối ưu nh m đ nh i hiệu quả công tác quản
lý vận hành lưới phân phối hiện tại và lưới điện sau khi áp dụng các giải pháp giảm tổn
thất điện năn .
5. Dự kiến kết quả đạt được
Đề xuất các giải h để giảm TTĐN LĐ T Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình giúp
Điện lự Đồng Hới nói ri n và Côn t Điện lực Quảng Bình nói chung hoàn thành
tốt chỉ tiêu tổn thất điện năn EVNC C iao, tối ưu hóa hi h , nân ao lợi nhuận
cho doanh nghiệp.
6. Bố cục của luận văn
Bố cục luận văn n oài hần m đầu và kết luận chung, nội dung của luận văn
được biên chế thành 3 hư n như au:
Chư n 1: Tổng quan hiện trạng LĐ
khu vự T Đồng Hới.
3
Chư n 2: T nh to n, hân t h, đ nh i hiện trạng TTĐN LĐ
khu vực TP
Đồng Hới
Chư n 3: Đề xuất các giải pháp giảm TTĐN LĐ
khu vực TP Đồng Hới.
4
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG LĐPP KHU VỰC TP ĐỒNG HỚI
1.1. Đặ điểm tự nhiên thành phố Đồng Hới
1.1.1. Vị trí địa lý - kinh tế
* Vị tr địa lý
Thành phố Đồng Hới, thuộc tỉnh Quảng Bình n m trên quốc lộ 1A, đư ng s t
Thống Nhất B Nam và đư ng Hồ Chí Minh, có vị tr địa lý 17o21’ vĩ độ b c và
106o10’ kinh độ đôn .
Thành phố có vị trí trung tâm của tỉnh Quảng Bình, cách khu du lịch di sản thiên
nhiên thế giới vư n quốc gia Phong nha - Kẻ Bàng 50 km, cách khu du lịch suối Bang
50 km, cách khu cụm Cảng biển Hòn La 60 km và cửa khẩu quốc tế Cha Lo 180 km,
Đồng Hới n m ngay dọc b biển, có sông Nhật Lệ chảy giữa lòng thành phố, b biển
5
với chiều dài 12 km về h a Đôn thành hố và hệ thống sông, suối, hồ, r ng nguyên
sinh
phía tây thành phố rất thích hợp cho phát triển du lịch, nghỉ n
i, iải trí.
Phạm vi hành chính:
- Phía B c giáp huyện Bố Trạch
- Phía Nam giáp huyện Quảng Ninh
- h a Đôn
i
iển
- Phía tây giáp huyện Bố Trạch, huyện Quảng Ninh
* Đ n vị hành chính
Thành phố Đồng Hới ó 16 đ n vị hành chính, gồm 10 hư ng và 6 xã:
Bảng 1.1: Các đơn vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới
Số TT
1
2
3
4
5
6
Đ n vị hành chính
hư ng B c Lý
hư
hư
hư
hư
hư
ng B N hĩa
n Đồng M
n Đồng Phú
n Đồn
n
n Đứ Ninh Đôn
Dân số (Người)
13.536
Diện tích (km2)
10,19
6.981
2.653
8.016
8.815
4.726
7,76
0,58
3,81
19,65
3,13
7
8
9
10
11
12
13
14
hư ng Hải Đ nh
hư ng Hải Thành
hư ng Nam Lý
hư ng Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã N hĩa Ninh
3.808
4.774
11.579
3.440
8.538
7.526
8.407
4.508
1,37
2,45
3,9
3,06
16,3
5,21
13,4
16,22
15
16
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
3.106
3.738
3,23
45,28
1.1.2. Điều kiện tự nhiên
* Diện tích tự nhiên: 155,54 km2.
* Dân số: 103.9
n ư i.
Tron đó:
- Đất nội thị: 55,58km2.
- Dân số nội thị: 6 .165 n ư i.
6
- Mật độ dân số nội thị: 1.226 n ư i/ km2.
- Đất ngoại thị: 99,69 km2.
- Dân số ngoại thị: 35. 23 n ư i.
