Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Ngữ pháp và từ vựng tổng hợp ôn thi đại học, toeic và ielts cực hay...

Tài liệu Ngữ pháp và từ vựng tổng hợp ôn thi đại học, toeic và ielts cực hay

.PDF
204
1261
78

Mô tả:

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 LỜI GIỚI THIỆU Lời đầu xin cảm ơn tất cả các bạn, anh chị, các em, các học viên đã ủng hộ mình trong suốt thời gian học tiếng anh gần 1 năm qua, cũng như giảng dạy TOEIC, giải sách, soạn ebook như bây giờ ; đặc biệt là nhóm TOEIC PRACTICE CLUB và hội luyện thi đại học tiếng anh cùng Miss.Phương Liên. Sự ủng hộ và góp ý của mọi người là nguồn động lực chính đối với mình. Tài liệu này mình soạn liên tục trong 2 tháng dựa theo kiến thức của bản thân, 1 số nguồn trên mạng, các đề thi thử, thật đại học và các đề ielts các năm gần đây. Vì vậy, nội dung trong tài liệu sẽ không được tường tận hay đầy đủ nhưng theo mình cũng khá ổn. Mặc dù mình soạn tài liệu này chủ yếu phục vụ các bạn ôn thi Đại học hay IELTS là chính nhưng các bạn ôn TOEIC nếu có thời gian cũng nên tham khảo… Vì mình dành rất nhiều tâm huyết cho tài liệu này nên hi vọng rằng mọi người hãy trân trọng nó dù mình biết chắc chắn nó còn có nhiều sai sót. Thời gian này và sắp tới mình đang và sẽ soạn và hoàn thành lời giải chi tiết phần LC 10 test của TOEIC ECONOMY 4 và sẽ gửi đến mọi người ngay sau khi hoàn thành. Nội dung tài liệu mình chia làm 17 TOPIC với 226 trang bao gồm: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ; danh từ danh từ ghép; từ, thành ngữ và cấu trúc tiếng anh hằng ngay; câu chủ động/bị động; mệnh đề quan hệ và rút gọn; câu gián tiếp/trực tiếp; câu nhấn mạnh; bàng thái cách; từ và cấu trúc chỉ lượng, số lượng; mạo từ; cấu trúc về khả năng – sự phỏng đoán; câu điều kiện; trọng âm và phát âm; cấu trúc so sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc giao tiếp và cuối cùng là từ,phrasal verb có phiên âm được sắp xếp theo chữ cái từ A - Z. Một lần nữa cảm ơn tất cả mọi người và chúc mọi người học tốt, đạt được số điểm thi Đại học, IELTS, TOEIC như mong muốn !!!! Nếu ai có điều gì góp ý cũng như bổ sung thì liên hệ với mình qua facebook của mình: Facebook: Kiều Thủy Trung ( https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.950 ) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 TOPIC 1: SUBJECT – VERB AGREEMENT - Anybody Anyone Somebody Someone (V/be)số ít Everybody Everyone - As many as Nsố nhiều (V/be)số nhiều - Each Nsố ít (V/be)số ít Each of them / us / you / Nxác định (V/be)số ít They / We / You / Nxác định + each (V/be)số nhiều - Either : + Either Nsố ít : Chỉ cái này hay cái kia trong 2 cái Eg : You can park on either side of the street (Adj) Translate : Bạn có thể đỗ ở cả 2 bên đường Eg : I've bought two cakes - you can have either (Pro) Translate : Tôi vừa mua 2 cái bánh, bạn có thể lấy cả 2 + Either ... (V/be)số ít Eg : Either of them is good (Cái nào trong số chúng cũng tốt) + Either dùng sau 2 động từ phủ định Eg : I don't like the red shirt and I don't like the green one, either + ... either ... or ... : Chỉ sự lựa chọn 1 trong 2 Eg : I left it either on the table or in the drawer Translate : Tôi đã để nó trên cái bàn hoặc trong ngăn kéo - Every Nsố ít (V/be)số ít Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (Nhắc lại Every Nsố ít phải dùng They) Eg : Everyone is in the room, they are watching TV - Majority (V/be)số ít Majority of Nsố nhiều (V/be)số nhiều The majority of Nsố nhiều (V/be)số ít : Phần lớn, đa số The majority (V/be)số ít/nhiều Eg: The majority of the customers are happy - Many a Nsố ít (V/be)số ít : Hơn 1, nhiều Eg : Many a time : Nhiều lần Many a man thinks so : Nhiều người nghĩ vậy - Many of Nsố nhiều (V/be)số nhiều Much of Nkhông đếm được (V/be)số ít Most of N (V/be)số ít/ nhiều - Minority of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều - Most + Nnhiều = Not every + Nít - N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số nhiều N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số ít N3 không đếm được (N3 chứa N1 và N2) Eg : Sugar and