Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
LỜI GIỚI THIỆU
Lời đầu xin cảm ơn tất cả các bạn, anh chị, các em, các học viên đã ủng hộ mình trong suốt thời
gian học tiếng anh gần 1 năm qua, cũng như giảng dạy TOEIC, giải sách, soạn ebook như bây giờ ; đặc
biệt là nhóm TOEIC PRACTICE CLUB và hội luyện thi đại học tiếng anh cùng Miss.Phương Liên. Sự
ủng hộ và góp ý của mọi người là nguồn động lực chính đối với mình.
Tài liệu này mình soạn liên tục trong 2 tháng dựa theo kiến thức của bản thân, 1 số nguồn trên
mạng, các đề thi thử, thật đại học và các đề ielts các năm gần đây. Vì vậy, nội dung trong tài liệu sẽ
không được tường tận hay đầy đủ nhưng theo mình cũng khá ổn. Mặc dù mình soạn tài liệu này chủ yếu
phục vụ các bạn ôn thi Đại học hay IELTS là chính nhưng các bạn ôn TOEIC nếu có thời gian cũng nên
tham khảo… Vì mình dành rất nhiều tâm huyết cho tài liệu này nên hi vọng rằng mọi người hãy trân
trọng nó dù mình biết chắc chắn nó còn có nhiều sai sót. Thời gian này và sắp tới mình đang và sẽ soạn và
hoàn thành lời giải chi tiết phần LC 10 test của TOEIC ECONOMY 4 và sẽ gửi đến mọi người ngay sau
khi hoàn thành.
Nội dung tài liệu mình chia làm 17 TOPIC với 226 trang bao gồm: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị
ngữ; danh từ danh từ ghép; từ, thành ngữ và cấu trúc tiếng anh hằng ngay; câu chủ động/bị động; mệnh đề
quan hệ và rút gọn; câu gián tiếp/trực tiếp; câu nhấn mạnh; bàng thái cách; từ và cấu trúc chỉ lượng, số
lượng; mạo từ; cấu trúc về khả năng – sự phỏng đoán; câu điều kiện; trọng âm và phát âm; cấu trúc so
sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc giao tiếp và cuối cùng là từ,phrasal verb có phiên âm được
sắp xếp theo chữ cái từ A - Z.
Một lần nữa cảm ơn tất cả mọi người và chúc mọi người học tốt, đạt được số điểm thi Đại học,
IELTS, TOEIC như mong muốn !!!!
Nếu ai có điều gì góp ý cũng như bổ sung thì liên hệ với mình qua facebook của mình:
Facebook: Kiều Thủy Trung
( https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.950 )
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
TOPIC 1: SUBJECT – VERB AGREEMENT
- Anybody
Anyone
Somebody
Someone
(V/be)số ít
Everybody
Everyone
- As many as Nsố nhiều (V/be)số nhiều
- Each Nsố ít (V/be)số ít
Each of them / us / you / Nxác định (V/be)số ít
They / We / You / Nxác định + each (V/be)số nhiều
- Either :
+ Either Nsố ít : Chỉ cái này hay cái kia trong 2 cái
Eg : You can park on either side of the street (Adj)
Translate : Bạn có thể đỗ ở cả 2 bên đường
Eg : I've bought two cakes - you can have either (Pro)
Translate : Tôi vừa mua 2 cái bánh, bạn có thể lấy cả 2
+ Either ... (V/be)số ít
Eg : Either of them is good (Cái nào trong số chúng cũng tốt)
+ Either dùng sau 2 động từ phủ định
Eg : I don't like the red shirt and I don't like the green one, either
+ ... either ... or ... : Chỉ sự lựa chọn 1 trong 2
Eg : I left it either on the table or in the drawer
Translate : Tôi đã để nó trên cái bàn hoặc trong ngăn kéo
- Every Nsố ít (V/be)số ít
