11
Hình 2.1. Biểu đồ thể hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài theo lĩnh vực
2.2.3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo địa phương
Bảng 2. 5. FDI so sánh giữa các địa phương trong tỉnh Bình Định
Dự án đầu tư
Địa phương
Tổng vốn đầu tư
Giá trị
Tỷ
Vốn thực hiện
Giá trị
Tỷ
Số
Tỷ
lượng
trọng
An Nhơn
3
5,88
10,300
0,59
4,215
2,09
Tây Sơn
1
1,96
15,000
0,86
9,518
4,72
Hoài Nhơn
1
1,96
4,000
0,23
3,2
1,59
Phù Cát
1
1,96
14,000
0,81
0,856
0,42
Phù Mỹ
3
5,88
8,500
0,49
8,5
4,21
Quy Nhơn
23
45,10
81,378
4,69
64,198
31,81
KCN Phú Tài
4
7,84
5,086
0,29
4,014
1,99
KCN Long Mỹ
1
1,96
20,860
1,20
4,762
2,36
KCN Nhơn Hòa
5
9,80
1.037,520
59,74
29,256
14,50
KKT Nhơn Hội
9
17,65
540,000
31,09
73,303
36,32
KCN Bình Định
19
37,25
1.228,466
70,74
111,334
55,16
TỔNG
51
(Triệu
USD)
1.736,644
trọng
(Triệu
USD)
201,821
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
trọng
- Xem thêm -