milk is very good food - N1N2 : N1 số ít (Eg : A 6 quart pressure cooker, a 17 year old girl) sports + N (Eg : A sports car) - Neither Nsố ít (V/be)số ít Neither of them / us / you / Nsố nhiều, xác định (V/be)số ít/nhiều (Số nhiều phổ biến hơn) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - None of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều (Số ít phổ biến hơn) : Không ai, chẳng 1 ai, không người nào, không vật gì Eg : None of the students has / have a car - Other Nsố nhiều = Others Another Nsố ít = Another Some Any No All + other Nsố ít/nhiều The TTSH SHC Every other Nsố ít Nếu nói về đối tượng 2 trong 2 đối tượng cho trước : The / TTSH other Nsố ít Eg : Our earth has 2 poles, this pole is the north and the other is the south - The army / The police (V/be)số nhiều The navy (V/be)số ít/nhiều Family / Government / Staff / Commitee / Audience / Team (V/be)số ít/nhiều Nếu là Nxác định => (V/be)số ít Eg : The US government, my family... TOPIC 2: INVERSION - Among Nsố nhiều / NPsố nhiều / Pronoun (Đại từ : those / these / what ...) Chú ý : Loại bỏ some of / one of / most of / all of ... Eg : Janet is one of the best students in our class => Among the best students in our class is Janet Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (be) Adj + as / though S Adv (Vtri giác) ..., SV : Mặc dù (V) Passive : Adv P2 as / though S (be), SV Eg : Although he was tired, he still went to school => Tired as he was, he still went to school Hardly Scarcely Barely + had S P2 No sooner when QKĐG : Ngay vừa mới than hardly scarcely = S had barely P2 when QKĐG only just no sooner = QKĐG as soon as the time - By no means Not by any means MV SV than QKĐG : Ngay khi Không hề, chẳng chút nào Eg : By no means does he intend to criticize your idea (Anh ấy không hề có ý định chỉ trích ý kiến của bạn) Here There Overthere (V/be) S First Second Eg : Tom comes there on Mondays => There comes Tom on Mondays - In no way MV SV : Không sao có thể ... - In such a situation MV SV : Ở trong tình huống như vậy ... Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 - Many a time MV SV : Nhiều lần, thường xuyên (Vsố ít) Không ... cũng không ... - S MV neither V1 nor V2 (Đề bài phải ở dạng phủ định) S MV V neither O1 nor O2 Eg : He doesn't learn English and French => He does neither learn English nor French He didn't solve that problem and he didn't ask anyone to help him => He did neither solve that problem nor ask anyone to help him - Never again MV SV : Không bao giờ ... nữa - Never (before) MV SV : Chưa bao giờ - No matter how / However Adj / Adv S ..., SV : Dù thế nào đi nữa thì Eg : Although he is intelligent, he can't do this exercise => No matter how intelligent he is, he can't do this exercise do/does No sooner did S had V HTĐG than P2 QKĐG Ngay vừa mới (No sooner did SV than QKĐG chỉ dùng với 2 hành động xảy ra liên tiếp, nếu không phải dùng No sooner had S P2 than QKĐG) Eg : My teacher gave me a lot of exercises as soon as she came in (Hành động "give excersises" xảy ra sau hành động "come in", không liên tiếp nhau nên dùng trường hợp 3) => No sooner had my teacher come in than she gave me a lot of exercises - Đảo ngữ Not only : Not only MV S V, but S also (V) Not only S1 but also S2 MV S3 V (S1 + S2 = S3) Not only S1 but also S2 (be) S3 Not only (be) S1 ..., but S2 (be) also ... Eg Not only does Billy Joel sing, but he also plays the piano and writes his own songs Tom speaks English well, so does Peter => Not only Tom but also Peter do they speak English well Tom is a good student, so is Peter => Not only Tom but also Peter are good students English is both interesting and attractive Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Not only (be) S ..., but also... (S1 = S2) => Not only is English interesting, but (it is) also attractive - Nothing except for sth/Ving MV SV : Không có gì trừ ... thì mới ... - On no account MV SV : dù lí do gì ... cũng không ... = ... not ... on any account = ... not ... for any reason Eg : You don't touch into this pan on any account => On