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(Nhắc lại Every Nsố ít phải dùng They)
Eg : Everyone is in the room, they are watching TV
- Majority (V/be)số ít
Majority of Nsố nhiều (V/be)số nhiều
The majority of Nsố nhiều (V/be)số ít : Phần lớn, đa số
The majority (V/be)số ít/nhiều
Eg: The majority of the customers are happy
- Many a Nsố ít (V/be)số ít : Hơn 1, nhiều
Eg : Many a time : Nhiều lần
Many a man thinks so : Nhiều người nghĩ vậy
- Many of Nsố nhiều (V/be)số nhiều
Much of Nkhông đếm được (V/be)số ít
Most of N (V/be)số ít/ nhiều
- Minority of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều
- Most + Nnhiều = Not every + Nít
- N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số nhiều
N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số ít N3 không đếm được (N3 chứa N1 và N2)
Eg : Sugar and milk is very good food
- N1N2 : N1 số ít (Eg : A 6 quart pressure cooker, a 17 year old girl)
sports + N (Eg : A sports car)
- Neither Nsố ít (V/be)số ít
Neither of them / us / you / Nsố nhiều, xác định (V/be)số ít/nhiều (Số nhiều phổ biến hơn)
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- None of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều (Số ít phổ biến hơn) :
Không ai, chẳng 1 ai, không người nào, không vật gì
Eg : None of the students has / have a car
- Other Nsố nhiều = Others
Another Nsố ít = Another
Some
Any
No
All
+ other
Nsố ít/nhiều
The
TTSH
SHC
Every other Nsố ít
Nếu nói về đối tượng 2 trong 2 đối tượng cho trước :
The / TTSH other Nsố ít
Eg : Our earth has 2 poles, this pole is the north and the other is the south
- The army / The police (V/be)số nhiều
The navy (V/be)số ít/nhiều
Family / Government / Staff / Commitee / Audience / Team (V/be)số ít/nhiều
Nếu là Nxác định => (V/be)số ít
Eg : The US government, my family...
TOPIC 2: INVERSION
- Among Nsố nhiều / NPsố nhiều / Pronoun (Đại từ : those / these / what ...)
Chú ý : Loại bỏ some of / one of / most of / all of ...
Eg : Janet is one of the best students in our class
=> Among the best students in our class is Janet
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(be)
Adj
+ as / though S
Adv
(Vtri giác)
..., SV : Mặc dù
(V)
Passive : Adv P2 as /
though S (be), SV
Eg : Although he was tired, he still went to school
=> Tired as he was, he still went to school
Hardly
Scarcely
Barely
+ had S P2
No sooner
when
QKĐG : Ngay vừa mới
than
hardly
scarcely
= S had
barely
P2
when
QKĐG
only just
no sooner
= QKĐG
as soon as
the time
- By no means
Not by any means
MV SV
than
QKĐG : Ngay khi
Không hề, chẳng chút nào
Eg : By no means does he intend to criticize your idea
(Anh ấy không hề có ý định chỉ trích ý kiến của bạn)
Here
There
Overthere
(V/be) S
First
Second
Eg : Tom comes there on Mondays => There comes Tom on Mondays
- In no way MV SV : Không sao có thể ...
- In such a situation MV SV : Ở trong tình huống như vậy ...
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- Many a time MV SV : Nhiều lần, thường xuyên (Vsố ít)
Không ... cũng không ...