- Mật độ dân số ngoại thị: 359 n ư i/ km2.
* Khí hậu: Nhiệt độ trun
nh năm 2 , 0C, lượn mưa trun
nh t 1.300 đến
4.000 mm, tổng gi n ng 1.786 gi /năm, độ ẩm trun
nh tron năm khoảng 84% và
thuộc chế độ gió mùa: ió Đôn Nam ( ió nồm), ió Tâ Nam ( ió nam), ió Đôn
B c.
* Địa h nh, địa chất: Địa h nh, địa chất của Đồng Hới đa dạng bao gồm vùng gò
đồi, v n
n
n địa, v n đồng b ng và vùng cát ven biển.
-V n
đồi: N m phía Tây thành phố, v t ngang t B c xuống Nam, gồm
ã, hư n Đồn
n, Thuận Đứ , ó độ cao trung bình 12 - 15m, với diện tích
6.493ha, chiếm 41,7% so với tổng diện tích của thành phố. Cư dân
b ng nghề trồng r n , hăn nuôi và trồng trọt.
đâ
inh ống
Thổ nhưỡng của v n ó đặ điểm hun là độ phì ít, nghèo chất dinh dưỡng,
tần đất màu khôn dà , độ dốc trung bình 7 - 10%, thư ng có hiện tượng rửa trôi, xói
mòn.
-V n
n n địa và đồng b ng: Là một v n un
đồi không cao l m (độ
cao trung bình 10m), bao bọc lấy khu vự đồng b ng t Đôn
c - B đến Tây B c Tây Nam và Nam - Đôn Nam, ao ồm
ã, hư ng B L , Nam L , N hĩa
Ninh, B N hĩa, Đứ Ninh, Đứ Ninh Đôn , Lộc Ninh và Phú Hải. Diện t h đất tự
nhiên 6.287ha, chiếm 40,2% so với diện tích toàn thành phố. Cư dân sinh sống b ng
nghề tiểu thủ công nghiệp và nông nghiệp.
Thổ nhưỡng của v n ó đặc điểm chung là không màu mỡ, bị chua phèn, tuy
nhiên nh có mạn lưới sông ngòi, ao, hồ dày nên vẫn có thuận lợi trong trồng trọt và
sản xuất.
- V n đồng b ng: Thành phố Đồng Hới ó v n đồng b ng nhỏ hẹ , địa hình
tư n đối b ng phẳn , đất đai kém h nhi u; độ cao trung bình 2,1m, dốc về hai phía
trụ đư ng Quốc lộ 1A, độ dốc nhỏ, chỉ khoảng 0,2%. Diện tích tự nhiên khoảng
576ha, chiếm 3,8% so với diện tích toàn thành phố. Đâ là n i tậ trun dân ư và
hạ tầng kinh tế chủ yếu của thành phố.
- Vùng cát ven biển: n m
h a Đôn ủa thành phố, gồm
ã, hư ng Bảo
Ninh, Quang Phú, Hải Thành, có diện tích 2.198ha, chiếm 14,3% so với diện tích
của thành phố.
7
Đâ là vùng biển v a bãi ngang v a cửa lạ h; địa hình có nhữn đụn cát cao
liên tục (cao nhất 24,13m); giữa
đụn cát thỉnh thoảng có những hồ nước, khe
nước ngọt tự nhi n, uanh năm ó nước (bàu Tró, bàu Nghị, Bàu Tràm, bàu Thôn,
àu Trun
nh…)
1.2. Giới thiệu về Điện lự Đồng Hới
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Điện lực
a. Chứ năn :
- Quản lý vận hành, khai thác hệ thốn lưới điện trung, hạ
tr n địa bàn thành
phố Đồng Hới, thị trấn Nôn trư ng Việt Trung thuộc huyện Bố Trạ h và ã Trư ng
n thuộc huyện Quảng Ninh;
- Quản l kinh doanh điện năn và tổ chức thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh
n điện tr n địa bàn quản l được phân công;
- Đại diện là đầu mối quan hệ giữa Tổng công ty, Công ty với địa hư n và
khách hàng sử dụn điện.