no account do you touch into this pan - Only apart from Only aside from sb/sth/Ving MV SV Ngoài ... ra, trừ ... ra Only except for Eg : Everyone in our class likes watching cartoons on TV apart from Paul => Only apart from Paul does everyone in our class like watching cartoons on TV - Only after SV / N / NP MV SV : Chỉ sau khi ... thì mới ... - Only if SV, MV SV SV ... only if SV Chỉ với điều kiện ... thì ... - Only in this way MV SV : chỉ bằng cách này thì mới ... - Only now MV SV : chỉ bây giờ ... thì mới ... - Only when SV / Advnơi chốn, MV SV : Chỉ khi ... thì - Pre ... (Vnội / be) S ... Eg : The birds fly in the bushes => In the bushes fly the birds Pre ... S (Vnội) (S là I / You / He / She / We / They) (Vnội : lie, stand, sit, cry, go, come, dive ...) Hiếm khi - Rare Uncommon Unusual (be) S ... Không phổ biến Bất thường Eg : Rare / Uncommon / Unusual are they who are spared by the famine (Hiếm khi nạn đói chừa một ai) - Rarely Seldom MV SV : Hiếm khi - So...that : So Adj (be) S that SV Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 So Adv MV SV that SV So Adj MV SVtri giác that SV So SV that SV Đồng CN : So Adj, SV Eg : The film is so interesting that we have seen it twice => So interesting is the film that we have seen it twice - Such (be) N/NP that SV N/NP (be) such that SV Eg : It is such an interesting book that we have seen it twice => Such is an interesting book that we have seen it twice => An interesting book is such that we have seen it twice - That SVO (be) ... Eg : That I could do such a thing is unbelievable! Translate : Việc tôi có thể làm được 1 việc như vậy thật không thể tin được! - What (V) ... (be) ... Trong đó (V) : Động từ ở đề bài (be) : Chia theo thời ở đề bài Eg : Her knowledge of world history was particularly impressed me => What particularly impressed me was her knowledge of world history Why Where How Who on earth in the world MV SV? What - Until / Not until SV, MV SV : Cho đến khi ... thì - Why ever MV SV Why ever (be) S ... Tại sao Chú ý : Khi dùng Why ever phải loại bỏ các thông tin trước Why Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 Eg : I don't understand why you were so lazy => Why ever were you so lazy TOPIC 3: NOUNS AND COMPOUND NOUNS - N1 N2 : N1 có ý nghĩa phân biệt N2 Eg : A glass factory, a bike factory... - Ving N : Ving chỉ mục đích của N Eg : A reading table (in the library), a sleeping lamp (in the bedroom)... - N Ving : Tạo ra DT ghép chỉ công việc, nghề nghiệp Eg : A baby watching, a taxi driving... - N Ving N : Phân biệt hoặc chỉ mục đích Eg : Vietnam is a rice exporting country - N's N : Trường hợp dùng dấu sở hữu + Với các DT chỉ người, tên người, thú vật Eg : John's car, my friend's shirt, the cat's tail... + Với các DT chỉ châu lục, quốc gia, thành phố, kiến trúc, công trình Eg : Asia's future, London's water supply... + Với các DT chỉ phương tiện Eg : The ship's name, the plane's wings... + Với các DT chỉ thời gian, đơn vị đo lường, tiền bạc, khoảng cách Eg : A week's holiday, 2 hours' walk... + Với các DT nhân hoá Eg : Fortune's smile, The Sun's ray... + Với danh động từ Eg : The dog's barking * Không dùng với các Adj dùng như N : Eg : The country of the blind (Đúng) Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 The blind's country (Sai) * Không dùng với Women / Men + N : Eg : Women-teachers : Những nữ giáo vi TOPIC 4: EXPRESSION & EVERYDAY ENGLISH A : Lời chúc mừng - B : It's nice / kind of you to say so a bad patch : thời kỳ khó khăn a feat of arms : chiến công a hair's breath : trong đường tơ kẽ tóc, 1 li, 1 tí a pieces at a time bit by bit = gradually : dần dần a sheer drop : dốc thẳng đứng a vivid / fertile imagination : trí tưởng tượng phong phú a wise man changes his mind sometimes, a fool never : Người dại bảo thủ, người khôn thức thời above all : quan trọng hơn hết thảy, đặc biệt all at once = suddenly : đột ngột, bất thình lình all the better : tốt hơn hết an enormous work load : một khối lượng công việc khổng lồ an only child = a unique son : con một as old as the hills : rất