TENSE
Page | 1
A. PRESENT SIMPLE TENSE
I-
Format
1. Đối với động từ TOBE
S + am/is/are + O
Am/is/are + S + O ?
2. Đối với động từ thường
S + V(s/es) + O
Do/ Does + S + O?
3. Đối với động từ “ to have”
S + have/has + O
Do/ Does +have/has + O?
NOTE : Cách thêm “es” , khi kết thúc:
O, x,ch,sh,s,z,ss
Còn lại là thêm “s” như bình thường
II-
Usage
1. Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động được lặp đi lặp lại, thói
quen.
Ex: I go to school every day
2. Thì HTĐ diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
Ex: The Earth goes arround the Sun
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce
Copyright by UCE Corporation
3. Thì HTĐ dùng để diễn tả ý tương lai co những hành động được coi
nhu wlaf lịch trình, giờ tàu, giờ xe .
Ex: The film starts at 7p.m
Page | 2
4. Hỏi cảm giác ai đó vào thời điểm nói
Ex: A : What is the matter with you?
B : I feel tired
III-
Symbol
Sometimes, always, usually, now, every+….( day, month, year..)
Constantly, regularly, seldom, rarely, ocassionally, generally, every
other day ( ngày cách ngày)
B. PRESENT CONTINOUS TENSE
I-
Format
S +am/is/are + V-ing + O
II-
Usage
1. HTTD dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc
xung quanh thời điểm nói
Ex: I am watching TV now
2. HTTD dùng để diễn tả hành động nói chung không nhất thiết tại thời
điểm nói
Ex: She is working for a chemical factory
3. HTTD diễn tả hành động xảy ra nhất thời, không thường xuyên.
Ex: He often gets up early, but today he is on holiday so he is getting
up late
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce
Copyright by UCE Corporation
4. HTTD diễn tả cho những hành động đã được dự định từ trước và
chắc chắn sẽ xảy ra.
Ex: I am visiting my friend tomorrow.
5. HTTD diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây nên sự khó chịu.
Page | 3
Ex: You are always losing the key.
( Dấu hiệu nhận biết của cách dùng này : always, continously,
constantly…)
III-
Symbol
Now, right now, at the moment, at present…
IV- How to add “ing”
1. Động từ kết thúc bằng “e” thì bỏ “e” thêm “ing”
Ex: Make making
Take taking
Dance dancing
2. Động từ kết thức đuôi “ie” chuyển thành “y” thêm “ing”
Ex
Lie lying
Die dying
3. Muốn gấp đôi phụ âm thì trước phụ âm là một nguyên âm
Nguyên âm: a,e,u,i,o
Ex: Swim swimming
4. Trường hợp không thêm “ing”
a) Động từ là tri giác, cảm giác
b) Động từ chỉ sở hữu : have. Owe
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce
Copyright by UCE Corporation
C. PRESENT PERFECT TENSE.
I-
Format
S + have/has+ Vpp(cột III/ ed) + O
Page | 4
II-
Usage
1. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra hoặc vừa mới kết thúc.
Ex: I have just bought a new car.
2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kết thúc ở quá
khứ và không biết rõ thời gian.
Ex: I have lived in LonDon before.
3. Diễn tả một hàng động lặp đi lặp lại ở quá khứ và cong có
thể lặp đi lặp lại ở tương lai.
Ex: I have watched this film several times.
Ex: He has seen this match at least 3 times
4. Diễn tả hành động bắt đâì trong quá khứ, và vẫn còn tiếp
diễn ở hiện tại.
Ex: we have lived in Vinh Phuc
Ex: up to presemt, we have finished all our work.
III- Symbol
Just, for, since, already, yet. before,ever,so far, up to now, up
to present, up till now, recently, lately….
D. PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE
I-
Format
S + have/has +been + V-ing + O
II-
Usage
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce
Copyright by UCE Corporation
1. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục
đến hiện tại,và còn có thể tiếp diễn ở tương lai.
Ex: We have been learning English for 7 years.
2. Diễn tả hành động tiếp diễn chưa hoàn tất( thường không
có phó từ đi kèm)
Page | 5
Ex: He has been reading a book.
3. Diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ và mới chấm dứt
gần đây.
Ex: He has been hunting tigers ( đã kết thúc gần đây)
III- Symbol
- Dấu hiệu để nhận biết các thì hoàn thành là giống nhau.
- Phân biệt Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp
diễn:
+ HTHT: Nhấn mạnh đến kết quả ảu hành động
Ex: I have lived in VP for 10 years ( nhấn mạnh đến kết quả
là đc 10 năm)
+ HTHTTD : Nhấn mạnh đến chính hành động đó,kéo dài
và liên tục
Ex: I have been living in VP for 10 years ( nhấn mạnh hành
động là đang sống ở đó mới được 10 năm và có thể kéo dài
trong tương lai)
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce
Copyright by UCE Corporation
- Xem thêm -