b. Nhiệm vụ:
- Đảm bảo cung cấ điện an toàn, liên tục, kịp th i và chất lượng cho khách hàng
sử dụn điện;
- Quản lý, sử dụng và khai thác có hiệu quả các nguồn lự đượ Côn t Điện lực
iao như: lao động, tài sản ...để hoàn thành nhiệm vụ được giao;
- C Điện lực tranh thủ sự hỗ trợ của địa hư n tron ôn t
ảo vệ an toàn
về n ư i và tài sản của Nhà nướ được giao quản l ũn như việc m rộng và phát
triển lưới điện tại địa hư n ;
- Thực hiện các hoạt động quân sự, tự vệ theo yêu cầu của cấp trên. Thực hiện
công tác bảo vệ và phối hợp với địa hư n tổ chức thực hiện các yêu cầu về bảo vệ
tài sản, an ninh tron đ n vị;
- Các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Công ty.
c. Tổ chức quản l Điện lự Đồng Hới:
- Lãnh đạo Điện lực: gồm 01 Gi m đố và 02 hó i m đố (01 hó i m đốc
Kinh doanh và 01 GĐ K thuật).
- C đ n vị trực thuộc: Phòng Tổng hợp, Phòng Kế hoạch - K thuật, Phòng
Kinh Doanh, Phòng Tài chính Kế toán, Đội quản lý vận hành đư ng dây và trạm biến
áp, Tổ quản lý tổng hợp khu vực NTVT.
8
hó gi m đốc
kỹ thuật
Phòng
Tổng
hợp
hó gi m đốc
Kinh doanh
Gi m đốc
Phòng
Kinh
doanh
Phòng
kế
hoạch
-K
thuật
Tổ
Thu
ngân
Tổ
Kiểm
tra GS
mua
bán
điện
Tổ
Tổng
hợp
Đội
Quản
lý DZ
&
TBA
Phòng
Tài
chính Kế
toán
Tổ
Quản
l đo
đếm
Tổ
Thao
tác
đón
c t và
XLSC
Tổ
Quản
lý
Tổng
hợp
NTVT
Tổ
Quản
l lưới
điện
Hình 1.1: Mô hình hoạt động của Điện lực Đồng Hới
1.2.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện
Điện lự Đồng Hới được cấ điện b ng 02 trạm 110kV Đồng Hới và B Đồng
Hới có tổng công suất 105MVA (2x40 + 1x25 MVA) thông qua 11 xuất tuyến 22kV
và 02 xuất tuyến 35kV (1 xuất tuyến chủ yếu cấp điện cho Trạm trung gian Hoàn Lão
- Điện lực Bố Trạch, 1 xuất tuyến cấp điện dự phòng cho Đài phát sóng trung có thời
gian hoạt động không liên tục), phạm vi cấ điện, khối lượn lưới điện của các xuất
tuyến như phụ lục 1.
Khối lượng quản lý vận hành hệ thốn điện của Điện lự Đồng Hới t nh đến
31/ /201 như ảng dưới đâ .