- S MV neither V1 nor V2
(Đề bài phải ở dạng phủ định)
S MV V neither O1 nor O2
Eg : He doesn't learn English and French
=> He does neither learn English nor French
He didn't solve that problem and he didn't ask anyone to help him
=> He did neither solve that problem nor ask anyone to help him
- Never again MV SV : Không bao giờ ... nữa
- Never (before) MV SV : Chưa bao giờ
- No matter how / However Adj / Adv S ..., SV : Dù thế nào đi nữa thì
Eg : Although he is intelligent, he can't do this exercise
=> No matter how intelligent he is, he can't do this exercise
do/does
No sooner
did
S
had
V
HTĐG
than
P2
QKĐG
Ngay vừa mới
(No sooner did SV than QKĐG chỉ dùng với 2 hành động xảy ra liên tiếp, nếu không
phải dùng No sooner had S P2 than QKĐG)
Eg : My teacher gave me a lot of exercises as soon as she came in
(Hành động "give excersises" xảy ra sau hành động "come in", không liên tiếp nhau nên
dùng trường hợp 3)
=> No sooner had my teacher come in than she gave me a lot of exercises
- Đảo ngữ Not only :
Not only MV S V, but S also (V)
Not only S1 but also S2 MV S3 V
(S1 + S2 = S3)
Not only S1 but also S2 (be) S3
Not only (be) S1 ..., but S2 (be) also ...
Eg
Not only does Billy Joel sing, but he also plays
the piano and writes his own songs
Tom speaks English well, so does Peter
=> Not only Tom but also Peter do they speak
English well
Tom is a good student, so is Peter
=> Not only Tom but also Peter are good students
English is both interesting and attractive
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Not only (be) S ..., but also... (S1 = S2)
=> Not only is English interesting, but (it is) also
attractive
- Nothing except for sth/Ving MV SV : Không có gì trừ ... thì mới ...
- On no account MV SV : dù lí do gì ... cũng không ...
= ... not ... on any account = ... not ... for any reason
Eg : You don't touch into this pan on any account
=> On no account do you touch into this pan
- Only apart from
Only aside from
sb/sth/Ving MV SV
Ngoài ... ra, trừ ... ra
Only except for
Eg : Everyone in our class likes watching cartoons on TV apart from Paul
=> Only apart from Paul does everyone in our class like watching cartoons on TV
- Only after SV / N / NP MV SV : Chỉ sau khi ... thì mới ...
- Only if SV, MV SV
SV ... only if SV
Chỉ với điều kiện ... thì ...
- Only in this way MV SV : chỉ bằng cách này thì mới ...
- Only now MV SV : chỉ bây giờ ... thì mới ...
- Only when SV / Advnơi chốn, MV SV : Chỉ khi ... thì
- Pre ... (Vnội / be) S ...
Eg : The birds fly in the bushes => In the bushes fly the birds
Pre ... S (Vnội) (S là I / You / He / She / We / They)
(Vnội : lie, stand, sit, cry, go, come, dive ...)
Hiếm khi
- Rare
Uncommon
Unusual
(be) S ...
Không phổ biến
Bất thường
Eg : Rare / Uncommon / Unusual are they who are spared by the famine
(Hiếm khi nạn đói chừa một ai)
- Rarely
Seldom
MV SV : Hiếm khi
- So...that : So Adj (be) S that SV
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
So Adv MV SV that SV
So Adj MV SVtri giác that SV
So SV that SV
Đồng CN : So Adj, SV
Eg : The film is so interesting that we have seen it twice
=> So interesting is the film that we have seen it twice
- Such (be) N/NP that SV
N/NP (be) such that SV
Eg : It is such an interesting book that we have seen it twice
=> Such is an interesting book that we have seen it twice
=> An interesting book is such that we have seen it twice
- That SVO (be) ...
Eg : That I could do such a thing is unbelievable!
Translate : Việc tôi có thể làm được 1 việc như vậy thật không thể tin được!
- What (V) ... (be) ...
Trong đó (V) : Động từ ở đề bài
(be) : Chia theo thời ở đề bài
Eg : Her knowledge of world history was particularly impressed me
=> What particularly impressed me was her knowledge of world history
Why
Where
How
Who
on earth
in the world
MV SV?
What
- Until / Not until SV, MV SV : Cho đến khi ... thì
- Why ever MV SV
Why ever (be) S ...
Tại sao
Chú ý : Khi dùng Why ever phải loại bỏ các thông tin trước Why
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Eg : I don't understand why you were so lazy
=> Why ever were you so lazy
TOPIC 3: NOUNS AND COMPOUND NOUNS
- N1 N2 : N1 có ý nghĩa phân biệt N2
Eg : A glass factory, a bike factory...