cũ, cổ xưa as pleased as Punch : rất hài lòng as timid as a rabbit : nhát như thỏ đế at a glance : chỉ thoáng nhìn 1 cái at a time : kế tiếp nhau, riêng biệt at first-hand : trực tiếp at one time : mọi thứ cùng 1 lúc, cùng thời điểm at the drop of a hat : ngay lập tức, ngay tức khắc back on the wrong horse : lựa chọn sai lầm bad news travel fast : tin dữ đồn xa bag of bones : gầy giơ xương, gầy còm Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (be) on one's toes : cố gắng (be) on the go : bận rộn hoạt động, đang xuống dốc, đang suy thoái (be) packed inside like sardines : bị ép như cá mòi (be) part and parcel of sth = (be) a necessary feature of sth : là đặc điểm cần thiết (be) under a cloud : lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế, bị tù tội (be) under the weather : hơi mệt, cảm thấy không khoẻ, cảm thấy chán nản beat the clock : vượt mức beginning is the difficulty : vạn sự khởi đầu nan better late than never : muộn còn hơn không better safe than sorry : cẩn tắc vô áy náy Between the cup and the lip a morsel may slip : Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất beyond the scope : vượt ngoài phạm vi birds of a feather flock together : ngưu tầm ngưu mã tầm mã blue moon : hiếm khi (break) one's journey = (make) a short stop on a journey : ngừng nghỉ (trong 1 thời gian ngắn) by far : rất nhiều, hơn xa by leaps and bounds : rất nhanh (call) it a day = (stop) Ving care killed the cat : lo bạc râu, sầu bạc tóc common ground : điểm chung (cover) a lot of ground : bao trùm lên tất cả các mặt cross-section of society : tầng lớp xã hội cry for the moon : đừng có mơ deaf as a post / a stone : điếc đặc diamond cuts diamond : kẻ cắp gặp bà già Don't quote me! : Đừng nêu tôi ra (draw) to an end / a close = (hear) an end : đi đến hồi kết thúc (eye) sb up and down : quan sát từ đầu đến chân Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 fair and square = honest : trung thực, trong sạch (fall) on evil days = (be) unfortunate : không may, xui xẻo few and far between : bất thường for good = forever : mãi mãi, vĩnh viễn for the time being : trong thời gian này free of duty : miễn thuế (give) a dog a bad name : trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ go ahead : cứ tự nhiên Hardly a day goes by / passes without Ving : Không ngày nào trôi qua mà không ... (have) a frog in one's throat : bị khan tiếng Here, there and everywhere : khắp nơi (hit) the spot : thoả mãn điều thèm muốn I don't care if I do : tôi sẵn sàng làm việc đó ill at ease : không thoải mái In a calm sea everyman is a pilot : lửa thử vàng, gian nan thử sức in a spot : trong hoàn cảnh xấu, khó khăn in deep detail : đến từng chi tiết nhỏ index finger : ngón tay trỏ in former times : thuở xưa in one fell swoop : cùng thời điểm In the end : cuối cùng thì in the long run : cuối cùng thì It did not matter any : Điều đó hoàn toàn không đáng kể It is sheer waste : thật là phí công It's dogged that does it : cứ kiên trì là sẽ thành công life to the full : đời sống vui vẻ (make) an enlargement for sb : phóng 1 bức ảnh cho ai (make) an iota of difference : tạo sự khác biệt rất nhỏ Many happy returns (of the day) : chúc mừng sinh nhật Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 (meet) the required standard of sth : đạt được tiêu chuẩn của cái gì naked eye = unaided eye : mắt thường Necessity is the mother of invention : cái khó ló cái khôn neither here nor there : không quan trọng not a jot : không một chút nào hết not that SV : không phải rằng, không phải là ocean travel : sự đi lại ở đại dương of all people : (trong) tất cả mọi người off the record : không chính thức, không được ghi nhận on the dot : đúng giờ on the ground : trong dân chúng on the scene : có mặt, hiện diện on the spot : lập tức, ngay tại chỗ, ngay tại hiện trường = at once = immediately out of hand : ngay lập tức, không chậm trễ, không chuẩn bị trước, tuỳ hứng, không nắm được, không kiểm soát được out of sight, out of mind : xa mặt cách lòng out of the question : không thể bàn đến, không thể được rain