Bảng 1.2: Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện của Điện lực Đồng Hới
Hạng mụ
TT
1
2
3
Đư n
Đư n
- Mạ
- Mạ
Đư n
dâ 35kV
dâ 22kV
h ké
hđ n
dâ 0, kV
ĐVT
Tài sản
ngành điện
Tài sản
khách hàng
Km
km
km
km
km
20,2
233,1
13,4
231,2
414,8
3,8
40,6
54,4
2,1
Tổng
24,0
273,7
13,4
285,7
416,9
9
TT
Hạng mụ
ĐVT
Tài sản
ngành điện
Tài sản
khách hàng
Tổng
4
5
6
C n ầm trun thế (22, 35kV)
C n ầm hạ thế
Trạm trun ian
- Trạm 35/6kV
+ MBA
+ Dun lượn
- Trạm 22/6kV
+ MBA
+ Dun lượn
Trạm hân hối
- Trạm 35/0, kV hoặ
35(22)/0,4kV
+ MBA
+ Dun lượn
- Trạm 22/0, kV hoặ
22(6,3)/0,4kV
+ MBA
+ Dun lượn
Tụ
- Tụ
trun thế
+ ố lượn ụm
+ Tổn dun lượn
- Tụ
hạ thế
+ ố lượn ụm
+ Tổn dun lượn
M
t trun thế
Recloser
Dao t ó tải kiểu k n
Dao t ó tải kiểu h
Tủ RMU
DCL đư n dâ
FCO đư n dâ
km
km
8,9
0,3
Trạm
máy
kVA
Trạm
máy
kVA
Trạm
295
25,8
0,8
4
3
3
3.250
1
1
1.250
310
34,7
1,1
4
3
3
3.250
1
1
1.250
605
Trạm
7
19
26
máy
kVA
7
2.030
9
11.335
26
13.365
Trạm
288
291
579
máy
kVA
288
69.800
400
9
9
2.550
391
391
14.505
1
18
41
291
89.565
264
579
159.365
664
9
9
2.550
655
655
46.425
1
20
60
8
70
239
35
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ụm
kVAr
ụm
kVAr
máy
Máy
ộ
ộ
Tủ
ộ
ộ
8
150
10
264
264
31.920
2
19
8
62
89
25
1.3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh
1.3.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu SXKD các năm 2015, 2016 và 2017
Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
Hới như ảng 1.3.
năm 2015, 2016 và 2017 tại Điện lực Đồng
10
ảng 1.3. Các chỉ tiêu SXKD thực hiện năm 2015, 2016 và 2017
TT
Các chỉ tiêu
hẩm
Đ n vị
2015
2016
2017
kWh
169.902.099
177.627.187
197.859.833
4,25
1.752,16
5,17
1.798,1
3,87
1.819,25
01
Điện thư n
02
03
Điện tổn thất
Giá bán bình quân
%
đ/kWh
04
05
Tỉ lệ thu tiền điện
Tăn trư ng
%
%
99,95
9,3
100,18
4,55
100,03
11,39
06
Số KH
KH
41.441
42.767
44.285
Tron năm 2016, tố độ tăn trư ng thư n hẩm thấp so với năm 2015 và thấp
nhất tron iai đoạn 2015 - 2017, nguyên nhân do ảnh hư ng của sự cố môi trư ng
biển năm 2016 làm ngành du lịch, dịch vụ và sản xuất bị đ nh trệ (tốc độ tăng trưởng
bình quân giai đoạn này khoảng 8,41%/năm).
1.3.2. Tình hình thực hiện TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017
Hiện tại tổn thất điện năn tại
như au:
Điện lự đượ t nh to n theo 02 hư n
h
1.3.2.1. Khái niệm và cách tính tổn thất điện năng theo phiên kinh doanh:
Hiện nay trong công tác quản l kinh doanh điện năn tại
Điện lực, việc tính
toán tổn thất kinh doanh hàn th n đan thực hiện theo nguyên t c:
- Điện giao, nhận: Sản lượn điện năn iao, nhận giữa
Điện lực và giữa
Điện lực với Côn t được chốt vào 0h00 ngày 01 hàng tháng thông qua hệ thốn đo
xa.
- Thư n hẩm của
kh h hàn tron 1 th n được ghi theo lịch chốt chỉ số
ôn t do Tổn Côn t Điện lực miền Trung phê duyệt t cuối năm kế hoạ h trước.
Sản lượng tiêu thụ được ghi t một ngày nhất định của th n trướ đến cùng ngày của
tháng sau.
- TTĐN được tính: ATT = AN - AG - ATP tron đó:
ATT là Điện năn tổn thất
AN là tổn điện năn nhận
AG là tổn điện năn
iao
ATP là tổng sản lượn thư n
hẩm.
Ưu điểm của
h t nh nà là đ n iản trong quá trình thực hiện, không tốn thêm
nhân lự để chốt chỉ số thư n hẩm vào cùng th i điểm giao nhận, th i ian lũ kế
càng dài thì sai số càng nhỏ.