- Ving N : Ving chỉ mục đích của N
Eg : A reading table (in the library), a sleeping lamp (in the bedroom)...
- N Ving : Tạo ra DT ghép chỉ công việc, nghề nghiệp
Eg : A baby watching, a taxi driving...
- N Ving N : Phân biệt hoặc chỉ mục đích
Eg : Vietnam is a rice exporting country
- N's N : Trường hợp dùng dấu sở hữu
+ Với các DT chỉ người, tên người, thú vật
Eg : John's car, my friend's shirt, the cat's tail...
+ Với các DT chỉ châu lục, quốc gia, thành phố, kiến trúc, công trình
Eg : Asia's future, London's water supply...
+ Với các DT chỉ phương tiện
Eg : The ship's name, the plane's wings...
+ Với các DT chỉ thời gian, đơn vị đo lường, tiền bạc, khoảng cách
Eg : A week's holiday, 2 hours' walk...
+ Với các DT nhân hoá
Eg : Fortune's smile, The Sun's ray...
+ Với danh động từ
Eg : The dog's barking
* Không dùng với các Adj dùng như N :
Eg : The country of the blind (Đúng)
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
The blind's country (Sai)
* Không dùng với Women / Men + N :
Eg : Women-teachers : Những nữ giáo vi
TOPIC 4: EXPRESSION & EVERYDAY ENGLISH
A : Lời chúc mừng - B : It's nice / kind of you to say so
a bad patch : thời kỳ khó khăn
a feat of arms : chiến công
a hair's breath : trong đường tơ kẽ tóc, 1 li, 1 tí
a pieces at a time
bit by bit
= gradually : dần dần
a sheer drop : dốc thẳng đứng
a vivid / fertile imagination : trí tưởng tượng phong phú
a wise man changes his mind sometimes, a fool never :
Người dại bảo thủ, người khôn thức thời
above all : quan trọng hơn hết thảy, đặc biệt
all at once = suddenly : đột ngột, bất thình lình
all the better : tốt hơn hết
an enormous work load : một khối lượng công việc khổng lồ
an only child = a unique son : con một
as old as the hills : rất cũ, cổ xưa
as pleased as Punch : rất hài lòng
as timid as a rabbit : nhát như thỏ đế
at a glance : chỉ thoáng nhìn 1 cái
at a time : kế tiếp nhau, riêng biệt
at first-hand : trực tiếp
at one time : mọi thứ cùng 1 lúc, cùng thời điểm
at the drop of a hat : ngay lập tức, ngay tức khắc
back on the wrong horse : lựa chọn sai lầm
bad news travel fast : tin dữ đồn xa
bag of bones : gầy giơ xương, gầy còm
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(be) on one's toes : cố gắng
(be) on the go : bận rộn hoạt động, đang xuống dốc, đang suy thoái
(be) packed inside like sardines : bị ép như cá mòi
(be) part and parcel of sth = (be) a necessary feature of sth : là đặc điểm cần thiết
(be) under a cloud : lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế, bị tù tội
(be) under the weather : hơi mệt, cảm thấy không khoẻ, cảm thấy chán nản
beat the clock : vượt mức
beginning is the difficulty : vạn sự khởi đầu nan
better late than never : muộn còn hơn không
better safe than sorry : cẩn tắc vô áy náy
Between the cup and the lip a morsel may slip :
Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất
beyond the scope : vượt ngoài phạm vi
birds of a feather flock together : ngưu tầm ngưu mã tầm mã
blue moon : hiếm khi
(break) one's journey = (make) a short stop on a journey : ngừng nghỉ (trong 1 thời gian
ngắn)
by far : rất nhiều, hơn xa
by leaps and bounds : rất nhanh
(call) it a day = (stop) Ving
care killed the cat : lo bạc râu, sầu bạc tóc
common ground : điểm chung
(cover) a lot of ground : bao trùm lên tất cả các mặt
cross-section of society : tầng lớp xã hội
cry for the moon : đừng có mơ
deaf as a post / a stone : điếc đặc
diamond cuts diamond : kẻ cắp gặp bà già
Don't quote me! : Đừng nêu tôi ra
(draw) to an end / a close = (hear) an end : đi đến hồi kết thúc
(eye) sb up and down : quan sát từ đầu đến chân
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
fair and square = honest : trung thực, trong sạch
(fall) on evil days = (be) unfortunate : không may, xui xẻo
few and far between : bất thường
for good = forever : mãi mãi, vĩnh viễn
for the time being : trong thời gian này
free of duty : miễn thuế
(give) a dog a bad name :
trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ
go ahead : cứ tự nhiên
Hardly a day goes by / passes without Ving : Không ngày nào trôi qua mà không ...