cats and dogs : mưa tầm tã red-letter-day : ngày vui, ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành Right from the start SV : ngay từ lúc bắt đầu (send) sb to a warm climate : để ai yên sense of community : cảm giác gần gũi nhau sense of touch : cảm giác chạm vào sighted person : người sáng mắt (suffer) in sharpness : mất đi sự sắc nét (take) kindly to sb/sth : sẵn sàng chấp nhận ai / cái gì (take) the rough with the smooth : đón nhận điều khó khăn với sự bình thản the fashion : những người sang trọng the generation gap : sự khác biệt về thế hệ the masses : quần chúng nhân dân Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 the milk of human kindness : nhân chi sơ tính bản thiện the millenium : thời hoàng kim the narrowest of margins : sát nút, suýt soát the proof of the pudding is in the eating : qua thử thách mới biết dở hay till the cow comes home = forever : mãi mãi time-honoured : đã đi vào truyền thống To all intents and purposes : thực tế là walks of life : các tầng lớp xã hội = levels of society What of it? = So what? = What does it matter? : Thì sao nào? "What time do you expect ...?" - "S should V ..." Will do : Câu trả lời chỉ sự khuất phục (Eg : A : "Give me money or I'll kill you" - B : "Will do") Would you be so kind as to V ...? Would you be kind enough to V? Bạn vui lòng ..., bạn làm ơn ... TOPIC 5: PASSIVE SENTENCE Active Passive S (Vtri giác) O V O (be) P2tri giác to V S (Vtri giác) O Ving O (be) P2tri giác Ving Meanings Tiếng Anh hiện đại cho phép sử dụng Ving bất kể đề bài là V hay Ving (Vtri giác) : see / hear / watch / notice / taste / smell Who (V) O ...? CN thật : S (be) P2 Who (be) O P2 ... by? By whom (be) O P2 ...? to V(HTĐG, TLĐG) Eg : Who looked after the children for you? => By whom were the children looked after for you? Bị động quan điểm : Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT) Người ta ... rằng ... to be Ving(HTTD) to have been Ving (HTHTTD,QKTD,QKHTTD) CN giả : It (be) P2 that SV (Nếu ĐT trước và sau "that" đều chia ở QK thì chỉ dùng to V, không dùng to have P2) Eg : They declared that she won the competition => She was declared to win the competition S (V) O1 to V O2 (V) : advise / beg / order / urge / recommend S (V) O2 should be P2 (by O1) S (V) O1 that O2 should be P2 desire / would like / would him => They begged us that he should be helped Eg : We want her to take the S (V) O1 to V O2 (V) : want / hope / wish / Eg : They begged us to help boxes in the room at once => S (V) O2 to be P2 (by O1) We want the boxes to be taken in the room at once (by love / would prefer her) S (V) Ving O Eg : He recommended that (V) : recommend / insist / S (V) that O should be P2 bullet-proof glass should be advise / propose / suggest used Eg : The girl was determined to repair the broken car S (V) to V O (V) : decide / arrange / be S (V) that O should / must determined / be anxious / be P2 (by ...) determine / demand before the rain started => The girl was determined that the broken car should be repaired before the rain started It (be) Adj (for sb/sth) to V It (be) Adj for sb/sth to be Eg : It is simple for him to sb/sth P2 (by sb/sth) solve the problem => It is Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 simple for the problem to be solved (by him) Sb (need) to V sth Sb need / needn't V O ... Sth (need) to be P2 / Ving (by sb) Eg : He needs to repair his bike => His bike needs to be repaired / repairing O need / needn't be P2 (by Eg : He need repair his bike S) => His bike need be repaired Eg : You must repair that S (V) O to V O (cùng tân ngữ) machine and take it to the O (be) P2 to be P2 (by S) factory => That machine must be repaired and to be taken to the factory Eg : We enjoyed writing Sb (enjoy) Ving sth Sb (enjoy) sth being P2 letters => We enjoyed letters being written S (continue) to V O O (continue) to be P2 ... (by S) S (continue) Ving O O (continue) being P2 ... (by S) S (begin) to V O O (begin) to be P2 ... (by S) Eg : They giave up the S (V) preposition (pre) O (Giới từ) O (be) P2 pre ... (by