11
Nhượ điểm của cách tính này là: việc ghi sản lượn điện giao, nhận và thư n
phẩm không cùng th i điểm nên kết quả tính toán không chính xác, có sai số lớn (thậm
chí có tháng tổn thất âm) vì bị ảnh hư ng b i các yếu tố như: th i tiết những ngày cuối
th n tha đổi, phụ tải biến động, số n à điện giao, nhận và thư n hẩm không b ng
nhau (có khi ngày giao, nhận là 30 n à nhưn thư n hẩm là 31 ngày hoặ n ược
lại), … Do đó, khôn thể ăn ứ vào kết quả nà để xây dựn
thất điện năn ho Đ n vị.
hư n
n iảm tổn
1.3.2.2. Khái niệm và cách tính tổn thất theo phiên 01 hàng tháng:
hư n
h
t nh theo ôn văn ố 1508/EVN-KD+KTSX ngày 20/4/2016 của
Tậ đoàn Điện lực Việt Nam về việ hướng dẫn bổ un
hư n
h
định tổn
thất điện năn lưới điện phân phối [16]. C h t nh như au:
a. TTĐN lưới điện trung áp:
- Điện năn nhận bao gồm:
+ Tổn điện năn
iao
ôn t
h t điện của EVN: ANM_TA
+ Tổn điện năn
iao
ôn t
h t điện độc lập: AIPP_TA
+ Tổn điện năn
iao
ôn t
h t điện của Côn t điện lực: Anm_TA
+ Tổn điện năn
iao lưới điện nước ngoài: ANN_TA
+ Tổn điện năn
khác: ATT_TA
iao
ôn t truyền tải điện/
+ Tổn điện năn
iao
+ Tổn điện năn
iao lưới điện cao áp: ACA_TA
ôn t lưới điện cao thế
Côn t Điện lực khác: AĐL_TA
+ Tổn điện năn iao
kh h hàn
diesel, pin mặt tr i …): AKH_TA
hu n d n trun
( óm
h t điện
- Tổn điện năn nhận của lưới điện trung áp:
ATA nhận = ANM_TA+AIPP_TA+Anm_TA+ANN_TA+ATT_TA+AĐL_TA+ACA_TA+AKH_TA
- Điện năn
iao ( ồm cả sản lượn điện nhận giao ngay không gây tổn thất), bao
gồm:
+ Tổn điện năn iao
ôn t điện lực quản l và
ôn t h t điện của EVN,
ôn t h t điện của
ôn t h t điện độc lập: ATA_NM, ATA_nm, ATA_IPP
+ Tổn điện năn
iao lưới điện nước ngoài: ATA_NN
+ Tổn điện năn
iao
ôn t tru ền tải điện/các công t lưới điện cao thế
khác: TA_TT
+ Tổn điện năn
iao
Côn t Điện lực khác: ATA_ĐL
+ Tổn điện năn
iao ho lưới điện cao áp: ATA_CA
12
+ Tổn điện năn
ủa khách hàng chuyên dùng trung áp: ATA_KH
+ Tổn điện năn
iao ủa lưới điện trung áp:
ATA giao = ATA_NM+ATA_IPP+ATA_nm+ATA_NN+ATA_TT+ATA_ĐL+ATA_CA+ATA_KH
- Các giá trị điện năn thành hần nêu trên phải đượ
định b ng chỉ số chốt
lúc 0h00 ngày 01 hàng tháng của
ôn t tư n ứng thông qua hệ thốn đo a
MDMS.
- Tổn thất điện năn
ủa lưới điện trun
được tính:
+ Điện năn tổn thất: ∆ATA = ATA nhận - ATA giao
+ Tỷ lệ tổn thất: ∆ATA% = ∆ATA / (ATA nhận - ATA OTT)x100%
- Với ATA OTT là tổn điện nhận iao n a khôn â TTĐN. Đượ
định b ng
tổng các sản lượng điện năn ủa lưới điện trung áp nhận rồi giao luôn cho khách hàng
hoặ
đ n vị khác trên cùng một cấ điện áp tại cùng một trạm biến áp giao nhận
điện năn .
b. TTĐN lưới điện hạ áp:
- Điện năn nhận bao gồm:
+ Tổn điện năn nhận của
ôn t tổng trạm biến áp công cộn được ghi chỉ
số cùng ngày với chu kỳ ghi chỉ số các khách hàng sử dụn điện sau trạm biến áp):
ATBACC
+ Tổn điện năn nhận t các khách hàng hạ
tr i…): AKH_HA
( óm
h t điện diesel, pin mặt
+ Tổn điện năn nhận của lưới điện hạ áp:
AHA nhận = ATBACC + AKH_HA
+ Điện năn iao: Tổn điện năn
biến áp công cộng AHA_KH
- Tổn điện năn
n ho kh h hàn
ử dụn điện sau trạm
iao ủa lưới điện hạ áp: AHA giao = AHA_KH
- Tổn thất điện năn
ủa lưới điện hạ áp:
+ Tỷ lệ tổn thất: ∆AHA% = (AHA nhận - AHA giao ) / AHA nhận x100%
+ Điện năn tổn thất: ∆AHA = (A*TBACC + AKH_HA )
∆AHA%
+ Tron đó A*TBACC là tổn điện năn nhận đầu nguồn của các trạm biếp áp công
cộn đượ
định b ng chỉ số chốt lúc 0h00 ngày 01 hàng tháng của
ôn t
tổng trạm biến áp công cộng (A*TBACC ≠ ATBACC ).
c. TTĐN của đơn vị:
+ Điện năn tổn thất trun
: ∆ATA = (ATA nhận - ATA OTT)
∆ATA%
13
+ Điện năn tổn thất hạ
: ∆AHA = (A*TBACC + AKH_HA )
+ Tỷ lệ tổn thất: ∆AĐL% =
ATA
AĐL nhan
∆AHA%
AHA
x100%
AĐL OTT
AĐL nhận là điện năn nhận đầu nguồn của đ n vị
AĐL OTT là tổn điện năn nhận iao n a khôn
vào điện năn để
- hư n
h
â TTĐN và khôn được tính
định tỷ lệ TTĐN tr n lưới điện.
nà
ó ưu điểm là có thể hân t h và đ nh i kết quả TTĐN
hàng tháng của đ n vị khá chính xác do giảm bớt được sai lệch giữa th i gian ghi chỉ
số ôn t đầu nguồn và th i gian ghi chỉ số ôn t ủa khách hàng, tỷ lệ tổn thất
điện năn hàn tháng sẽ iao động rất ít xung quanh giá trị thực của tổn thất điện năn
lưới điện.
- Có thể t nh TTĐN tr n t ng khu vực nhỏ, tổn TTĐN t ng khu vực nhỏ là kết
quả tổn thất chung của toàn hệ thống. Khi biết được tổn thất trên t ng khu vực sẽ có
các giải pháp giảm TTĐN h hợp cho t ng khu vực.
- Tu nhi n hư n h nà hải tổ chức ghi bổ sung chỉ số lúc 0h00 vào ngày
01 hàng tháng của
ôn t : đầu nguồn, ranh giới, ôn t
n điện cho khách hàng
sử dụn T A hu n d n và ôn t tổng TBA công cộng. Vấn đề nà được thực
hiện khá dễ dàng thông qua hệ thốn đo a.
1.3.2.3. Số liệu TTĐN Điện lực Đồng Hới các năm 2015, 2016, 2017
ảng 1.4. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017 theo phiên kinh doanh
TT
Thông số
Đ n vị
1
Sản lượn TTĐN
kWh
Tỷ lệ
%
2015
2016
2017
9.154.958
11.906.519
9.990.384
4,24
5,17
3,88
ảng 1.5. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017 theo phiên 01 hàng tháng
TT
1
Khu vự TTĐN
TTĐN hạ áp
Tỷ lệ
2
TTĐN trun
Tỷ lệ
3
TTĐN tổng
Tỷ lệ
Đ n vị
kWh
%
kWh
%
kWh
%
2015
2016
2017
4.050.969
3.564.296
3.448.107
3,50
2,88
2,57
5.519.971
5.567.891
5.902.635
2,51
2,42
2,29
9.188.483
9.132.187
9.350.742
4,25
4,96
3,63
- Xem thêm -