(have) a frog in one's throat : bị khan tiếng
Here, there and everywhere : khắp nơi
(hit) the spot : thoả mãn điều thèm muốn
I don't care if I do : tôi sẵn sàng làm việc đó
ill at ease : không thoải mái
In a calm sea everyman is a pilot : lửa thử vàng, gian nan thử sức
in a spot : trong hoàn cảnh xấu, khó khăn
in deep detail : đến từng chi tiết nhỏ
index finger : ngón tay trỏ
in former times : thuở xưa
in one fell swoop : cùng thời điểm
In the end : cuối cùng thì
in the long run : cuối cùng thì
It did not matter any : Điều đó hoàn toàn không đáng kể
It is sheer waste : thật là phí công
It's dogged that does it : cứ kiên trì là sẽ thành công
life to the full : đời sống vui vẻ
(make) an enlargement for sb : phóng 1 bức ảnh cho ai
(make) an iota of difference : tạo sự khác biệt rất nhỏ
Many happy returns (of the day) : chúc mừng sinh nhật
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(meet) the required standard of sth : đạt được tiêu chuẩn của cái gì
naked eye = unaided eye : mắt thường
Necessity is the mother of invention : cái khó ló cái khôn
neither here nor there : không quan trọng
not a jot : không một chút nào hết
not that SV : không phải rằng, không phải là
ocean travel : sự đi lại ở đại dương
of all people : (trong) tất cả mọi người
off the record : không chính thức, không được ghi nhận
on the dot : đúng giờ
on the ground : trong dân chúng
on the scene : có mặt, hiện diện
on the spot : lập tức, ngay tại chỗ, ngay tại hiện trường = at once = immediately
out of hand : ngay lập tức, không chậm trễ, không chuẩn bị trước, tuỳ hứng, không nắm
được, không kiểm soát được
out of sight, out of mind : xa mặt cách lòng
out of the question : không thể bàn đến, không thể được
rain cats and dogs : mưa tầm tã
red-letter-day : ngày vui, ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành
Right from the start SV : ngay từ lúc bắt đầu
(send) sb to a warm climate : để ai yên
sense of community : cảm giác gần gũi nhau
sense of touch : cảm giác chạm vào
sighted person : người sáng mắt
(suffer) in sharpness : mất đi sự sắc nét
(take) kindly to sb/sth : sẵn sàng chấp nhận ai / cái gì
(take) the rough with the smooth : đón nhận điều khó khăn với sự bình thản
the fashion : những người sang trọng
the generation gap : sự khác biệt về thế hệ
the masses : quần chúng nhân dân
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
the milk of human kindness : nhân chi sơ tính bản thiện
the millenium : thời hoàng kim
the narrowest of margins : sát nút, suýt soát
the proof of the pudding is in the eating : qua thử thách mới biết dở hay
till the cow comes home = forever : mãi mãi
time-honoured : đã đi vào truyền thống
To all intents and purposes : thực tế là
walks of life : các tầng lớp xã hội = levels of society
What of it? = So what? = What does it matter? : Thì sao nào?
"What time do you expect ...?" - "S should V ..."
Will do : Câu trả lời chỉ sự khuất phục
(Eg : A : "Give me money or I'll kill you" - B : "Will do")
Would you be so kind as to V ...?
Would you be kind enough to V?
Bạn vui lòng ..., bạn làm ơn ...
TOPIC 5: PASSIVE SENTENCE
Active
Passive
S (Vtri giác) O V
O (be) P2tri giác to V
S (Vtri giác) O Ving
O (be) P2tri giác Ving
Meanings
Tiếng Anh hiện đại cho phép sử
dụng Ving bất kể đề bài là V hay
Ving
(Vtri giác) : see / hear / watch / notice / taste / smell
Who (V) O ...?
CN thật : S (be) P2
Who (be) O P2 ... by?
By whom (be) O P2 ...?
to V(HTĐG, TLĐG)
Eg : Who looked after the children
for you? => By whom were the
children looked after for you?
Bị động quan điểm :
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)
Người ta ... rằng ...
to be Ving(HTTD)
to have been Ving
(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)
CN giả : It (be) P2
that SV
(Nếu ĐT trước và sau "that" đều chia ở QK thì chỉ dùng to V, không dùng to have
P2)
Eg : They declared that she won the competition
=> She was declared to win the competition
S (V) O1 to V O2
(V) : advise / beg / order /
urge / recommend
S (V) O2 should be P2
(by O1)
S (V) O1 that O2 should
be P2
desire / would like / would
him => They begged us that
he should be helped
Eg : We want her to take the
S (V) O1 to V O2
(V) : want / hope / wish /
Eg : They begged us to help
boxes in the room at once =>
S (V) O2 to be P2 (by O1)
We want the boxes to be
taken in the room at once (by
love / would prefer
her)
S (V) Ving O
Eg : He recommended that
(V) : recommend / insist / S (V) that O should be P2
bullet-proof glass should be
advise / propose / suggest
used
Eg : The girl was determined
to repair the broken car
S (V) to V O
(V) : decide / arrange / be S (V) that O should / must
determined / be anxious / be P2 (by ...)
determine / demand
before the rain started =>
The girl was determined that
the broken car should be
repaired
before
the
rain
started
It (be) Adj (for sb/sth) to V It (be) Adj for sb/sth to be Eg : It is simple for him to
sb/sth
P2 (by sb/sth)
solve the problem => It is
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
simple for the problem to be
solved (by him)
Sb (need) to V sth
Sb need / needn't V O ...
Sth (need) to be P2 / Ving
(by sb)
Eg : He needs to repair his
bike => His bike needs to be
repaired / repairing
O need / needn't be P2 (by Eg : He need repair his bike
S)
=> His bike need be repaired
Eg : You must repair that
S (V) O to V O
(cùng tân ngữ)
machine and take it to the
O (be) P2 to be P2 (by S)
factory => That machine
must be repaired and to be
taken to the factory
Eg : We enjoyed writing
Sb (enjoy) Ving sth
Sb (enjoy) sth being P2
letters => We enjoyed letters
being written
S (continue) to V O
O (continue) to be P2 ... (by S)
S (continue) Ving O
O (continue) being P2 ... (by S)
S (begin) to V O
O (begin) to be P2 ... (by S)
Eg : They giave up the
S (V) preposition (pre) O
(Giới từ)
O (be) P2 pre ... (by S)
research after three hours
=> The research was given
up after three hours
V O ...
Let O be P2
Eg : Write your name here
O should be P2
=>
O must be P2
written here
Let
your
name
be
Eg : Do not insult the weak
Do not V O ...
Let not O be P2
=> Let not the weak be
insulted
Don't V O ...
Don't let O be P2
Eg : Don't let the weak be
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
insulted
Vnội ... (run / go / fly / sit /
Eg : Enter by this door
stand / swim / cry / jump / You are requested to Vnội...
=> You are requested to
enter...)
enter by this door
Let's V O ...
S (let) O Vinf
Let O be P2
=> Let them be told about it
O (be) let Vinf
Eg : They let her go
O (be) allowed to V
=> She was let go
S (let) O1 V O2
S (let) O2 be P2 (by O1)
(S = O2)
(O2 chuyển sang ĐTPT)
Eg : He let people cheat him
=>
He
let
himself
be
cheated by people
Eg : You must understand
Bị động kép
S (V) O to be P2
Eg : Let's tell them about it
O (be) P2 to be P2 (by S)
S (V) O and V O
the problem and believe it
=> The problem must be
understood to be believed
Eg : People expect you to interest yourself in
Bị động có quan hệ từ
the job (which) they have offered you
=> You are expected to be interested in the job
(which) you have been offered
Khi S và O không chịu tác động của Eg : The roof is being covered with snow at the
con người => Đổi "by" thành "with"
moment
(make) sb Vinf
Sb (be) made to V
(force) sb to V
Sb (be) forced to V
(keep) sb Ving
Sb (be) kept Ving
Bị động kép với "start"
Eg : Supermarket started to sell fresh pasta
S (start) to V O
only in 1990s => Fresh pasta started to be sold
=> O (be) started to be P2 (by S)
by supermarket only in 1990s
Bị động kép với "expect"
Eg : We expect the government to propose
S (expect) sb to V sth
changes to the taxation system
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
=> Sb (be) expected to V sth
=> The government is expected to propose
=> Sth (be) expected to be P2 (by sb)
changes to the taxation system
=> Changes to the taxation system is expected
to be proposed by the government
S (V) sth being P2 (by sb)
S (V) (sb) Ving sth
=>
(V) : enjoy, stop, fancy, admit, consider, miss,
finish, mind, imagine, deny, involve, delay,
suggest, regret, avoid, practice, risk
TOPIC 6: RELATIVE CLAUSES
Relative Pronouns
who + (V/be)
- Nngười
whom + S
whose + N
- Nsự vật which + S / (V) / (be)
where
- Nnơi chốn
in/on/at which
which
when
- Nthời gian
in/on/at which
which
+S
+ (V/be)
+S
+ (V/be)
Reduced forms of relative clauses
- Dạng chủ động : QHT + (V/be)
+ Loại QHT
+ Đổi (V) => Ving, (be) => being (Thời HTTD vẫn coi là V)
Eg : The man who is sitting next to you is my uncle
=> The man sitting next to you is my uncle
- Dạng bị động : QHT + (be) P2
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
+ Loại QHT, (be)
+ Giữ lại P2
Eg : The house which is being built now belongs to Mr.Pike
=> The house built now belongs to Mr.Pike
- Dạng chỉ mục đích : QHT + S + Vkhuyết thiếu + (V/be)
+ Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu
+ Đổi S thành "for O" (Có thể bỏ S nếu S là I / We)
+ Đổi (V) => to V, (be) => to be
Eg : There is a zoo where we can see animals
=> There is a zoo (for us) to see animals
- Dạng chỉ mục đích bị động : QHT + Vkhuyết thiếu + (be) P2 (by S)
+ Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu
+ Đổi "by S" thành "for O" (nếu có)
+ Đổi (be) P2 => to be P2
Eg : There is a lot of work which has to be done (by us)
=> There is a lot of work (for us) to be done
* Loại bỏ QHT Which / Whom khi ở vai trò tân ngữ :
Eg : The boy is standing next to the headmaster. We have ever met him.
=> The boy (whom) we have ever met is standing next to the headmaster
Quan hệ từ kép
- Where = in / on / at which
where
Nnơi chốn
in / on / at which
which
S
(V/be)
- What = that which + S
Chú ý : Trước 2 từ này không dùng danh từ
Eg : She thanked me for what / that which I had done for her
Translate : Cô ấy cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho cô ấy
- Why = for which + S