S) research after three hours => The research was given up after three hours V O ... Let O be P2 Eg : Write your name here O should be P2 => O must be P2 written here Let your name be Eg : Do not insult the weak Do not V O ... Let not O be P2 => Let not the weak be insulted Don't V O ... Don't let O be P2 Eg : Don't let the weak be Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 insulted Vnội ... (run / go / fly / sit / Eg : Enter by this door stand / swim / cry / jump / You are requested to Vnội... => You are requested to enter...) enter by this door Let's V O ... S (let) O Vinf Let O be P2 => Let them be told about it O (be) let Vinf Eg : They let her go O (be) allowed to V => She was let go S (let) O1 V O2 S (let) O2 be P2 (by O1) (S = O2) (O2 chuyển sang ĐTPT) Eg : He let people cheat him => He let himself be cheated by people Eg : You must understand Bị động kép S (V) O to be P2 Eg : Let's tell them about it O (be) P2 to be P2 (by S) S (V) O and V O the problem and believe it => The problem must be understood to be believed Eg : People expect you to interest yourself in Bị động có quan hệ từ the job (which) they have offered you => You are expected to be interested in the job (which) you have been offered Khi S và O không chịu tác động của Eg : The roof is being covered with snow at the con người => Đổi "by" thành "with" moment (make) sb Vinf Sb (be) made to V (force) sb to V Sb (be) forced to V (keep) sb Ving Sb (be) kept Ving Bị động kép với "start" Eg : Supermarket started to sell fresh pasta S (start) to V O only in 1990s => Fresh pasta started to be sold => O (be) started to be P2 (by S) by supermarket only in 1990s Bị động kép với "expect" Eg : We expect the government to propose S (expect) sb to V sth changes to the taxation system Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 => Sb (be) expected to V sth => The government is expected to propose => Sth (be) expected to be P2 (by sb) changes to the taxation system => Changes to the taxation system is expected to be proposed by the government S (V) sth being P2 (by sb) S (V) (sb) Ving sth => (V) : enjoy, stop, fancy, admit, consider, miss, finish, mind, imagine, deny, involve, delay, suggest, regret, avoid, practice, risk TOPIC 6: RELATIVE CLAUSES Relative Pronouns who + (V/be) - Nngười whom + S whose + N - Nsự vật which + S / (V) / (be) where - Nnơi chốn in/on/at which which when - Nthời gian in/on/at which which +S + (V/be) +S + (V/be) Reduced forms of relative clauses - Dạng chủ động : QHT + (V/be) + Loại QHT + Đổi (V) => Ving, (be) => being (Thời HTTD vẫn coi là V) Eg : The man who is sitting next to you is my uncle => The man sitting next to you is my uncle - Dạng bị động : QHT + (be) P2 Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8 + Loại QHT, (be) + Giữ lại P2 Eg : The house which is being built now belongs to Mr.Pike => The house built now belongs to Mr.Pike - Dạng chỉ mục đích : QHT + S + Vkhuyết thiếu + (V/be) + Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu + Đổi S thành "for O" (Có thể bỏ S nếu S là I / We) + Đổi (V) => to V, (be) => to be Eg : There is a zoo where we can see animals => There is a zoo (for us) to see animals - Dạng chỉ mục đích bị động : QHT + Vkhuyết thiếu + (be) P2 (by S) + Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu + Đổi "by S" thành "for O" (nếu có) + Đổi (be) P2 => to be P2 Eg : There is a lot of work which has to be done (by us) => There is a lot of work (for us) to be done * Loại bỏ QHT Which / Whom khi ở vai trò tân ngữ : Eg : The boy is standing next to the headmaster. We have ever met him. => The boy (whom) we have ever met is standing next to the headmaster Quan hệ từ kép - Where = in / on / at which where Nnơi chốn in / on / at which which S (V/be) - What = that which + S Chú ý : Trước 2 từ này không dùng danh từ Eg : She thanked me for what / that which I had done for her Translate : Cô ấy cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho cô ấy - Why = for which + S
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan